Khái niệm : là sự tìm tòi nhằm phát hiện qui
luật của sự vật và hiện tượng và/hoặc vận dụng
qui luật để tạo dựng nguyên lý công nghệ. qui luật để tạo dựng nguyên lý công nghệ.
Mục đích:
• Nhận thức thế giới, phát triển kho tàng trí thức của
nhân loại, mở mang kiến thức xã hội.
• Tạo ra công nghệ, nâng cao năng xuất và trình độ
văn minh của xã hội trong tất cả các lĩnh vực xã hội.
• Mở mang dân trí, nâng cao văn hóa xã hội, hoàn
thiện con người
61 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2659 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương đồ án chuyên ngành Thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án Thương mại điện tử
Đề cương đồ án chuyên ngành
Thương mại điện tử
Nội dung
Kết c ấu c ủa một đề c ương đồ án chuyên ngành
th ương mại điện tử
Các phân mục c ủa một đề c ương đồ án chuyên
ngành th ương mại điện tử
Nghiên cứu khoa học
Khái ni ệm : là sự tìm tòi nh ằm phát hi ện qui
lu ật của sự vật và hi ện tượng và/ho ặc vận dụng
qui lu ật để tạo dựng nguyên lý công ngh ệ.
Mục đích:
• Nh ận th ức th ế gi ới, phát tri ển kho tàng trí th ức của
nhân lo ại, mở mang ki ến th ức xã hội.
• Tạo ra công ngh ệ, nâng cao năng xu ất và trình độ
văn minh của xã hội trong tất cả các lĩnh vực xã hội.
• Mở mang dân trí, nâng cao văn hóa xã hội, hoàn
thi ện con ng ườ i.
Các bước nghiên cứu khoa học
Xác đị nh tính cấp thi ết của vấn đề .
Nh ận dạng các vấn đề nghiên cứu.
Nêu gi ả thi ết khoa học.
Đặ t ra mục tiêu nghiên cứu
Xác đị nh đố i tượ ng và ph ạm vi nghiên cứu .
Lựa ch ọn ph ươ ng pháp, thi ết kế qua trình nghiên cứu.
Thu th ập dữ li ệu nghiên cứu
Xử lý phân tích số li ệu
Th ẩm tra lại hi ện tr ườ ng.
Vi ết báo cáo tổng kết nghi ệm thu
Các đặc trưng của một NCKH
Bao gi ờ cũng hướ ng tới cái mới.
Có tính tin cây cao: lặp lại đượ c nh ững kết qu ả đúng
nh ư đã công bố
Có tính thông tin.
Có tính mạo hi ểm vì có th ể gặp rủi ro, th ất bại- cũng
ph ải tổng kết và đượ c coi là kết qu ả nghiên cứu.
Có tính kế th ừa.
Có tính cá nhân.
Có tính phi kinh tế, khó kh ấu hao trang thi ết bị.
Rất khó tìm ra các đị nh mức
Rất khó tìm ra tiêu chu ẩn đị nh giá sản ph ẩm
CHỌN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Các bước cần thi ết
Tra cứu các tư li ệu có liên quan
Tr ả lời được các câu hỏi:
• Nh ững ai đã quan tâm đế n vấn đề này ?
• Họ đã làm nh ững gì ?
• Họ nghiên cứu bao gi ờ ?
• Họ nghiên cứu ở đâu ?
Các bước cần thi ết
Tr ả lời được các câu hỏi (tt)
• Họ nghiên cứu trong điều ki ện nào?
• Ph ươ ng pháp nghiên cứu của họ th ế nào ?
• Họ thành công đế n đâu?
• Trong nh ững mục đích nghiên cứu có nh ững mục
đích nào ch ưa đạ t đượ c?
• Tại sao mục đích đó ch ưa đạ t đượ c?
• Nh ững gì họ ch ưa quan tâm gi ả quy ết?
Phương pháp và phương
pháp luận
Có nhi ều cách hi ểu khác nhau v ề ph ương pháp:
• Ph ươ ng pháp là cách th ức, con đườ ng, ph ươ ng ti ện,
là t ổ h ợp các b ướ c mà ch ủ th ể ph ải đi theo để đạ t
đượ c mục đích.
• Theo lý thuy ết h ệ th ống. Ph ươ ng pháp là con đườ ng,
là v ận độ ng c ủa n ội dung đế n mục đích.
Phương pháp và phương
pháp luận
Ph ương pháp lu ận là lí lu ận v ề ph ương pháp, là
hệ th ống nh ững quan điểm, nguyên t ắc chung
về ph ương pháp.
Ph ương pháp lu ận NCKH là h ệ th ống lí thuy ết
về ph ương pháp NCKH, bao g ồm các lí thuy ết
về c ơ ch ế sáng t ạo, nh ững quan điểm ti ếp c ận
đố i t ượng nghiên c ứu, h ệ th ống lí thuy ết v ề
ph ương pháp, k ĩ thu ật ti ến hành nghiên c ứu
một công trình khoa h ọc cùng v ới ph ương pháp
tổ ch ức, qu ản lí quá trình ấy
Các phương pháp NCKH
Trong NCKH th ường có nh ững nhóm ph ương
pháp c ơ b ản sau:
• Nhóm các PPNC lý lu ận
• Nhóm các PPNC th ực ti ễn
• Nhóm các PPNC toán h ọc
Nhóm các PPNC lý luận
Đọ c và nghiên c ứu tài li ệu
Phân tích và t ổng h ợp
Di ễn d ịch và quy n ạp
Phân lo ại, h ệ th ống hóa
Xây d ựng gi ả thuy ết
Ph ương pháp l ịch s ử
Nhóm các PPNC thực ti ễn
Ph ương pháp quan sát
Ph ương pháp trò chuy ện, ph ỏng v ấn
Ph ương pháp điều tra thu th ập thông tin
Ph ương pháp th ực nghi ệm
Ph ương pháp mô hình hóa
Nhóm các phương pháp toán học
Sử d ụng toán th ống kê
Logic toán h ọc
Phương pháp nghiên cứu dữ
li ệu thứ cấp
Vài nét v ề ph ương pháp nghiên c ứu d ữ li ệu th ứ
cấp
Dữ li ệu th ứ c ấp là gì?
Mục tiêu c ơ b ản c ủa nghiên c ứu d ữ li ệu th ứ c ấp
• Phát hi ện s ự ki ện
• Xây d ựng mô hình
Phương pháp nghiên cứu dữ
li ệu thứ cấp (tt)
Sự phân lo ại dữ li ệu th ứ cấp
• Dữ li ệu nội bộ
• Dữ li ệu ngo ại vi
o Ngu ồn từ sách báo
o Ngu ồn từ các tổ ch ức và hi ệp hội
o Ngu ồn từ các ph ươ ng ti ện truy ền thông
o Ngu ồn từ thông tin th ươ ng mại
Ưu điểm của nghiên cứu dữ li ệu th ứ cấp
Nh ược điểm của nghiên cứu dữ li ệu th ứ cấp
Phương pháp nghiên cứu
điều tra
Khái quát v ề ph ương pháp nghiên c ứu điều tra
• Ph ươ ng pháp nghiên c ứu điều tra?
o Điều tra ch ọn mẫu
o Ng ườ i tr ả l ời
o Dữ li ệu s ơ c ấp
• Mục tiêu c ủa điều tra
• Nh ững ưu điểm c ủa nghiên c ứu điều tra
Phương pháp nghiên cứu
điều tra
Nh ững sai bi ệt trong nghiên c ứu điều tra
• Sai bi ệt do ch ọn mẫu ng ẫu nhiên
• Sai bi ệt có h ệ th ống
o Sai bi ệt do ng ườ i tr ả l ời:
– Sai bi ệt do không tr ả l ời
– Sai bi ệt do tr ả l ời sai câu h ỏi
– Sai bi ệt do c ố ý tr ả l ời sai
– Sai bi ệt do vô ý tr ả l ời sai
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Nh ững sai bi ệt trong nghiên c ứu điều tra
• Sai bi ệt có h ệ th ống (ti ếp theo)
o Sai bi ệt do qu ản lý:
– Sai bi ệt do x ử lý s ố li ệu
– Sai bi ệt do ch ọn m ẫu
– Sai bi ệt do điều tra viên
– Sai bi ệt do thi ếu trung th ực
Làm gì để gi ảm sai bi ệt trong điều tra?
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Phân lo ại các ph ương pháp nghiên c ứu điều tra
• Dựa vào ph ươ ng th ức điều tra
• Dựa vào b ảng câu h ỏi
o Câu h ỏi c ấu trúc
o Câu h ỏi gián ti ếp
• Dựa vào th ời gian
o Nghiên c ứu th ời điểm
o Nghiên c ứu th ời k ỳ
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Các ph ương th ức nghiên cứu điều tra
• Ph ỏng vấn cá nhân
o Ưu điểm:
– Cơ hội ph ản hồi thông tin
– Cơ hội làm rõ nh ững câu tr ả lời ph ức tạp
– Độ dài ph ỏng vấn
– Kh ả năng hoàn tất bảng câu hỏi
– Kh ả năng minh ho ạ câu hỏi
– Tỉ lệ hưở ng ứng điều tra cao
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Các ph ương th ức nghiên c ứu điều tra
• Ph ỏng v ấn cá nhân
o Hình th ức:
– Ph ỏng v ấn trong nhà
– Ph ỏng v ấn ngoài ph ố
o Nh ượ c điểm:
– Kh ả n ăng phát sinh sai bi ệt
– Vấn đề chi phí
– Kh ả n ăng tái ph ỏng v ấn
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Các ph ương th ức nghiên c ứu điều tra
• Ph ỏng v ấn qua điện tho ại:
o Ưu điểm:
– Ph ỏng v ấn t ừ đị a điểm t ập trung
– Ph ỏng v ấn qua điện tho ại có tr ợ giúp c ủa máy tính
– Tốc độ thu th ập d ữ li ệu nhanh chóng
– Ít t ốn kém chi phí
– Tránh đượ c s ự e ng ại cho ng ườ i đượ c ph ỏng v ấn
– Kh ả n ăng h ợp tác
– Kh ả n ăng tái ph ỏng v ấn
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Các ph ương th ức nghiên c ứu điều tra
• Ph ỏng v ấn qua điện tho ại:
o Nh ượ c điểm:
– Tính ch ất đạ i di ện c ủa m ẫu nghiên c ứu
– Thi ếu s ự tr ợ giúp b ằng hình ảnh
– Hạn ch ế th ời gian ph ỏng v ấn
• Điều tra b ằng b ảng câu h ỏi
o Điều tra qua th ư tín
Phương pháp nghiên cứu
điều tra (tt)
Điều tra qua th ư tín:
• Sự năng độ ng về mặt đị a lý
• Qui mô mẫu điều tra
• Về chi phí
• Sự năng độ ng tr ả lời về mặt th ời gian
• Sự vắng mặt của ph ỏng vấn viên
• Sự tiêu chu ẩn hóa bảng câu hỏi
• Th ời gian hoàn tất cu ộc điều tra
• Độ dài bảng câu hỏi
• Tỉ lệ hưở ng ứng tr ả lời
Phương pháp nghiên cứu
quan sát
Th ế nào là quan sát khoa học ?
• Ph ục vụ mục đích tìm tòi, nghiên cứu
• Đượ c ho ạch đị nh một cách có hệ th ống
• Đượ c ghi chép một cách có hệ th ống và liên quan
đế n nh ững gi ả thuy ết chung hơn là ph ản ánh một sự
tò mò, và
• Có ki ểm tra và ki ểm soát về giá tr ị và độ tin cậy khi
quan sát
Nh ững gì có th ể quan sát ?
Phương pháp nghiên cứu
quan sát (tt)
Đặ c điểm c ủa ph ương pháp nghiên c ứu quan
sát
Các ph ương th ức th ực hi ện nghiên c ứu quan
sát
• Quan sát hành vi con ng ườ i
o Quan sát hi ện di ện
o Quan sát ẩn di ện
o Quan sát tr ực ti ếp hay quan sát th ụ độ ng
Phương pháp nghiên cứu
quan sát (tt)
Các ph ương th ức th ực hi ện nghiên c ứu quan
sát
• Quan sát nh ững tr ạng thái xã h ội
o Quan sát thành ph ần tham d ự
o Quan sát đị a điểm
o Quan sát mục đích
o Quan sát hành vi xã h ội
o Quan sát t ần su ất và độ dài th ời gian
Phương pháp nghiên cứu
quan sát (tt)
Các ph ương th ức th ực hi ện nghiên c ứu quan
sát
• Quan sát đố i t ượ ng h ữu hình
• Quan sát b ằng máy móc
CÁC PHÂN MỤC CỦA MỘT ĐỀ
CƯƠNG NGHIÊN CỨU
Các phân mục của một đề
cương nghiên cứu
1. Tên đề tài
2. Lý do ch ọn đề tài
3. Mục đích của vi ệc nghiên cứu
4. Nhi ệm vụ của đề tài
5. Khách th ể và đố i tượ ng nghiên cứu
6. Ph ạm vi nghiên cứu
7. Gi ả thi ết khoa học
8. Ph ươ ng pháp và các ph ươ ng ti ện nghiên cứu
9. Dàn ý nội dung nghiên cứu
10. Kế ho ạch nghiên cứu
11. Tài li ệu tham kh ảo
Tên đề tài
Tên đề tài là tên g ọi c ủa v ấn đề khoa h ọc mà ta
nghiên c ứu.
Tên đề tài ph ải phù h ợp v ới n ội dung để khi đọ c
tên đề tài là ta n ắm được n ội dung v ấn đề
nghiên c ứu.
Tên đề tài là s ự mô t ả cô đọ ng n ội dung c ủa đề
tài nghiên c ứu. Nó c ần có tính độ c đáo để
không nh ầm l ẫn v ới các đề tài khác
Tên đề tài
Thông th ường tên đề tài có th ể ch ứa:
• Đố i t ượ ng nghiên c ứu
• Nội dung công vi ệc s ẽ nghiên c ứu
• Ph ạm v ị nghiên c ứu
Ví d ụ:
Lý do chọn đề tài
Tầm quan tr ọng, ý ngh ĩa , tác d ụng c ủa v ấn đề
nghiên c ứu
Vấn đề có tính c ấp thi ết c ần gi ải quy ết
Vấn đề ch ưa được nghiên c ứu hay nghiên c ứu
ch ưa sâu, còn có nh ững n ội dung c ần ti ếp t ục
tìm hi ểu, làm rõ
Mục đích của vi ệc nghiên
cứu
Tr ả l ời câu h ỏi: “Nghiên c ứu để làm gì ?”
Cần đưa ra nh ững mục đích tr ực ti ếp c ủa đề tài,
không nên đưa ra nh ững mục đích quá xa
Nhi ệm vụ của đề tài
Là các công vi ệc cụ th ể cần th ực hi ện để đạ t
đế n mục đích của đề tài.
• Thông th ườ ng một đề tài nghiên cứu có các nghi ệm
vụ sau:
o Xây dựng hệ th ống lý lu ận làm cơ sở nghiên cứu cho đề tài
o Điều tra, tìm hi ểu bản ch ất, quy lu ật của đố i tượ ng nghiên
cứu
o Th ực nghi ệm, ki ểm ch ứng gi ải thi ết khoa học của đề tài
o Đề xu ất gi ải pháp …
Khách thể và đối t ượng
nghiên cứu
Khách th ể nghiên c ứu: h ệ th ống trong đó có
ch ứa thành t ố là đố i t ượng nghiên c ứu
Đố i t ượng nghiên c ứu: b ản ch ất c ủa s ự v ật hi ện
tượng c ần làm rõ; v ấn đề mà đề tài (ch ủ th ể)
nh ắm vào.
Phạm vi nghiên cứu
Đặ t ra các gi ới h ạn v ề n ội dung v ấn đề , đị a bàn,
th ời gian, đố i t ượng nghiên c ứu
Dàn ý nội dung nghiên cứu
Là bản ghi các ch ương mục theo dự ki ến sẽ
th ực hi ện.
Một dàn nội dung nghiên cứu thông th ường có
các ph ần:
• Mở đầ u
• Ch ươ ng 1.
• Ch ươ ng 2.
• Ch ươ ng 3.
• Kết lu ận
Bi ểu đồ về kế hoạch thực hi ện đề tài
S Nội Ng ườ i Th ời gian tươ ng ứng
TT dung th ực
công hi ện
vi ệc
T 1 T 2 T 3 T 4 T 5 T 6
1
2
3
…
MỘT SỐ LÝ THUYẾT ĐƯỢC
DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU IS
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Absorptive capacity theory
Actor network theory
Adaptive structuration theory
Administrative behavior, theory of
Agency theory
Argumentation theory
Behavioral decision theory
Boundary object theory
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Chaos theory
Cognitive dissonance theory
Cognitive fit theory
Cognitive load theory
Competitive strategy (Porter)
Complexity theory
Contingency theory
Critical realism theory
Critical social theory
Critical success factors, theory of
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Deferred action, theory of
Delone and McLean IS success model
Diffusion of innovations theory
Dynamic capabilities
Embodied social presence theory
Equity theory
Evolutionary theory
Expectation confirmation theory
Feminism theory
Fit-Viability theory
Flow theory
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Game theory
Garbage can theory
General systems theory
General deterrence theory
Hermeneutics
Illusion of control
Impression management, theory of
Information processing theory
Institutional theory
International information systems theory
Keller's Motivational Model
Knowledge-based theory of the firm
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Lemon Market Theory
Management fashion theory
Media richness theory
Media synchronicity theory
Modal aspects, theory of
Multi-attribute utility theory
Organizational culture theory
Organizational information processing theory
Organizational knowledge creation
Organizational learning theory
Portfolio theory
Process virtualization theory
Prospect theory
Punctuated equilibrium theory
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Real options theory
Resource-based view of the firm
Resource dependency theory
Self -efficacy theory
SERVQUAL
Social capital theory
Social cognitive theory
Social exchange theory
Social learning theory
Social network theory
Social shaping of technology
Socio-technical theory
Soft systems theory
Stakeholder theory
Structuration theory
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Task closure theory
Task-technology fit
Technological frames of reference
Technology acceptance model
Technology dominance, theory of
Technology-organization-environment framework
Theory of collective action
Theory of planned behavior
Theory of reasoned action
Transaction cost economics
Một số lý thuyết được dùng
trong nghiên cứu IS
Transactive memory theory
Unified theory of acceptance and use of technology
Usage control model
Work systems theory
Yield shift theory of satisfaction
Porter five forces analysis
Task-technology fit (TTF) theory
Delone and McLean IS success model
Updated Information Systems Success Model (DeLone & McLean 2002, 2003)
Technology acceptance model
Work systems theory
The Work System Framework. (Adapted and slightly updated from Alter, 2006)
MỘT SỐ CHỦ ĐỀ NGHIÊN CỨU
VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ VÀ
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
Applications of new technologies to e-business
B2B e-marketplaces
Collaborative commerce
Developing and managing middleware to
support e-business
Digital libraries
E-business models and architectures
E-business process modeling and simulation
studies
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
E-business standardizations
E-business strategies
E-business systems integration
E-business technology investment strategies
Economics of e-business
E-CRM
E-finance
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
E-value chain
Electronic communications
Electronic markets and infrastructures
Electronic supply chain management and the
Internet-based electronic data interchange
E-marketing
E-procurement methods
E-payment market
E-services
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
Evaluation methodologies for e-business
systems
Global e -business
Intelligent agent technologies and their impacts
Interorganizational information systems
Mobile commerce
E-healthcare
E-HRM
E-SERVQUAL
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
E-TAM
Online communities
Online consumer behavior
Outsourcing and e-business technologies
Semantic Web
Social network
Trends in e-business models and technologies
Trust, security, and privacy of e-business
transactions and information
Một số chủ đề nghiên cứu về Kinh doanh
điện tử và thương mại điện tử
Valuing e-business assets
Virtual organization
Web advertising
Web-based languages, application development
methodologies, and tools
Web personalization and mass customization
technologies
Web services-based e-business systems
Web 2.0