Đề cương Luật Quốc tế

Cõu 1: Trỡnh bày khỏi niệm . đặc điểm và lịch sử phát triển của công pháp quốc tế Câu 2: Tại sao nói các nguyên tắc cơ bản của CPQT hiện đại là phơng tiện quan trọng để duy trì trật tự pháp lý QT Câu 3: Nêu ý nghĩa nguyên tắc dân tộc tự quyết đối với phong trào giải púng dõn tộc của cỏc nước phụ thuộc và thuộc địa? Câu 4: Tại sao nói biển cả không phụ thuộc vào chủ quyền và quền tài phỏn của bất kỳ quốc gia nào? Câu 5: Tỡnh bày về cơ quan đại diện lónh sự . Điểm khác biệt giữ cơ quan đại diện lónh sự và cơ quan đại diện ngoài giao Câu 6: Trỡnh bày cơ sở pháp lý và cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý quốc tế Tại sao CPQT lại đặt ra vấn đề trách nhiệm pháp lý quốc tế đối với quốc gia ? Câu 7: So sánh quy chế pháp lý của nội thuỷ và lãnh hải Câu 8: Chứng minh Sự tiến bộ của CPQT hiện đại so với CPQT của thời kì trớc Câu9: Trình bày khái niệm và quy chế pháp lý của lãnh thổ quốc gia Câu 10: Trình bày nội dung và ý nghĩa nguyên tắc không sử dụng sức mạnh hoặc đe doạ sức mạnh trong quan hệ quốc tế và nguyờn tắc hoà bỡnh giải quyết cỏc trach chấp quốc tế? Câu 11: Tại sao lại đặt ra vấn đề trách nhiệm pháp lý quốc tế trong CPQT hiện đại ? Câu 12: Tại sao nói quốc gia là chủ thể cơ bản và chủ yếu của CPQT Câu 13: Hóy So sánh những đặc điểm cơ bản của CPQT và TPQT: Câu 14: Trình bày khái niệm và thủ tục kí kết điều ớc quốc tế? Việc thực hiện các điều ớc quốc tế đợc dựa trên nguyên tắc nào, tại sao? Câu 15: Trình bày KN, đặc điểm của sự công nhận chủ thể CPQT. vấn đề cụng nhận cú quyết định tới tư cỏch chủ thể của một thành viờn mới hay khụng? tại sao? Câu 16: Tại sao nói nội thuỷ thuộc chủ quyền hoàn toàn đầy đủ và riêng biệt, nhng lãnh hải chỉ thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia ven biển. Câu 17: So sánh quy chế phỏp lý nội thuỷ và lãnh hải Câu 18: Phân tích nội dung, ý nghĩa nguyên tắc "dân tộc tự quyết" Cõu 19: Hóy trỡnh bày cỏc phương thức hướng quốc tịch theo pháp luật Việt Nam hiện hành, pháp luật Việt Nam về vấn đề quốc tịch có sử dụng phương thức hướng quốc tịch theo sự lựa chọn hay không? Chưng minh bằng mọi ví dụ cụ thể? Câu 20: Trình bày quyền u đãi là miễn trừ ngoại giao. Vỡ sao viờn chức ngoài giao lại được hưởng những quyền đú? Câu 21:Trình bày vai trò của Liên hợp quốc trong việc gìn giữ hoà bình và an ninh quốc tế? Câu 22: Trình bày quy chế phỏp lý của thềm lục địa? tại sao quốc gia ven biển chỉ cú quyền chủ quyền đối vơi thềm lục địa? Cõu 23: Tại sao công pháp quốc tế lại đặt ra nguyên tắc: các quốc gia không được viện dẫn vào pháp luật nước mỡnh để từ chối thực hiện các cam kết quốc tế? Câu 24: Hãy trình bày KN, nguyên nhân, cách giải quyết xung đột PL trong Tư phỏp quốc tế? Câu 25: Hóy trình bày khái niệm và đặc điểm Tư phỏp quốc tế Câu 26: Tại sao nói quốc gia là chủ thể đặc biệt trong TPQT? Câu 27: Trình bày khái niệm, nguyên nhân cơ bản của hiện tợng xung đột PL . tại sao trong Tư Phỏp QT đặt ra vấn đề “chọn luật”? việc “chọn luật” được dựa trờn cơ sở nào?

doc48 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2998 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương Luật Quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên