Bảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh
tổng dòng đầu vào và đầu ra của thiết bị được
bảo vệ
18 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3118 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Bảo vệ so lệch dòng BVRSL (Diffenrentical Protection), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA ĐIỆN
Đề tài:
BẢO VỆ SO LỆCH DÒNG_BVRSL
BẢO VỆ RƠLE VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG
HỆ THỐNG ĐIỆN
(DIFFENRENTICAL PROTECTION) ( 87)
GVHD: PGS,TS. Lê Kim Hùng
SVTH : Võ Châu Tuấn
Nguyễn Văn Tú
Nguyễn Lê Đức Trung
Nhóm : 8 Lớp : 01Đ1
1.NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC - SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
Bảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh
tổng dòng đầu vào và đầu ra của thiết bị được
bảo vệ
IV
ISL
IR
THIẾT BỊ
ĐƯỢC BV
)(
**
rvsl III +=
**
RVSL III -=
Phân tích sự làm việc :
Ngắn mạch trong vùng (N1)
IR >>. Rơle khởi động và cắt phần tử
bị hư hỏng.
IIS IIIS
N1
RI
*
IIS IIT
I
UA
UB
UA IR
IIT
IIIT
UB
*
IIIS IIIT
R
IIS
IR 0
IIIS
Ngắn mạch ngoài vùng
(N2)
IR << ( Ikcb ).Bảo vệ không tác
động.
*
IIS IIT
I
UA
RI
IIIS
UA
UB
IIT
IIIT
UBN2
*
IIIT
R
2. DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG :
I’IS IIT IIIT
ZR IRI’I
I’IIS
ZITZ’IS
Z’I I’IIZ’II
Z’II
S
ZIITZ1D Z2D
IIT = I’IS - I’I
IIIT = I’IIS - I’II
IR = Ikcb = IIT - IIIT = I’II - I’I
Đặc điểm
ikcb ( quá độ ) > ikcb ( xác lập ) > ilvmax
ikcb đạt max với t 0
ikcb ( xác lập ở t0+ ) > ikcb ( xác lập ở t0- )
thời gian tồn tại ikcb bé hơn vài phần mười giây
3. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :
Dòng khởi động
Ikđ = Kat .Ikcbtt
Ikcbtt = fimax .kđn .kkck .INngmax
fimax : 10 %
kđn : [ 0 - 1 ]
kkck : > 1 (phụ thuộc vào tỷ lệ thành phần
phi chu kỳ)
Thời gian bảo vệ : t 0
Độ nhạy
WII ).( NNK minmin ==
kdkd
N
WII ).(
Yêu cầu KN 2
4. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠY
Tác động có thời gian
Sử dụng điện trở phụ R
Sử dụng biến dòng bảo hòa trung gian
Sử dụng cuộn hãm (Rơ le so lệch có hãm)
Tác động có thời gian
tBV = [ 0,3 - 0,5 ]s
tránh trị số quá độ lớn của Ikcb
phương pháp này ít được sử dụng vì làm mất
tính tác động nhanh của bảo vệ (giải pháp
không tối ưu ).
Sử dụng điện trở phụ R:
- Giảm biên độ dòng điện cả dòng
không cân bằng lẫn dòng ngắn
mạch
- Nhưng chủ yếu là Ikcb vì chứa
thành phần DC lớn.
R
RI
*
IIS IIT
UA
- Biện pháp này khá đơn giản nên
cũng được sử dụng khá rộng rãi.
UB N2
*
IIIS IIIT
IR
Sử dụng BIBHTG:
- thành phần DC chủ yếu đi
trong mạch từ hóa
- INck tạo ra từ cảm B thay đổi
lớn
*
IIS IIT
UA
RI
- Ikcb tạo ra từ cảm B thay đổi
bé BIG IR
UB N2
*
IIIS IIIT
lọc tốt thành phần DC
không ngăn được thành phần chu
kỳ của Ikcb
không tin cậy khi IN nhỏ
thưởng sử dụng BIBH tăng
*
IIS IIT
UA
RI
cường
cân bằng được dòng các phía BIG IR
UB N2
*
IIIS IIIT
Sử dụng Rơle so
lệch có hãm:
- dòng làm việc
ILV = ISLT = IIT - IIIT
- dòng hãm
*
IIS IIT
UA
RI
Ih = 0,5.(IIT + IIIT)
- rơle làm việc khi
Ilv > Ih
Wlv Wh
Ilv
Ih
UB
BIG
IR
N2
*
IIIS IIIT
Ngắn mạch trong vùng
Ih
Ilv > Ih
IIT
I
Ilv
**
IITITsllv IIII -==
**
5,0 IITITh I.(II += )
IITNgắn mạch ngoài vùng
Ih
Ilv < Ih
IIT
IIIT
Ilv
Ilv
Vùng làm
việc
Vùng hãm
Vùng làm
việc
Vùng hãm
Ilv
Đặc tính
NM
IhIkđmin Ih
Ikđmin
5.ĐÁNH GIÁ :
Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩn
Chọn lọc:
Bảo vệ có tính chọn lọc tuyệt đối.
Tác động nhanh:
Bảo vệ tác động không thời gian .
Độ nhạy:
Bộ nhạy tương đối cao .
Đảm bảo:
Sơ đồ nối dây không phức tạp lắm.
Chọn lọc:
Bảo vệ có tính chọn lọc tuyệt đối.
Tác động nhanh:
Bảo vệ tác động không thời gian .
Độ nhạy:
Bộ nhạy tương đối cao .
Đảm bảo:
Sơ đồ nối dây không phức tạp lắm.