Hệthống điều khiển liên tục: tất cảcác tín
hiệu truyền trong hệthống đều là các tín
hiệu liên tục.
•Hệthống điều khiển số: có ít nhất một tín
hiệu truyền trong hệthống là tín hiệu
xung, số.
211 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 4028 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Điều khiển số và các hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CỦA ĐIỀU KHIỂN SỐ
1.1 Định nghĩa hệ thống điều khiển số
• Hệ thống điều khiển liên tục: tất cả các tín
hiệu truyền trong hệ thống đều là các tín
hiệu liên tục.
• Hệ thống điều khiển số: có ít nhất một tín
hiệu truyền trong hệ thống là tín hiệu
xung, số.
Ví dụ hệ thống điều khiển liên tục
– điều khiển tốc độ ĐMđl
Rω
(-)
ω*
ω
uđk α
PI
liên tục
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển liên tục
TBĐK ĐTĐK
(-)
x(t) e(t) u(t) y(t)
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển số
TBĐK
số ĐTĐK(-)
x* e* u* y(t)
D/A
A/D
y*
máy tính
TBĐK số: phần mềm
Máy tính: hệ thống
vi xử lý, vi điều
khiển, PC, …
Hệ thống điều khiển số ĐMđl
uđk α
D/A
A/D
TBĐK
số ĐTĐK(-)
x* e* u* y(t)
D/A
A/D
y*(t)
máy tính
Hệ thống điều khiển liên tục ĐMđl
Rω
(-)
ω*
ω
uđk α
PI
liên tục
TBĐK ĐTĐK
(-)
x(t) e(t) u(t) y(t)
• Hệ thống điều khiển liên tục: phần cứng. Sơ đồ
nguyên lý của hệ thống và sơ đồ khối tương tự như
nhau.
• Hệ thống điều khiển số: phần mềm. Sự khác nhau
giữa nguyên lý của hệ thống và sơ đồ khối. Nhắc đến
hệ thống điều khiển số là nói đến cả phần cứng và phần
mềm.
Chức năng của máy tính: tính toán, xác định các tín
hiệu Æ xử lý tín hiệu số
TBĐK
số ĐTĐK(-)
x* e* u* y(t)
D/A
A/D
y*(t)
máy tính
1.2 Lấy mẫu (lượng tử hóa) tín hiệu
3 nguyên tắc lượng tử hóa
1. Lượng tử hóa theo thời gian: Lấy mẫu tín hiệu vào những thời điểm
định trước, cách đều nhau một chu kỳ lấy mẫu T. Giá trị thu được là
những giá trị của tín hiệu tại thời điểm lấy mẫu.
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
f(t)
t
Ví dụ: đo mực nước sông.
Đo mùa khô. Đo mùa nước
dâng
2. Lượng tử hóa theo mức: Lượng tử hóa tín hiệu khi tín hiệu đạt những giá trị
định trước.
f(t)
t
Ví dụ: đo mực nước sông theo mức báo động
3. Lượng tử hóa hỗn hợp: Lấy mẫu tín hiệu vào những thời điểm định
trước, cách đều nhau một chu kỳ lấy mẫu T. Giá trị thu được bằng
mức định trước, có sai số bé nhất so với giá trị thực của tín hiệu tại
thời điểm lấy mẫu.
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
f(t)
t
Ví dụ đọc số đo
Trong kỹ thuật, đại đa số các trường hợp đều
sử dụng phương pháp lượng tử hóa theo thời
gian.
Chỉ xét đến lượng tử hóa theo thời gian
với chu kỳ lấy mẫu T
1.3 Nguyên lý cấu trúc các bộ biến đổi tín hiệu
1. Bộ biến đổi D/A
Chức năng: biến đổi tín hiệu số thành tín hiệu liên tục
D/A
f* f
4 bit
0
1
0
1
Nguyên lý cấu trúc
2R 4R
a1 a2
2n R
an
R
-uref
ur-
+
u1 u2 un
ui = -aiuref
∑
∑∑
=
−
==
=
=−=
n
i
in
in
ref
n
i
i
refi
n
i
i
i
r
a
u
ua
R
uRu
1
11
2
2
22
( )1 2 1 01 2 12 2 2 22ref n n n nnu a a a a− − −= + + ⋅⋅⋅ + +
• Số lượng bit n.
• Giá trị cực đại điện áp đầu ra urmax
• Độ phân giải
• Độ tuyến tính
•Tần số làm việc
max
2 1
2
n
r ref nu u
−=
2
ref
n
u
2. Bộ biến đổi A/D
Chức năng: biến đổi tín hiệu liên tục thành tín hiệu số
A/D
f f*
Nguyên lý cấu trúc
Bộ đếm
D/A
a1
an
CLK
-
+
f
• Tính phức tạp
• Tốc độ
• Giá thành
1.4 Vấn đề chuyển đổi tín hiệu
1. A/D
A/D
f f*
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
T
f f *
f(t)
t
f
f f*
Nhắc lại hàm bậc thang đơn vị và xung Dirac
t
10 0
1( )
1 0
t
t
t
⋅ ⋅ ⋅ <⎧= ⎨ ⋅⋅⋅ ≥⎩
1( )( ) d tt
dt
δ =
SKδ(t) = K
t
Κδ(t)
Sδ(t) = 1
t
δ(t)
0 0
( )
0
t
t
t
δ ⋅⋅⋅ ≠⎧= ⎨∞ ⋅⋅⋅ =⎩
K1
f(t)
t
f1
f2
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
Định lý Nyquist: Chu kỳ lấy mẫu T của bộ biến đổi A/D phải có giá trị
trong đó fmax là tần số cực đại của sóng điều hòa hình sin tín hiệu đầu vào.
max2
1
f
T ≤
Ví dụ: f(t) = cos2(100πt) Tmax = ?
0 0 .0 0 5 0 .0 1 0 .0 1 5 0 .0 2
0
0 .2
0 . 4
0 . 6
0 . 8
1
][005.0
200
1][100
1
)100.2cos(1100cos
maxmax
2
sTHzf
tt
==⇒=
+= ππ
T=0.01
Cho tín hiệu
f(t)
1
Tmax = ?
t0 0.5 1.0 1.5 2.0
[ ]∑∞
=
−−+= 1 2)12(sin)12(
4
2
1)(
n
tn
n
tf ππ
!!!!!0
)12(2
1limmax =−= ∞→ nT n
Î Lọc tín hiệu
Bộ lọc thông thấp A/D
fL(t) fL*(t)f(t)
∞→n Nmax
[ ]max
1
1 4( ) sin (2 1)2
2 (2 1)
N
n
f t n t
n
ππ== + −−∑
max
max
1
2(2 1)
T
N
= −
Sai số ???
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Nmax = 50
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Nmax = 40
Ví dụ: động cơ điện một chiều
1+p
K
c
đ
τ
T
Y(p) Y*(p)X(p)
)/1(1
)()(
22
c
cđ
c
đ K
j
KjGA τω
τ
ωτωω +=+==Modun
Pha ( ) arctg( )cϕ ω τ ω=
L(ω)=20lgA(ω)
[dB]
-20dB/dec
fc = 1/2πτc
20lgKđ
lgω [dec]
!!!!!!!!0maxmax =⇒∞= Tf
max2 10c cf f f< <
max
1 1
20 4c c
T
f f
< <
1
2 2
c
c
c
f ωπ πτ= =
max10 2c c
Tπ πτ τ< <
Tóm tắt
• Bộ biến đổi A/D làm chức năng của một khâu lấy mẫu Î
thay bộ biến đổi A/D bằng một khâu lấy mẫu.
• Định lý Nyquist.
2. D/A
D/A
f* f
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
f*
t
T
f* Khâu lưu giữ
bậc 0 (H0)
f
Khâu lưu giữ bậc không là một khâu liên tục hay số ???
H0(p)
x(t) y(t)
x(t) =δ(t) 1(t) - 1(t-T)y(t) =
1
T
=
t
1
t
- 1
T t
1
( ) { ( )} { ( )} 1X p x t tδ= = =L L
1( ) { ( )} {1( ) 1( )}
TpeY p y t t t T
p p
−
= = − − = −L L
0
( ) 1( )
( )
TpY p eH p
X p p
−−= =
Định lý Shannon: Bộ biến đổi D/A chỉ có thể tái tạo lại các tín hiệu liên tục
có tần số bé hơn 1/2T, trong đó T là chu kỳ lấy mẫu của bộ biến đổi.
Tóm tắt
• Bộ biến đổi D/A được thay bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu
giữ bậc không, có hàm truyền đạt:
0
1( )
TpeH p
p
−−=
• Định lý Shannon
CHƯƠNG 2: PHÉP BiẾN ĐỔI Z
2.1 Tín hiệu xung
0T 1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
f(t)
t
[ ]
0
( ) ( ) ( ) ( )
k
f t f k f kT t kTδ∞
=
⇒ = −∑
2.2 Định nghĩa
Phép biến đổi Laplace của tín hiệu liên tục
0
( ) ( ) { ( )} ( ) ptf t F p f t f t e dt
∞
−⇒ = = ∫L L
Phép biến đổi Laplace của tín hiệu rời rạc
[ ] [ ]{ } [ ]*
0
00
0 0
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
pt
pt
k
pt
k
pt
k
f k F p f k f k e dt
f kT t kT e dt
f kT t kT e dt
f kT t kT e dt
δ
δ
δ
∞
−
∞ ∞ −
=
∞∞ −
=
∞∞ −
=
⇒ = =
= −
= −
= −
∫
∑∫
∑∫
∑ ∫
L
L
{ }*
0
0
( ) ( ) ( )
( )
k
kTp
k
F p f kT t kT
f kT e
δ∞
=
∞ −
=
= −
=
∑
∑
L
[ ]{ } * 1 ln z
0
( ) ( ) ( ) ( ) k
p
kT
f k F z F p f kT z
∞ −
= =
= = =∑Z
{ } [ ]
{ } [ ]
: ( ) ( ) ( ) ( )
: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f t f t f k F z
F p F p f t f k F z
= ⋅⋅⋅ → →
= ⋅⋅⋅ → → →
Z
Z
Ví dụ: Xác định phép biến đổi Z của hàm 1(t)
1[ ]{ }
0 0
1( ) 1( ) k k
k k
k kT z z
∞ ∞− −
= =
= =∑ ∑Z
t
0 1 2z z z− −= + + + ⋅⋅⋅
2
1 11
z z
= + + + ⋅⋅⋅
1
1
1 1
z
z z−
= =− −
2.3 Tính chất của phép biến đổi Z
1. Tuyến tính
{ }1 2 1 2. ( ) . ( ) ( ) ( )a f k b f k aF z bF z+ = +Z
2. Dịch trái
{ }( ) ( )mf k m z F z−− =Z
3. Dịch phải
{ } 1
0
( ) ( ) ( )
m
m
i
f k m z F z f iT z− −
=
⎡ ⎤+ = −⎢ ⎥⎣ ⎦∑Z
4. Giá trị đầu
(0 ) lim ( )
z
f T F z→∞=
5. Giá trị cuối
1
lim ( ) lim( 1) ( )
k z
f kT z F z→∞ →= −
2.4 Tính chất của F*(p)
1. Dạng biểu diễn khác của F*(p)
* 1 (0)( ) ( )
2sn
fF p F p jn
T
ω+∞
=−∞
= + +∑
2. Tuần hoàn: F*(p) tuần hoàn theo p với chu kỳ jωs. Trong đó ωs = 2π/T
( )*
0
( ) ( ) skT p jms
k
F p jm f kT e ωω ∞ − +
=
+ =∑
2 1sjkTm j kme eω π− −= =
* *
0
( ) ( ) ( )kTps
k
F p jm f kT e F pω ∞ −
=
+ = =∑
3. Điểm cực: Nếu F(p) có điểm cực tại p = p1 thì F*(p) sẽ có các điểm cực tại
⋅⋅⋅±±=+= ,2,1,0;1 mjmpp sω
4. “Sao” của “sao”
** *( ) ( )F p F p⎡ ⎤ =⎣ ⎦
5. “Sao” của đầu ra
G(p)
X*(p) Y(p)
*( ) ( ). ( )Y p X p G p=
** * *1( ) ( ). ( ) ( ) ( )s s
n
Y p X p G p X p jn G p jn
T
ω ω+∞
=−∞
⎡ ⎤= = + +⎣ ⎦ ∑
* *( ) ( )sX p jn X pω+ =Do
Nên
* *
*
*
* *
1( ) ( ) ( )
1 ( ) ( )
1( ) ( )
( ) ( )
s s
n
s
n
s
n
Y p X p jn G p jn
T
X p G p jn
T
X p G p jn
T
X p G p
ω ω
ω
ω
+∞
=−∞
+∞
=−∞
+∞
=−∞
= + +
= +
= +
=
∑
∑
∑
** * * *( ) ( ) ( ) ( ) ( )Y p X p G p X p G p⎡ ⎤= =⎣ ⎦
[ ]* * *( ) ( ) ( ) ( )X p G p X p G p≠Chú ý:
CHƯƠNG 3: HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
3.1 Hệ thống hở
Cho hệ thống hở:
T
X*(p)
G1(p)
TY(p) Y*(p)
G2(p)
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống đã cho
)(
)()(
zX
zYzG =
T
X*(p)
G1(p) G2(p)
TY(p) Y*(p)[X*(p)]*
X*(p)
)().().()( 21
* pGpGpXpY =
1 2 1 2( ) : ( ). ( )GG p G p G p=
*
1 2( ) ( ). ( )Y p X p GG p=
** *
1 2( ) ( ). ( )Y p X p GG p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
1 2( ) ( ). ( )Y p X p GG p=
[ ]** * *1 2 1 2 1 2( ) ( ). ( ) ( ). ( )GG p G p G p G p G p= ≠
* * *
1 2( ) ( ). ( )Y p X p GG p=
* * *
1 1 11 2ln z ln z ln z
( ) ( ) . ( )
p p p
T T T
Y p X p GG p= = ==
1 2( ) ( ). ( )Y z X z GG z=
1 2 1 2 1 2 1 2( ) { ( )} { ( ). ( )} ( ). ( )GG z GG p G p G p G z G z= = ≠Z Z
1 2
( )( ) ( )
( )
Y zG z GG z
X z
= =
1 2 ( )GG z
X(z) Y(z)
Ví dụ
p
pGpG 1)()( 21 ==
1 2 1 2 2
1( ) ( ). ( )GG p G p G p
p
= =
{ }
{ }
1 2 1 2
1 2
2 2
( ) ( )
( ). ( )
1 .
( 1)
GG z GG p
G p G p
T z
p z
=
=
⎧ ⎫= =⎨ ⎬ −⎩ ⎭
Z
Z
Z
2
.( )
( 1)
T zG z
z
= −
Hệ thống điều khiển số
TBĐK
số GP(p)(-)
X*(p) E*(p) U*(p) Y(p)
D/A
A/D
Y*(p)
Máy tính
Lấy phần bên ngoài máy tính
GP(p)
U*(p) Y(p)
D/A A/D
Y*(p)
GP(p)
U*(p) Y(p)
D/A A/D
Y*(p)
• Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu
• Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không
[U*(p)]*
U*(p)
T
U*(p) TY(p) Y*(p)
H0(p) GP(p)
T
U*(p) TY(p) Y*(p)
H0(p) GP(p)
U*(p)
*
0( ) ( ). ( ). ( )PY p U p H p G p=
*
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
** *
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
* * *
1 1 10ln z ln z ln z
( ) ( ) . ( )Pp p p
T T T
Y p U p H G p= = ==
0( ) ( ). ( )PY z U z H G z=
0
( )( ) ( )
( ) P
Y zG z H G z
U z
= = 0 ( ) ???PH G z =
{ } { }0 0 0( ) ( ) ( ). ( )P P PH G z H G p H p G p= =Z Z
1 ( )
Tp
P
e G p
p
−⎧ ⎫−= ⋅⎨ ⎬⎩ ⎭
Z
( ) ( )TpP PG p G pe
p p
−⎧ ⎫ ⎧ ⎫= −⎨ ⎬ ⎨ ⎬⎩ ⎭ ⎩ ⎭
Z Z
1( ) ( )P PG p G pz
p p
−⎧ ⎫ ⎧ ⎫= −⎨ ⎬ ⎨ ⎬⎩ ⎭ ⎩ ⎭
Z Z ( )1 PG pz
z p
⎧ ⎫−= ⎨ ⎬⎩ ⎭
Z
0
( )1( ) PP
G pzH G z
z p
⎧ ⎫−= ⎨ ⎬⎩ ⎭
Z
Sơ đồ khối của
động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Có 3 đầu vào:
1
ktw p
1/
1
R
T p +
−
−
1( )kti f
−= Φ
Hình 1.3: Sơ đồ khối động cơ điện một chiều kích từ độc lập
uư
eư(-)
iư
ukt
(-)
K
(-)Mc
M 1
Jp
Rkt
Rktikt
-Điện áp phần ứng
-Điện áp mạch kích từ
-Moment cản
Có 2 đầu ra:
-Tốc độ động cơ
-Moment điện từ của động cơ
ÎĐặc tính cơ: là mối
quan hệ giữa moment
điện từ của động cơ M
và tốc độ ω ??
Î Ở trạng thái xác lập
Sơ đồ khối của
động cơ điện một chiều kích từ độc lập
với kích từ định mức
• KΦđm
1/
1
R
T p +
−
−
uư
eư(-)
iư KΦđm
(-)
Mc
M 1
Jp
KΦđm
• Mc = 0
( )2
1/ 1
1( ) 1/ 11
1
m
c
m
R K
T p JpG p R K
T p Jp
⋅ Φ ⋅+=
+ ⋅ Φ ⋅+
−
®
−
®
−
®
−
( )2
1/ 1
1( ) 1/ 11
1
m
c
m
R K
T p JpG p R K
T p Jp
⋅ Φ ⋅+=
+ ⋅ Φ ⋅+
−
®
−
®
−
®
−
( ) ( )2( ) 1
m
c
m
KG p
R T p Jp K
Φ= + + Φ
®
®
− − ®
( )22( )
m
c
m
KG p
T R Jp R Jp K
Φ= + + Φ
®
®
− − − ®
( ) ( )
2
2 2
1
( )
1
m
c
m m
KG p R J R JT p p
K K
Φ=
+ +Φ Φ
®
®
− −
−
® ®
( ) ( )
2
2 2
1
( )
1
m
c
m m
KG p R J R JT p p
K K
Φ=
+ +Φ Φ
®
®
− −
−
® ®
2( ) 1
Đ
c
KG p
T T p T p
⇒ = + +® − c c
Hệ số khuyếch đại của động cơ
Hằng số thời gian cơ( )2
1
Đ
m
c
m
K
K
R JT
K
= Φ
= Φ
®
−
®
Do Tư << Tc nên có thể gần đúng coi:
( )
1
Đ
c
KG p
T p
≈ +® c
Hàm truyền đạt của bộ chỉnh lưu (kể cả bộ phát
xung điều khiển chỉnh lưu)
• Đại lượng đầu ra: Ud
• Đại lượng đầu vào: uđk
uđk << Ud (kể cả độ lớn lẫn công suất)
Î Bộ chỉnh lưu có thể coi như là một
khâu khuyếch đại
( )cl CLG p K=
Bộ chỉnh lưu có tính trễ
• Nguyên tắc điều khiển thẳng đứng tuyến tính
uđb
uđk
Do đó hàm truyền của bộ chỉnh lưu sẽ là
( ) Tpcl clG p K e
−=
1
2
T
pf
= Với p: số xung đập mạch của sơ đồf: tần số điện áp lướiTrong đó:
( )21
1! 2!
1 1
1!
Tp TpTpe
Tp Tp
= + + + ⋅⋅ ⋅
≈ + = +
( )
1
Tp cl
cl cl
KG p K e
Tp
−= ≈ +
Với p= 6, f= 50 ... T=1/600=0.0017 [s]
( )cl clG p K=
Hàm truyền đạt của hệ T-Đ
( ) ( ). ( )
1 1
cl c
P cl
c
K K KG p G p G p
T p pτ= ≈ =+ +
®
®c
Trong đó: .cl c
c
K K K
Tτ
=
=
®
GP(p)
U*(p) Y(p)
D/A A/D
Y*(p)
Trong đó:
1
)( += p
KpGP τ
• Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu
• Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không
[U*(p)]*
U*(p)
T
U*(p) TY(p) Y*(p)
H0(p) GP(p)
T
U*(p) TY(p) Y*(p)
H0(p) GP(p)
U*(p)
*
0( ) ( ). ( ). ( )PY p U p H p G p=
*
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
** *
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
* * *
1 1 10ln z ln z ln z
( ) ( ) . ( )Pp p p
T T T
Y p U p H G p= = ==
0
( )( ) ( )
( ) P
Y zG z H G z
U z
= =0( ) ( ). ( )PY z U z H G z=
0
( )1( ) PP
G pzH G z
z p
⎧ ⎫−= ⎨ ⎬⎩ ⎭
Z
1
( 1)
z K
z p pτ
⎧ ⎫−= ⎨ ⎬+⎩ ⎭
Z
( 1)
K
p pτ
⎧ ⎫ =⎨ ⎬+⎩ ⎭
Z
1
1( )
K
p p
τ
τ
⎧ ⎫⎪ ⎪⎨ ⎬⎪ ⎪+⎩ ⎭
Z
1
. 1( )
K
p p
τ
τ
⎧ ⎫⎪ ⎪= ⎨ ⎬⎪ ⎪+⎩ ⎭
Z
1
( 1)
T
T
z e
K
z z e
τ
τ
−
−
⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠= ⋅ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠
0
( )( ) ( )
( ) P
Y zG z H G z
U z
= =
1
T
T
eK
z e
τ
τ
−
−
−=
−
Đặt: 1 2 1; (1 )
T
a e a K aτ
−= = −
2
1
( )( )
( )
aY zG z
U z z a
= = −
Rω
(-)
ω*
ω
uđk α
PI
liên tục
3.2 Hệ
thống có
một mạch
vòng kín
uđk α
D/A
A/D
HTĐ của hệ thống có một mạch vòng kín
Y*(p)
T
Hệ thống có một mạch vòng kín
D/A GP(p)
M(p)A/D
X*(p) E*(p) U*(p) Y(p)
(-)
Ym(p)
Máy tính
GC*(p)
Bước 1: Khai triển sơ đồ khối
•Vẽ lại sơ đồ khối.
•Thay bộ biến đổi A/D bằng
khâu lấy mẫu.
•Thay bộ biến đổi D/A bằng
khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu
lưu giữ bậc không có hàm
truyền đạt là H0(p)=(1-e-Tp)/p
Hệ thống có một mạch vòng kín
T
T
H0(p) GP(p)
T
A/D
X*(p) E*(p) U*(p) U
*(p)
D/A
Y(p)
Y*(p)
(-)
Máy tính
GC*(p)
Ym*(p)
M(p)
Ym(p)
Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ
giữa các tín hiệu trong hệ thống – Chuyển các
biểu thức thành biểu thức “*”
* * *( ) ( ) ( ) (1)mE p X p Y p= −
* * *( ) ( ). ( ) (2)CU p E p G p=
*
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
* * *
0( ) ( ). ( ) (3)PY p U p H G p⇒ =
*
0( ) ( ). ( )m PY p U p H G M p=
* * *
0( ) ( ). ( ) (4)m PY p U p H G M p⇒ =
Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” thành các biểu
thức theo Z
1 lnp z
T
= vào các biểu thức “*” • Thay
E(z) = X(z) – Ym(z) (1)
U(z) = E(z).GC(z) (2)
Y(z)=U(z).H0GP(z) (3)
Ym(z) = U(z).H0GPM(z) (4)
Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối theo phép biến đổi Z
GC(z) H0GP(z)
H0GPM(z)
X(z) E(z) U(z) Y(z)
Ym(z)
(-)
Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối, xác định hàm truyền đạt
GC(z) H0GP(z)
H0GPM(z)
X(z) E(z) U(z) Y(z)
Ym(z)
(-)
H0GP(z)
X(z) U(z) Y(z)
)().(1
)(
0 zMGHzG
zG
PC
C
+
X(z) Y(z)0
0
( ). ( )
1 ( ). ( )
C P
C P
G z H G z
G z H G M z+
)().(1
)().(
)(
)()(
0
0
zMGHzG
zGHzG
zX
zYzG
PC
PC
+==
Y*(p)
T
Hệ thống có một mạch vòng kín
D/A GP(p)
M(p)A/D
X*(p) E*(p) U*(p) Y(p)
(-)
Ym(p)
Máy tính
GC*(p)
M(p) = K
E(z) = X(z) – Ym(z) (1)
U(z) = E(z).GC(z) (2)
Y(z) = U(z).H0GP(z) (3)
Ym(z) = U(z).H0GPM(z)
=K.U(z).H0GP(z) (4)
GC(z) H0GP(z)
K
X(z) E(z) U(z) Y(z)
Ym(z)
(-)
X(z) Y(z)0
0
( ). ( )
1 . ( ). ( )
C P
C P
G z H G z
K G z H G z+
0
0
( ). ( )( )( )
( ) 1 . ( ). ( )
C P
C P
G z H G zY zG z
X z K G z H G z
= = +
Ví dụ Y*(p)
T
Hệ thống có một mạch vòng kín
D/A GP(p)
M(p)A/D
X*(p) E*(p) U*(p) Y(p)
(-)
Ym(p)
Máy tính
GC*(p)
0 1( )
1C
A z AG z
z
+= −
PI số
( )
1P
KG p
pτ= +
M(p) = 1
0 2
I
P
K TA K= +
1 2
I
P
K TA K= − +
KP: Hằng số tỷ lệ
KI: hằng số tích phân
Bước 1: Khai triển sơ đồ khối
•Vẽ lại sơ đồ khối.
•Thay bộ biến đổi A/D bằng
khâu lấy mẫu.
•Thay bộ biến đổi D/A bằng
khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu
lưu giữ bậc không có hàm
truyền đạt là H0(p)=(1-e-Tp)/p
• M(p) = 1 Æ Không cần vẽ
Hệ thống có một mạch vòng kín
T
T
H0(p) GP(p)
T
A/D
X*(p) E*(p) U*(p) U
*(p)
D/A
Y(p)
Y*(p)
(-)
Máy tính
GC*(p)
Y*(p) Y(p)
Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong
hệ thống – Chuyển các biểu thức thành biểu thức “*”
* * *( ) ( ) ( ) (1)E p X p Y p= −
* * *( ) ( ). ( ) (2)CU p E p G p=
*
0( ) ( ). ( )PY p U p H G p=
* * *
0( ) ( ). ( ) (3)PY p U p H G p⇒ =
Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” thành các biểu
thức theo Z
1 lnp z
T
= vào các biểu thức “*” • Thay
E(z) = X(z) – Y (z) (1)
U(z) = E(z).GC(z) (2)
Y(z)=U(z).H0GP(z) (3)
Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối theo phép biến đổi Z
GC(z) H0GP(z)
X(z) E(z) U(z) Y(z)
Y(z)
(-)
Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – Xác định hàm truyền đạt
0
0
( ). ( )( )
( ) 1 ( ). ( )
C P
Z
C P
G z H G zY zG
X z G z H G z
= = +
G(z)
X(z) Y(z)
10 1
1 1( )
( 1) ( )P
z K zH G z K
z p p z p p
τ
ττ
⎧ ⎫⎧ ⎫− − ⎪ ⎪= =⎨ ⎬ ⎨ ⎬+ +⎩ ⎭ ⎪ ⎪⎩ ⎭
Z Z
Tra bảng phép biến đổi Z đã cho chúng ta có:
0
1 (1 ) (1 )( )
( 1)( ) ( )
T T
P T T
z K e z K eH G z
z
z z e z e
τ τ
τ τ
− −
− −
− − −= =
− − −
trong đó T là chu kỳ lấy mẫu
0
1 (1 ) (1 )( )
( 1)( ) ( )
T T
P T T
z K e z K eH G z
z
z z e z e
τ τ
τ τ
− −
− −
− − −= =
− − −
1 2 1; (1 )
T
a e a K aτ
−= = −
2
0
1
( )P
aH G z
z a
= −
0 12
0 1
0 120
1
( ) ( ) ( ) 1( )
( ) 1 ( ) ( ) 1
( ) 1
P C
P C
A z Aa
H G z G z z a zY z
A z AaX z H G z G z
z a z
+⋅− −= = ++ + ⋅− −
2 0 1
1 2 0 1
( )( )
( ) ( )( 1) ( )
a A z AY z
X z z a z a A z A
+= − − + +
( ) ( )
2 0 1
2
1 2 0 2 1 1
( )( )
( ) 1
a A z AY z
X z z a a A z a A a
+= − + − + +
Đa thức đặc tính:
( ) ( )2 1 2 0 2 1 1( ) 1z z a a A z a A a∆ = − + − + +
3. 3 Hàm truyền đạt của hệ thống có hai mạch vòng kín
Hệ thống có một mạch vòng kín
Rω
(-)
ω
PI
liên tụcω* uđk α
Hệ thống có hai mạch vòng kín
RΙ
(-)
ω*
ω
uđk αRω iư*
iư
ImaxPI PI
(-)
Mô hình của động cơ điện một
chiều có mạch vòng dòng điện
mK
Jp
Φ®uư iư ω
2 1
Đ
m
K J
T T p T p K
⋅ p+ + Φ− c c ®
2 1
ĐK
T T p T p+ +− c c
Hệ thống có hai mạch vòng kín
E2*(p) X1*(p) E1*(p) U*(p) Y1(p) Y(p)
Y*(p)
Y1m(p)
Ym(p)
Y1m*(p)
Ym*(p)
(-)
*
2 ( )CG p
*
1( )CG p 1( )PG p 2 ( )PG pD/A
A/D
A/D
M1(p)
M2(p)
X*(p)
(-)
Bước 1: Khai triển sơ đồ khối
X*(p) E2*(p) X1*(p) E1*(p) U*(p) Y1(p) Y(p)
Y*(p)
Y1m(p)
Ym(p)
Y1m*(p)
Ym*(p)
(-) (-)
*
2 ( )CG p
*
1( )CG p 1( )PG p 2 ( )PG pH0(p)
M1(p)
M2(p)
T
T
T
Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ
giữa các tín hiệu trong hệ thống
* * *
2 ( ) ( ) ( ) (1)mE p X p Y p= −
* * *
1 2 2( ) ( ). ( ) (2)CX p E p G p=
* * *
1 1 1( ) ( ) ( ) (3)mE p X p Y p= −
* * *
1 1( ) ( ). ( ) (4)CU p E p G p=
*
0 1 2( ) ( ). ( )P PY p U p H G G p=
** *
0 1 2( ) ( ). ( )P PY p U p H G G p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
0 1 2( ) ( ). ( ) (5)P PY p U p H G G p=
*
1 0 1 1( ) ( ). ( )m PY p U p H G M p=
** *
1 0 1 1( ) ( ). ( )m PY p U p H G M p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
1 0 1 1( ) ( ). ( ) (6)m PY p U p H G M p=
*
0 1 2 2( ) ( ). ( )m P PY p U p H G G M p=
** *
0 1 2 2( ) ( ). ( )m P PY p U p H G G M p⎡ ⎤= ⎣ ⎦
* * *
0 1 2 2( ) ( ). ( ) (7)m P PY p U p H G G M p=
Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” sang biểu thức
Z
• Thay
1 lnp z
T
= vào các biểu thức “*”
* * *
2 ( ) ( ) ( ) (1)mE p X p Y p= −
* * *
1 2 2( ) ( ). ( ) (2)CX p E p G p=
* * *
1 1 1( ) ( ) ( ) (3)mE p X p Y p= −
* * *
1 1( ) ( ). ( ) (4)CU p E p G p=
* * *
0 1 2( ) ( ). ( ) (5)P PY p U p H G G p=
* * *
1 0 1 1( ) ( ). ( ) (6)m PY p U p H G M p=
* * *
0 1 2 2( ) ( ). ( ) (7)m P PY p U p H G G M p=
E2(z) = X(z) – Ym(z) (1)
X1(z) = E2(z).GC2(z) (2)
E1(z) = X1(z) – Y1m(z) (3)
U(z) = E1(z).GC1(z) (4)
Y(z) = U(z).H0GP1GP2(z) (5)
Y1m(z) = U(z).H0GP1M1(z) (6)
Ym(z) = U(z).H0GP1GP2M2(z) (7)
Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối
X(z) E2(z) X1(z) E1(z) U(z)
Y1m(z)
(-) (-)
H0GP1GP2(z)GC2(z) GC1(z)
H0GP1M1(z)
H0GP1GP2M2(z)
Ym(z)
Y(z)
Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – xác định hàm truyền đạt
X(z) E2(z) X1(z) E1(z) U(z)
Y1m(z)
(-) (-)
H0GP1GP2(z)GC2(z) GC1(z)
H0GP1M1(z)
H0GP1GP2M2(z)
Ym(z)
Y(z)
X(z) E2(z) X1(z) U(z)
(-)
H0GP1GP2(z)GC2(z)
H0GP1GP2M2(z)
Ym(z)
1
1 0 1 1
( )
1 ( ). ( )
C
C P
G z
G z H G M z+
Y(z)
Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – xác định hàm truyền đạt
X(z) E2(z) X1(z) U(z)
(-)
H0GP1GP2(z)GC2(z)
H0GP1GP2M2(z)
Ym(z)
1
1 0 1 1
( )
1 ( ). ( )
C
C P
G z
G z H G