Têncôngty: CÔNGTYCỔPHẦNTẬPĐOÀNTHỦY
SẢNMINHPHÚ
• Tên giao dịch: MINHPHUSEAFOODJOINT STOCK
COMPANY
• Tênviếttắt:MINHPHUSEAFOODCORP
• Địachỉ: Khucôngnghiệpphường8, TP. CàMau,TỉnhCà
Mau
• Ngànhnghềkinhdoanh:
+Chếbiến,xuấtkhẩuhàngthủysản
+Nuôitrồngthủysản,kinhdoanhgiốngthủysản
+Nhậpkhẩunguyênvậtliệu,phụliệuvềchếbiếnhàng
xuấtkhẩu, .
31 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2994 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Định hướng phát triển của công ty cổ phần tập đoàn thủy sản Minh Phú đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THỦY SẢN MINH PHÚ
ĐẾN NĂM 2020
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TỔNG HỢP
Thông tin phản hồi
Kiểm soát bên ngoài Thiết lập Thiết lập các
để nhận diện các cơ những mục mục tiêu hàng
hội và đe doạ chủ tiêu dài hạn năm
yếu
Xác định Xác định
nhiệm vụ Phân phối và đánh
mục tiêu và Xem xét lại các nguồn giá thành
nhiệm vụ
chiến lược tài nguyên tích
(mission)
hiện tại
Xây Đề ra các
Kiểm soát bên trong dựng và chính sách
để xác định những lựa
điểm mạnh yếu cơ chọn
bản chiến
lược
Thông tin phản hồi
Hình thành Thực thi Đánh giá
chiến lược chiến lược chiến lược
2
GIỚI THIỆU CÔNG TY
• Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THỦY
SẢN MINH PHÚ
• Tên giao dịch: MINH PHU SEAFOOD JOINT STOCK
COMPANY
• Tên viết tắt: MINH PHU SEAFOOD CORP
• Địa chỉ: Khu công nghiệp phường 8, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà
Mau
• Ngành nghề kinh doanh:
+ Chế biến, xuất khẩu hàng thủy sản
+ Nuôi trồng thủy sản, kinh doanh giống thủy sản
+ Nhập khẩu nguyên vật liệu, phụ liệu về chế biến hàng
xuất khẩu,…..
3
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,903,420,960,000 3,129,575,505,721 5.150.741.368.354
Các khoản giảm trừ doanh thu 27,037,308,000 36,070,077,465 42.927.228.223
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,876,383,652,000 3,093,505,428,256 5.107.814.140.131
Giá vốn hàng bán 2,421,613,156,000 2,641,598,972,682 4.348.632.817.160
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 454,770,496,000 451,906,455,574 759.181.322.971
Doanh thu hoạt động tài chính 64,038,299,000 223,984,122,503 57.390.117.310
Chi phí tài chính 406,522,391,000 185,022,400,333 174.097.384.184
Trong đó: chi phí lãi vay 176,604,791,000 86,522,481,303 143.894.321.053
Chi phí bán hàng 157,152,146,000 204,080,684,047 273.060.149.556
Chi phí quản lý doanh nghiệp 35,127,989,000 32,390,683,537 54.312.540.416
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (79,993,731,000) 254,396,810,160 315.101.366.125
Thu nhập khác 259,667,848,000 9,276,209,259 59.572.573.330
Chi phí khác 211,460,026,000 9,168,040,443 1.731.791.495
Lợi nhuận khác 48,207,822,000 108,168,816 57.840.781.835
Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (31,785,909,000) 254,504,978,976 372.942.147.960
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 5,185,207,000 18,865,311,308 67.578.405.619
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (1,125,761,000) (7,224,393,440) ( 9.313.263.777)
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (38,096,877,000) 242,864,061,108 314.677.006.118
Lợi ích của cổ đông thiểu số 3,618,942,000 3,643,794,918 8.384.087.045
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ (41,715,819,000) 239,220,266,190 306.292.919.0744
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (596) 3,417 4.376
NHẬN XÉT
Mặc dù kinh tế gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng
suy thoái của nền kinh tế thế giới, nhưng bằng sự nỗ
lực hết sức mình của toàn thể ban lãnh đạo cũng như
toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty, kim
ngạch xuất khẩu hàng năm của công ty vẫn tăng đáng
kể, Ví dụ như: kim ngạch xuất khẩu năm 2009 đạt
gần 10% và năm 2010 chiếm gần 15% kim ngạch
xuất khẩu thủy sản của cả nước. Doanh thu thuần
năm sau tăng cao hơn năm trước như năm 2009 tăng
8% so với năm 2008 và năm 2010 tăng 65% so với
năm 2009.
5
MA TRẬN NỘI BỘ (IFE)
Các yếu tố bên trong Mức độ quan Phân Số điểm quan
trọng của các loại trọng
yếu tố
1. Trình độ ban lãnh đạo 0.09 4 0.37
2. Nhân viên có trình độ cao và đội ngũ công nhân lành nghề 0.08 3 0.23
3. Thương hiệu, uy tín trên thị trường xuất khẩu 0.08 3 0.26
4. Sản phẩm kinh doanh nhiều kích cỡ khác nhau, xuất khẩu được
0.06 2 0.15
nhiều thị trường khác nhau
5. Tài chính mạnh, khả năng huy động vốn cao 0.08 4 0.33
6. Chất lượng sản phẩm cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế 0.07 3 0.21
7. Mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp tốt 0.07 3 0.28
8. Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 0.06 3 0.17
9. Đầu tư phát triển sản xuất tốt, trang thiết bị hiện đại 0.06 3 0.20
10. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới yếu 0.05 1 0.07
11. Hoạt động marketing yếu 0.04 1 0.06
12. Chức năng kiểm soát được thực hiện tốt 0.08 3 0.27
13. Thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 0.06 2 0.09
14. Đầu tư nuôi tôm thương phẩm phục vụ sản xuất được mở rộng 0.08 4 0.30
15. Mặt hàng chiến lược không đa dạng (tôm đông lạnh xuất khẩu) 0.04 2 0.10
Tổng cộng 1.00 3.06
6
NHẬN XÉT
• Qua ma trận IFE, số điểm quan trọng tổng cộng là 3.06
cho thấy Minh Phú đã tận dụng khá tốt các nguồn lực của
mình. Do đó bên cạnh việc phát huy những mặt mạnh,
Minh Phú còn phải có hướng khắc phục những điểm yếu
có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng hoạt động của
Công ty như: cần phải đa dạng hoá được sản phẩm, mở
rộng thị trường tiêu thụ sang các thị trường khác.
• Năng lực lõi của công ty: có sự đồng tâm cao trong nội bộ
ban lãnh đạo; đội ngũ công nhân viên có trình độ và tay
nghề cao; máy móc thiết bị hiện đại; nguồn nguyên liệu dồi
dào, tài chính mạnh và khả năng huy động vốn cao.
7
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
Mức Minh Phú Camiex Quốc Việt
S
độ
T Các yếu tố thành công Điểm Điểm Điểm
quan
T Hạng quan Hạng quan Hạng quan
trọng trọng trọng trọng
1 Đội ngũ ban lãnh đạo .0 17 4 0.68 3 0.51 3 0.50
2 Đội ngũ nhân viên .0 10 3 0.30 3 0.28 2 0.23
3 Tình hình tài chính .0 13 4 0.52 3 0.38 4 0.49
4 Uy tín, thương hiệu .0 12 3 0.40 3 0.35 3 0.36
5 Chất lượng sản phẩm .0 14 3 0.46 3 0.40 3 0.40
6 Nguồn nguyên liệu .0 14 4 0.53 3 0.48 4 0.52
7 Quy mô sản xuất .0 07 3 0.24 3 0.22 2 0.17
8 Khả năng đối phó với chính sách bảo
.0 06 3 0.17 2 0.13 2 0.12
hộ mậu dịch các nước nhập khẩu
9 Mối quan hệ với khách hàng và nhà
.0 07 4 0.26 3 0.21 2 0.16
cung cấp
Tổng cộng 1.00 3.57 2.95 2.96
8
NHẬN XÉT
• Qua ma trận hình ảnh cạnh tranh chúng ta có thể xếp hạng
đối thủ cạnh tranh như sau: Công ty Quốc Việt đứng vị trí
thứ nhất, rồi đến Công ty CAMIMEX. Tuy nhiên, tổng số
điểm quan trọng của hai công ty này là gần bằng nhau,
Công ty Quốc việt là 2.96 và Công ty CAMIMEX là 2.95,
điều này cho thấy hai Công ty này đều là đối thủ cạnh tranh
mạnh đối với Công ty Cổ phần tập đoàn thủy sản Minh Phú.
Do vậy việc xây dựng chiến lược của Công ty Cổ phần tập
đoàn thuỷ sản Minh Phú cần hướng đến việc hạn chế những
mặt mạnh của hai Công ty này, cải thiện những điểm yếu
của mình và thực hiện chiến lược phòng thủ đối với hai
Công ty nói trên.
9
MA TRẬN BÊN NGOÀI (EFE)
Mức Số
Phâ
độ điểm
STT Các yếu tố chủ yếu n
quan quan
loại
trọng trọng
1 An ninh chính trị ổn định .0 10 3 0.32
2 Pháp luật, chủ trương và định hướng của Nhà nước về ngành thuỷ sản .0 10 3 0.32
3 Hiệp định kinh tế Việt – Nhật về xuất khẩu thuỷ sản (VJEPA) .0 11 3 0.33
4 Nguồn nguyên liệu đầu vào .0 14 3 0.34
5 Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước nhập khẩu .0 06 3 0.17
6 Khoa học công nghệ thông tin có tốc độ phát triển nhanh .0 06 3 0.19
7 Thu nhập bình quân của các nước nhập khẩu .0 07 2 0.17
8 Cạnh tranh của các doanh nghiêp chế biến hàng xuất khẩu .0 10 3 0.28
9 Mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều nước trên thế giới; thị trường
.0 10 4 0.35
xuất khẩu còn nhiều tiềm năng phát triển
10 Vị trí địa lý .0 09 3 0.28
11 Nguồn lao động dồi dào .0 07 4 0.27
Tổng cộng 1.00 3.02
10
NHẬN XÉT
• Qua ma trận bên ngoài (EFE), tổng số điểm quan trọng bằng 3.02 cho
thấy các chiến lược của Minh Phú lợi dụng khá hiệu quả các cơ hội
hiện có và hạn chế khá tốt các ảnh hưỏng tiêu cực có thể có của các
mối đe doạ bên ngoài.
• Ở đây Công ty đã tận dụng tốt các cơ hội về nguồn lao động dồi dào và
tạo mối quan hệ rộng rãi với nhiều nước trên thế giới nhằm mở rộng thị
trường xuất khẩu.
• Và Công ty cũng có bước chuẩn bị khá tốt trước khi hiệp định kinh tế
Việt – Nhật ký kết, khoa học công nghệ phát triển, thuận lợi về vị trí địa
lý, chính trị, pháp luật và định hướng phát triển của Nhà nước về ngành
thuỷ sản.
• Tuy nhiên, kim ngạch xuất khẩu vẫn phụ thuộc vào thu nhập của người
dân các nước nhập Khẩu. Nguồn nguyên liệu cũng là thách thức lớn
cho Minh phú nói riêng và ngành chế biến thuỷ sản Việt Nam nói
chung.
11
MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
THỦY SẢN MINH PHÚ ĐẾN NĂM 2020
• Kim ngạch xuất khẩu đạt khoảng: 7.163,102 triệu USD
• Sản lượng xuất khẩu đạt khoảng: 668.753,3 tấn
• Doanh thu đạt khoảng: 147.745,8 tỷ đồng
• Công ty tập trung vào ngành nghề sản xuất chính của mình đó là
nuôi trồng và sản xuất chế biến tôm xuất khẩu.
• Phấn đấu vẫn là công ty xuất khẩu thủy sản hàng đầu của Việt
Nam
• Giữ vững thị trường xuất khẩu hiện có, mở thị trường xuất khẩu
mới. Xây dựng thương hiệu Minh phú thành thương hiệu mạnh.
• Mở rộng diện tích nuôi tôm công nghiệp sạch bệnh
• Tăng cường công tác quản trị doanh nghiệp.
12
HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC QUA PHÂN TÍCH SWOT
Các cơ hội (O) Các nguy cơ (T)
1. Hiệp định kinh tế Việt – Nhật 1. Chính sách bảo hộ
S 2.An ninh chính trị ổn định mậu dịch của các
3. Chủ trương, định hướng của nước nhập khẩu
W Nhà nước về ngành thuỷ sản 2. Phụ thuộc nguồn
O 4. Thị trường xuất khẩu còn nguyên liệu
nhiều tiềm năng 3. Cạnh tranh của các
T 5. Quan hệ rộng rãi với nhiều DN.CBTS xuất khẩu
nước trên thế giới 4. Thu nhập bq các
nước nhập khẩu
Các điểm mạnh (S) Kết hợp S - O Kết hợp S - T
1. Mạng lưới phân phối rộng thị trường Mỹ S2, S3 + O1,O2,O3: mở rộng thị S6 + T2: Chiên lược
2. Thương hiệu uy tín trên thị trường XK phần tại thị trường Nhật kết hợp về phía sau
3. Quan hệ tốt với khách hàng ,nhà cung cấp Chiến lược thâm nhập thị S2, S3, S4, S5, S7 + T3:
4. BGĐ, nhân viên có chuyên môn cao trường Nhật Chiến lược phát triển
5. Đội ngũ công nhân lành nghề S2 S4,S5,S7 + O4: Chiến lược sản phẩm
6. Mở rộng diện tích nuôi tôm phát triển thị trường
7. Tài chính mạnh
Các điểm yếu (W) Kết hợp W – O Kết hợp W – T
1. Mặt hàng chiến lược là tôm đông lạnh W2 + O4,O5: Chiến lược phát W1W4+T3: Chiến lược
2. Phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu chính triển thị trường phát triển sản phẩm
là Mỹ W + O : Đa dạng hoá mặt hàng W1 + T2 T4: Chiến
1 1
3.Hoạt động marketing yếu xuất khẩu vào thị trường Nhật lược Đa dạng hóa hoạt
động đồng tâm 13
4. Nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới yếu Chiến lược phát triển sản phẩm
LỰA CHỌN CÁC CHIẾN LƯỢC QUA
MA TRẬN QSPM
Ma trận QSPM nhóm SO
Thâm nhập thị Phát triển thị
Phân
Các yếu tố chủ yếu trường Nhật trường
loại
AS TAS AS TAS
1 2 3 4 5 6
Các yếu tố bên trong
1. Trình độ ban lãnh đạo 4 4 16 4 16
2. Nhân viên có trình độ cao và đội ngũ công nhân lành nghề 3 3 9 4 12
3. Thương hiệu, uy tín trên thị trường xuất khẩu 3 4 12 3 9
4. Sản phẩm kinh doanh nhiều kích cỡ khác nhau, xuất khẩu được nhiều thị
2 - - 3 6
trường khác nhau
5. Tài chính mạnh, khả năng huy động vốn cao 4 2 8 3 12
6. Chất lượng sản phẩm cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế 3 3 9 3 9
7. Mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp tốt 4 4 16 2 8
8. Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 3 - - 4 12
9. Đầu tư phát triển sản xuất tốt, trang thiết bị hiện đại 3 2 6 - -
10. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới yếu 1 3 3 - -
11. Hoạt động marketing yếu 1 2 2 3 3
12. Chức năng kiểm soát được thực hiện tốt 3 3 9 3 149
1 2 3 4 5 6
13. Thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 2
14. Đầu tư nuôi tôm thương phẩm phục vụ sản xuất được mở rộng 4 3 12 4 16
15. Mặt hàng chiến lược không đa dạng (tôm đông lạnh xuất khẩu) 2 - - 2 4
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1. An ninh chính trị ổn định 3 3 9 3 9
2. Pháp luật, chủ trương và định hướng của Nhà nước về ngành thuỷ sản 3 3 9 3 9
3. Hiệp định kinh tế Việt – Nhật về xuất khẩu thuỷ sản (VJEPA) 3 4 12 - -
4. Nguồn nguyên liệu đầu vào 3 3 9 3 9
5. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước nhập khẩu 3 - - 2 6
6. Khoa học công nghệ thông tin có tốc độ phát triển nhanh 3 2 6 3 9
7. Thu nhập bình quân của các nước nhập khẩu 2 - - 3 6
8. Cạnh tranh của các doanh nghiêp chế biến hàng xuất khẩu 3 2 6 - -
9. Mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều nước trên thế giới; thị trường
4 - - 4 16
xuất khẩu còn nhiều tiềm năng phát triển
10. Vị trí địa lý 3 - - - -
11. Nguồn lao động dồi dào 4 2 8 2 8
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 161 188
15
Ma trận QSPM nhóm ST
Kết hợp về Phát triển sản
Phân
Các yếu tố chủ yếu phía sau phẩm
loại
AS TAS AS TAS
1 2 3 4 5 6
Các yếu tố môi trường bên trong
1. Trình độ ban lãnh đạo 4 4 16 4 16
2. Nhân viên có trình độ cao và đội ngũ công nhân lành nghề 3 3 9 4 12
3. Thương hiệu, uy tín trên thị trường xuất khẩu 3 3 9 3 9
4. Sản phẩm kinh doanh nhiều kích cỡ khác nhau, xuất khẩu được nhiều thị
2 3 6 3 6
trường khác nhau
5. Tài chính mạnh, khả năng huy động vốn cao 4 4 16 4 16
6. Chất lượng sản phẩm cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế 3 3 9 3 9
7. Mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp tốt 4 3 12 3 12
8. Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 3 3 9 - -
9. Đầu tư phát triển sản xuất tốt, trang thiết bị hiện đại 3 3 9 3 9
10. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới yếu 1 - - 4 4
11. Hoạt động marketing yếu 1 - - 3 3
12. Chức năng kiểm soát được thực hiện tốt 3 3 9 3 9
13. Thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 2 - - 2 4
16
1 2 3 4 5 6
14. Đầu tư nuôi tôm thương phẩm phục vụ sản xuất được mở rộng 4 4 16 2 8
15. Mặt hàng chiến lược không đa dạng (tôm đông lạnh xuất khẩu) 2 3 6 1 2
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1. An ninh chính trị ổn định 3 2 6 2 6
2. Pháp luật, chủ trương và định hướng của Nhà nước về ngành thuỷ sản 3 4 12 2 6
3. Hiệp định kinh tế Việt – Nhật về xuất khẩu thuỷ sản (VJEPA) 3 3 9 2 6
4. Nguồn nguyên liệu đầu vào 3 2 6 3 9
5. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước nhập khẩu 3 4 12 - -
6. Khoa học công nghệ thông tin có tốc độ phát triển nhanh 3 - - 3 9
7. Thu nhập bình quân của các nước nhập khẩu 2 - - 3 6
8. Cạnh tranh của các doanh nghiêp chế biến hàng xuất khẩu 3 3 9 4 12
9. Mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều nước trên thế giới; thị trường xuất khẩu còn
nhiều tiềm năng phát triển 4 3 12 2 8
10. Vị trí địa lý 3 3 9 2 6
11. Nguồn lao động dồi dào 4 2 8 2 8
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 209 195
17
Ma trận QSPM nhóm WO
Phát triển Phát triển thị
Phân
Các yếu tố chủ yếu sản phẩm trường
loại
AS TAS AS TAS
1 2 3 4 5 6
Các yếu tố môi trường bên trong
1. Trình độ ban lãnh đạo 4 3 12 4 16
2. Nhân viên có trình độ cao và đội ngũ công nhân lành nghề 3 4 12 4 12
3. Thương hiệu, uy tín trên thị trường xuất khẩu 3 3 9 3 9
4. Sản phẩm kinh doanh nhiều kích cỡ khác nhau, xuất khẩu được
2 - - 3 6
nhiều thị trường khác nhau
5. Tài chính mạnh, khả năng huy động vốn cao 4 3 12 4 16
6. Chất lượng sản phẩm cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế 3 3 9 3 9
7. Mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp tốt 4 4 16 3 12
8. Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 3 - - 4 12
9. Đầu tư phát triển sản xuất tốt, trang thiết bị hiện đại 3 2 6 2 6
10. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới yếu 1 4 4 - -
11. Hoạt động marketing yếu 1 2 2 3 3
12. Chức năng kiểm soát được thực hiện tốt 3 3 9 3 9
13. Thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 2 3 6 - -
18
1 2 3 4 5 6
14. Đầu tư nuôi tôm thương phẩm phục vụ sản xuất được mở rộng 4 3 12 2 8
15. Mặt hàng chiến lược không đa dạng (tôm đông lạnh xuất khẩu) 2 4 8 2 4
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1. An ninh chính trị ổn định 3 3 9 3 9
2. Pháp luật, chủ trương và định hướng của Nhà nước về ngành thuỷ sản 3 4 12 3 9
3. Hiệp định kinh tế Việt – Nhật về xuất khẩu thuỷ sản (VJEPA) 3 4 12 - -
4. Nguồn nguyên liệu đầu vào 3 3 9 3 9
5. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước nhập khẩu 3 - - 2 6
6. Khoa học công nghệ thông tin có tốc độ phát triển nhanh 3 2 6 2 6
7. Thu nhập bình quân của các nước nhập khẩu 2 2 4 3 6
8. Cạnh tranh của các doanh nghiêp chế biến hàng xuất khẩu 3 - - 3 9
9. Mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều nước trên thế giới; thị trường xuất
4 3 12 4 16
khẩu còn nhiều tiềm năng phát triển
10. Vị trí địa lý 3 3 9 2 6
11. Nguồn lao động dồi dào 4 2 8 2 8
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 198 206
19
Ma trận QSPM nhóm WT
Đa dạng hóa
Phát triển sản
hoạt động đồng
Phân phẩm
Các yếu tố chủ yếu loại tâm
AS TAS AS TAS
1 2 3 4 5 6
Các yếu tố môi trường bên trong
1. Trình độ ban lãnh đạo 4 3 12 3 12
2. Nhân viên có trình độ cao và đội ngũ công nhân lành nghề 3 3 9 4 12
3. Thương hiệu, uy tín trên thị trường xuất khẩu 3 4 12 3 9
4. Sản phẩm kinh doanh nhiều kích cỡ khác nhau, xuất khẩu được nhiều thị
2 - - 2 4
trường khác nhau
5. Tài chính mạnh, khả năng huy động vốn cao 4 3 12 4 16
6. Chất lượng sản phẩm cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế 3 - - 3 9
7. Mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp tốt 4 3 12 4 16
8. Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 3 2 6 - -
9. Đầu tư phát triển sản xuất tốt, trang thiết bị hiện đại 3 2 6 3 9
10. Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới yếu 1 2 2 4 4
11. Hoạt động marketing yếu 1 2 2 3 3
12. Chức năng kiểm soát được thực hiện tốt 3 2 6 3 9
13. Thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 2 - - 3 6
20
1 2 3 4 5 6
14. Đầu tư nuôi tôm thương phẩm phục vụ sản xuất được mở rộng 4 - - 3 12
15. Mặt hàng chiến lược không đa dạng (tôm đông lạnh xuất khẩu) 2 3 6 2 4
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1. An ninh chính trị ổn định 3 3 9 3 9
2. Pháp luật, chủ trương và định hướng của Nhà nước về ngành thuỷ sản 3 3 9 3 9
3. Hiệp định kinh tế Việt – Nhật về xuất khẩu thuỷ sản (VJEPA) 3 3 9 - -
4. Nguồn nguyên liệu đầu vào 3 4 12 3 9
5. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước nhập khẩu 3 1 3 - -
6. Khoa học công nghệ thông tin có tốc độ phát triển nhanh 3 3 9 2 6
7. Thu nhập bình quân của các nước nhập khẩu 2 3 6 2 4
8. Cạnh tranh của các doanh nghiêp chế biến hàng xuất khẩu 3 - - 4 12
9. Mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều nước trên thế giới; thị trường xuất
4 2 8 - -
khẩu còn nhiều tiềm năng phát triển
10. Vị trí địa lý 3 2 6 2 6
11. Nguồn lao động dồi dào 4 2 8 2 8
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 164 188
21
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC LỰA CHỌN
Tên chiến lược Nội dung chủ yếu
Minh Phú tận dụng thương hiệu uy tín để
phát triển hoạt động tại những thị trường mới
nhằm lợi dụng hiệu quả cơ hội từ tiềm năng
thị trường xuất khẩu. Các bước phát triển thị
Phát triển thị trường trường như mở rộng mạng lưới chi nhánh ở
(S2S4S5S7 + O4) & nhiều nước trên thế giới. Tuy nhiên, sự phát
(W2 + O4O5) triển thị trường nhanh hay chậm còn phụ
thuộc vào các yếu tố khách quan như: sự
phát triển kinh tế và quy định của pháp luật
các nước mà Minh Phú muốn mở rộng thị
trường.
22
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC LỰA CHỌN (tt)
Tên Nội dung chủ yếu
chiến lược
Bên cạnh việc mua nguyên liệu từ bên ngoài Minh Phú
cần tận dụng được nguồn nguyên liệu từ các vùng nuôi
của công ty phục vụ cho sản xuất. Để có thể có nguồn
nguyên liệu ổn định và biết rõ nguồn gốc nguồn nguyên
Kết hợp về liệu dùng cho sản xuất Minh Phú nên đẩy mạnh hoạt động
phía sau sản xuất tôm giống sạch bệnh ở Ninh Thuận để đáp ứng
(S6 + T2) đủ con giống cho nuôi trồng Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa
Vũng Tàu (các công ty con). Đồng thời, tăng diện tích thả
nuôi tôm mặt nước, tăng năng suất và hiệu quả nuôi trồng
để trong tương lai đáp ứng được trên 90% nhu cầu tôm
nguyên liệu phục vụ cho các công ty chế biến xuất khẩu
của tập đoàn.
23
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC LỰA CHỌN (tt)
Tên Nội dung chủ yếu
chiến lược
Phát triển sản phẩm mới là một chiến lược mà Minh Phú
cần phải quan tâm thực hiện, vì mặt hàng chiến lược của
Công ty chủ yếu là mặt hàng truyền thống (tôm đông
lạnh), mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp chế biến
thủy sản ngày càng gay gắt. Trong trường hợp này để tồn
Phát triển tại, phát triển và đứng vững trên thị trường thì Minh Phú
sản phẩm (W1W4 cần phải đa dạng hóa các mặt hàng xuất khẩu. Muốn vậy,
+ T3) Minh Phú phải đẩy mạnh sản xuất những mặt hàng giá trị
cao: Tôm Ring, tôm Nobashi, tôm Sushi, tôm tẩm bột,
Tôm Tempura , tôm tẩm gia vị …làm tăng khả năng cạnh
tranh khi xuất vào thị trường Mỹ, Nh