Người Bến Tre tựbao đời nay vẫn nhưtựcô lập trên chính quê hương mình. Cách Tiền
Giang hơn 30 phút qua phà, hẳn rằng Bến Tre đối với phần ít người nào đó vẫn là một cụm từlạlẫm.
Người ta thường biết đến Bến Tre nhưquê hương của những vườn dừa bạt ngàn: “Thấy dừa là nhớ
Bến Tre-Thấy bông sen trắng nhớquê Tháp Mười”; hay là cái nôi của phong trào đồng khởi năm
1960. Nhưng còn hơn thếnữa, Bến Tre là vùng đất được thiên nhiên ưu đãi, có được những đặc ân
trời ban mà chúng ta chưa biết đến. Năm 2009, cầu Rạch Miễu nối liền 2 tỉnh Bến Tre và Tiền Giang
được hoành thành, cũng đồng thời nối liền ước mơtừbao đời con người Bến Tre dạo trước. Người
Bến Tre nhưthoát ra khỏi cái kìm hãm của địa thế, vươn mình ra với những hướng phát triển mới.
Trước những tiềm năng phát triển vượt bậc của một tỉnh trước kia bịbao bọc bởi những con sông
lớn, nhóm nghiên cứu – có người con đã từng sinh ra và lớn lên trên mảnh đất anh hùng, thực sựtrăn
trở, suy ngẫm, khát khao mong muốn tìm cho quê mình một hướng đi mới, hướng đi không phải là
cây dừa, hay danh hiệu quê hương đồng khởi. Đã đến lúc con người Bến Tre sửdụng nhiệt huyết
máu lửa trong những ngày kháng chiến đểchung tay xây dựng kinh tếquê hương.
Qua tìm tòi, nghiên cứu, nhóm thật sựvui mừng khi tìm thấy ởBến Tre những mỏngọc trời
ban, hàng triệu con nghêu tựnhiên chọn Bến Tre làm ngôi nhà lâu dài của nó. Trong những năm qua,
mỏnghêu ở3 huyện ven biển Bình Đại, Ba Tri và Thạnh Phú đã mang lại cho người dân lam lũnơi
đây những nguồn thu mới; nhưng cũng chính mỏnghêu nơi đây đã mang đến những chuyện phức tạp
"Người dân ở đây cả đời nghèo khó, vốn vẫn hiền lành, nhường nhịn nhau. Nhưng bỗng dưng vì
tranh nhau con nghêu mà có khi hàng xóm láng giềng vốn thân thiện với nhau hàng chục năm nay,
bỗng chốc ra ngoài bãi nghêu thì hằm hè nhau nhưkẻthù”.Bãi nghêu trởthành bãi chiến trường và
bóng nghêu dần thưa. Các HTX quản lý và khai thác nghêu ra đời là giải pháp ngăn cản nạn khai
thác nghêu bừa bãi đó. Tuy nhiên, thật sựcác HTX nơi đây có đem lại cho người dân nghèo quê biển
những khoảng thu nhập đáng kể, góp phần cải thiện phần nào những khó khăn vất vảmà hàng ngàn
người nơi đây đã và đang nhưthế? Tháng 10/2008, nghêu Bến Tre được công nhận thương hiệu
MSC, thương hiệu mà tại Việt Nam chưa một loài thủy sản nào vinh hạnh có được. Liệu rồi, thương
hiệu đó có mang lại cho Bến Tre nói chung và dân nghèo nơi đây những tiền đềmới, những điều
kiện đểphát triển và cải thiện cuộc sống? Ngày 23/5/2009, hơn 3000 người ập đến bãi nghêu tại
HTX Thạnh Lộc huyện Thạnh Phú nhằm “cướp cạn”nghêu giống, những mỏvàng trời ban bởi giá
nghêu giống hiện tại đã đạt ngưỡng 13 triệu đồng/kg – một mức lợi vô cùng khổng lồ. Tại sao đã đặt
dưới sựquản lý của các HTX, bãi nghêu vẫn nhưcon mồi thu hút người dân, khơi gợi lòng tham của
dân không chỉngoải tỉnh, mà cảcác xã viên của HTX? Những tưởng đã khắc phục được nạn “nghêu
tặc”kéo dài trong mấy chục năm qua, nhưng thực tếcho thấy giá nghêu ngày một tăng do không đủ
nguồn cung, nên ngày càng nhiều xuất hiện những nhóm cướp nghêu lớn hơn, nhiều hơn, và gan lỳ
hơn, bất chấp mọi sựphản kháng của các đội bảo vệ. Thực trạng khai thác nguồn lợi nghêu tựnhiên
rõ ràng vẫn bị đang đe dọa nghiêm trọng do sựthiếu ý thức của người dân! Tình trạng này nếu cứ
tiếp tục tiếp diễn, thì mỏvàng trên đất Bến Tre sẽcạn kiệt; Bến Tre nói riêng, Việt Nam và cảthế
giới nói chung sẽngày càng khan hiếm loại nghêu giá trịnày, không những thế, nguồn cung nghêu
thiếu hụt sẽlàm tăng giá nghêu trong thời gian sắp tới, và nghêu có thểsẽtrởthành 1 nhu cầu tiêu
dùng xa xỉtrong tương lai.
369 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải pháp đầu ra cho nguyên liệu Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
........................oOo........................
CÔNG TRÌNH DỰ THI
GIẢI THƯỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
“NHÀ KINH TẾ TRẺ – NĂM 2009”
Teân coâng trình:
GIẢI PHÁP ĐẦU RA CHO
THUỘC NHÓM NGÀNH: KHOA HỌC KINH TẾ
PHẦN 1
TÓM TẮT CÔNG TRÌNH
MỤC LỤC
CÁC DANH MỤC
LỜI MỞ ĐẦU
MỤC LỤC CÔNG TRÌNH
PHẦN 1
Mục lục
Tóm tắt công trình
Danh mục bảng sử dụng trong công trình
Danh mục biểu đồ sử dụng trong công trình
Danh mục hình ảnh sử dụng trong công trình
Danh mục các chữ viết tắt trong công trình
Lời mở đầu
PHẦN 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 XU HƯỚNG TIÊU DÙNG THỦY HẢI SẢN VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC XUẤT KHẨU
THỦY HẢI SẢN ĐỐI VỚI VIỆT NAM ....................................................................................1
1.1.1 Xu hướng tiêu dùng thủy hải sản trên Thế Giới ...............................................................1
1.1.1.1 Nguyên nhân dẫn đến việc thay đổi xu hướng tiêu dùng trên thế giới ...............................1
1.1.1.2 Mức tiêu thụ ........................................................................................................................1
1.1.1.3 Các mặt hàng tiêu thụ .........................................................................................................1
1.1.1.4 Thị trường ..........................................................................................................................2
1.1.2 Vai trò của việc xuất khẩu thủy hải sản đối với Việt Nam...............................................3
1.2 GIỚI THIỆU ĐÔI NÉT VỀ NGHÊU..................................................................................4
1.2.1 Định nghĩa, phân loại nghêu ...............................................................................................4
1.2.1.1 Nghêu..................................................................................................................................4
1.2.1.2 Nghêu Bến Tre....................................................................................................................4
1.2.2 Giá trị con nghêu..................................................................................................................5
1.2.2.1 Giá trị dinh dưỡng...............................................................................................................5
1.2.2.2 Giá trị kinh tế ......................................................................................................................6
1.3 TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGHÊU TẠI VIỆT NAM .......................................................6
1.3.1 Trà Vinh................................................................................................................................6
1.3.2 Tiền Giang ............................................................................................................................7
1.3.3 Thành Phố Hồ Chí Minh.....................................................................................................7
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG BẢO TỒN, KHAI THÁC VÀ TIÊU THỤ NGHÊU
TẠI TỈNH BẾN TRE
2.1 TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGHÊU TẠI BẾN TRE.........................................................9
2.1.1 Giới thiệu đôi nét về Bến Tre ..............................................................................................9
2.1.2 Vai trò của nghêu với sự phát triển của tỉnh Bến Tre......................................................10
2.1.2.1 Đóng góp vào GDP ...........................................................................................................10
2.1.2.2 Đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu..................................................................................11
2.1.2.3 Đóng góp vào thu ngân sách .............................................................................................11
2.1.2.4 Giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân..............................................................12
2.1.3 Tình hình bảo tồn và khai thác Nghêu tại Bến Tre ..........................................................13
2.1.3.1 Mô hình HTX.........................................................................................................................13
2.1.3.2 Con giống...............................................................................................................................14
2.1.3.3 Công cụ, kỹ thuật cào nghêu..................................................................................................15
2.1.3.4 Sản lượng khai thác................................................................................................................15
2.1.3.5 Đánh giá chung tình hình khai thác ......................................................................................16
2.2 TÌNH HÌNH TIÊU THỤ NGHÊU TẠI BẾN TRE.............................................................16
2.2.1 Tại nội địa .............................................................................................................................16
2.2.1.1 Kênh phân phối ...................................................................................................................16
2.2.1.2 Các thành phần tham gia vào kênh phân phối ....................................................................17
2.2.1.3 Cách bảo quản sau khai thác...............................................................................................20
2.2.1.4 Thương hiệu nghêu Bến Tre tại nội địa ..............................................................................20
2.2.2 Xuất khẩu ra nước ngoài.....................................................................................................21
2.2.2.1 Tổng quan ...........................................................................................................................21
2.2.2.2 Các thị trường nhập khẩu nghêu .........................................................................................21
2.2.2.3 Doanh nghiệp xuất khẩu nghêu tại Việt Nam.....................................................................23
2.2.3 Đánh giá chung dây chuyền tiêu thụ .................................................................................24
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
3.1 CƠ SỞ, QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU XÂY DỰNG GIẢI PHÁP.....................................25
3.1.1 Cơ sở xây dựng giải pháp......................................................................................................25
3.1.1.1 Nghêu là nguồn tài nguyên có giá trị lớn..............................................................................25
3.1.1.2 Thực trạng khai thác và tiêu thụ nghêu còn tồn tại một số khuyết tật ..................................25
3.1.2 Quan điểm xây dựng giải pháp.............................................................................................25
3.1.3 Mục đích xây dựng giải pháp................................................................................................25
3.1.3.1 Mục tiêu chiến lược ..............................................................................................................25
3.1.3.2 Mục tiêu cụ thể......................................................................................................................25
3.2 NHÓM GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH NGUỒN CUNG NGHÊU VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG NGHÊU THỊT .......................................................................................................26
3.2.1 Nhóm giải pháp tăng trưởng ổn định nguồn cung nghêu ...............................................26
3.2.1.1 Quy hoạch vùng nuôi nghêu tiềm năng ..............................................................................26
3.2.1.1.1 Quy hoạch vùng nuôi nghêu ............................................................................................26
3.2.1.1.2 Đảm bảo điều kiện tự nhiên vùng quy hoạch thích hợp cho việc nuôi nghêu .................27
3.2.1.1.3 Nâng cao năng lực quản lý của các HTX, đáp ứng nhu cầu mở rộng.............................27
3.2.1.1.4 Xây dựng cơ sở hạ tầng đáp ứng nhu cầu phát triển.......................................................27
3.2.1.2 Bảo vệ và tạo điều kiện cho nghêu giống sinh trưởng........................................................28
3.2.1.3 Áp dụng khoa học kỹ thuật, sản xuất giống nhân tạo .........................................................28
3.2.1.3.1 Tính cấp thiết của giải pháp ............................................................................................28
3.2.1.3.2 Cách thức thực hiện .........................................................................................................28
3.2.1.4 Nuôi nghêu kết hợp với nuôi tôm .......................................................................................28
3.2.2 Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng nghêu thịt ............................................................29
3.2.1.1 Đào tạo đội ngũ kỹ sư thủy hải sản ..................................................................................29
3.2.1.2 Thường xuyên đánh giá, đảm bảo môi trường sống cho nghêu .......................................29
3.2.1.3 Khai thác có chọn lọc .......................................................................................................29
3.2.1.4 Nâng cao công tác bảo quản nghêu thịt sau thu hoạch......................................................29
3.2.1.5 Áp dụng khoa học kỹ thuật cho khâu sơ chế và chế biến..................................................30
3.3 NHÓM GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH TIÊU THỤ VÀ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU NGHÊU
BẾN TRE:
3.3.1 Nhóm giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ ................................................................................... 30
3.3.1.1 Tại Bến Tre........................................................................................................................ 30
3.3.1.1.1 Xây dựng trang web đấu giá trực tuyến.......................................................................... 31
3.3.1.1.2 Xây dựng đại lý nghêu cho các HTX.............................................................................. 32
3.3.1.1.3 Xây dựng nhà hàng ven biển .......................................................................................... 33
3.3.1.2 Tại Việt Nam nói chung.................................................................................................... 34
3.3.1.2.1 Thành lập hiệp hội Nghêu............................................................................................... 34
3.3.1.2.1.1 Lợi ích của hiệp hội ..................................................................................................... 34
3.3.1.2.1.2 Tên gọi ......................................................................................................................... 34
3.3.1.2.1.3 Nguyên tắc hoạt động .................................................................................................. 35
3.3.1.2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của Hiệp hội.......................................................................... 35
3.3.1.2.1.5 Quyền và nghĩa vụ của các hội viên ............................................................................ 35
3.3.1.2.1.6 Điều kiện để trở thành hội viên của Hiệp hội.............................................................. 36
3.3.1.2.1.7 Cơ cấu tổ chức............................................................................................................. 36
3.3.2 Nhóm giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu............................................................................... 38
3.3.2.1 Giải pháp phát triển thị trường trong nước và thâm nhập thị trường thế giới.............. 38
3.3.2.1.1 Giải pháp phát triển thị trường trong nước ..................................................................... 38
3.3.2.1.1.1 Các giải pháp cơ bản................................................................................................... 39
3.3.2.1.1.2 Giải pháp kênh phân phối............................................................................................ 39
3.3.2.1.2 Giải pháp thâm nhập thị trường thế giới ........................................................................ 39
3.3.2.1.2.1 Trước khi xuất khẩu ..................................................................................................... 39
3.3.2.1.2.2 Trong khi xuất khẩu ..................................................................................................... 41
3.3.2.1.2.3 Sau khi xuất khẩu......................................................................................................... 41
3.3.2.1.3 Giải pháp cho một số thị trường cụ thể.......................................................................... 41
3.3.2.1.3.1 Thị trường EU........................................................................................................... 41
3.3.2.1.3.2 Thị trường Mỹ ........................................................................................................... 42
3.3.2.1.3.3 Thị trường Nhật ........................................................................................................ 43
3.3.3 Nhóm giải pháp xây dựng thương hiệu cho Nghêu Bến Tre........................................... 44
3.3.3.1 Điều kiện để giải pháp thành công ................................................................................. 44
3.3.3.1.1 Chất lượng sản phẩm ...................................................................................................... 44
3.3.3.1.2 Hệ thống phân phối, bảo quản ........................................................................................ 44
3.3.3.1.3 Kiến thức về thương hiệu................................................................................................ 44
3.3.3.2 Những công việc liên quan chủ yếu cần thực hiện........................................................ 45
3.3.3.2.1 Về phía nhà nước ............................................................................................................ 45
3.3.3.2.2 Về phía doanh nghiệp và hiệp hội................................................................................... 45
3.3.3.3 Hỗ trợ các loại hình truyền thông nâng cao nhận biết thương hiệu ........................... 45
3.3.3.3.1 Truyền hình ................................................................................................................... 46
3.3.3.3.2 Website ........................................................................................................................... 46
3.3.3.3.3 Báo, tạp chí ................................................................................................................... 46
3.3.3.3.4 Nhãn mác, logo ............................................................................................................... 46
3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG ................................ 46
3.4.1. Đối với các HTX.................................................................................................................. 46
3.4.1.1. Đối với nội bộ HTX........................................................................................................... 46
3.4.1.2. Đối với xã viên................................................................................................................... 46
3.4.2. Đối với Liên hiệp HTX Thủy Sản Bến Tre ....................................................................... 47
3.4.2.1. Đôi nét về Liên Hiệp HTX Thủy Sản Bến Tre .................................................................. 47
3.4.2.2. Một vài kiến nghị của nhóm nghiên cứu đối với Liên hiệp HTX Thủy sản Bến Tre ........ 48
3.4.3. Đối với UBND tỉnh Bến Tre ................................................................................................. 49
PHẦN 3
Phụ lục 1: Phiếu và kết quả khảo sát
Phụ lục 2: Ngành Nghêu Việt Nam
Phụ lục 3: Ngành Nghêu thế giới
Phụ lục 4: Đôi nét về tỉnh Bến Tre
Phụ lục 5: Hội đồng Bảo tồn biển quốc tế
Phụ lục 6: Phát triển nghề nuôi ngao ven biển miền Trung Việt Nam
Phụ lục 7: Chiến lược xuất khẩu nghêu vào thị trường thị trường Hoa Kỳ, Nhật và EU
Phụ lục 8: Dự án phát triển nhà hàng ven biển
TÓM TẮT CÔNG TRÌNH
“Giải pháp đầu ra cho Nghêu Bến Tre”
Sau một thời gian dài tận tâm tìm hiểu, kết hợp với các chuyến đi khảo sát thực tế, nhóm nghiên
cứu đã hoàn thành đề tài “Giải pháp đầu ra cho Nghêu Bến Tre” với kết cấu gồm 3 chương.
CHƯƠNG 1
Chương này bao gồm những vấn đề lý luận cơ bản về xu hướng tiêu dùng thủy sản trên thế giới,
về vai trò của việc xuất khẩu thủy sản đối với Việt Nam, về con nghêu và một số tỉnh nuôi nghêu ở
nước ta hiện nay. Tất cả các vấn đề trên được thể hiện trong 7 trang (từ trang 1 đến trang 7). Để hoàn
thành chương này, nhóm nghiên cứu đã tìm kiếm, đọc và tổng hợp từ các thông tin trên sách, báo,
internet và các thông tin do các cơ quan, các HTX tỉnh Bến Tre hỗ trợ cung cấp.
CHƯƠNG 2
Chuyến khảo sát ở 3 huyện Bình Đại, Ba Tri và Thạnh Phú của tỉnh Bến Tre đã mang lại cho
nhóm nghiên cứu rẩt nhiều thông tin bổ ích để hoàn thiện chương này. Việc khảo sát được tiến hành
qua 3 giai đoạn:
¾ Giai đoạn 1: Thiết lập Bảng câu hỏi – Phiếu khảo sát trên cơ sở nắm bắt một cách khái
quát tình hình khai thác và tiêu thụ tại tỉnh Bến Tre, . Qua tài liệu nghiên cứu và quá trình
khảo sát sơ bộ, nhóm nghiên cứu đã xây dựng bảng câu hỏi khảo sát nhằm thu thập thông
tin cần thiết, xác thực và cụ thể nhất cho đề tài.
¾ Giai đoạn 2: Tiến hành điều tra khảo sát.
Nhóm nghiên cứu tiến hành điều tra khảo sát thực tế từ 17/12/2008 đến 7/05/2009 và chia làm 3
đợt như sau:
Đợt 1: Nhóm nghiên cứu khảo sát thực tế để nắm tổng thể tình hình sản xuất và tiêu
thụ Nghêu ở Bến Tre, xác định phạm vi nghiên cứu, đối tượng và tham khảo ý kiến
của những nhà chuyên môn, thử nghiệm bảng câu hỏi, xác định phương pháp điều tra
hợp lý( từ ngay 17/12/2008 đến ngày 20/12/2008)
Đợt 2: Nhóm nghiên cứu đã tiến hành điều tra khảo sát để lượng hóa các chỉ tiêu,
trực tiếp đến với các HTX và nhà các xã viên. Đối tượng gồm: xã viên, người tiêu
dùng, tiểu thương tại chợ cũng như các ban ngành có liên quan để có những nhận định
khách quan cho đề tài.( từ ngày 10/1/2009 đến ngày 18/1/2009)
Đợt 3: Nhóm nghiên cứu đã đi đến trực tiếp các HTX và nhà các xã viên, các chợ địa
phương Bến Tre, Tp Hồ Chí Minh phỏng vấn và phát phiếu khảo sát cho xã viên,
người bán tại chợ và các hộ gia đình, đồng thời đi đến các công ty chế biến thủy sản
Bến Tre : Aquatex Bến Tre và Faquimex để hỏi chuyên gia về quy trình chế biến và
xuất khẩu thương phẩm. Nhóm nghiên cứu đã sử dụng 1 phiếu khảo sát chung cho xã
viên các HTX ; 1 khảo sát chung cho tiểu thương ở các chợ và các vựa ở chợ đầu mối;
1 khảo sát cho người tiêu dùng. Tổng số phiếu khảo sát phát ra cho xã viên là 300
phiếu, tiểu thương và các vựa ở chợ đầu mối là 50 phiếu, người tiêu dùng là 300
phiếu. (nhóm khảo sát tiếp tục chia làm 2 đợt đi nhỏ để thực hiện quá trình này: 1. từ
ngày 10/4/2009 đến 18/4/2009 và 2. từ ngày 4/5/2009 đến 8/5/2009).
¾ Giai đoạn 3: Tổng hợp – xử lý số liệu và cho ra kết quả cuối cùng bằng chương trình
SPSS.
Đối tượng khảo sát của nhóm nghiên cứu là bà con xã viên, người tiêu dùng và tiểu thương, các
vựa ở chợ đầu mối ở Bến Tre và Thành Phố Hồ Chí Minh (danh sách những người được khảo sát xin
xem ở Phụ lục 1).
Trên cơ sở những vấn đề điều tra, nhóm nghiên cứu đã giải quyết được những vấn đề sau trong
17 trang (từ trang 8 đến trang 24):
¾ Tình hình bảo tồn và khai thác Nghêu tại Bến Tre bằng cách xem xét, đánh giá trên các
khía cạnh Mô hình HTX; con giống; kỹ thuật và công cụ cào nghêu và sản lượng khai
thác.
¾ Tình hình tiêu thụ nghêu tại
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai hoan chinh.pdf
- Tom tat.pdf