Incoterms (International Commerce
ơngmạiquốctế) làbộquitắcdo
áthànhđểgiảithíchcácđiềukiện
1. Giới thiệu chung về Incoterms
1.1 Khái niệm Incoterms
CommerceTerms- Cácđiềukho
doPhòngThươngmạiQuốctế(IC
thươngmạiquốctế.
46 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 8496 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giới thiệu về incoterms -2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GiỚI THIỆU VỀ
INCOTERMS - INCOTERMS
2010
Lớp: Ngoại Thương – VB2, K15
Bài thuyết trình Môn: Quản Trị Xuất Nhập Khẩu
Nhóm 2
1. Giới thiệu chung về Incoterms
1.1 Khái niệm Incoterms
Incoterms (International Commerce Terms - Các điều khoản
thương mại quốc tế) là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)
phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế.
5/22/2014
1.2 Mục đích của Incoterms
• Cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích
những điều kiện thương mại thông dụng nhất
1 trong ngoại thương.
• Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro
trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến
2 người mua.
2014
1.3 Phạm vi áp dụng của Incoterms
Giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của
các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận
hàng hóa được bán.
2014
1.4 Lý do và sự cần thiết phải sửa đổi Incoterms 2000
Incoterms 2000 còn tồn tại nhiều điểm yếu
Sự kiện khủng bố diễn ra tại Hoa Kỳ 11/9/2001
Quy tắc điều chỉnh hoạt động thương mại của Hoa Kỳ đã được xây
dựng mới
Quy tắc bảo hiểm hàng hóa
Chứng từ điện tử
5/22/2014
2. Incoterms 2010
2.1 Giới thiệu về incoterm 2010
• Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010
• Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010
• Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển
nào
• Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa
2014
Giới thiệu về incoterm 2010
Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010
1. Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào hợp đồng mua bán
hàng hóa
[Điều kiện được chọn, tên địa điểm, Incoterms 2010].
2. Lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp
Hướng dẫn sử dụng trong từng điều kiện Incoterms cung cấp những
thông tin đặc biệt hữu ích cho việc lựa chọn các điều kiện.
5/22/2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010
Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt
ví dụ: “FCA 38 Cours Albert 1er, Paris, France Incoterms 2010
Lưu ý các điều kiện Incoterms không thay thế được hợp đồng
mua bán hàng hóa
2014
Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
1. Incoterms 2010 có 11 điều kiện, trong đó có hai điều kiện mới DAT và DAP
DAF
DES DAT
DEQ DAP
DDU
5/22/2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
Điều kiện của Incoterms được chia thành 2 nhóm
4 Nhóm 2 Nhóm
• Điều kiện áp dụng cho mọi
• E phương thức vận tải: EXW, FCA,
• F CPT, CIP, DAT, DAP, DDP
• C • Điều kiện áp dụng cho vận tải
đường biển và đường thủy nội địa:
• D FAS, FOB, CFR, CIF
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
Các điều kiện dùng cho thương mại quốc tế và nội địa
Incoterms 2010 có thể được sử dụng cho cả các hợp đồng mua bán quốc
tế và nội địa.
Hướng dẫn sử dụng
Mỗi điều kiện Incoterms đều có hướng dẫn sử dụng.
Giải thích những vấn đề cơ bản của mỗi điều kiện giúp người sử dụng
chọn điều kiện Incoterms thích hợp cho từng giao dịch cụ thể.
5/22/2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
. Trao đổi thông tin bằng điện tử
Trao đổi Trao đổi
thông tin điện thông tin
tử bằng giấy
2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
Bảo hiểm
Incoterms 2010 đưa ra nghĩa vụ về thông tin liên quan tới
hiểm trong mục A3/B3-mục quy định về hợp đồng vận tải bảo hiểm
Ngôn từ liên quan tới bảo hiểm trong các mục A3/B3 được hiệu
chỉnh nhằm làm rõ nghĩa vụ của các bên về vấn đề này.
5/22/2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
Thủ tục an ninh và các thông tin cần thiết để làm thủ tục
Incoterms 2010, trong các mục A2/B2 và A10/B10 của nhiều
điều kiện, đã phân chia thành nghĩa vụ giữa người mua
người bán về việc tiếp nhận sự hỗ trợ để làm thủ tục an ninh
2014
Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
Phí xếp dỡ tại bến bãi (THC - Terminal Handling
Charges)
Incoterms 2010 phân chia rõ ràng các chi phí xếp dỡ và chi
di chuyển hàng hóa tại mục A6/B6 (phân chia chi phí) của
điều kiện CPT, CIP, CFR, CIF, DAT và DDP
2014
2.1 Giới thiệu về incoterms 2010
Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010
9. Bán hàng theo chuỗi
Incoterms 2010 đưa thêm nghĩa vụ
“mua hàng đã gửi” (nghĩa vụ của
người bán trung gian) thay thế cho
nghĩa vụ “gửi hàng” của người bán
đầu tiên trong các quy tắc Incoterms
thích hợp.
16
2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010
1 Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải
EXW Ex Works Giao tại xưởng
FCA Free Carrier Giao cho người chuyên chở
CPT Carriage Paid To Cước phí trả tới
CIP Carriage and Insurance Paid To Cước phí và bảo hiểm trả tới
DAT Delivered At Terminal Giao tại bến
DAP Delivered At Place Giao tại nơi đến
DDP Delivered Duty Paid Giao hàng đã nộp thuế
17
Các điều kiện của Incoterms 2010
.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
.1.1 EXW (named place of delivery)
18
Các điều kiện của Incoterms 2010
.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
.1.2 FCA (named place of delivery)
19
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
3 CPT (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
.2.1.4 CIP (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
1.5 DAT (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
.1.6 DAP (named place of delivery)
5/22/2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào:
.2.1.7 DPP (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ
• FAS - Free Alongside Ship – Giao tại mạn tàu
1
• FOB - Free On Board – Giao lên tàu
2
• CFR - Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí
3
• CIF- Cost, Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo
4 hiểm và cước phí
5/22/2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ
2.2.2.1 FAS (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ
2.2.2.2 FOB (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ
2.3 CFR (named place of delivery)
2014
Các điều kiện của Incoterms 2010
2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ
2.4 CIF (named place of delivery)
5/22/2014
3. Sự khác biệt giữa Incoterms 2000 và 2010
Tiêu chí so sánh Incoterms 2000 Incoterms 2010
các điều kiện thương 13 điều kiện: 11 điều kiện:
ại EXW, FCA, CPT, CIP, DDP, FOB, FAS, EXW, FCA, CPT, CIP, DDP, FOB,
CFR, CIF, DAF, DES, DEQ, DDU FAS, CFR, CIF, DAT, DAP
nhóm được phân 4 Nhóm: 2 Nhóm:
E, F, C, D - Các điều kiện áp dụng cho m
phương thức vận tải
- Các điều kiện áp dụng cho v
tải biển và đường thủy n30
Tiêu chí so sánh Incoterms 2000 Incoterms 2010
Cách thức phân nhóm Theo chi phí giao nhận vận Theo hình thức v
tải và địa điểm chuyển rủi ro đường thủy và các lo
phương tiện vận t
Khuyến cáo nơi áp dụng Thương mại quốc tế Thương mại quố
Incoterms nội địa
Hướng dẫn sử dụng trước Không có Có
mỗi điều khoản
Trao đổi thông tin bằng điện tử Không thật rõ Có qui định A1/B1
ảo hiểm Qui định chung chung ở mục Qui định rõ ở mụ
A10/B10 31
Tiêu chí so sánh Incoterms 2000 Incoterms 2010
Thủ tục an ninh và các thông tin Qui định không rõ ràng Có qui định A2/B2;
ần thiết để làm thủ tục A10/B10
Phí xếp dỡ tại bến bãi (điều Người mua có thể trả chi phí Phân chia rõ ràng chi phí
kiện CPT, CIP, CFR, CIF,DAT và DDP)hai lần: một là trong tổng giá ở qui định A6/B6
mua và một là cho người
chuyên chở hay người điều
hành bến bãi
Nơi chuyển rủi ro của điều kiện Lan can tàu Hàng xếp xong trên tàu
FOB, CFR, CIF
Bán hàng theo chuỗi Không có cụm từ “mua hàng đã Thêm nghĩa vụ “mua
32
gửi hàng đã gửi”
TẠI SAO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
XUẤT KHẨU THƯỜNG ÁP DỤNG ĐIỀU KIỆN
GIAO HÀNG FOB, FCA ?
33
- Cạnh tranh về giá: các doanh nghiệp FDI có mối quan hệ mật
thiết với các hãng tàu, các công ty bảo hiểm trong và ngoài nước
- Cạnh tranh về vốn: doanh nghiệp FDI vốn nhiều, nguồn hàng có
làm tăng cạnh tranh đối với doanh nghiệp Việt Nam.
2014
Hàng xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là nguyên liệu thô, gia công hoặc
có giá trị thấp nên tỉ lệ cước phí so với tiền hàng khá lớn.
5/22/2014
Các doanh nghiệp FDI có sự hỗ trợ mạnh về vốn đầu tư khi các
doanh nghiệp FDI kinh doanh thua lỗ.
5/22/2014
Lợi ích khi xuất khẩu theo
CFR, CIF, CPT, CIP.
5/22/2014
Nguồn thu ngoại tệ Tăng nguồn vốn vay Tạo điều kiện cho
gia tăng đối với doanh nghiệp các công ty vận tải ở
xuất khẩu trực tiếp Việt Nam phát triển
2014
Tạo điều kiện để các Tạo thêm việc làm Nhà xuất khẩu chủ
công ty bảo hiểm ở cho người lao động động trong việc giao
Việt Nam phát triển hàng
5/22/2014
5/22/2014
2014
ĐỀ XUẤT ĐỂ TĂNG CƯỜNG XUẤT
KHẨU THEO
CFR, CIF, CPT, CIP
Tạo
Tạo lýpháplanghành
Thay
chuyên
và diễnđàn
Hệ
nguồn
thống
đổi
bảo
môn
nghiệp
tư
nhân hiểm
vận
duy
nghiệp
hợp
tải
doanh
lực
tác
và
vụ
đủ
Tạo hành lang pháp lý và diễn đàn hợp tác
5/22/2014
Thay đổi tư duy doanh nghiệp
5/22/2014
Hệ thống vận tải và bảo hiểm
5/22/2014
Tạo nguồn nhân lực đủ chuyên môn nghiệp vụ
5/22/2014
46