Đề tài Hệ thống môi giới quảng cáo

- Hệ thống tạo ra các đoạn code HTML, publisher lấy về chèn vào site của mình,các đoạn code này sẽ hiển thị quảng cáo khi được chỉ định. - Advertiser đăng ký vào hệ thống trước khi đăng ký cũng phải chấp nhận Điều khoản chung,thông tin đăng ký bao gồm : tên truy cập , mật khẩu , tên thật,email,website. - Advertiser vào hệ thống tìm và lựa chọn Publisher phù hợp đề đặt quảng cáo - Advertiser sau khi chọn publisher sẽ nhập thông tin quảng cáo cấn thiết bao gồm: o publisher o vùng quảng cáo trên site của publisher o số tháng đăng : ngắn hạn : số tháng cụ thể , dài hạn o thông tin cần quảng cáo Thông tin này sẽ được hệ thống lưu lại và đưa và danh sách đợi phê duyệt. - Advertiser thanh toán tiền phí quảng cáo định kỳ cho Admin. - Admin vào hệ thống duyệt danh sách quảng cáo Advertiser gửi đến,kiểm tra sự hợp lệ của quảng cáo(advertiser đã thanh toán tiền,nội dung quảng cáo có hợp lệ?) và nếu duyệt thì sẽ kích hoạt quảng cáo , quảng cáo sẽ được hiển thị trên code HTML được chèn vào site các publisher - Admin định ký thanh toán tiền cho Publisher. - Publisher vào hệ thống theo dõi tình hình doanh thu và quảng cáo trên site của mình - Advertiser vào hệ thống theo dõi tình hình quảng cáo, đánh giá hiệu quả mà hệ thống mang lại - Advertiser, Publisher gửi khiếu nại, ý kiến nếu cần thiết để Admin phục vụ xử lý.

doc28 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1883 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống môi giới quảng cáo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống môi giới quảng cáo SV thực hiện : Nguyễn Duy Hưng Lớp: HTTT . K48 1.Mục tiêu của hệ thống : Đây là một hệ thống theo dạng Agent môi giới trung gian giữa người mua quảng cáo và bán quảng cáo.Cả người mua quảng cáo và bán quảng cáo cùng tham gia vào hệ thống, hệ thống sẽ đứng ra làm trung gian giúp cho việc mua bán quảng cáo giữa 2 bên thuận lợi và hiệu quả hơn. 2.Từ viết tắt , thuật ngữ : STT Thuật ngữ Diễn giải 1 Qc Quảng cáo 2 Ht Hệ thống 3 Publisher Người bán quảng cáo , tức là các website cho phép đăng quảng cáo 4 Advertiser Người mua quảng cáo ,tức là người cần đăng quảng cáo 5 Admin Quản trị hệ thống 6 Guest Khách viếng thăm 7 Vùng quảng cáo Là 1 vùng trên website của publisher cho phép đặt quảng cáo,vùng quảng cáo có thể ở các vị trí khác nhau , mỗi vùng quảng cáo bao gồm nhiều quảng cáo dạng text hoặc banner,hiển thị theo nhiều cách khác nhau : theo hàng ,theo cột , theo ô ... 3.Đối tượng sử dụng : Người sử dụng Avertiser Admin Publisher 4.Quy trình nghiệp vụ: - Publisher đăng ký vào hệ thống ,trước khi đăng ký , publisher phải chọn đồng ý vào mục Điều khoản chung (đó là những điều khoản được quy định sẵn,người dùng phải chấp nhận).Form đăng ký bao gồm các thông tin: tên truy cập,mật khẩu,webiste,email - Publisher đăng nhập vào và điền các thông tin cần thiết : thông tin phân loại kiểu website lựa chọn trong 1 danh sách nhóm : chính trị , kinh thế, giải trí,khoa học,máy tính,mạng xã hội,báo điện tử,diễn đàn ;tick vào những nhóm phù hợp với website của mình điền từ khóa (tags) liền quan điền mô tả về website tạo các vùng quảng cáo ,định giá quảng cáo nhập vào form tạo vùng quảng cáo bao gồm : kiểu quảng cáo : banner,text kích thước quảng cáo bao gồm : 1 hàng , kích thước : rộng 800px, cao 100px 1 cột ,kích thước : rộng 100px 1 quảng cáo đơn : rộng 800px, cao 100px; 1 bảng quảng cáo: rộng 800px định giá cho vùng quảng cáo đó (phí theo tháng) - Hệ thống tạo ra các đoạn code HTML, publisher lấy về chèn vào site của mình,các đoạn code này sẽ hiển thị quảng cáo khi được chỉ định. - Advertiser đăng ký vào hệ thống trước khi đăng ký cũng phải chấp nhận Điều khoản chung,thông tin đăng ký bao gồm : tên truy cập , mật khẩu , tên thật,email,website. - Advertiser vào hệ thống tìm và lựa chọn Publisher phù hợp đề đặt quảng cáo - Advertiser sau khi chọn publisher sẽ nhập thông tin quảng cáo cấn thiết bao gồm: publisher vùng quảng cáo trên site của publisher số tháng đăng : ngắn hạn : số tháng cụ thể , dài hạn thông tin cần quảng cáo Thông tin này sẽ được hệ thống lưu lại và đưa và danh sách đợi phê duyệt. - Advertiser thanh toán tiền phí quảng cáo định kỳ cho Admin. - Admin vào hệ thống duyệt danh sách quảng cáo Advertiser gửi đến,kiểm tra sự hợp lệ của quảng cáo(advertiser đã thanh toán tiền,nội dung quảng cáo có hợp lệ?) và nếu duyệt thì sẽ kích hoạt quảng cáo , quảng cáo sẽ được hiển thị trên code HTML được chèn vào site các publisher - Admin định ký thanh toán tiền cho Publisher. - Publisher vào hệ thống theo dõi tình hình doanh thu và quảng cáo trên site của mình - Advertiser vào hệ thống theo dõi tình hình quảng cáo, đánh giá hiệu quả mà hệ thống mang lại - Advertiser, Publisher gửi khiếu nại, ý kiến nếu cần thiết để Admin phục vụ xử lý. 5.Các ca sử dụng: - Publishers 1. Đăng ký tài khoản 2. Điền thông tin, lựa chọn các format qc phù hợp 3. Đặt giá cho qc của mình 4. Lấy code ht tạo ra về paste vào các vùng muốn đặt banner 5. Theo dõi hiệu quả qc/ doanh thu thông qua ht - Admin 1. Quản lí hệ thống : publisher, advertisers 2. Phê duyệt và kích hoạt qc 3. Định kỳ thu tiền advertiser và thanh toán cho publisher 4. Chăm sóc khách hàng (advertisers, publisher) - Advertisers 1 .Đăng ký 2. Tìm các publishers + vị trí qc phù hợp thông qua ht 3. Gửi thồng tin cần qc 4. Theo dõi hiệu quả của qc Sơ đồ use – case tổng quan: Chi tiết Use-case: Publishers: 1.Đăng ký, tạo tài khoản publisher : Mã use case UC_01 Tên use case Đăng ký, tạo tài khoản publisher Tác nhân (actor) Publisher Mô tả Publisher đăng ký vào hệ thống Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác nhận Kết quả đầu ra Thông tin đăng ký của publisher,email xác nhận Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào tạo tài khoản Hệ thống Đưa ra form tạo tài khoản Người dùng Nhập đầy đủ thông tin cần thiết Người dùng Nhấn nút “Tạo” Hệ thống Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ chưa. Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ tiến hành lưu tài khoản publisher Hệ thống Gửi email xác nhận Người dùng Check mail và click vào link xác nhận Hệ thống Xác nhận cho người dùng nếu người dùng click vào link Luồng sự kiện khác STT Tác nhân Hành động 5b. Hệ thống Nếu thông tin đầu vào chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu nhập lại. Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 2.Nhập chỉnh sửa thông tin Mã use case UC_02 Tên use case Chỉnh sửa thông tin publisher Tác nhân (actor) Publisher Mô tả Publisher chỉnh sửa thông tin cá nhân trong hệ thống Điều kiện đầu vào Publisher đăng nhập và được xác nhận Kết quả đầu ra Các thông tin mới cập nhật của publisher Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Bấm vào nút Chỉnh sửa thông tin cá nhân Hệ thống Đưa ra form thông tin cá nhân đã điền trước các giá trị hiện tại của publisher Người dùng Nhập thông tin mới Người dùng Nhấn nút “Chấp nhận” Hệ thống Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ chưa. Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin mới Luồng sự kiện khác STT Tác nhân Hành động 5b. Hệ thống Nếu thông tin chỉnh sửa chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu nhập lại. Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 3.Cập nhật bảng giá Mã use case UC_03 Tên use case Cập nhật bảng giá của publisher Tác nhân (actor) Publisher Mô tả Publisher chỉnh sửa bảng báo giá qc trên site của mình Điều kiện đầu vào Publisher đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Các thông tin mới về bảng giá Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Bấm vào nút Chỉnh sửa bảng giá Hệ thống Đưa ra form thông tin bảng giá hiện tại của publisher Người dùng Nhập thông tin mới Người dùng Nhấn nút “Chấp nhận” Hệ thống Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ chưa. Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ tiến hành lưu thông tin mới Luồng sự kiện khác STT Tác nhân Hành động 5b. Hệ thống Nếu thông tin chỉnh sửa chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu publisher nhập lại. Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường 4.Tạo và lấy code snippet Mã use case UC_04 Tên use case Tạo mã chèn vào site của publisher Tác nhân (actor) Publisher Mô tả Use case này cho phép publisher nhập số lượng vị trí chèn quảng cáo từ đó hệ thống sẽ tạo ra số đoạn code tương ứng để publisher chèn vào site Điều kiện đầu vào Publisher đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Các đoạn code Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Bấm vào nút Tạo mã chèn Hệ thống Đưa ra thông tin về mã chèn hiện tại của publisher , đồng thời hiển thị form cho phép publisher tạo thêm hay bỏ bớt các đoạn code dã có Người dùng Nhập thông tin mới Người dùng Nhấn nút “Chấp nhận” Hệ thống Hệ thống sẽ tiến hành tạo code theo yêu cầu và lưu thông tin. Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 5.Xem thông tin theo dõi tình hình qc,doanh thu Mã use case UC_05 Tên use case Theo dõi các thông tin tình hình quảng cáo và doanh thu của publisher Tác nhân (actor) Publisher Mô tả Theo dõi các thông tin tình hình quảng cáo và doanh thu của publisher Điều kiện đầu vào Publisher đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Thông tin cho publisher Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Bấm vào nút Xem tình hình quảng cáo Hệ thống Đưa ra thông tin chi tiết về tình hình quảng cáo , danh thu cho của publisher Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao Admin: 1.Quản lí hệ thống Mã use case UC_06 Tên use case Kích hoạt publisher Tác nhân (actor) Admin Mô tả Kích hoạt 1 publisher , khi đó publisher mới có thể tham gia hệ thống Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Publisher được kích hoạt Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách Publisher Hệ thống Đưa ra danh sách Publisher đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn Publisher Người dùng Click chọn Kích hoạt Hệ thống Tiến hành kích hoạt publisher Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_07 Tên use case Bỏ kích hoạt publisher Tác nhân (actor) Admin Mô tả Bỏ kích hoạt 1 publisher , khi đó publisher mất quyền tham gia hệ thống Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Publisher bị bỏ kích hoạt Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách Publisher Hệ thống Đưa ra danh sách Publisher đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn Publisher Người dùng Click chọn bỏ kích hoạt Hệ thống Tiến hành bỏ kích hoạt publisher Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_08 Tên use case Xóa publisher Tác nhân (actor) Admin Mô tả Xóa 1 publisher Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Publisher bị xóa Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách Publisher Hệ thống Đưa ra danh sách Publisher đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn Publisher Người dùng Click chọn Xóa Hệ thống Tiến hành xóa publisher và toàn bộ thông tin liên quan Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_09 Tên use case Kích hoạt advertiser Tác nhân (actor) Admin Mô tả Kích hoạt 1 advertiser, khi đó advertiser mới có thể tham gia hệ thống Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra advertiser được kích hoạt Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách advertiser Hệ thống Đưa ra danh sách advertiser đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn advertiser Người dùng Click chọn Kích hoạt Hệ thống Tiến hành kích hoạt advertiser Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_10 Tên use case Bỏ kích hoạt advertiser Tác nhân (actor) Admin Mô tả Bỏ kích hoạt 1 advertiser, khi đó advertiser mất quyền tham gia hệ thống Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra advertiser bị bỏ kích hoạt Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách advertiser Hệ thống Đưa ra danh sách advertiser đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn advertiser Người dùng Click chọn bỏ kích hoạt Hệ thống Tiến hành bỏ kích hoạt advertiser Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_11 Tên use case Xóa advertiser Tác nhân (actor) Admin Mô tả Xóa 1 advertiser Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra advertiser bị xóa Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách advertiser Hệ thống Đưa ra danh sách advertiser đang có trong hệ thống Người dùng Click chọn advertiser Người dùng Click chọn Xóa Hệ thống Tiến hành xóa advertiser và toàn bộ thông tin liên quan Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường 2.Phê duyệt và kích hoạt quảng cáo Mã use case UC_12 Tên use case Phê duyệt và kích hoạt quảng cáo Tác nhân (actor) Admin Mô tả Phê duyệt,kích hoạt quảng cáo trong danh sách đợi Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Quảng cáo được duyệt/kích hoạt hoặc không được duyệt/kích hoạt Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách quảng cáo đang đợi Hệ thống Đưa ra danh sách Người dùng Chọn và xem quảng cáo Người dùng Chọn duyệt/kích hoạt hoặc không duyêt/kích hoạt quảng cáo Hệ thống Tiến hành thực hiện Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 3.Thu và thanh toán tiền Mã use case UC_13 Tên use case Cập nhật thanh toán cho publisher Tác nhân (actor) Admin Mô tả Cập nhật thanh toán tiền vào hệ thống , việc thanh toán được thực hiện offline Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Thông tin đã thanh toán cho publisher Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách publisher Hệ thống Đưa ra danh sách Người dùng Chọn publisher, vào phần thông tin thanh toán Người dùng Thêm thông tin về thanh toán Hệ thống Lưu thông tin thanh toán Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao Mã use case UC_14 Tên use case Cập nhật thu tiền của advertiser Tác nhân (actor) Admin Mô tả Cập nhật thu tiền vào hệ thống , việc thu được thực hiện offline Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Thông tin đã thu tiền của advertiser Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách advertiser Hệ thống Đưa ra danh sách Người dùng Chọn advertiser, vào phần thông tin thanh toán Người dùng Thêm thông tin về thanh toán (thu tiền) Hệ thống Lưu thông tin thanh toán Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 4.Chăm sóc khách hàng (advertisers, publishers) Mã use case UC_15 Tên use case Xem thư Tác nhân (actor) Admin Mô tả Xem thư gửi đến của các publishers,advertisers Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Nội dung thư Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào hộp thư Hệ thống Đưa ra danh sách thư Người dùng Chọn thư cần dọc Hệ thống Hiện nội dụng thư Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Mã use case UC_16 Tên use case Trả lời thư Tác nhân (actor) Admin Mô tả Reply thư gửi đến của các publishers,advertisers Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Thư trả lời Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Chọn reply thư Người dùng Điền nội dung thư Người dùng Chọn gửi thư Hệ thống Gửi thư Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Bình thường Advertiser 1.Đăng ký Mã use case UC_17 Tên use case Đăng ký, tạo tài khoản advertiser Tác nhân (actor) Advertiser Mô tả Sao khi kí hợp đồng , admin tạo tài khoản advertiser để mua qc Điều kiện đầu vào Admin đăng nhập và được chứng thực Kết quả đầu ra Thông tin đăng ký của advertiser,email xác nhận Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào tạo tài khoản Hệ thống Đưa ra form tạo tài khoản Người dùng Nhập đầy đủ thông tin cần thiết Người dùng Nhấn nút “Tạo” Hệ thống Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ chưa. Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn, hệ thống sẽ tiến hành lưu tài khoản advertiser Hệ thống Gửi email xác nhận Người dùng Check mail và click vào link xác nhận Hệ thống Xác nhận cho người dùng nếu người dùng click vào link Luồng sự kiện khác STT Tác nhân Hành động 5b. Hệ thống Nếu thông tin đầu vào chưa đủ, không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu nhập lại. Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 2.Tìm và chọn publisher Mã use case UC_19 Tên use case Tìm và chọn publisher Tác nhân (actor) Advertiser Mô tả Duyệt hệ thống và lựa chọn publisher Điều kiện đầu vào Advertiser đăng nhập và được chứng thực Kết quả đầu ra Thông tin chọn publisher Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào danh sách publisher Hệ thống Đưa ra danh sách Người dùng Chọn publisher để xem thông tin chi tiết Người dùng Bấm nút chọn Hệ thống Lưu publisher này vào danh sách đã chọn của advertiser Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 3.Nhập thông tin cần quảng cáo Mã use case UC_20 Tên use case Nhập thông tin cần quảng cáo Tác nhân (actor) Advertiser Mô tả Nhập thông tin cần quảng cáo thông tin bao gồm: text, ảnh (banner),link từ quảng cáo (đến site của advertiser) .. Sau khi nhập nội dung quảng cáo sẽ được lưu và danh sách đợi, chờ admin kích hoạt Điều kiện đầu vào Advertiser đăng nhập và được chứng thực Kết quả đầu ra Thông tin quảng cáo Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Vào nhập quảng cáo Hệ thống Đưa ra form Người dùng Nhập các thông tin cần thiết Người dùng Chọn 1 (hoặc nhiều) publisher mà quảng cáo này đăng lên Người dùng Bấm nút Gửi Hệ thống Lưu quảng cáo vào danh sách đợi Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 4.Xem thông tin theo dõi tình hình qc Mã use case UC_21 Tên use case Theo dõi các thông tin tình hình quảng cáo Tác nhân (actor) Advertiser Mô tả Theo dõi các thông tin tình hình quảng cáo (số click,..) và từ đó đánh giá hiệu quả của quảng cáo Điều kiện đầu vào Advertiser đăng nhập và được xác thực Kết quả đầu ra Thông tin cho Advertiser Luồng sự kiện chính STT Tác nhân Hành động Người dùng Bấm vào nút Xem tình hình quảng cáo Hệ thống Đưa ra thông tin chi tiết về tình hình quảng cáo Uses Không Extends Không Tần suất sử dụng Cao 6.Thiết kế database Chi tiết : Users Adv_items Code_snippets Code_snippet_types Messages Banners Texts Publisher_payments Advertiser_payments Publisher2category Publisher2tag Categories Tags 7.Biểu đồ lớp: - Các lớp cơ bản - Biểu đồ lớp các use-case của Admin : - Biểu đồ lớp các use-case của Publisher : - Biểu đồ lớp các use-case của Advertiser :