Trong những năm qua, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, cùng với sự đổi
mới sâu sắc của cơ chế quản lý, hệ thống kế toán đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện
và phát triển góp phần tích cực vào việc quản lý tài chính Nhà nƣớc nói chung và quản
lý doanh nghiệp nói riêng.
Xây dựng là ngành sản xuất vật chất góp phần tạo nên cơ sở vật chất kỹ thuật
của nền kinh tế. Hoạt động của ngành xây dựng là hoạt động hình thành nên năng lực
sản xuất cho các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong nền kinh tế.Vai trò của doanh
nghiệp xây lắp là vô cùng to lớn và quan trọng.
Tuy nhiên bối cảnh kinh tế Việt Nam hiện nay đang đặt ra những thách thức vô
cùng to lớn với các doanh nghiệp xây lắp: đó là tình trạng “đóng băng” lĩnh vực bất
động sản, cắt giảm đầu tƣ công, hạn chế sửa chữa lớn hay xây mới những công trình,
nhà ở, tình trạng “khát vốn” do chính sách thắt chặt tín dụng của ngân hàng.Để có thể
đứng vững trong cạnh tranh và không ngừng lớn mạnh thì doanh nghiệp cần phải biết tự
chủ về mọi mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc đầu tƣ, sử dụng vốn, tổ
chức sản xuất cho đến tiêu thụ sản phẩm, phải biết tận dụng năng lực, cơ hội để lựa chọn
cho mình một hƣớng đi đúng đắn. Để có đƣợc điều đó, một trong những biện pháp là
mỗi doanh nghiệp đều không ngừng hạ giá thành và nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
Đóng vai trò hết sức quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phản ánh
chính xác, kịp thời chi phí sản xuất, tính toán chính xác giá thành sản phẩm, kiểm soát
chặt chẽ các chi phí phát sinh ở từng bộ phận trong doanh nghiệp.Qua số liệu do kế
toán chi phí- giá thành cung cấp, các nhà quản trị doanh nghiệp có thể đƣa ra các
phƣơng án thích hợp giữa sản xuất kinh doanh, xác định giá bán sản phẩm, đảm bảo
sản xuất kinh doanh có hiệu quả.
Vì vậy, kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm luôn đƣợc
xác định là khâu trọng tâm của công tác kế toán trong doanh nghiệp sản xuất. Việc
hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là việc
làm thực sự cần thiết và có ý nghĩa.
133 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhằm tăng cƣờng quản lý chi phí sản xuất tại công ty cổ phần đầu tƣ xây dựng số 5 Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------
ISO 9001 : 2008
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM NHẰM TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ
CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 5 HẢI PHÕNG
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thanh Phƣơng - Lớp QT1206K
HẢI PHÕNG - 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------
ISO 9001 : 2008
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM NHẰM TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ
CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 5 HẢI PHÕNG
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thanh Phƣơng - Lớp QT1206K
Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÕNG - 2012
LỜI CAM ĐOAN
Tên em là: Phạm Thanh Phƣơng
Sinh viên lớp: QT1206K
Khoa: Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng.
Ngành: Kế toán – Kiểm toán.
Em xin cam đoan nhƣ sau :
1. Những số liệu, tài liệu trong báo cáo đƣợc thu thập một cách trung thực
2. Các kết quả của báo cáo chƣa có ai nghiên cứu, công bố và chƣa từng đƣợc
áp dụng vào thực tế.
Vậy em xin cam đoan những nội dung trình bày trên chính xác và trung thực.
Nếu có sai sót em xin chịu trách nhiệm trƣớc Khoa quản trị kinh doanh và trƣờng Đại
học Dân lập Hải Phòng.
Hải Phòng, ngày 20 tháng 06 năm 2012
Ngƣời cam đoan
Phạm Thanh Phƣơng
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài nghiên cứu này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất đến:
Các thầy, cô giáo trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng – những ngƣời đã cho em
nền tảng kiến thức, tận tình chỉ bảo những kinh nghiệm thực tế để em hoàn thành thật
tốt đề tài nghiên cứu khoa học và tự tin bƣớc vào nghề.
Thầy giáo – Ths. Nguyễn Đức Kiên đã hết lòng hỗ trợ và giúp đỡ em từ khâu
chọn đề tài, cách thức tiếp cận thực tiễn tại đơn vị thực tập cho đến khi hoàn thành đề
tài nghiên cứu khoa học này.
Ban lãnh đạo, các cô, các bác, các anh, chị trong công ty, đặc biệt các cô, các
bác, anh, chị trong phòng kế toán đã giúp em hiểu đƣợc thực tế công tác kế toán nói
chung và công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công
ty nói riêng. Điều đó đã giúp em vận dụng đƣợc những kiến thức lý thuyết đã học vào
trong bối cảnh thực tế tại Doanh nghiệp, mà cụ thể ở đây là doanh nghiệp xây lắp. Quá
trình thực tập đã cung cấp cho em những kinh nghiệm và kỹ năng quý báu, cần thiết
của một kế toán trong tƣơng lai.
Với niềm tin tƣởng vào tƣơng lai, sự nỗ lực hết mình không ngừng học hỏi của
bản thân cùng với kiến thức và sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy giáo hƣớng dẫn Thạc sỹ
Nguyễn Đức Kiên, các thầy cô, các cô, các bác và các anh chị kế toán đi trƣớc, em xin
hứa sẽ trở thành một kế toán viên giỏi và có những bƣớc phát triển hơn nữa cho nghề
nghiệp mà em đã chọn, để tự hào góp vào bảng thành tích chung của sinh viên ĐH
Dân Lập Hải Phòng.
Cuối cùng, em chúc thầy cô cùng các cô, bác làm việc tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ
Xây dựng số 5 Hải Phòng dồi dào sức khoẻ, thành công, hạnh phúc trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ........................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ................................................................................ 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ........................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 2
5. Kết cấu của đề tài....................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT. ................................................................................................................... 4
1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất .............................................. 4
1.2. Bản chất và chức năng của giá thành ........................................................................ 5
1.2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm ....................................................................... 5
1.2.2. Chức năng của giá thành sản phẩm .................................................................... 5
1.3. Phân loại chi phí sản xuất. ..................................................................................... 7
1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí. ................................................... 7
1.3.2. Phân loại theo khoản mục chi phí(mục đích, công dụng của chi phí) .............. 7
1.3.3. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí (theo mối quan hệ giữa giữa CPSX
với khối lượng hoạt động). ............................................................................................. 8
1.3.4. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa CPSX với đối tượng kế toán
tập hợp CPSX .................................................................................................................. 9
1.4. Phân loại giá thành sản phẩm. ............................................................................ 10
1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm tính giá thành .......................... 10
1.4.2. Phân loại giá thành sản phẩm theo phạm vi phát sinh chi phí: ...................... 11
1.5. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành sản phẩm và
kỳ tính giá thành. ......................................................................................................... 11
1.5.1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất(CPSX) .................................................. 11
1.5.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm................................................................... 12
1.5.3. Kỳ tính giá thành ................................................................................................ 12
1.5.4. Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành sản phẩm. ........................................................................................................... 13
1.6. Phƣơng pháp và trình tự hạch toán chi phí sản xuất. ....................................... 13
1.6.1. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................................. 13
1.6.2. Trình tự hạch toán chi phí sản xuất .................................................................. 15
1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm. ............................................................. 15
1.7.1 Phương pháp giản đơn (phương pháp trực tiếp) ............................................... 16
1.7.2. Phương pháp hệ số. ............................................................................................ 16
1.7.3. Phương pháp tỉ lệ ............................................................................................... 17
1.7.4. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ: .................................................... 18
1.7.5. Phương pháp tổng cộng chi phí ......................................................................... 19
1.7.6. Phương pháp đơn đặt hàng................................................................................ 19
1.8. Đánh giá sản phẩm dở dang. ............................................................................... 20
1.8.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................ 21
1.8.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính tương đương ............... 21
1.8.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi phí chế biến. .................... 22
1.8.4. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính. .................... 22
1.8.5. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.......................... 23
1.9. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm. ............................ 23
1.9.1. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên (KKTX) ............................................................................................................... 23
1.9.1.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp(CPNVLTT): ................................ 24
1.9.1.2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT) ........................................... 25
1.9.1.3. Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (CPSDMTC): ................................... 27
1.9.1.4. Hạch toán chi phí sản xuất chung (CPSXC) .................................................... 29
1.9.1.5.Tổng hợp chi phí sản xuất: ................................................................................ 31
1.9.2. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ. .......................................................................................................................... 32
1.10. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo các
hình thức kế toán. ........................................................................................................ 35
1.10.1. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức
kế toán Nhật ký chung .................................................................................................. 35
1.10.2. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức
kế toán Nhật ký - sổ cái ................................................................................................ 36
1.10.3. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức
kế toán trên máy vi tính. ............................................................................................... 37
1.10.4. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức
kế toán Nhật ký - chứng từ. .......................................................................................... 38
1.10.5. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức
kế toán Chứng từ ghi sổ. .............................................................................................. 39
1.11. Hạch toán thiệt hại trong sản xuất .................................................................... 40
1.11.1. Hạch toán thiệt hại về sản phẩm hỏng ............................................................ 40
1.11.2. Hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất ................................................................ 41
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG SỐ 5 HẢI PHÕNG. ............................................................................... 43
2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng Số 5
Hải Phòng. .................................................................................................................... 43
2.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 5 Hải Phòng. ........................................................................................... 43
2.1.2. Đặc điểm sản phẩm, quy trình thi công công trình xây lắptại Công ty Cổ
phần Đầu tư và Xây dựng số 5 Hải Phòng: ................................................................ 45
2.1.3. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý: ...................................................................... 48
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải Phòng. ................................................................ 52
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5
Hải Phòng ...................................................................................................................... 52
2.1.4.2. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải
Phòng. ............................................................................................................................ 53
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng số 5 Hải Phòng. ................................................ 55
2.2.1. Đặc điểm và cách phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải Phòng. ................................................................ 55
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải
Phòng. ............................................................................................................................ 55
2.2.1.2. Phân loại giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải
Phòng. ............................................................................................................................ 55
2.2.2. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm
tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải Phòng. ............................................. 56
2.2.2.1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số
5 Hải Phòng. .................................................................................................................. 56
2.2.2.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5
Hải Phòng. ..................................................................................................................... 56
2.2.3.Kỳ tính giá thành và phương pháp tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải Phòng. ..................................................................... 56
2.2.3.1.Kỳ tính giá thành tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 Hải Phòng. ...... 56
2.2.3.2. Phương pháp tính giá thành tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5
Hải Phòng. .................................................................................................................... 56
2.2.4. Nội dung, trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 5Hải Phòng ................................................... 57
2.2.4.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 5 Hải Phòng. .................................................................................................... 57
2.2.4.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
số 5 Hải Phòng ............................................................................................................. 66
2.2.4.3. Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
số 5 Hải Phòng. ............................................................................................................ 75
2.2.4.4. Hạch toán chi phí sản xuất chung tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5
Hải Phòng. ..................................................................................................................... 84
2.4.2.5. Hạch toán thiệt hại trong sản xuất tại công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5
Hải Phòng ...................................................................................................................... 96
2.4.2.6. Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành
sản phẩm. ...................................................................................................................... 96
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ
TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
NHẰM TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 5 HẢI PHÕNG. ................................................ 101
3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí sản
xuất – giá thành sản phẩm nói riêng tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng
Số 5 Hải Phòng. ......................................................................................................... 102
3.1.1. Ưu điểm trong tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh ở công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 5 Hải Phòng. .................................................................................... 103
3.1.2. Một số tồn tại trong công tác kế toán tại công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số
5 Hải Phòng ................................................................................................................ 105
3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm:......................................................................................................... 107
3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá
thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng Số 5 Hải Phòng. ........... 108
3.4. Nội dung và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng Số 5 Hải Phòng. ...................... 108
3.4.1. Kiến nghị 1: Về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán tại
công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 5 Hải Phòng ............................................. 108
3.4.2. Kiến nghị 2: Tiến hành hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm công trình
xây lắp: ........................................................................................................................ 109
3.4.3. Kiến nghị 3: Về việc tiến hành trích các khoản trích theo lương (BHXH,
BHYT, KPCĐ, BHTN) đối với công nhân trực tiếp sản xuất và công nhân vận hành
máy thi công: ............................................................................................................... 110
3.4.4. Kiến nghị 4: Về việc tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: ...... 111
3.4.5. Kiến nghị 5: Hạch toán chi phí nguyên vật liệu ............................................ 112
3.4.6. Kiến nghị 6: Về các khoản thiệt hại trong sản xuất. ...................................... 113
3.4.7. Kiến nghị 7: Về việc hạch toán chi phí sản xuất chung. ................................ 116
3.4.8. Kiến nghị 8: Về việc lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí sử dụng máy thi
công………………………………………………………………………………….116
3.4.9. Kiến nghị 9: Về việc hạch toán các khoản chi phí, các khoản thu về thanh lý
máy móc, thiết bị thi công chuyên dùng cho 1 hợp đồng xây lắp cụ thể và đã trính
khấu hao hết vào giá trị của đơn hàng đó khi kết thúc hợp đồng xây dựng……...117
3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng
Số 5 Hải Phòng. ......................................................................................................... 113
3.5.1. Về phía Nhà nước. ............................................................................................ 113
3.5.2. Về phía doanh nghiệp. ...................................................................................... 113
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 114
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ1.1 Hạch toán tổng hợp CPNVLTT .................................................................... 25
Sơ đồ1.2 Hạch toán tổng hợp CPNCTT ....................................................................... 26
Sơ đồ1.3 Hạch toán tổng hợp CP sử dụng máy thi công .............................................. 28
Sơ đồ1.4 Hạch toán tổng hợp CPSXC ........................................................................ 30
Sơ đồ 1.5 Kế toán chi ph