Bắt đầu kinh doanh là một phòng kinh doanh nhỏ của Công ty TNHH H&B từ
năm 2001, sau khi tách ra thành công ty CP Đầu tƣ Phát triể n Công Nghệ Thời Đại Mới.
Cho đến nay, Công ty Megabuy đã trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực kinh
doanh, phân phối các sản phẩm công nghệ cao bằng cách áp dụng hình thức bán hàng
trực tuyến trên mạng Internet (kinh doanh Thƣơng mại đi ện tử) tại Vi ệt Nam
Số lƣợng nhân viên:
Đội ngũ CBCNV hiện nay của công ty có 70 ngƣời , trong đó hơn 92% là hiểu biết
CNTT, trên 90 % có trình độ đai học và sau đại học, là cử nhân các ngành tài chính, kinh
tế, đi ện tử viễn thông, maketing
39 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2208 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Môi trường và chiến lược thương mại điện tử của megabuy.vn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔI TRƯỜNG - CHIẾN LƯỢC
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
NHÓM 10
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
1
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY ......................................................................... 3
I. Giới thiệu tóm tắt về công ty .............................................................................. 3
II. Giới thiệu về sự ra đời website của công ty .................................................... 4
III. Đánh giá website hiện tại ................................................................................ 4
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI ........................................ 11
I. Mô hình PEST trong nghiên cứu môi trƣờng vĩ mô ......................................... 11
1. Môi trƣờng kinh tế: ....................................................................................... 11
2. Môi trƣờng chính trị, chính sách pháp luật: .................................................. 12
3. Yếu tố môi trƣờng văn hóa xã hội và nhân khẩu học: .................................. 12
4. Môi trƣờng công nghệ và cơ sở hạ tầng: ....................................................... 13
II. Phân tích ngành kinh doanh dƣới tác động của CNTT& TMĐT:....................... 16
1. Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành ....................................................................... 16
2. Rào cản ra nhập ngành ..................................................................................... 17
3. Sản phẩm thay thế trong ngành ........................................................................ 17
4. Sức mạnh thƣơng lƣợng của khách hàng và nhà cung ứng trong ngành. ........ 18
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG ....................................... 20
I. Cặp sản phẩm/ thị trƣờng ................................................................................. 20
1. Đánh giá khả năng sẵn sàng cho TMDT của sản phẩm ................................ 20
2. Đánh giá cặp sản phẩm thị trƣờng................................................................. 20
3. Phân đoạn thị trƣờng - Định vị sản phẩm: .................................................... 21
II. Phân tích chuỗi giá trị của công ty, ứng dụng CNTT & TMDT vào hoạt động
chuỗi giá trị (giá trị gia tăng), khả năng phát triển chuỗi giá trị/ cung ứng ảo .............. 21
1. Các hoạt động cơ bản .................................................................................... 22
2. Các hoạt động hỗ trợ ..................................................................................... 26
III. Đánh giá khả năng và mức độ ứng dụng TMDT của công ty ....................... 27
CHƢƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƢỢC ............................................................. 29
I. Tầm nhìn chiến lƣợc ......................................................................................... 29
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
2
II. Sứ mạng kinh doanh ...................................................................................... 30
III. Các mục tiêu chiến lƣợc ................................................................................ 31
IV. Các quyết định chiến lƣợc TMĐT ................................................................ 31
1. Mô hình kinh doanh: ..................................................................................... 31
2. Thị trƣờng mục tiêu: ...................................................................................... 31
3. Phát triển thị trƣờng và sản phẩm ................................................................. 31
4. Định vị và khác biệt hóa ................................................................................ 32
CHƢƠNG 5: KẾ HOẠCH HÓA NGUỒN LỰC ........................................................ 33
I. Kế hoạch hóa các nguồn lực thực thi chiến lƣợc TMĐT giai đoạn 2010-2012 33
1. Hạ tầng công nghệ: ........................................................................................ 33
2. Hạ tầng viễn thông: ....................................................................................... 34
3. Nguồn nhân lực chuyên trách: ...................................................................... 34
II. Điều chỉnh cấu trúc tổ chức thực thi chiến lƣợc ........................................... 35
III. Các chính sách triển khai .............................................................................. 35
1. Chính sách nhân sự: ...................................................................................... 35
2. Chính sách tài chính: ..................................................................................... 35
3. Các chính sách E-marketing .......................................................................... 35
4. Các chính sách Logistic................................................................................. 37
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
3
MEGABUY
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY
I. Giới thiệu tóm tắt về công ty
Năm thành lập:
Bắt đầu kinh doanh là một phòng kinh doanh nhỏ của Công ty TNHH H&B từ
năm 2001, sau khi tách ra thành công ty CP Đầu tƣ Phát triển Công Nghệ Thời Đại Mới.
Cho đến nay, Công ty Megabuy đã trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực kinh
doanh, phân phối các sản phẩm công nghệ cao bằng cách áp dụng hình thức bán hàng
trực tuyến trên mạng Internet (kinh doanh Thƣơng mại điện tử) tại Việt Nam
Số lƣợng nhân viên:
Đội ngũ CBCNV hiện nay của công ty có 70 ngƣời, trong đó hơn 92% là hiểu biết
CNTT, trên 90 % có trình độ đai học và sau đại học, là cử nhân các ngành tài chính, kinh
tế, điện tử viễn thông, maketing…
Ngành hàng kinh doanh: Kinh doanh, phân phối các sản phẩm công nghệ
cao:
Lĩnh vực tin Học và máy móc văn phòng
Tƣ vấn giải pháp.
Lĩnh cách là nhà phân vực Viễn thông
Tích hợp hệ thống.
Thiết bị giải pháp Ngân hàng, Siêu thị, Chấm Công…
Thị trƣờng chính: Thị trƣờng trong nƣớc, chủ yếu là thị trƣờng miền Bắc
Doanh số qua các năm: Doanh số hàng năm tăng từ 200%-300% (Theo
Trust.vn)
2007 2008
Doanh thu 15.182.580.966 19.145.355.191
Lợi nhuận sau thuế 38.023.011 92.324.907
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
4
Tình hình cung cầu trên thị trƣờng:
Mô hình kinh doanh: Mô hình website TMĐT bán hàng trực tuyến B2B, B2C
II. Giới thiệu về sự ra đời website của công ty
۷ Mục tiêu ban đầu khi lập website:
Tạo lập một kênh bán hàng mới, áp dụng thƣơng mại điện tử vào kinh doanh
۷ Đánh giá tác động của website đến hoạt động kinh doanh của công ty:
Sau 3 năm ra đời và hoạt động, đƣợc sự quan tâm và ủng hộ của quí khách hàng, thời
gian ngắn MEGABUY sẽ trở thành một trang web thƣơng mại điện tử bán hàng trực
tuyến B2C, B2B hàng đầu tại Việt nam, giúp ích nhiều cho khách hàng trong việc lựa
chọn, mua sắm những sản phẩm hàng hoá phù hợp, chất lƣợng tốt với giá cả cạnh tranh
۷ Bao nhiêu % khách hàng truyền thống:
۷ Bao nhiêu % khách hàng giao dịch có liên quan đến website:
۷ Doanh thu từ KH truyền thống và KH TMĐT:
۷ Đặc điểm KH truyền thống:
Khách hàng truyền thống hầu hết đều có những nhận thức chƣa đầy đủ về TMĐT,
còn có tâm lý sợ sệt khi mua hàng trên mạng, thói quen “nhìn tận mắt, sờ tận tay” khi đi
mua sắm.
۷ Đặc điểm KH mới:
Hầu hết khách hàng sử dụng phƣơng thức mua hàng qua TMĐT đều là những ngƣời
trẻ tuổi, có kiến thức về internet. Họ có thể là sinh viên, nhân viên công sở… nhƣng
ngƣời khá bận rộn với công việc và không có nhiều thời gian dành cho việc mua sắm.
III. Đánh giá website hiện tại
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
5
Để có cái nhìn khách quan về website megabuy, nhóm 15 xin so sánh megabuy.vn với
2 website nƣớc trong nƣớc và 1 website nƣớc ngoài cùng nhóm website kinh doanh siêu
thị bán lẻ trực tuyến:
1. Goodsmart.vn 2. Nguyenkim.com 3. Walmart.com
Theo chƣơng trình Đánh giá và Xếp hạng website thƣơng mại điện tử Việt Nam của
Vụ Thƣơng mại điện tử - Bộ Thƣơng mại phối hợp với Hội Tin học Việt Nam thực hiện.
Tiêu chí đánh giá và kết quả xếp hạng đƣợc đăng tải công khai trên website của Bộ
Thƣơng mại www.mot.gov.vn và của Hội Tin học Việt Nam www.vaip.org.vn. Với các
nội dung nhƣ sau:
Phƣơng pháp đánh giá và xếp hạng
Các tiêu chí đánh giá
Mỗi website sẽ đƣợc đánh giá dựa trên các tiêu chí sau:
Tiêu chí Nội dung
Trọng số
(điểm)
1 Các yếu tố kỹ thuật 20
2 Những nội dung cần công bố 30
3 Phƣơng thức kinh doanh 30
4 Giải quyết tranh chấp và bảo mật thông tin 20
Tổng cộng 100
Ghi chú:
- Trọng số của mỗi tiêu chí phản ánh tỷ lệ giữa điểm tối đa đạt đƣợc của mỗi
tiêu chí và tổng số điểm tối đa của tất cả các tiêu chí là 100 điểm. Trọng số biểu thị mức
độ quan trọng của tiêu chí đánh giá.
Điểm của mỗi tiêu chí đƣợc tính toán dựa vào việc tính điểm cho từng nội dung
của tiêu chí.
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
6
Cách tính chỉ số xếp hạng
- Từng nội dung của các tiêu chí đƣợc cho điểm từ 0 đến 3, 0 là kém nhât, 3 là tốt nhất
- Từ điểm của từng nội dung sẽ tính ra điểm của từng tiêu chí theo công thức:
Tci = (Ti1 + Ti2 + ...Tp)/(3*p)
trong đó Tci là tiêu chí i; Ti1, Ti2… là nội dung của Tci, p là số nội dung.
- Chỉ số đánh giá (điểm) của một website đƣợc tính tổng hợp từ các điểm của các tiêu
chí theo công thức. Chỉ số đánh giá tính theo điểm 100
ChiSoDanhGiaWeb= Tc1*Ts1 + Tc2*Ts2 + Tc3*Ts3 + Tc4*Ts4
trong đó Tsi là trọng số của tiêu chí i.
Tiêu chí Megabuy.vn Goodsmart.vn Nguyenkim.com Walmart.com
Yếu tố
kỹ
thuật
Thời gian
tải
website
2.78s
2
2.26s
3
2.76s
2
2.92s
1
Cấu trúc
website
Cấu trúc, tổ
chức website
hợp lý, sáng
sủa, dễ nhìn
3
Cấu trúc hợp
lý, Hiển thị sản
phẩm khá rối
mắt
2
Cấu trúc hợp lý,
giao diện đơn
giản, dễ nhìn
2
Cấu trúc hợp
lý, hiển thị
nhóm hàng hóa
hợp lý, sáng
sủa
3
Bố trí
liên kết
trong
website
2
2
1
3
Công cụ
tìm kiếm
Công cụ tìm
kiếm khá
Công cụ tìm
kiếm yếu
Công cụ tìm kiếm
tốt, có khả năng
Công cụ tìm
kiếm mạnh, có
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
7
nội bộ
website
2
1
tìm kiếm nâng
cao
3
khả năng tìm
kiếm nâng cao
3
Traffic
rank
215.491
1
447.886
0
137.800
2
268
3
Chỉ số xếp hạng 0.667 0.467 0.667 0.867
Trọng số 20
Tổng điểm tiêu chí
1
13.34 9.34 13.34 17.34
Những
nội
dung
cần
công bố
Thông tin
liên hệ và
giới thiệu
DN
Đầy đủ, chi
tiết
3
Đầy đủ
2
Sơ sài
1
Đầy đủ, chi tiết
3
Điều
khoản,
quy định
khi giao
dịch
Có điều
khoản nhƣng
chƣa chi tiết
2
Chỉ nói sơ qua
1
Rất chi tiết trong
từng trƣờng hợp
3
Rất chi tiết
trong từng
trƣờng hợp
3
Giới
thiệu, mô
tả hàng
hóa dv
Đầy đủ thông
tin cần thiết
3
Đầy đủ thông
tin cần thiết
3
Đầy đủ thông tin
cần thiết
3
Đầy đủ thông
tin cần thiết
3
Thông tin
chi phí,
Đầy đủ, chi
tiết
Khá đầy đủ
Khá đầy đủ
Đầy đủ, chi tiết
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
8
giá, lệ phí 3 2 2 3
Chỉ số xếp hạng 0.917 0.667 0.75 1
Trọng số 30
Tổng điểm tiêu chí
2
27.51 20 22.5 30
Phƣơng
thức
kinh
doanh
Cho phép
KH xem
xét, điều
chỉnh
đơn đặt
hàng
Có khả năng
cho KH điều
chỉnh lại đơn
đặt hàng
3
Có khả năng
cho KH điều
chỉnh lại đơn
đặt hàng
3
Có khả năng cho
KH điều chỉnh lại
đơn đặt hàng
3
Có khả năng
cho KH điều
chỉnh lại đơn
đặt hàng
3
Xác nhận
đơn đặt
hàng
Thời gian xác
nhận nhanh
3
Thời gian xác
nhận trung
bình
2
Thời gian xác
nhận lâu nhất
1
Thời gian xác
nhận trung
bình
2
Hệ thống
thanh
toán an
toàn, dễ
sử dụng
Đa dạng
trong phƣơng
thức thanh
toán
3
Khá đa dạng
trong thanh
toán
2
Thanh toán chủ
yếu bằng tiền mặt
1
Đa dạng trong
thanh toán, an
toàn
3
Giao
hàng hóa,
dv theo
thời gian,
địa điểm
thỏa thận
Vận chuyển
qua các trung
gian phân
phối, hầu hết
chỉ ở trong
nƣớc
Vận chuyển
qua các trung
gian phân phối,
hầu hết chỉ ở
trong nƣớc
Chƣa phục vụ
giao hàng ngoài
HN, TP HCM
Vận chuyển
qua các trung
gian phân phối,
phục vụ KH
quốc tế
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
9
2
2
1
3
Chỉ số xếp hạng 0.917 0.75 0.5 0.917
Trọng số 30
Tổng điểm tiêu chí
3
27.51 22.5 15 27.51
Giải
quyết
tranh
chấp,
và bảo
mật
thông
tin
Chính
sách
khiếu nại,
tranh
chấp
Không có
0
Không có
0
Đƣợc nhắc tới
trong các chính
sách khác
1
Có hẳn chính
sách về tranh
chấp, khiếu nại
3
Chính
sách bảo
vệ thông
tin KH
Có, khá chi
tiết
2
Có, tuy nhiên
sơ sài
1
Không có
0
Rất chi tiết
3
Chỉ số xếp hạng 0.333 0.167 0.167 1
Trọng số 20
Tổng điểm tiêu chí
4
6.66 3.34 3.34 20
TỔNG ĐIỂM 75.02 56.5 54.18 94.85
Ƣu điểm:
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
10
Website đƣợc thiết kế khá đẹp, với hệ thống menu ở phía trên cùng tiện lợi
cho khách hàng muốn tìm sản phẩm, hiệu ứng flash quảng cáo đẹp mắt, tạo
thiện cảm cho KH.
Khả năng tƣơng tác tốt với nhiều kênh: điện thoại, forum, Y!M, email
Thông tin và các sản phẩm hiển thị trên website đầy đủ và khoa học
Nhƣợc điểm:
Chức năng tìm kiếm sản phẩm còn yếu
Chƣa tích hợp thông tin về việc vận chuyển hàng hóa đến KH
Kiến nghị:
Dùng các biện pháp kỹ thuật để làm giàm dung lƣợng dữ liệu để KH có thể
load thông tin, hình ảnh 1 cách nhanh chóng
Đầu tƣ hệ thống tìm kiếm sản phẩm: theo giá, theo nhãn hiệu, theo chức
năng…
Nên có thêm thông tin về việc giao hàng hóa đăng tải trên website
Thƣờng xuyên cập nhật thông tin của sản phẩm trên website
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
11
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI
I. Mô hình PEST trong nghiên cứu môi trƣờng vĩ mô
1. Môi trƣờng kinh tế:
Bốn nhân tố quan trọng trong môi trường kinh tế vĩ mô
+ Tỷ lệ tăng trƣởng của nền kinh tế.
Nền kinh tế việt nam với tốc độ tăng trƣởng ổn định trên 8%vào giai đoạn 2005-2007
tăng 6.2% vào năm 2008 là điều kiên thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt nam trong hoạt
động sản xuất kinh doanh. Năm 2009 trong tình trạng suy thoái kinh tế toàn cầu, tăng
trƣởng của nƣớc ta ở mức 4.9% - các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp
TMĐT nói riêng chịu một sức ép không hề nhỏ, nhƣng cũng tạo ra những cơ hội cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển nếu biết tạo ra sự khác biệt.
+ Lãi Suất:
Khủng hoảng kinh tế ảnh hƣởng không chỉ tới Việt Nam, mà hầu hết các quốc gia trên
thế giới, bên cạnh đó lạm phát tăng cao khiến nền kinh tế nƣớc ta gặp nhiều khó khăn. Để
ổn định nền kinh tế, nhà nƣớc đã đƣa ra các chính sách tiền tệ thắt chắt, nhiều quyết định
về lãi suất trần cho vay, lãi suất trần huy động đối với các ngân hàng thƣơng mại, điều
này đã ảnh hƣởng khá nhiều đến nguồn vốn của DN, khiến nhiều DN lâm vào cảnh khó
khăn.
+ Tỷ xuất hối đoái:
Sự biến động tỷ giá hối đoái giữa Vietnam Dong và Dollar Mỹ đã ít nhiều ảnh hƣởng
đến hoạt động kinh doanh của Megabuy. Tỉ giá cao khiến giá của các sản phẩm tăng, gây
khó khăn cho việc nhập hàng hòa và bán sản phẩm.
+ Tỷ lệ lạm phát:
Lạm phát của nền kinh tế việt nam luôn ở mức 2 con số, vƣợt qua ngƣỡng cho phép
tối đa là 9%năm của mỗi quốc gia. Năm 2007 là 12.63%, năm 2008 con số lạm phát đạt
mức kỷ lục trên 22%, năm 2009 nhà nƣớc đã phấn đấu lạm phát chỉ dừng ở mức là 7%.
Khi lạm phát tăng cao giá cả mặt hàng cũng tăng theo làm cho sức tiêu thụ giảm. Điều đó
cũng ảnh hƣởng đến tình hình kinh doanh của mỗi doanh nghiệp
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
12
2. Môi trƣờng chính trị, chính sách pháp luật:
Việt nam đƣợc đánh giá là nƣớc có môi chính trị ổn định nhất trên thế giới. Với các
chính sách vĩ mô gợi mở thông thoáng nhà nƣớc tạo điều kiện thu hút vốn đầu tƣ nƣớc
ngoài vào nhiều lĩnh vực cũng nhƣ tạo điều kiện phê duyệt nhũng dự án thƣơng mại điện
tử từ năm 2006 đên 2010. Phát triển thƣơng mại điện tử góp phần thúc đẩy thƣơng mại và
nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam hội nhập ngày càng
sâu rộng vào nền kinh tế thế giới.
Nhà nƣớc đóng vai trò tạo lập môi trƣờng pháp lý và cơ chế chính sách thuận lợi
nhằm thu hút công nghệ tiến tiến và khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng thƣơng mại
điện tử, cung cấp các dịch vụ công hỗ trợ hoạt động thƣơng mại điện tử. Tất cả những
điều đó tạo điều kiện cho TMĐT nói chung và Megabuy nói riêng có điều kiện để phát
triển kinh doanh.
3. Yếu tố môi trƣờng văn hóa xã hội và nhân khẩu học:
Dân số đông, trẻ (79 triệu ngƣời dƣới 65 tuổi)dễ dàng tiếp nhận hình thức mua bán
trực tuyến, nhu cầu công việc cao thời gian ngày càng hạn hẹp số lƣợng ngƣời dùng
internet đông tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành.
Thu nhập trung bình của ngƣời tiêu dùng việt nam ngày càng tăng trong đó nhóm có
tốc độ tăng thu nhập nhanh nhất trong khoảng từ 500 đến 1000usd/tháng. Bên cạnh đó tỷ
lệ tiêu dùng trên thu nhập của ngƣời việt nam thuộc loại cao nhất Đông Nam Á. Ngƣời
việt nam tiêu dùng trung bình khỏang 70% thu nhập hàng tháng.
Nhân tố văn hóa xã hội luôn tác đông mạnh đến quyết định mua sắm của ngƣời tiêu
dùng. Trƣớc kia khi mức sống chƣa cao và thời gian rỗi của ngƣời dân, lựa chọn ƣa thích
là mua bán truyền thống và lựa chọn theo thói quen là của hầu hết mọi ngƣời, khi công
việc chiếm nhiều thời gian, công nghệ thay đổi sự tiện dụng trong mua bán đƣợc đẩy lên
cao ngƣời dân băt đầu chuyển đần sang hình thức mua bán trực tuyến bất kể ngày đêm.
Do đó, sự thay đổi trong thói quen tiêu dùng có tác động lớn đến sự phát triển của
ngành.
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
13
4. Môi trƣờng công nghệ và cơ sở hạ tầng:
Yếu tố công nghệ là một trong những yếu tố rất quan trọng trong bất kì ngành nghề
lĩnh vực nào.
Nhất là doanh nghiệp đang cạnh tranh trong ngành ứng dụng công nghệ cao. Nhận
thức đƣợc điều đó, các doanh nghiệp đã chú trọng đầu tƣ nhiều vào cơ sở hạ tầng và
CNTT để nâng cao hiệu quả kinh doanh:
- Kết nối Internet: 92% DN kết nối Internet. Trong đó Megabuy kết nối mạng cáp
quang với tốc độ truyền tải cao, độ bảo mật lớn.
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
14
Hình1: Các hình thức kết nối internet
- Tỉ lệ nhân viên dùng máy tính ở các DN:
Ở Megabuy hầu hết nhân viên đều am hiểu CNTT và sử dụng thành thạo máy tính
trong xử lý công việc
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
15
- Hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ cho thanh toán trực tuyến đƣợc cải thiện đáng
kể. Điều này giúp cho không chỉ Megabuy nói riêng mà các DN TMDT khác có thể thực
hiện các giao dịch một cách nhanh chóng và an toàn.
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com]
16
II. Phân tích ngành kinh doanh dƣới tác động của CNTT& TMĐT:
MÔ HÌNH 5 LỰC LƢỢNG ĐIỀU TIẾT CẠNH TRANH CỦA MICHAEL PORTER
1. Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành
Megabuy là doanh nghiệp chuyên kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao và các sản
phẩm thiết bị, nội thất văn phòng. Đây là những sản phẩm có khả năng kinh doanh trên
mạng dễ dàng và sự khác biệt về chất lƣợng của chúng là không nhiều, do đó có rất
doanh nghiệp cùng kinh doanh những loại sản phẩm nhƣ vậy. Có thể kể đến các công ty
kinh doanh các thiết bị tin học thuần túy, hay các công ty chuyên kinh doanh về đồ nội
thất nhƣ:
Website đồ nội thất Website đồ điện tử
Nhóm 10 Môi trường & Chiến lược TMĐT