Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam

Hoà vào xu thế hội nhập của nền kinh tế Thế Giới với nhiều cam go và thử thách, một nền kinh tế năng động và mang nhiều tính cạnh tranh, để bắt kịp nhịp độ phát triển chung ấy, Việt Nam đang cố gắng nỗ lực xây dựng mọi thứ về nhân lực và vật lực để có một nền tảng vững chắc cho phát triển kinh tế. Một trong những vấn đề mà Việt Nam cần phải chú trọng đầu tư và phát triển đó là vốn. Vốn có vai trò rất quan trọng, nó là thứ không thể thiếu của nền kinh tế Thế Giới, của Quốc Gia, của doanh nghiệp và của từng cá nhân. Vốn là điều kiện “cần” cho quá trình sản xuất kinh doanh và lưu thông hàng hoá. Để doanh nghiệp được hình thành và có thể tiến hành sản xuất kinh doanh được thì bắt buộc doanh nghiệp đó phải có vốn để hoạt động. Từ việc hình thành và sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp sẽ đi đến một định hướng, đó là: sự tồn tại lâu dài, sự phát triển bền vững trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Muốn làm được điều này, đòi hỏi doanh nghiệp phải có khả năng sử dụng nguồn vốn của mình sao cho đạt hiệu quả nhất. Để từ đó, không những doanh nghiệp có thể tồn tại được, có chỗ đứng của mình trên thương trường, mà còn có thể sử dụng những phần lợi nhuận từ việc sử dụng hiệu quả của nguồn vốn đem lại để tiến hành đầu tư, tái sản xuất mở rộng quy mô, đưa doanh nghiệp ngày càng phát triển lớn mạnh hơn.

pdf14 trang | Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 2108 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Hoà vào xu thế hội nhập của nền kinh tế Thế Giới với nhiều cam go và thử thách, một nền kinh tế năng động và mang nhiều tính cạnh tranh, để bắt kịp nhịp độ phát triển chung ấy, Việt Nam đang cố gắng nỗ lực xây dựng mọi thứ về nhân lực và vật lực để có một nền tảng vững chắc cho phát triển kinh tế. Một trong những vấn đề mà Việt Nam cần phải chú trọng đầu tư và phát triển đó là vốn. Vốn có vai trò rất quan trọng, nó là thứ không thể thiếu của nền kinh tế Thế Giới, của Quốc Gia, của doanh nghiệp và của từng cá nhân. Vốn là điều kiện “cần” cho quá trình sản xuất kinh doanh và lưu thông hàng hoá. Để doanh nghiệp được hình thành và có thể tiến hành sản xuất kinh doanh được thì bắt buộc doanh nghiệp đó phải có vốn để hoạt động. Từ việc hình thành và sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp sẽ đi đến một định hướng, đó là: sự tồn tại lâu dài, sự phát triển bền vững trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Muốn làm được điều này, đòi hỏi doanh nghiệp phải có khả năng sử dụng nguồn vốn của mình sao cho đạt hiệu quả nhất. Để từ đó, không những doanh nghiệp có thể tồn tại được, có chỗ đứng của mình trên thương trường, mà còn có thể sử dụng những phần lợi nhuận từ việc sử dụng hiệu quả của nguồn vốn đem lại để tiến hành đầu tư, tái sản xuất mở rộng quy mô, đưa doanh nghiệp ngày càng phát triển lớn mạnh hơn. Trên cơ sở đó, đề tài: “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam” được chọn để nghiên cứu. Qua việc tìm hiểu tình hình biến động vốn, hiệu quả sử dụng của các thành tố được tài trợ, đề tài sẽ đánh giá được những thành tựu đạt được mà công ty cần phát huy cũng như những điểm yếu cần phải khắc phục. Từ đó, có thể đưa ra một số giải pháp giúp công ty đạt được hiệu quả hơn trong việc sử dụng vốn của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu  Nghiên cứu những lý luận cơ bản về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.  Phân tích và đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam.  Từ hạn chế và nguyên nhân gây ra hạn chế trong hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài tập trung vào hiệu quả sử dụng vốn của Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam. 4. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu trong giai đoạn từ năm 2010 – 2013 tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam. 5. Phương pháp nghiên cứu Khóa luận sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp, thống kê dùng để thu thập số liệu, phân tích kinh tế, phương pháp so sánh. 6. Kết cấu của khóa luận Ngoài lời mở đầu và kết thúc, khóa luận gồm 3 chương: Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam. Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam. Vì thời gian có hạn cũng như trình độ của em còn hạn chế và tiếp xúc thực tế không được nhiều nên bài khóa luận không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô, các anh chị, cô chú ban lãnh đạo công ty và các bạn sinh viên để bài khóa luận được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô Khoa TC-NH & QTKD, đặc biệt là sự quan tâm của giáo viên hướng dẫn ThS. Trần Thị Diệu Hường và các cô chú, anh chị tại Công Ty Cổ Phần May Hòa Thọ - Quảng Nam đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện để em hoàn thành bài khóa luận này. Bình Định, ngày tháng năm 2014 Sinh viên thực hiện Huỳnh Thị Phú KẾT LUẬN Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, để có thể tồn tại và phát triển, tìm được một chỗ đứng vững chắc trên thị trường, bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng đều phải quan tâm đến vấn đề tạo lập và sử dụng đồng vốn của mình sao cho có hiệu quả nhất. Đây có thể coi là vân đề có ý nghĩa vô cùng quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Cũng như tất cả các doanh nghiệp khác trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam đã luôn quan tâm, chú trọng đến vấn đề nâng cao hiệu quả sử dụng đồng vốn bỏ ra của mình. Trong những năm vừa qua, Công ty đã có nỗ lực, cố gắng vươn lên trong hoạt động sản xuất kinh doanh, song bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại cần khắc phục. Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần may Hòa Thọ - Quảng Nam, em đã có điều kiện tìm hiểu thực trạng tài chính và tình hình sử dụng vốn của Công ty. Dựa vào tình hình thực tế của Công ty, kết hợp với kiến thức của mình, em đã đưa ra một số giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế, thiếu sót, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cũng như hiệu qủa kinh doanh của Công ty trong thời gian tới. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô giáo Th.S Trần Thị Diệu Hường cùng các cô chú, anh chị trong Công ty đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện cho em hoàn thành bài khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn! DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phạm Thị Gái (2004), Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB thống kê. 2. Nguyễn Minh Kiều (2012), Tài chính doanh nghiệp cơ bản, NXB Lao động xã hội. 3. Nguyễn Minh Kiều (2009), Quản trị rủi ro tài chính, NXB Thống kê. 4. Ngô Kim Phượng (2010), Phân tích tài chính doanh nghiệp, NXB Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 5. Sử Đình Thành – Vũ Thị Minh Hằng (Đồng chủ biên) (2008), Nhập môn Tài chính tiền tệ, NXB Lao động xã hội. 6. Trần Ngọc Thơ (2007), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê. 7. Trần Bình Trọng (2008), Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Đại học kinh tế quốc dân. 8. Hà Thanh Việt (2011), Bài giảng Tài chính doanh nghiệp, tài liệu lưu hành nội bộ. 9. Các báo cáo tài chính của Công ty cổ phẩn may Hòa Thọ - Quảng Nam năm 2010, năm 2011, năm 2012, năm 2013. CÁC PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng cân đối kế toán của công ty (2010-2013) Phụ lục 2: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của công ty (2010-2013) Phụ lục 1 Bảng cân đối kế toán của Công ty từ năm 2010-2013 ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Năm 2010 2011 2012 2013 A. TSNH 9.637,50 18.511,52 18.733,18 21.989,86 I. Tiền 145,21 1.563,18 754,33 1.837,84 II. Các KPT ngắn hạn 5.073,20 9.167,41 8.442,81 13.512,10 1. Phải thu khách hàng 4.946,60 8.955,71 8.358,45 13.471,88 2. Trả trước cho người bán 118 84,5 0 0 3. Các khoản phải thu khác 8,6 127,20 84,36 40,22 III. Hàng tồn kho 4.315,37 7.624,71 9.273,61 6.224,17 IV. TSNH khác 103,72 156,22 262,43 415,75 1. Chi phí trả trước NH 0 36,46 127,1 11,75 2. Tài sản ngắn hạn khác 103,72 119,76 135,33 403,99 B. TSDH 14.440,39 16.740,43 22.296,34 21.528,42 I. TSCĐ 13.661,94 16.556,75 17.630,66 16.558,52 1. TSCĐ hữu hình 13.539,51 13.630,51 17.550,34 15.620,37 2. TSCĐ vô hình 122,43 117,35 80,32 36,346 3. Chi phí xây dựng CBDD 0 2.808,89 0 901,8 II. Các khoản đầu tư TCDH 500 0 4.500,00 4.500,00 III. Tài sản dài hạn khác 278,45 183,68 165,68 469,9 Tổng TS 24.077,89 35.251,95 41.029,52 43.518,28 A. Nợ phải trả 16798,2 20646,3 21346,8 21627,3 I. Nợ ngắn hạn 15517,1 18436,1 21346,8 19649,6 1. Vay và nợ ngắn hạn 6276,7 1509,49 5000 520,44 2. Phải trả người bán 1564,9 2010,35 1254,54 2233,12 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 1028,05 203,78 1229,78 1666,52 4. Phải trả người lao động 6099,93 12965,1 12224,4 11382,8 5. Chi phí trả trước 0 11,41 0 0 6. Các khoản phải trả, phải nộp khác 540,23 1660,44 1062,1 3088,46 7. Qũy khen thưởng, phúc lợi 7,24 75,61 575,92 758,27 II. Nợ dài hạn 1281,14 2210,12 0 1977,65 1. Vay và nợ dài hạn 1268,3 1887,55 0 1977,65 2. Dự phòng trợ cấp mât việc làm 12,84 322,57 0 0 B. VCSH 7279,7 14605,7 19662,7 21891 I. VCSH 7279,7 14605,7 19662,7 21891 1. Vốn đầu tư của CSH 5000 8000 10000 10000 2. Qũy đầu tư phát triển 0 783,34 4095,87 6171,97 3. Qũy dự phòng tài chính 0 113,98 884,82 1268,92 LNST chưa phân phối 2279,7 5708,38 4682,05 4450,14 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0 0 Tổng NV 24077,9 35252 41009,5 43518,3 ( Nguồn: Phòng kế toán – tài chính) Phụ lục 2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty từ năm 2010-2013 ĐVT: Triệu đồng CHỈ TIÊU NĂM 2010 2011 2012 2013 1.DT BH và CCDV 31.139,71 80.624,39 98.063,66 95.918,75 2. Các khoản giảm trừ 3. DTT BH và CCDV 31.139,71 80.624,39 98.063,66 95.918,75 4. Giá vốn hàng bán 25.235,16 65.036,67 81.870,90 82.168,49 5. LN gộp từ BH và CCDV 5.904,55 15.587,72 16.192,76 13.750,26 6. DT hoạt động tài chính 856,84 1.198,92 109,71 14,60 7. Chi phí tài chính 747,48 1.121,22 290,36 106,14 Trong đó: CP lãi vay 584,5 944,96 262,14 104,18 8.Chi phí bán hàng 240,91 26,99 78,33 955,68 9. Chi phí quản lý DN 2.714,39 6.317,99 7.093,69 6.393,31 10. LN thuần từ HĐKD 3.058,61 9.320,44 8.840,09 6.309,73 11. Thu nhập khác 125,82 301,61 493,32 55,45 12. Chi phí khác 118,55 263,98 3,50 126,19 13. LN khác 7,27 37,63 489,82 -70,74 14. Tổng LN trước thuế 3.065,88 9.358,07 9.329,91 6.238,99 15. Thuế TNDN phải nộp 766,47 2.339,52 2.332,48 1.559,75 16. LN sau thuế 2.299,41 7.018,55 6.997,43 4.679,24 ( Nguồn: Phòng kế toán – tài chính) DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG 1 BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 BQ Bình quân 3 CK Cuối kỳ 4 CNV Công nhân viên 5 ĐK Đầu kỳ 6 DLDT Doanh lợi doanh thu 7 DNNN Doanh nghiệp nhà nước 8 DTT Doanh thu thuần 9 GTGT Giá trị gia tăng 10 GVHB Giá vốn hàng bán 11 HĐKD Hoạt động kinh doanh 12 HTK Hàng tồn kho 13 KCN Khu công nghiệp 14 KPT Khoản phải thu 15 LNST Lợi nhuận sau thuế 16 NDH Nợ dài hạn 17 NNH Nợ ngắn hạn 18 NPT Nợ phải trả 19 SXKD Sản xuất kinh doanh 20 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 21 TSCĐ Tài sản cố định 22 TSDH Tài sản dài hạn 23 TSNH Tài sản ngắn hạn 24 TTS Tổng tài sản 25 VCĐ Vốn cố định 26 VCSH Vốn chủ sở hữu 27 VLĐ Vốn lưu động 28 VQ Vòng quay 29 VQ HTK Vòng quay hàng tồn kho NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên sinh viên:...Lớp .... Địa chỉ thực tập:.................................................................... ........................................................................................................................ 1. Tiến độ và thái độ thực tập của sinh viên : - Mức độ liên hệ với giáo viên: ..................................................................... - Thời gian thực tập và quan hệ với cơ sở:......................................... - Tiến độ thực hiện: ....................................................................................... 2. Nội dung báo cáo thực tập tốt nghiệp: - Thực hiện các nội dung của báo cáo thực tập: .......................................... ................................................................................................................... - Thu thập và xử lý các số liệu thực tế: ....................................................... ................................................................................................................... - Khả năng hiểu biết về thực tế và lý thuyết: ............................................... ................................................................................................................... 3. Hình thức trình bày: ............................................................................... 4. Một số ý kiến khác: ................................................................................ ......................................................................................................................... 5. Đánh giá của giáo viên HD: (./10) (Chất lượng báo cáo thực tập TN: tốt, khá, trung bình, yếu) Quy Nhơn, ngày tháng năm 2014 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ I. BẢNG Bảng 2.1. Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty từ năm 2010 – 2013 .......................................................................................... 34 Bảng 2.2. Kết cấu vốn kinh doanh của Công tyError! Bookmark not defined. Bảng 2.3. Tình hình biến động vốn kinh doanh của Công tyError! Bookmark not defined. Bảng 2.4. Cơ cấu nguồn vốn của Công ty ... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.5. Tình hình biến động vốn kinh doanh của Công ty .................... 40 Bảng 2.6. Bảng khái quát nguồn vốn và tình hình biến động của nguồn vốn (2010 – 2013) ............................................................................................... 42 Bảng 2.7. Vòng quay toàn bộ vốn............................................................. 45 Bảng 2.8. Bảng phân tích các tỷ suất lợi nhuận ........................................ 46 Bảng 2.9. Bảng khái quát tài sản và tình hình biến động của tài sản .. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.10. Phân tích khả năng đảm bảo nguồn vốn cố địnhError! Bookmark not defined. Bảng 2.11. Hiệu suất sử dụng vốn cố định .. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.12. Kết cấu vốn lưu động của Công ty từ năm 2010-2013 ............ 56 Bảng 2.13. Khả năng đảm bảo nguồn vốn lưu động ................................. 60 Bảng 2.14. Phân tích tốc độ luân chuyển của VLĐError! Bookmark not defined. Bảng 2.15. Vòng quay hàng tồn kho của Công tyError! Bookmark not defined. Bảng 2.16. Kỳ thu tiền bình quân ............... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.17. Mục tiêu của Công ty trong năm 2014Error! Bookmark not defined. Bảng 2.18. Bảng số liệu ............................................................................ 82 Bảng 2.19. Bảng so sánh giữa áp dụng và không áp dụng chính sách chiết khấu ............................................................................................................ 83 II. BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Lợi nhuận sau thuế của Công ty giai đoạn 2010 - 2013 . Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.2. Kết cấu nguồn vốn của Công tyError! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.3. Kết cấu vốn cố định của Công tyError! Bookmark not defined.