Địa chỉ : 233 Khu phố 9 phường Tân Biên,TP Biên Hòa ,Đồng Nai.
Trường được thành lập theo QĐ 1219/UBT ngày 30-08-1983 của Chủ Tịch UBND tỉnh Đồng Nai và QĐ 189/QĐ-BGD ngày 09-04-1987 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục.
Từ trường công lập hạng II, THPT Nguyễn Trãi trở thành trường công lập hạng I chất lượng cao trong khối THPT trong tỉnh.26 năm qua Trường THPT Nguyễn Trãi đã đào tạo được 10.290 học sinh tốt nghiệp THPT, gần 4000 học đã tốt nghiệp đại học hoặc đang theo học đại học và cao đẳng. Học sinh của trường qua các thế hệ chứng tỏ tài năng trên nhiều lĩnh vực văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao
49 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2699 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý học sinh trường THPT Nguyễn Trãi - Biên Hòa - Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM
Khoa Công nghệ thông tin
ĐỀ TÀI MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
(2011 – 2012)
PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỌC SINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
GVHD: Th.s Lê Văn Vinh.
Thành viên:
1. Cao Bá Lộc 08110233
2. Huỳnh Tấn Phát 08110205
3. Vũ Việt Hùng 08110211
Chương 1: Khảo Sát Hiện Trạng
Hiện trạng tổ chức
Giới thiệu chung về trường
Địa chỉ : 233 Khu phố 9 phường Tân Biên,TP Biên Hòa ,Đồng Nai.
Trường được thành lập theo QĐ 1219/UBT ngày 30-08-1983 của Chủ Tịch UBND tỉnh Đồng Nai và QĐ 189/QĐ-BGD ngày 09-04-1987 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục.
Từ trường công lập hạng II, THPT Nguyễn Trãi trở thành trường công lập hạng I chất lượng cao trong khối THPT trong tỉnh...26 năm qua Trường THPT Nguyễn Trãi đã đào tạo được 10.290 học sinh tốt nghiệp THPT, gần 4000 học đã tốt nghiệp đại học hoặc đang theo học đại học và cao đẳng. Học sinh của trường qua các thế hệ chứng tỏ tài năng trên nhiều lĩnh vực văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
Cơ cấu tổ chức của trường
Ban Giám Hiệu Nhà Trường
Hiệu trưởng:Thầy Trương Văn Sơn
Chuyên môn: Cử nhân Ngữ Văn. Cử nhân Chính trị
Phụ trách chung. Kiêm Bí thư Chi bộ nhà trường.
Hiệu phó:
Trịnh Phương Ngọc
Chuyên môn: Cử nhân khoa Ngữ Văn,Cử nhân Chính trị .
Lĩnh vực phụ trách:Chuyên môn + Hướng Nghiệp+ Phụ trách khối chiều.
Hiệu phó:Trần Ngọc Anh
Chuyên môn: Cử nhân Toán
Lĩnh vực phụ trách: Lao động+ Dạy nghề + Hướng Nghiệp+Phụ trách khối Sáng
Tổ Bộ Môn
Tổ Bộ môn Toán- Tin học
Tổ Bộ môn Văn - Tiếng Việt
Tổ Bộ môn Vật Lý
Tổ Bộ môn Hóa Học
Tổ Bộ môn Tiếng Anh
Tổ Bộ môn tổ Sinh-Công Nghệ -Thể dục- Quốc phòng
Tổ Bộ môn Sử - Địa- GDCD
Mỗi bộ môn có một tổ trưởng, một tổ phó có chức năng phân công, giám sát công việc giảng dạy của các thành viên trong tổ.
Hiện trạng nghiệp vụ
Danh sách các công việc mỗi bộ phận phụ trách
- Về phía GV chủ nhiệm:
+ Tổng hợp điểm học sinh.
+ Đánh giá về quá trình học tập của học sinh.
- Về phía GV bộ môn:
+ Nhập điểm
+ Tính điểm
+ Sửa điểm
- Về phía Ban giám hiệu:
+ Tổng hợp danh dách học sinh ra trường và xếp bằng loại.
+ Đánh giá chung về quá trình học tập của toàn trường.
+ Thống kê danh sách học sinh đạt loại khá và tổng số học sinh đạt loại: Xuất sắc, Khá, Giỏi, Trung bình, Yếu ,Kém.
+ Thống kê danh sách bảng điểm của từng lớp trong toàn trường.
Tìm hiểu các thông tin chi tiết của từng công việc
Với mỗi giáo viên bộ môn có một sổ điểm riêng (sổ điểm con). Để ghi điểm môn giáo viên đó dạy. Giáo viên bộ môn có thể cho điểm trực tiếp vào sổ lớn (Sổ cái) nếu thấy điểm đó không cần thay đổi nữa.Sau mỗi kỳ giáo viên bộ môn lấy sổ cái để tổng hợp điểm.
Mỗi lớp có một sổ cái ghi điểm của tất cả các môn học và điểm tổng kết kỳ và năm học
Mỗi điểm có một hệ số riêng (Hệ số1, Hệ số2, Hệ số 3).
Sau kỳ I giáo viên phải làm những công việc sau:
Tổng hợp bảng điểm trung bình và hạnh kiểm của kỳ I.
Tổng hợp danh sách học sinh được khen thưởng.
Viết điểm các môn học vào sổ liên lạc giữa học sinh và nhà trường.
Kết thúc kỳ II Giáo viên phải làm những công việc sau:
Tổng hợp bảng điểm điểm trung bình và hạnh kiểm kỳ II và cả năm học.
Tổng hợp danh dách học sinh được khen thưởng.
Tổng hợp danh sách học sinh thi lại gửi lên nhà trường.
Tổng hợp danh dách học sinh không đủ điều kiện lên lớp.
Viết điểm các môn học vào sổ liên lạc giữa học sinh và nhà trường.
Về phía nhà trường:
Tổng hợp danh sách học sinh ra trường và xếp bằng loại
Để đánh giá chung về quá trình học tập của toàn trường ban giám hiệu nhà trường yêu cầu thống kê các bảng sau:
Danh sách học sinh đạt loại khá và tổng số học sinh đạt loại :Xuất sắc, Khá, Giỏi, Trung bình, Yếu ,Kém
Danh sách bảng điểm của từng lớp trong toàn trường
Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu
Xác định yêu cầu
Các Yêu Cầu Nghiệp Vụ
Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ
STT
Yêu cầu
Biểu mẫu
Quy định
Ghi chú
1
Tiếp nhận học sinh
BM1
QĐ1
Xóa, cập nhật
2
Tra cứu TT học sinh
BM1
3
Lập danh sách lớp
BM2
QĐ2
Xóa, cập nhật
4
Nhập điểm môn học
BM4
QĐ3
5
Tra cứu điểm theo môn học
BM3
6
Tra cứu điểm của từng học sinh
BM4
7
Báo cáo kết quả học tập theo lớp
BM5
8
Báo cáo kết quả tổng kết toàn trường theo học kì
BM6
QĐ4
9
Thay đổi quy định
QĐ5
Các biểu mẫu và quy định
Các biểu mẫu
BM1
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số01/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG TIN HỌC SINH
Họ và tên khai sinh: .......................................Giới tính:.............................
Ngày sinh:...................................................................................................
Nơi sinh: ....................................................................................................
Dân tộc:.......................................................................................................
Tôn giáo:.....................................................................................................
Tên cha:...................................................................................................
Nghề nghiệp: ....................................................................................................
Tên mẹ:.......................................................................................................
Nghề nghiệp:.....................................................................................................
BM2
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số02/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:……
DANH SÁCH HỌC SINH
Khối :……… Lớp: ………….. Sĩ số: ……………..
STT
Họ, tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
BM3
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số03/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:
BẢNG ĐIỂM MÔN: …….
Lớp: .................
Học kỳ: ............
STT
Họ và tên
Điểm miệng
Điểm 15’
Điểm 1 tiết
Điểm thi HK
Điểm TB
BM4
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số04/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………….
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH
Họ và tên: …………… Ngày sinh: ………. Lớp: …………………. Học kỳ: ………….
STT
Môn học
Miệng
15p
1 tiết
Thi HK
TB Môn
BM5
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số05/ BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC KỲ MÔN HỌC
Lớp:……. Học kỳ :…….. Môn :………
STT
Họ và tên
ĐTB Kiểm Tra
ĐTB
BM6
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số06/ BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………
BÁO CÁO TỔNG KẾT HỌC KỲ
Học kỳ :…… Lớp : ……
STT
Họ Tên Học sinh
ĐTB Môn HK
Hạnh kiểm
Học lực
Các quy định
Mã số
Tên quy định
Mô tả
Ghi chú
QĐ1
Quy định về nhập học và sửa thông tin học sinh
Tuổi học sinh từ 15 đến 20 tuổi.
QĐ2
Quy định về xếp lớp cho học sinh
Số học sinh trong một lớp không quá 50Trường có 3 khối: Khối 10, 11, 12.Mỗi khối có 10lớp.
QĐ3
Quy định về nhập điểm
Điểm theo hệ số 10, điểm tối thiểu =0, tối đa bằng 10
QĐ4
Quy định về báo cáo tổng kết, xếp loại
Xếp loại học lực của học sinh:- Giỏi: 8.0 – 10- Khá: 6.5 – 7.9- Trung bình: 5.0 – 6.4- Yếu: 3.5 – 4.9- Kém: 3.4 trở xuống
QĐ5
Quy định về thay đổi các quy định khác.
Được phép thay đổi các quy định khác
Đối với việc quản lý điểm
Điều 1. Hình thức kiểm tra, loại bài kiểm tra, hệ số điểm bài kiểm tra
Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng (kiểm tra bằng hỏi đáp), kiểm tra viết và kiểm tra thực hành.
Các loại bài kiểm tra:
+ Kiểm tra thường xuyên (KTtx) gồm: kiểm tra miệng; kiểm tra viết dưới 1 tiết; kiểm tra thực hành dưới 1 tiết.
+ Kiểm tra định kỳ (KTđk) gồm: kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên; kiểm tra học kỳ (KThk).
- Hệ số điểm kiểm tra:
+ Hệ số 1: điểm kiểm tra thường xuyên;
+ Hệ số 2: điểm kiểm tra viết, kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên;
+ Hệ số 3: điểm kiểm tra học kỳ.
Điều 2. Điểm trung bình môn học
Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk) là trung bình cộng của điểm các bài KTtx,KTđk và KThk với các hệ số quy định tại Điều 1:
ĐKTtx + 2 * ĐKTđk + 3 * ĐKThk
ĐTBmhk = ------------------------------------------------------
Tổng các hệ số
Điểm trung bình môn học cả năm (ĐTBmcn) là trung bình cộng của ĐTBmhkI với ĐTBmhkII, trong đó ĐTBmhkII tính theo hệ số 2:
ĐTBmhkI + 2 * ĐTBmhkII
ĐTBmcn = ---------------------------------------------
3
Điều 3. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm
Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5.
Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0.
Loại trung bình, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 3,5.
Loại yếu: điểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên và không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
Loại kém: các trường hợp còn lại.
Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức quy định cho từng loại nói tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều này, nhưng do ĐTB của 1 môn học thấp hơn mức quy định cho loại đó nên học lực bị xếp thấp xuống thì được điều chỉnh như sau:
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Tb thì được điều chỉnh xếp loại K.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y hoặc kém thì được điều chỉnh xếp loại Tb.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y thì được điều chỉnh xếp loại Tb.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại kém thì được điều chỉnh xếp loại Y.
Bảng trách nhiệm các yêu cầu nghiệp vụ
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
Ghi chú
1
Tiếp nhận hồ sơ học sinh
Cung cấp thông tin về hồ sơ học sinh
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật hồ sơ
2
Tra cứu thông tin học sinh
Cung cấp thông tin cơ bản
Tìm, xuất thông tin liên quan
3
Lập danh sách lớp
Cung cấp thông tin danh sách học sinh, thông tin học sinh liên quan
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật.
4
Nhập điểm học sinh theo môn học
Cung cấp danh sách điểm, môn học
Kiểm tra và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật
5
Nhập điểm các môn học từng học sinh
Cung cấp danh sách môn học, điểm
Kiểm tra và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật
6
Tra cứu điểm theo môn học
Cung cấp danh sách điểm
Tìm, xuất thông tin liên quan
7
Tra cứu điểm của từng học sinh
Cung cấp danh sách điểm các môn học
Tìm, xuất thông tin liên quan
8
Báo cáo điểm TB học sinh của từng lớp
Cung cấp thông tin cần báo cáo
Kiểm tra, tính toán, xuất thông tin
9
Báo cáo kết quả học tập toàn trường
Cung cấp thông tin cần báo cáo
Kiểm tra, tính toán, xuất thông tin
10
Thay đổi quy định
Cho phép thay đổi các quy định khác
Các yêu cầu hệ thống và yêu cầu chất lượng
Yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Tham số cần thay đổi.
Miền giá trị cần thay đổi.
1
Thay đổi quy định tiếp nhận hồ sơ học sinh
Độ tuổi học sinh
Học sinh
2
Thay đổi quy định xếp lớp
Số học sinh trong một lớp, số lớp học trong một khối
3
Thay đổi quy định về tính điểm
Điểm của học sinh, Sai số khi tính toán
Điểm
Yêu cầu hiệu quả
Nhập 30 hồ sơ/ giờ
Xếp tất cả các lớp trong 5h
Tra cứu học sinh trả ra kết quả ngay tức thì
Kết xuất thống kê ngay tức thì
Yêu cầu tiện dụng
Giao diện thân thiện
Hạn chế tối đa lỗi, cảnh báo khi gặp lỗi
Yêu cầu tương thích
Tương thích với hệ điều hành Windows
Yêu cầu hệ thống
STT
Nghiệp vụ
Ban giám hiệu
Giáo vụ
Giáo viên
1
Phân quyền
X
2
Tiếp nhận hồ sơ học sinh
X
X
3
Tra cứu thông tin Học sinh
X
X
X
4
Xem báo cáo thông kê
X
X
X
5
Đổi các quy định
X
6
Đổi cơ sở dữ liệu
X
X
Mô hình hóa yêu cầu
Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Người dùng
Tiếp nhận học sinh
D1 D6 D2 D5 D5 D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin về học sinh: Họ tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, dân tộc, quê quán.
D2: Không có.
D3: tuổi tối thiểu, tuổi tối đa.
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra học sinh có tồn tại trong danh sách học sinh hay chưa.
B5: Kiểm tra quy định về tuổi tối thiểu, tuổi tối đa
B6: Nếu không thỏa quy định thì tới B8
B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu tra cứu thông tin học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu thông tin học sinh
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm: 1 trong các tiêu chí :Họ tên, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo .
D2: Không có.
D3: Thông tin liên quan của học sinh thõa các tiêu chuẩn tìm kiếm: họ tên, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo.D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc.
Xét yêu cầu lập Danh Sách Lớp
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Lập danh sách lớp
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin: tên khối,tên lớp, sĩ số, họ tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ.
D2: Không có.
D3: Số học sinh tối thiểu, số học sinh tối đa.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra quy định số lượng học sinh trong một lớp
B5: Nếu không thỏa mãn bước trên thì tới B8.
B6: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.B7: Xuất D5 ra máy in.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu nhập điểm các môn học cho từng học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Nhập điểm
các môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin về : họ tên, tên lớp, học kỳ, tên môn học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D2: không có.
D3: điểm tối thiểu, điểm tối đa
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra quy định nhập điểm.
B5: Nếu không thỏa mãn bước trên thì tới B8.
B6: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.
B7: Xuất D5 ra máy in.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu tra cứu điểm theo môn học
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu điểm theo môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm:Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên liên thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
Xét yêu cầu Tra cứu điểm của từng học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu điểm từng học sinh
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên quan thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
Xét yêu cầu báo cáo kết quả học tập theo lớp
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo kết quả Học kỳ môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin liên quan của học sinh: Năm học, học kỳ, lớp, tên học sinh, ĐTB kiểm tra, ĐTB môn, môn học.
D2: không có.
D3: Thông tin về Năm học, học kỳ, lớp, tên học sinh, ĐTB kiểm tra, ĐTB môn, môn học.
D4: không có.
D5: D3.
D6: D3
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5. Trả D5 ra màn hình cho người dùng.
B6: Đóng kết nối
B7: Kết thúc.
Xét yêu cầu Báo cáo kết quả học tập toàn trường theo học kỳ
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo kết quả Học kỳ tổng hợp
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin liên quan : học kỳ, năm học, lớp
D2: không có.
D3: Thông tin về: Học kỳ, năm học, lớp, tên học sinh, ĐTB, Hạnh kiểm, học lực.
D4: không có.
D5: D3.
D6: D3
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra máy in.
B5.Trả D5 cho người dùng
B5: Đóng kết nối
B6: Kết thúc.
Xét yêu cầu Thay đổi quy định
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Thay đổi quy định
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Các quy định: QĐ1, QĐ2, …
D2: Không có.
D3: Không có.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra màn hình.
B5: Đóng kết nối CSDL.
B6: Kết thúc.
Chương 3: Thiết kế dữ liệu
Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan :BM1
Các thuộc tính mới : họ và tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo, tên cha, nghề nghiệp cha, tên mẹ, nghề nghiệp mẹ.
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS
HOCSINH
Sơ đồ Logic:
Thiết kế với tính tiến hóa
Qui định liên quan : QĐ1
Các thuộc tính mới : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS
Sơ đồ logic :
QUYDINH
HOCSINH
Thiết kế với tính hiệu quả:
Tạo thêm các bảng : TONGIAO, DANTOC, NGHENGHIEP để tránh phức tạp dữ liệu.
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
Các thuộc tính mới : Madantoc, Tendantoc, Matongiao, Tentongiao, MaNghenghiep, Tennghenghiep
Các thuộc tính trừu tượng : Madantoc, MaTonGiao, MaNghenghiep
Sơ đồ logic :
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
Bước 2: Xét yêu cầu tra cứu thông tin học sinh
Bước 3: Xét yêu cầu lập danh sách lớp
Thiết kế với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan : BM2
Các thuộc tính mới : MaLop, Tenlop, Siso, Khoi, Namhoc.
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS,MaLop
Sơ đồ logic :
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
PHANLOP
Thiết kế với tính tiến hóa
Quy định liên quan : QĐ2
Các thuộc tính mới : soHStoida
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
SiSoToiThieu
SiSoToiDa
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS,Malop
Sơ đồ logic:
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
PHANLOP
Thiết kế với tính hiệu quả
Nhận xét : tạo thêm bảng KHOILOP, NAMHOC, GIAOVIEN để tránh trùng lặp kết quả
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
SiSoToiThieu
SiSoToiDa
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
MaNamHoc
MaKhoiLop
KHOILOP
MaKhoiLop
TenKhoiLop
GIAOVIEN
MaGiaoVien
TenGiaoVien
DiaChi
DienThoai
MonHoc
NAMHOC
MaNamHoc
TenNamHoc
Sơ đồ logic
PHANLOP
HOCSINH
KHOILOP
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
GIAOVIEN
NAMHOC
QUYDINH
Bước 4: Xét yêu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nhóm 7_Quan Li Hoc Sinh 29-11.docx
- QLDiemHSTHPT.rar