A. Mục tiêu
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop là quá trình tin học hoá việc quản lý mua bán Laptop nhằm đơn giản hóa việc quản lý , mua bán và giúp cho việc trao đổi , mua bán Laptop được thuận tiện , nhanh chóng và hiệu quả hơn
B Phạm vi đề tài
Phạm vi đề tài không nằm ngoài môn phân tích thiết kế hệ thống thông tin và những kiến thức đã học
C Khảo sát hệ thống
Siêu thị điện máy là trung tâm mua bán laptop với nhiều hình thức : giao dịch , trao đổi , Các công ty , nhà sản xuẩt , các nhà cung cấp trong và ngoài nước là nguồn hàng cung ứng chính của siêu thị .Đối tượng bán hàng của siêu thị là những người tiêu dùng , những cửa hàng hay những đại lý nhỏ .Siêu thị quản lý rất nhiều các lọai laptop của các hãng như : TOSHIBA ,SONNY , .
54 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2434 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán laptop ở siêu thị điện máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
MÔN :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
ĐỀ TÀI :
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MUA
BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY
Giảng viên : Th.s NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Sinh viên : 1.Nguyễn Duy Anh – 0411077
2.Nguyễn Thị Phương Thức - 0411162
Lời nói đầu
Với sự phát triển mạnh mẽ của nghành công nghệ thông tin như hiện nay thì việc tin hoc hoá các khâu quản lý và mua bán là nhu cầu cấp thiết và không thể thiếu .Chúng em thực hiện đồ án “ phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí mua bán laptop ở siêu thị điện máy” nhằm mục đích đơn giản hoá việc quản lý cũng như góp phần làm cho việc quản lý mua bán laptop được nhanh chóng và thuận tiện hơn , nhưng cũng không ngoài mục đích tìm hiểu thêm những kiến thức trong lĩnh vực này . Chúng em chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua đã tận tình chỉ dạy và truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin này để chúng em làm hành trang bước vào đời cũng như có thể hoàn thành đề tài một cách tốt nhất . Tuy nhiên , sự hiểu biết của chúng em về lĩnh vưc này còn nhiều thiếu sót nên chúng em rất mong được sự thông cảm và góp ý chân thành của thầy .
Chúng em chân thành cảm ơn
Mụclục
Lời nói đầu………………………………………………………………………………1
Mục lục ………………………………………………………………………………….2
II.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI …………………………………………………..3
A.Mục tiêu …....…………………………………………………………………3
B.Phạm vi đề tài ..……….……………………………………………………..3
C.Khảo sát hệ thống ..……………………………………………………..…..3
III.PHÂN TÍCH HỆ THỐNG……………………………………………………………4
A.Mô hình thực thể ERD ..…………………………………………………….4
B.Mô hình ERD chuyển sang mô hình quan hệ ……………………………8
IV.THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………19
A.Các menu chính ……………………………………………………………19
B.Mô tả form …………………………………………………………………..23
V.THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ ……………………………………………………………….41
VI. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT ………………………………………………………..52
VII.PHÂN CÔNG THỰC HIỆN ……………………………………………………...53
II.Mục tiêu và phạm vi đề tài
A. Mục tiêu
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop là quá trình tin học hoá việc quản lý mua bán Laptop nhằm đơn giản hóa việc quản lý , mua bán và giúp cho việc trao đổi , mua bán Laptop được thuận tiện , nhanh chóng và hiệu quả hơn
B Phạm vi đề tài
Phạm vi đề tài không nằm ngoài môn phân tích thiết kế hệ thống thông tin và những kiến thức đã học
C Khảo sát hệ thống
Siêu thị điện máy là trung tâm mua bán laptop với nhiều hình thức : giao dịch , trao đổi ,… Các công ty , nhà sản xuẩt , các nhà cung cấp trong và ngoài nước là nguồn hàng cung ứng chính của siêu thị .Đối tượng bán hàng của siêu thị là những người tiêu dùng , những cửa hàng hay những đại lý nhỏ .Siêu thị quản lý rất nhiều các lọai laptop của các hãng như : TOSHIBA ,SONNY ,…….
III. PHAÂN TÍCH HEÄ THOÁNG
A. Moâ hình thöïc theå ERD :
a. Phát hiện thực thể :
Thực thể : LAPTOP
-Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng có nhu cầu mua
-Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Ñaëc tính )
Thực thể : NHOM
-Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhóm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhóm các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , ….
-Các thuộc tính :
+ Mã nhóm ( manhom ) : Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm laptop này với nhóm laptop khác
+ Tên nhóm ( tennhom ) : Tên của nhóm laptop
Thực thể : HANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất laptop , vd : TOSIBA , VOPEN , COMPAQ-HP ,….
-Các thuộc tính :
+ Mã hãng ( mahg ) : Thuộc tính khoá để phân biệt Hãng này với hãng khác
+ Tên hãng ( tenhg )
Thực thể : NHACC
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp : nhà sản xuất , công ty trong và ngoài nước cung cấp các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhà cung cấp ( mancc ) : Thuộc tính khoá để phân biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác
+ Tên nhà cung cấp ( tenncc ) : Mô tả tên nhà cung cấp
+ Địa chỉ (dchincc ) : Địa chỉ của nhà cung cấp
+ Số điện thoại của nhà cung cấp ( sdtncc )
+ Địa chỉ email ( email )
+ Số fax ( fax )
Thực thể : NUOCSX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia sản xuất ra các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã quốc gia ( maqg ) : Thuộc tính khoá để phân biệt quốc gia này với quốc gia khác
+ Tên quốc gia ( tenqg )
Thực thể : HOADON
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn trong quá trình mua bán laptop được lập ra
-Các thuộc tính :
+ Mã hoá đơn ( mahd ) : Thuộc tính khoá
+ Số tiền phải trả ( stpt )
+ Ngày hợp đồng ( ngayhd ) : ngày lập nên hoá đơn
+ Người lập hoá đơn ( nglhd )
Thực thể : HOADON-1
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn được trả duy nhất một lần trong quá trình mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh toán ( tiendtt )
Thực thể : HOADON-n
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn trả nhiều lần trong quá trình mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh toán ( tiendtt )
Thực thể : NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhân viên (manv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác
+ Tên nhân viên ( tennv )
+ Số điện thoại nhân viên ( sdtnv )
+ Địa chỉ nhân viên (dchinv )
+ Giới tính ( gtinh )
+ Ngày sinh ( ngsinh )
+ Chức vụ ( chvu )
Thực thể : PHIEUTHANHTOAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu trả cho khách hàng khi mua laptop trả góp
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu thanh toán ( maptt ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các phiếu thanh toán vơi nhau
+ Ngày trả (ngtra )
+ Số tiền (stien )
+ Người nhận (ngnhan )
Thực thể : PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban nơi làm việc của các nhân viên
-Các thuộc tính :
+ Mã phòng ban (mapb ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phòng ban này với phòng ban khác
+ Tên phòng ban ( tenpb )
Thực thể : CHUCVU
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ của nhân viên làm việc trong siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã chức vụ ( macv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác
+ Tên chức vụ (tencv )
Thực thể : HANGKHUYENMAI
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hàng khuyến mãi khi khách hàng mua laptop trả một lần khách hàng được hưởng
-Các thuộc tính :
+ Mã hàng khuyến mãi ( mahkm ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các hàng khuyến mãi với nhau
+ Tên hàng khuyến mãi ( tenhkm )
Thực thể : PHIEUBH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu bảo hành của một chiếc laptop
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu bảo hành ( mapbh ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác
+ Ngày kết thúc ( ngaykt ) : Ngày hết hạn bảo hành
+ Mã số laptop (malt )
Thực thể : PHIEUNX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhận xét mà khi mua laptop khách hàng được nhận
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu nhận xét ( mapnx ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phiếu nhận xét này với phiếu nhận xét khác
+ Lý do bảo hành ( lydobh )
+ Lý do lổi (lydoloi )
+ Giá tiền (giatien )
+ Linh kiện ( linhkien )
Thực thể : KHACHHANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua laptop tại siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã khách hàng (makh ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các khách hàng với nhau
+ Tên khách hàng (tenkh)
+ Địa chỉ khách hàng (dchikh )
+ Số điện thoại khách hàng ( sdtkh )
b. Moâ hình ERD :
mapnx
lydobh
lydoloi
giatien
linhkien
HANGKHUYENMAI
PHIEUNX
HOADON
LAPTOP
NHANVIEN
NHACC
NUOCSX
HANG
NHOM
PHIEUBH
HOADONN
PHONGBAN
CHUCVU
PHIEUTHANHTOAN
mapbh ngaybd
ngaykt
malt
manhom
tennhom
mahg
tenhg
mahkm
tenhkm
maqg
tenqg
macv
tencv
mapb
tenpb
mahd
ngayhd sotienpt nguoilaphd
manv
tennv
sdtnv
dchinv
ngaysinh
gtinh
chvu
malt
tenlt
tgbh
lkien
dtinh
tiendtt
tiendtt
maptt
ngtra
stien
ngnhan
mancc
tenncc
sdtncc
dchincc
fax
email
coù
coù
coù
coù
thuoäc
ccap
sxuat
thuoäc
laäp
laäp
KHACHHANG
makh
tenkh
dchikh
sdtkh
thuoäc
coù
coù
HOADON1
coù
-soluong
-dongia
-soluong
-dongia
B.Chuyeån moâ hình ERD thaønh moâ hình quan heä :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
HANG ( mahg , tenhg )
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
NUOCSX ( maqg , tenqg )
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
NV-PB ( manv , mapb )
CHUCVU ( macv , tencv ,
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Phát hiện các ràng buộc
Nếu hoá đơn thanh toán theo kiểu trả góp thì thời hạn trả tối đa là 3 năm (mỗi tháng trả 1 lần)
Khách hàng mua laptop ở siêu thị sẽ được bảo hành tại siêu thị và tại nhà phân phối của hãng
Nếu khách hành mua theo kiểu trả một lần sẽ được nhận theo hàng khuyến mãi , còn những khách hàng mua theo kiểu trả góp sẽ không nhận được hàng khuyến mãi
- Kiểu dữ liệu :
+ S : số
+C : chuổi
+N : ngày tháng
+ L : logic
+H : hình ảnh
+A : âm thanh
- Loại dữ liệu :
+B : buộc
+K : không
+Đ : có điều kiện
1. Tên quan hệ :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
Tên quan hệ : LAPTOP
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK
2
tenlt
Tên laptop
C
B
30
3
tgbh
Thời gian bảo hành
N
B
10
4
lkien
Linh kiện
C
B
10
5
dtinh
Đặc tính
C
B
30
6
mancc
Mã nhà cung cấp
C
B
5
FK
7
maqg
Mã quốc gia
C
B
5
FK
8
mahkm
Mã hành khuyến mãi
C
B
10
FK
Tổng số
110
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x110(Byte) = 550 KB
Kích thước tối đa : 10000x110 (Byte)= 1100 KB
2. Tên quan hệ :
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
Tên quan hệ : NHOM
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manhom
Mã số của nhóm
C
B
10
PK
2
tennhom
Tên của nhóm
C
B
30
3
mahg
Mã của hãng
C
B
10
FK
Toång coäng
50
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000x50 = 100 KB
3. . Tên quan hệ :
HANG ( mahg , tenhg )
Tên quan hệ :HANG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahg
Mã số của hãng
C
B
10
PK
2
tenhg
Tên của hãng
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
4. Tên quan hệ :
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
Tên quan hệ : NHACC
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mancc
Mã số nhà cung cấp
C
B
10
PK
2
tenncc
Tên nhà cung cấp
C
B
30
3
sdtncc
Số điện thoại nhà cung cấp
S
B
10
4
dchincc
Địa chỉ nhà cung cấp
C
K
30
5
fax
Số fax của nhà cung cấp
C
K
10
6
email
Địa chỉ email của nhà cung cấp
C
K
10
Toång coäng
100
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x100 = 100KB
Kích thước tối đa : 2000x100 = 200KB
5. Tên quan hệ :
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
Tên quan hệ : CUNGCAP
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK
2
mahd
Mã số của hoá đơn
C
B
10
3
soluong
Số lượng laptop được cung cấp
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
6. Tên quan hệ :
NUOCSX ( maqg , tenqg )
Tên quan hệ : NUOCSX
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
maqg
Mã số của quốc gia
C
B
10
PK
2
tenqg
Tên quốc gia
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
7. Tên quan hệ :
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
Tên quan hệ : HOADON
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã số của hợp đồng
C
B
10
PK
2
ngayhd
Ngày hợp đồng
N
B
10
3
stpt
Số tiền phải trả
S
B
10
4
nglhd
Người lập hoá đơn
C
B
10
5
manv
Mã nhân viên
C
B
10
FK
6
makh
Mã khách hàng
C
B
10
FK
7
malt
Mã LAPTOP
C
B
10
FK
Toång coäng
70
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 10000x70 = 700KB
8. Tên quan hệ :
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
Tên quan hệ : HOADON-1
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã số hoá đơn của hoá đơn trả một lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
Số tiền phải trả
S
Đ
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20 =200KB
9. Tên quan hệ :
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
Tên quan hệ : HOADON-n
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã hoá đơn của hoá đơn trả nhiều lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
Số tiền phải trả
S
Đ
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20= 200KB
10. Tên quan hệ :
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
Tên quan hệ : SOLUONG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK, FK (LAPTOP)
2
mahd
Mã sổ của hoá đơn
C
B
10
PK,FK(HOADON)
3
soluong
Số lượng bán được
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x40 = 200KB
Kích thước tối đa : 10000x40= 400KB
11. Tên quan hệ :
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
Tên quan hệ : NHANVIEN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
PK
2
tennv
Tên nhân viên
C
B
30
3
sdtnv
Số điện thoại của nhân viên
S
K
10
4
dchinv
Địa chỉ nhân viên
C
B
10
5
ngsinh
Ngày sinh của nhân viên
N
K
10
6
gtinh
Giới tính
L
Đ , S
10
7
macv
Mã số chức vụ của nhân viên
C
B
FK
Toång coäng
80
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x80 = 400KB
Kích thước tối đa : 1000x80 = 800KB
12. Tên quan hệ :
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
Tên quan hệ : PHIEUTHANHTOAN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
maptt
Mã số của phiếu thanh toán
C
B
10
PK
2
ngtra
Ngày trả
N
B
10
3
stien
Số tiền
S
B
10
4
ngnhan
Người nhận
C
B
10
5
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
FK
6
mahd
Mã số của hoá đơn
C
B
10
FK
Toång coäng
60
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
13. Tên quan hệ :
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
Tên quan hệ :PHONGBAN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapb
Mã số của phòng ban
C
B
10
PK
2
tenpb
Tên của phòng ban
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
14. Tên quan hệ :
NV-PB ( manv , mapb )
Tên quan hệ : NV-PB
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
PK , FK(NHANVIEN)
2
mapb
Mã số của phòng ban
C
B
10
PK,FK(PHONGBAN)
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
15. Tên quan hệ :
CHUCVU ( macv , tencv )
Tên quan hệ : CHUCVU
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
macv
Mã số của chức vụ
C
B
10
PK
2
tencv
Tên của chức vụ
C
B
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
16. Tên quan hệ :
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
Tên quan hệ : HANGKHUYENMAI
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahkm
Mã số hàng khuyến mãi
C
B
10
PK
2
tenhkm
Tên hàng khuyến mãi
C
B
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20= 40KB
17. Tên quan hệ :
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
Tên quan hệ : PHIEUBH
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapbh
Mã số phiếu bảo hành
C
B
10
PK
2
ngaybd
Ngày bắt đầu bảo hành
N
B
10
3
ngaykt
Ngày kết thúc việc bảo hành
N
B
10
4
malt
Mã số của laptop
C
B
10
FK
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
18. Tên quan hệ :
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
Tên quan hệ : PHIEUNX
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapnx
C
B
10
PK
2
lkien
C
B
10
3
lydobh
C
B
10
4
mapbh
C
B
10
FK
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40= 80KB
19. Tên quan hệ :
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Tên quan hệ : KHACHHANG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
makh
Mã số của khách hàng
C
B
10
PK
2
tenkh
Tên của khách hàng
C
B
30
3
dchikh
Địa chỉ của khách hàng
C
K
10
4
sdtkh
Số điện thoại của khách hàng
S
K
10
Toång coäng
60
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
I.V.THIEÁT KEÁ GIAO DIEÄN
A. Caùc Menu chính cuûa giao dieän
1.Menu Ñaêng Nhaäp Heä Thoáng :
Trong menu coù : Ñaêng Nhaäp , Thoaùt .
Trong Phaàn Ñaêng Nhaäp coù :
- Quaûn Trò : Daønh cho nhöõng ngöôøi coù quyeàn Admin .
- Nhaân Vieân : Daønh cho Nhaân Vieân bình thöôøng .
2. Menu Danh Saùch Quaûn Lyù : Quaûn lyù caùc Danh saùch Nhaø Cung Caáp , Khaùch Haøng , Nhaân Vieân , Laptop .
3.Menu Baùn Haøng :
- Hoaù Ñôn , Phieáu Baûo Haønh , Phieáu Nhaän Xeùt
Trong Hoaù Ñôn coù : Hoaù Ñôn -1 , Hoaù Ñôn – N , Phieáu Thanh Toaùn
4.Menu Giuùp Ñôõ : coù - Caùch söû duïng
- Caùc thoâng tin veà coâng ty
B.Moâ taû Form
1. Form Ñaêng Nhaäp Heä Thoáng
Teân ñoái töôïng
Kieåu ñoái töôïng
Raøng buoäc
Döõ lieäu
Muïc ñích
Haøm lieân quan
Giaù trò Default
Teân ñaêng nhaäp
TextBox
Nhaäp töø keyboard
Maât khaåu
PasswordBox
>=6 , <=10
Nhaäp töø keyboard
Ñaêng nhaäp
Button
Ñaêng nhaäp vaøo heä thoáng
dangnhap()
Huyû boû
Button
Huyû , khoâng ñaêng nhaäp vaøo heä thoáng
huy()
2. Form Quaûn trò ngöôøi duøng
Teân ñoái töôïng
Kieåu ñoái töôïng
Raøng buoäc
Döõ lieäu
Muïc ñích
Haøm lieân quan
Giaù trò Default
Quyeàn söû duïng
ComboBox
Nhaäp töø keyboard
Teân ñaêng nhaäp
TextBox
Nhaäp töø keyboard
Maät khaåu
PasswordBox
>=6 , <=10
Nhaäp töø keyboard
Chöùc Danh
ComboBox
Choïn chöùc vuï töø table