Đề tài Quy trình định lượng s.aureus bằng phương pháp đếm đĩa

1. Tổng quan về vi khuẩn staphylococcus aureus: Đặc điểm: - Hiếu khí hay kị khí tùy ý - Cầu khuẩn, Gram (+), chùm nho - Có thử nghiệm coagulase, phản ứng DNA, phosphatese - Khả năng lên men đường manitol, trehalose, sucrose - Phản ứng đặc trưng: phản ứng đông tụ huyết tương Phân bố: - Thịt, cá, rau quả,sữa, trứng, qua con đường tiếp xúc với người thao tác trong quá trình chế biến. Ngoài ra còn có trên lông, mụn nhọt, vết thương,

pptx21 trang | Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 6742 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quy trình định lượng s.aureus bằng phương pháp đếm đĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINHKHOA THỦY SẢNMÔN:MÔN: MÔN: PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨMĐỀ TÀI: QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG S.AUREUS BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM ĐĨAGVHD: NGUYỄN THỊ KIM OANH NHÓM THỰC HIỆN: 71. Tổng quan về vi khuẩn staphylococcus aureus:Đặc điểm:- Hiếu khí hay kị khí tùy ý- Cầu khuẩn, Gram (+), chùm nho- Có thử nghiệm coagulase, phản ứng DNA, phosphatese- Khả năng lên men đường manitol, trehalose, sucrose- Phản ứng đặc trưng: phản ứng đông tụ huyết tươngPhân bố:- Thịt, cá, rau quả,sữa, trứng,qua con đường tiếp xúc với người thao tác trong quá trình chế biến. Ngoài ra còn có trên lông, mụn nhọt, vết thương,- Có khả năng tăng trưởng trong môi trường chứa đến 15% NaCl.- Hầu hết các vòng tan máu đều tạo sắc tố vàng sau 1 – 2 ngày nuôi cấy ở nhiệt độ phòng.- Tạo độc tố Enterotoxin bền nhiệt.staphylococcus aureus Quy trình định lượng S.aureus 2.1 Phạm vi áp dụng:- Phương pháp này tham chiếu theo TCVN 4830 – 1: 2005 ( ISO 6888-1 : 1999)- *TCVN 4830-1:2005 : tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase trên đĩa thạch có mặt trong các sản phẩm dùng cho con người hoặc thức ăn chăn nuôi, bằng cách đếm số khuẩn lạc thu được trên môi trường đặc ( môi trường Baird-Packer) ở 350C – 370C.2.2 Nguyên tắc:- Cấy lên bề mặt của môi trường chọn lọc, một lượng mẫu qui định (sản phẩm ở dạng lỏng hoặc huyền phù).- Ủ các đĩa ở điều kiện hiếu khí ở 37oC và kiểm tra 24h hoặc 48h.- Tính số lượng Staphylococcus aureus trong một ml hoặc một gram mẫu từ những khuẩn lạc điển hình và không điển hình trên các đĩa ở độ pha loãng khác nhau và khẳng định bằng kết quả thử coagulase dương tính.2.3 Môi trường và hóa chất:Môi trườngCông dụngDung dịch Saline Peptone Water (SPW)Dung dịch đẳng trương để pha loãng mẫuMôi trường Baird – ParkerMôi trường chọn lọc để nuôi cấy S.aureusMôi trường Trypticase Soy Agar (TSA)Bảo quản và phục hồi vsv trong quá trình nuôi cấyBrain heart broth (BHI)Huyết tương thỏDùng để khẳng định S.aureusHCl 10%Chỉnh pH môi trườngNaOH 10%2.5 Qui trình phân tích:Chương 3: Thuyết minh qui trình Lấy 10g ( mẫu rắn) hoặc hút 10ml ( mẫu lỏng)90ml dung dịch pha loãng SPWCho vào máy dập mẫu (mẫu rắn) hoặc lắc đều (mẫu lỏng)Đồng nhất mẫu( hoặc túi nhựa vô trùng )Bước 1: chuẩn bị mẫu thử và huyền phù ban đầuBước 2: Pha loãng mẫuHút 1ml dd 10 -19ml SPWDD 10 -2Nếu cần, lặp lại thao tác trên để có được dung dịch pha loãng 10 -3, 10 - 4, 10 -5, cho đến khi đạt được độ pha loãng thích hợp.Hút 0.1ml dd mẫu BPABước 3: Phân lập trên môi trường chọn lọcBước 4: quan sát, đếm số khuẩn lạcSau 24hĐánh dấu khuẩn lạc điển hìnhSau 24h tiếp theoKhuẩn lạc S.aureus dương tính,đánh dấu khuẩn lạc không điển hìnhBước 5+6: Phục hồi và khẳng địnhCấy 5 khuẩn lạc điển hình và 5 khuẩn lạc không điển hình từ BPA sang các ống nghiệm tương ứng chứa 5ml môi trường BHIỦ 37 ± 1oC trong 24 ± 3hHút 0,1 ml dịch nuôi cấy BHI vào ống nghiệm có kích thước 10mm × 75mm đã chứa 0,3 ml huyết tương thỏ ( hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất)Kiểm tra sự động tụ của huyết tương sau 4, 6, 8, 24hXác định tỷ lệ khẳng định dựa trên số khuẩn lạc đặc trưng và không đặc trưng.Báo cáo kết quảÂm tính: không có khối đông, hỗn hợp dung dịch vẫn đồng nhất như ống không cấy.Dương tính: có khối động tụ huyết tương chiếm ¾.Âm tínhDương tínhBước 7: báo cáo kết quảVí dụNồng độ pha loãngNtNaSố khuẩn lạc thử nghiệm phản ứng coagulaseSố phản ứng coagulase (+)HtHa10-230 555/5  4752 2/510-35 555/5  851 1/5Kết quảCảm ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe
Luận văn liên quan