Hiện nay, Việt Nam là m ột trong những thịtrường trọng điểm sản xuất rất hấp
dẫn với các y ếu tốcủa một nền kinh tếliên tục tăng trưởng với tốc độcao. Ngành
công nghiệp phát triển mạnh, trong đó phải kể đến ngành cơkhí chính xác, phục vụ
cho ngành công nghệcao, với lực lượng lao động trẻvà dồi dào.
Đồng thời do sựphát triển nhanh chóng của khoa học – kĩthuật, cùng với việc
các nhà thầu đầu tưvào Việt Nam phải đòi hỏi m ột lượng các linh kiện, thiết bịcơkhí
chính xác với sốlượng rất lớn và yêu cầu chất lượng cao.
Với tinh thần quán triệt Báo cáo Chính trịcủa Đại hội lần thứX của Đảng
Cộng sản Việt Nam, nhận thức khách quan vềhiện trạng phát triển kinh tế– xã hội
của nước ta trong những năm gần đây.
Bắc Giang nói riêng là một trong 8 tỉnh của vùng kinh tếtrọng điểm Bắc Bộ-
khu vực có mức độtăng trưởng kinh tếcao, giao lưu kinh tếmạnh với cảnước, điều
đó đã tạo ra cho tỉnh Bắc Giang có nhiều lợi thếvềphát triển và chuyển dịch cơcấu
kinh tế, nhất là chuy ển dịch từkinh tếnông nghiệp sang kinh tếcông nghiệp và dịch
vụlà chủyếu.
Khu Công nghiệp Đình Trám được phê duyệt theo Quy ết định số533/QĐ–
UBND ngày 13 tháng 04 năm 2006 của UBND tỉnh Bắc Giang vềviệc phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp Đình Trám, huy ện Việt Yên,
tỉnh Bắc Giang.
Khu Công nghiệp Đình Trám ưu tiên các loại hình sản xuất sửdụng công nghệ
hiện đại để đảm bảo quá trình sản xuất không gây ô nhiễm môi trường. Ngoài ra,
những sản công nghiệp phải đáp ứng được một phần thịtrường tiêu thụcủa địa
phương, một phần xuất khẩu ra thịtrường ngoài tỉnh và thếgiới. Các loại hình công
nghiệp dựkiến đầu tưgồm:
- Các ngành công nghiệp công nghệcao;
- Công nghiệp sản xuất hàng điện tử, tin học, tự động hóa;
- Sản xuất, lắp ráp máy nông nghiệp, ô tô, xe máy;
- Công nghiệp dệt may;
- Sản xuất bao bì, giấy, nhựa xốp.
Xuất phát từcác yêu cầu khách quan đó, Dựán: “Nhà máy Cơkhí chính xác
Feiti Việt Nam” được đầu tưxây dựng mới hoàn toàn tại Khu Công nghiệp Đình
Trám, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang trên lô đất E2, E3.
95 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 4149 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá Tác động môi trường của Dự án nhà máy cơ khí Feiti Việt Nam tại tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................ 1
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 3
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................... 3
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................................................... 5
2.1. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật ................................................................................ 5
2.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ......................................................................... 6
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng ...................................................................... 7
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................. 8
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ........................................................................... 10
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................. 12
1.1. TÊN DỰ ÁN .................................................................................................... 12
1.2. CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................... 12
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ......................................................................... 12
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................. 13
1.4.1. Mục tiêu và hình thức đầu tư ........................................................................ 13
1.4.2. Khối lượng và quy mô dự án ........................................................................ 13
1.4.3. Công nghệ sản xuất ....................................................................................... 16
1.4.4. Nhu cầu về máy móc, trang thiết bị .............................................................. 22
1.4.5. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu và các loại sản phẩm của nhà máy ...... 24
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................ 26
1.4.7. Tổng mức đầu tư của dự án .......................................................................... 27
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................. 29
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI
................................................................................................................................. 31
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ................................................ 31
2.1.1. Điều kiện địa hình, địa chất ............................................................................. 31
2.1.2. Đặc điểm khí hậu ............................................................................................ 32
2.1.3. Sông ngòi và chế độ thủy văn .......................................................................... 33
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ............................................... 34
a. Hiện trạng môi trường không khí ....................................................................... 34
b. Hiện trạng môi trường nước mặt ........................................................................ 36
c. Nhận xét chung về hiện trạng môi trường khu vực ............................................ 37
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ – XÃ HỘI .................................................................... 37
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
2
2.2.1. Điều kiện Kinh tế ............................................................................................ 37
2.2.2. Điều kiện Xã hội ............................................................................................. 38
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ....................................... 39
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 39
3.1.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG ................... 39
3.1.1.1. Các tác động liên quan đến chất thải……………………………….40
1. Tác động do bụi, khí thải, tiếng ồn và rung động ............................................... 43
2. Tác động tới môi trường nước ............................................................................ 48
3. Tác động do chất thải rắn ................................................................................... 52
3.1.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải………………..………53
3.1.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT
ĐỘNG…………………………………………………………………………….56
3.1.2.1. Các tác động liên quan đến chất thải……………………………….56
3.1.2.2. Các tác động không liên quan đến chất thải……………….……….64
3.2. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, TIN CẬY CỦA ĐÁNH GIÁ .................... 65
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ
ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 67
4.1 CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI
ĐOẠN THI CÔNG ................................................................................................. 67
4.1.1. Tổ chức thực hiện ......................................................................................... 67
4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ........................... 67
4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn ............................................................... 68
4.1.4. Các biện pháp giảm thiểu rung động ........................................................... 68
4.1.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ................................... 68
4.1.6. Các biện pháp quản lý tác động bởi chất thải rắn ........................................ 69
4.1.7. Các giải pháp an toàn VSLĐ và phòng chống sự cố môi trường ................. 70
4.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC KHI NHÀ MÁY
ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG .......................................................................................... 71
4.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ........................... 71
4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ................................... 74
4.2.3. Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn ................................................................. 83
4.3. PHÒNG CHỐNG RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ TAI NẠN LAO
ĐỘNG ..................................................................................................................... 84
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
3
4.4. CÁC VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI .......................................................... 85
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .... 86
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................. 86
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............................................. 89
5.2.1. Giám sát chất lượng không khí ..................................................................... 90
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường nước .......................................................... 91
5.2.3. Quan trắc, giám sát điều kiện vệ sinh môi trường lao động ......................... 91
5.2.4. Kiểm tra sức khoẻ định kì ............................................................................. 92
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................ 93
I. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 93
II. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 93
III. CAM KẾT ......................................................................................................... 93
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
4
Hiện nay, Việt Nam là một trong những thị trường trọng điểm sản xuất rất hấp
dẫn với các yếu tố của một nền kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao. Ngành
công nghiệp phát triển mạnh, trong đó phải kể đến ngành cơ khí chính xác, phục vụ
cho ngành công nghệ cao, với lực lượng lao động trẻ và dồi dào.
Đồng thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật, cùng với việc
các nhà thầu đầu tư vào Việt Nam phải đòi hỏi một lượng các linh kiện, thiết bị cơ khí
chính xác với số lượng rất lớn và yêu cầu chất lượng cao.
Với tinh thần quán triệt Báo cáo Chính trị của Đại hội lần thứ X của Đảng
Cộng sản Việt Nam, nhận thức khách quan về hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội
của nước ta trong những năm gần đây.
Bắc Giang nói riêng là một trong 8 tỉnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ -
khu vực có mức độ tăng trưởng kinh tế cao, giao lưu kinh tế mạnh với cả nước, điều
đó đã tạo ra cho tỉnh Bắc Giang có nhiều lợi thế về phát triển và chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, nhất là chuyển dịch từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp và dịch
vụ là chủ yếu.
Khu Công nghiệp Đình Trám được phê duyệt theo Quyết định số 533/QĐ –
UBND ngày 13 tháng 04 năm 2006 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên,
tỉnh Bắc Giang.
Khu Công nghiệp Đình Trám ưu tiên các loại hình sản xuất sử dụng công nghệ
hiện đại để đảm bảo quá trình sản xuất không gây ô nhiễm môi trường. Ngoài ra,
những sản công nghiệp phải đáp ứng được một phần thị trường tiêu thụ của địa
phương, một phần xuất khẩu ra thị trường ngoài tỉnh và thế giới. Các loại hình công
nghiệp dự kiến đầu tư gồm:
- Các ngành công nghiệp công nghệ cao;
- Công nghiệp sản xuất hàng điện tử, tin học, tự động hóa;
- Sản xuất, lắp ráp máy nông nghiệp, ô tô, xe máy;
- Công nghiệp dệt may;
- Sản xuất bao bì, giấy, nhựa xốp....
Xuất phát từ các yêu cầu khách quan đó, Dự án: “Nhà máy Cơ khí chính xác
Feiti Việt Nam” được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn tại Khu Công nghiệp Đình
Trám, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang trên lô đất E2, E3.
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
5
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật
1. Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 và có hiệu lực ngày 1/7/2006.
2. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Nghị định 21/2008/NĐ-CP, ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
3. Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ
về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường;
4. Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
5. Nghị quyết số 41- NQ/ TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ
môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
6. “Định hướng chiến lược phát triển bền vững của Việt Nam”
(Chương trình nghị sự số 21 của Việt Nam) ban hành kèm theo Quyết định số
153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
7. Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
8. Quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên
và môi trường về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất.
9. Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường;
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
6
10. Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường (Bao gồm 03 quy chuẩn: QCVN số 01; 02; 03:2008/BTNMT);
11. Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường (Bao gồm 08 quy chuẩn
12. Qui chế quản lý CTR nguy hại được ban hành kèm theo Quyết định số
155/1999/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 16/7/1999.
2.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
1. Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam ban hành theo Quyết định số
22/2006/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ TN & MT và các tiêu
chuẩn Việt Nam khác có liên quan.
2. Các tiêu chuẩn Vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số
3733/2002/QĐ- BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ( Bao gồm 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu
chuẩn môi trường lao động khác có liên quan.
3. Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Quốc gia về môi trường của nước Việt Nam
hiện hành:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998 Tiếng ồn khu vực công cộng và
dân cư - mức ồn tối đa cho phép;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng nước mặt;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 09:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng nước ngầm;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về nước thải sinh hoạt.
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
7
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng
Nguồn tài liệu và dữ liệu tham khảo để xây dựng Báo cáo đánh giá tác động
môi trường Dự án: “Nhà máy Cơ khí chính xác Feiti Việt Nam” được trích dẫn
dưới đây:
2.3.1. Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo
1. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bắc Giang, năm 2008.
2. Báo cáo tổng kết (2008 - 2009) về tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại
xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
3. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Khu Công nghiệp Đình Trám –
tỉnh Bắc Giang.
4. Các tài liệu tham khảo khác trong lĩnh vực xử lý môi trường do các nhà
khoa học có uy tín trong nước thực hiện:
- Xử lý nước thải, PGS. Hoàng Huệ - trường ĐH Kiến Trúc, Nhà xuất bản
Xây Dựng, năm 1996;
- Tính toán các công trình xử lý nước thải , TS. Trịnh Xuân Lai – Nhà
xuất bản KHKT, năm 2000;
- Đánh giá tác động môi trường (Hướng dẫn kỹ thuật lập báo cáo ĐTM),
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường - Trường Đại học Xây dựng, năm
2008;
- Môi trường không khí - GS.TSKH Phạm Ngọc Đăng, NXB Khoa học
Kỹ thuật, năm 2003;
- Cấp thoát nước - GS.TSKH Trần Hiếu Nhuệ, NXB Khoa học Kỹ thuật,
năm 1996.
2.3.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập
1. Báo cáo thuyết minh Dự án: Nhà máy Cơ khí chính xác Feiti Việt Nam
của Công ty TNHH Cơ khí chính xác Feiti (Việt Nam).
3. Sơ đồ mặt bằng sơ đồ vị trí các Doanh nghiệp trong KCN Đình Trám đến
ngày 03/03/2008.
4. Một số Bản vẽ thiết kế chi tiết của Dự án: Nhà máy Cơ khí chính xác
Feiti Việt Nam.
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
8
5. Giấy chứng nhận Đầu tư số 202023000060 của Ban quản lý Khu công
nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp ngày 14/10/2008 về việc cho phép đầu tư xây dựngDự
án: “Nhà máy Cơ khí chính xác Feiti Việt Nam”.
6. Các số liệu điều tra, khảo sát, phân tích, đánh giá hiện trạng môi trường
trên lô đất dự kiến triển khai dự án do đầu tư cùng phối hợp với Viện Hóa học –
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam thực hiện tháng 01 năm 2010.
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
• Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa, lấy mẫu hiện trường và phân tích
phòng thí nghiệm
Phương pháp này nhằm điều tra, khảo sát thực địa, thu thập các số liệu về
hiện trạng môi trường trên địa bàn thực hiện Dự án. Công tác này bao gồm: Lấy
mẫu, đo đạc phân tích chất lượng môi trường nước, không khí, tiếng ồn, độ rung,
chất thải rắn và chất thải nguy hại trong khu vực; tham vấn ý kiến cộng đồng, thu
thập thông tin về tình hình kinh tế - xã hội, cơ sở hạ tầng của địa phương nơi thực
hiện dự án. Việc lấy mẫu, phân tích chất lượng không khí, nước, chất thải rắn được
thực hiện đúng các qui định theo Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam hiện hành.
• Phương pháp liệt kê
Phương pháp liệt kê là phương pháp rất hữu hiệu để chỉ ra các tác động và có
khả năng thống kê đầy đủ các tác động cần chú ý trong quá trình đánh giá tác động
của dự án.
Phương pháp liệt kê có ưu điểm là đơn giản, dễ thực hiện và kết quả khá rõ
ràng. Tuy nhiên, phương pháp này cũng có mặt hạn chế đó là không thể đánh giá
được một cách định lượng cụ thể và chi tiết các tác động của dự án. Vì thế phương
pháp liệt kê thường chỉ được sử dụng trong các báo cáo đánh giá tác động môi
trường sơ bộ, từ đó khoanh vùng hay giới hạn phạm vi các tác động cần đánh giá.
• Phương pháp ma trận môi trường
Phương pháp nay được áp dụng để nhận dạng các tác động môi trường một
cách trực quan và đầy đủ nhất, tránh được việc chủ quan và bỏ sót của người thực
hiện đánh giá tác động. Phương pháp này liệt kê các tác động của việc thực hiện dự
án và các yếu tố môi trường theo hàng và cột, từ đó có thể đánh giá được mức độ
ảnh hưởng đến từng đối tượng chịu tác động và xác định được mối quan hệ lẫn
nhau về nguyên nhân gây tác động của các hoạt động dự án.
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công ty TNHH Cơ khí chính xác FEITI (Việt Nam)
9
Phương pháp ma trận có ưu điểm hơn phương pháp liệt kê là có khả năng rất
lớn để chỉ rõ tính chất của các tác động và trình bày rõ ràng hơn mối quan hệ qua lại
lẫn nhau giữa các tác động.
• Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp này được thực hiện dựa vào các hệ số ô nhiễm đã được các tổ
chức quốc tế (Ngân hàng Thế giới hay tổ chức Y tế Thế giới) xây dựng và khuyến
cáo áp dụng để tính toán nhanh tải lượng hoặc nồng độ của một số chất ô nhiễm
trong môi trường.
Phương pháp này có ưu điểm là cho kết quả nhanh và tương đối chính xác về
tải lượng và nồng độ một số chất ô nhiễm.
• Phương pháp so sánh
Phương pháp này dùng để đánh giá các tác động của dự án trên cơ sở so
sánh, đánh giá với các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam về môi trường TCVN
1995, 2000, 2005, 2009 đối với các thành phần môi trường không khí, nước, đất,
tiếng ồn…
• Phương pháp mô hình hóa
Phương pháp này sử dụng để đánh giá và dự báo mức độ, phạm vi ô nhiễm
môi trường không khí, môi trường nước, tiếng ồn và độ rung đối với các dự án đầu
tư có các nguồn thải khí, thải nước tới môi trường xung quanh.
• Phương pháp GIS
Phương pháp này được sử dụng trong việc xây dựng các loại bản đồ chuyên
đề phục vụ đánh giá các tác động môi trường của dự án bằng các phương pháp
chồng chập các lớp bản đồ thành phần, xây dựng bản đồ tổng hợp.
• Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
Phương pháp này được thực hiện bằng các cuộc hội thảo khoa học có sự tham
gia của các chuyên gia trong lĩnh vực môi trường.
BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC FEITI VIỆT NAM
Công