Thị trường chứng khoán Việt Nam mới ra đời đầu năm 2000. Thuật ngữ "Thị trường chứng khoán" còn khá mới mẻ đối với công chúng Việt Nam.
22 trang |
Chia sẻ: ducpro | Lượt xem: 4431 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thị trường chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ
1. S c n thi t c a đ tài.ự ầ ế ủ ề
Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam m i ra đ i đ u năm 2000. Thu tị ườ ứ ệ ớ ờ ầ ậ
ng “Th tr ng ch ng khoán” còn khá m i m đ i v i công chúng Vi tữ ị ườ ứ ớ ẻ ố ớ ệ
Nam. Trong khi đó nhi u n c trên th gi i, th tr ng ch ng khoán đãở ề ướ ế ớ ị ườ ứ
phát tri n r t sôi đ ng. Đ u t vào th tr ng ch ng khoán đã tr nên quanể ấ ộ ầ ư ị ườ ứ ở
tr ng đ i v i m i ng i.ọ ố ớ ọ ườ
Đ tham gia vào th tr ng ch ng khoán, m i ng i đ u ph i có cácể ị ườ ứ ọ ườ ề ả
ki n th c nh t đ nh v th tr ng ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoánế ứ ấ ị ề ị ườ ứ ị ườ ứ
ch có th phát tri n đ c n u có s tham gia ngày càng đông c a nh ngỉ ể ể ượ ế ự ủ ữ
ng i có đ y đ ki n th c v th tr ng ch ng khoán. Do đó, ki n th cườ ầ ủ ế ứ ề ị ườ ứ ế ứ
c a m i ng i dân v th tr ng ch ng khoán Vi t Nam c n đ c nângủ ọ ườ ề ị ườ ứ ở ệ ầ ượ
cao. Th tr ng ch ng khoán có s h p d n v n có c a nó. Nó không chị ườ ứ ự ấ ẫ ố ủ ỉ
quan tr ng đ i v i n n kinh t c a m t n c mà nó còn quan tr ng đ i v iọ ố ớ ề ế ủ ộ ướ ọ ố ớ
m i ng i b i vì kh năng đ u t sinh l i c a nó. Vì v y, m i ng i tuỳỗ ườ ở ả ầ ư ợ ủ ậ ỗ ườ
theo đi u ki n, kh năng c a mình mà c n ph i ti p c n th t nhanh đề ệ ả ủ ầ ả ế ậ ậ ể
tham gia đ u t có hi u qu vào th tr ng ch ng khoán. Chính các ho tầ ư ệ ả ị ườ ứ ạ
đ ng đó s góp ph n đ a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam phát tri n.ộ ẽ ầ ư ị ườ ứ ệ ể
2. Ph m vi nghiên c u c a đ tài.ạ ứ ủ ề
Do qui mô c a bài vi t và th i gian làm bài b h n ch , cho nên bàiủ ế ờ ị ạ ế
vi t này ch t p trung đ c p vào nh ng n i dung c b n nh t c a thế ỉ ậ ề ậ ữ ộ ơ ả ấ ủ ị
tr ng ch ng khoán. Ki n th c v th tr ng ch ng khoán r t l n nh ngườ ứ ế ứ ề ị ườ ứ ấ ớ ư
nh ng ki n th c trong bài vi t này cũng t ng đ i đ đ hi u v thữ ế ứ ế ươ ố ủ ể ể ề ị
tr ng ch ng khoán.ườ ứ
V ph n nói v th c tr ng và m t s gi i pháp cho th tr ng ch ngề ầ ề ự ạ ộ ố ả ị ườ ứ
khoán Vi t Nam, cũng do đó có nhi u h n ch . Vì v y, bài vi t này cũngệ ề ạ ế ậ ế
ch t p trung vào nh ng v n đ c b n nh t, quan tr ng nh t đ i v i thỉ ậ ữ ấ ề ơ ả ấ ọ ấ ố ớ ị
tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ườ ứ ệ
1
3. K t c u c a đ tài.ế ấ ủ ề
Đ tài bao g m các n i dung sau:ề ồ ộ
- L i m đ uờ ở ầ
- Ch ng I.ươ C s lý lu n v th tr ng ch ng khoánơ ở ậ ề ị ườ ứ
- Ch ng II.ươ Th c tr ng th tr ng ch ng khoán Vi t Nam hi n nayự ạ ị ườ ứ ệ ệ
- Ch ng III.ươ M t s gi i pháp phát tri n th tr ng ch ng khoánộ ố ả ể ị ườ ứ
Vi t Nam.ệ
- L i k t lu n.ờ ế ậ
2
CH NG I. C S LÝ LU N V TH TR NG CH NGƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ị ƯỜ Ứ
KHOÁN.
I. TH TR NG CH NG KHOÁN.Ị ƯỜ Ứ
1. Khái ni m.ệ
Th tr ng ch ng khoán là th tr ng có t ch c, là n i mà các ch ngị ườ ứ ị ườ ổ ứ ơ ứ
khoán đ c mua bán theo các qui t c đã đ c n đ nh.ượ ắ ượ ấ ị
2. Phân lo i.ạ
a. Căn c theo tính ch t pháp lý có th tr ng ch ng khoán chính th cứ ấ ị ườ ứ ứ
và th tr ng ch ng khoán phi chính th c.ị ườ ứ ứ
Th tr ng ch ng khoán chính th c hay còn g i là S giao d ch ch ngị ườ ứ ứ ọ ở ị ứ
khoán là n i mua bán lo i ch ng khoán đ c niêm y t có đ a đi m và th iơ ạ ứ ượ ế ị ể ờ
bi u mua bán rõ r t, giá c đ c xác đ nh theo hình th c đ u giá ho c đ uể ệ ả ượ ị ứ ấ ặ ấ
l nh.ệ
Th tr ng ch ng khoán phi chính th c hay còn g i là th tr ng OTCị ườ ứ ứ ọ ị ườ
là n i mua bán ch ng khoán bên ngoài S giao d ch, không có ngày gi nghơ ứ ở ị ờ ỉ
hay th t c quy t đ nh mà do tho thu n gi a ng i mua và ng i bán.ủ ụ ế ị ả ậ ữ ườ ườ
b. Căn c vào quá trình luân chuy n ch ng khoán có th tr ng phátứ ể ứ ị ườ
hành và th tr ng giao d ch.ị ườ ị
Th tr ng phát hành hay còn g i là th tr ng s c p là n i các ch ngị ườ ọ ị ườ ơ ấ ơ ứ
khoán đ c phát hành l n đ u b i các nhà phát hành đ c bán cho các nhàượ ầ ầ ở ượ
đ u t .ầ ư
c. Căn c vào ph ng th c giao d ch có th tr ng giao ngay và thứ ươ ứ ị ị ườ ị
tr ng t ng lai.ườ ươ
Th tr ng giao ngay là th tr ng mua bán ch ng khoán theo giá c aị ườ ị ườ ứ ủ
ngày giao d ch nh ng vi c thanh toán và chuy n giao ch ng khoán s di nị ư ệ ể ứ ẽ ễ
ra ti p theo sau đó vài ngày theo qui đ nh.ế ị
Th tr ng t ng lai là th tr ng mua bán ch ng khoán theo m t lo tị ườ ươ ị ườ ứ ộ ạ
h p đ ng đ nh s n, giá c đ c tho thu n trong ngày giao d ch nh ngợ ồ ị ẵ ả ượ ả ậ ị ư
3
vi c thanh toán và chuy n giao ch ng khoán s di n ra trong m t ngày kỳệ ể ứ ẽ ễ ộ
h n nh t đ nh trong t ng lai.ạ ấ ị ươ
d. Căn c vào đ c đi m hàng hoá trên th tr ng ch ng khoán có thứ ặ ể ị ườ ứ ị
tr ng trái phi u, th tr ng c phi u và th tr ng phát sinh.ườ ế ị ườ ổ ế ị ườ
* Th tr ng trái phi u là n i mua bán các trái phi u.ị ườ ế ơ ế
* Th tr ng c phi u là n i mua bán các c phi u.ị ườ ổ ế ơ ổ ế
* Th tr ng phát sinh là n i mua bán các công c có ngu n g c ch ngị ườ ơ ụ ồ ố ứ
khoán.
3. Vai trò c a th tr ng ch ng khoán.ủ ị ườ ứ
a. Đ i v i chính ph .ố ớ ủ
Th tr ng ch ng khoán cung c p các ph ng ti n đ huy đ ng v nị ườ ứ ấ ươ ệ ể ộ ố
và s d ng các ngu n v n m t cách có hi u qu cho n n kinh t qu c dân.ử ụ ồ ố ộ ệ ả ề ế ố
Chính ph huy đ ng v n b ng vi c bán trái phi u và dùng s ti n đó đủ ộ ố ằ ệ ế ố ề ể
đ u t vào các d án c n thi t c a mình.ầ ư ự ầ ế ủ
Th tr ng ch ng khoán còn góp ph n th c hi n quá trình c ph nị ườ ứ ầ ự ệ ổ ầ
hoá. Chính th tr ng ch ng khoán có th c m i có th tuyên truy n s c nị ườ ứ ự ớ ể ề ự ầ
thi t c a th tr ng ch ng khoán m t cách t t nh t. T đó khuy n khíchế ủ ị ườ ứ ộ ố ấ ừ ế
vi c c ph n hoá nhanh lên các doanh nghi p qu c doanh.ệ ổ ầ ệ ố
Th tr ng ch ng khoán là n i đ th c hi n các chính sách ti n t . Lãiị ườ ứ ơ ể ự ệ ề ệ
su t th tr ng có th tăng lên ho c gi m xu ng do vi c chính ph muaấ ị ườ ể ặ ả ố ệ ủ
ho c bán trái phi u.ặ ế
Ngoài ra th tr ng ch ng khoán là n i thu hút các ngu n v n đ u tị ườ ứ ơ ồ ố ầ ư
gián ti p t n c ngoài qua vi c n c ngoài mua ch ng khoán.ế ừ ướ ệ ướ ứ
b. Đ i v i các doanh nghi p.ố ớ ệ
Th tr ng ch ng khoán giúp các công ty thoát kh i các kho n vay khị ườ ứ ỏ ả
có chi phí ti n vay cao các ngân hàng. Các doanh nghi p có th phát hànhề ở ệ ể
c phi u ho c trái phi u. Ho c chính th tt ng ch ng khoán t o ra tínhổ ế ặ ế ặ ị ườ ứ ạ
thanh kho n đ cho công ty có th bán ch ng khoán b t kỳ lúc nào đ cóả ể ể ứ ấ ể
ti n. Nh v y, th tr ng ch ng khoán giúp các doanh nghi p đa d ng hoáề ư ậ ị ườ ứ ệ ạ
các hình th c huy đ ng v n và đ u t .ứ ộ ố ầ ư
4
Th tr ng ch ng khoán là n i đánh giá giá tr c a doanh nghi p vàị ườ ứ ơ ị ủ ệ
c a c n n kinh t m t cách t ng h p và chính xác (k c giá tr h u hìnhủ ả ề ế ộ ổ ợ ể ả ị ữ
và vô hình) thông qua ch s giá ch ng khoán trên th tr ng. T đó t o raỉ ố ứ ị ườ ừ ạ
m t môi tr ng c nh tranh lành m nh nh m nâng cao hi u qu s d ngộ ườ ạ ạ ằ ệ ả ử ụ
v n, kích thích áp d ng công ngh m i, c i ti n s n ph m.ố ụ ệ ớ ả ế ả ẩ
Th tr ng ch ng khoán còn là n i giúp các t p đoàn ra m t côngị ườ ứ ơ ậ ắ
chúng. Th tr ng ch ng khoán chính là n i qu ng cáo ít chi phí v b nị ườ ứ ơ ả ề ả
thân doanh nghi p.ệ
c. Đ i v i nhà đ u t .ố ớ ầ ư
Th tr ng ch ng khoán là n i mà các nhà đ u t có th d dàng tìmị ườ ứ ơ ầ ư ể ễ
ki m các c h i đ u t đ đa d ng hoá đ u t , gi m thi u r i ro trong đ uế ơ ộ ầ ư ể ạ ầ ư ả ể ủ ầ
t .ư
4. Nh c đi m c a th tr ng ch ng khoán.ượ ể ủ ị ườ ứ
a. Y u t đ u c .ế ố ầ ơ
Đ u c là y u t có tính toán c a ng i ch p nh n r i ro. H có thầ ơ ế ố ủ ườ ấ ậ ủ ọ ể
mua c phi u ngay v i hy v ng giá c phi u s tăng trong t ng lai và thuổ ế ớ ọ ổ ế ẽ ươ
h i đ c l i nhu n trong t ng th ng v . Y u t này gây nh h ng lanồ ượ ợ ậ ừ ươ ụ ế ố ả ưở
truy n làm cho giá c phi u có th tăng gi t o. Tuy nhiên th tr ngề ổ ế ể ả ạ ị ườ
không c m y u t này.ấ ế ố
b. Mua bán n i gián.ộ
Mua bán n i gián là vi c m t cá nhân nào đó l i d ng v trí công vi cộ ệ ộ ợ ụ ị ệ
c a mình, n m đ c nh ng thông tin n i b c a đ n v phát hành đ muaủ ắ ượ ữ ộ ộ ủ ơ ị ể
ho c bán c phi u c a đ n v đó m t cách không bình th ng nh m thu l iặ ổ ế ủ ơ ị ộ ườ ằ ợ
cho mình và làm nh h ng t i giá c a c phi u trên th tr ng. Đây làả ưở ớ ủ ổ ế ị ườ
hành vi phi đ o đ c th ng m i và b c m các n c.ạ ứ ươ ạ ị ấ ở ướ
c. Phao tin đ n không chính xác hay thông tin l ch l c.ồ ệ ạ
Đây là vi c đ a ra các thông tin sai s th t v tình hình tài chính, tìnhệ ư ự ậ ề
hình n i b c a công ty hay v môi tr ng kinh doanh c a công ty nh mộ ộ ủ ề ườ ủ ằ
tăng hay gi m giá c phi u đ thu l i nhu n cho cá nhân.ả ổ ế ể ợ ậ
d. Mua bán c phi u ng m.ổ ế ầ
5
Mua bán c phi u ng m là vi c mua bán không qua th tr ng ch ngổ ế ầ ệ ị ườ ứ
khoán. Đi u này có th gây áp l c cho các nhà đ u t khác đ a t i vi cề ể ự ầ ư ư ớ ệ
kh ng ch hay thay th lãnh đ o.ố ế ế ạ
Vi c phao tin đ n không chính xác và mua bán c phi u ng m đ u bệ ồ ổ ế ầ ề ị
c m các n c.ấ ở ướ
5. Các nguyên t c c b n v ho t đ ng c a th tr ng ch ngắ ơ ả ề ạ ộ ủ ị ườ ứ
khoán.
a. Nguyên t c trung gian.ắ
Trên th tr ng ch ng khoán, các giao d ch th ng đ c th c hi nị ườ ứ ị ườ ượ ự ệ
thông qua t ch c trung gian và môi gi i là các công ty ch ng khoán. Trênổ ứ ớ ứ
th tr ng s c p, các nhà đ u t th ng không mua tr c ti p c a nhà phátị ườ ơ ấ ầ ư ườ ự ế ủ
hành mà mua t các nhà b o lãnh phát hành. Trên th tr ng th c p, thôngừ ả ị ườ ứ ấ
qua nghi p v môi gi i kinh doanh các công ty ch ng khoán mua ch ngệ ụ ớ ứ ứ
khoán giúp các nhà đ u t , ho c mua ch ng khoán c a nhà đ u t này đầ ư ặ ứ ủ ầ ư ể
mua và bán cho các nhà đ u t khác.ầ ư
Nguyên t c này nh m đ m b o các lo i ch ng khoán đ c giao d chắ ằ ả ả ạ ứ ượ ị
là ch ng khoán th c và giúp th tr ng ho t đ ng lành m nh, b o vứ ự ị ườ ạ ộ ạ ả ệ
quy n l i c a các nhà đ u t .ề ợ ủ ầ ư
b. Nguyên t c đ nh giá.ắ ị
Vi c đ nh giá ch ng khoán trên th tr ng ph thu c hoàn toàn vào cácệ ị ứ ị ườ ụ ộ
nhà trung gian môi gi i. M i nhà trung gian môi gi i đ nh giá m i lo iớ ỗ ớ ị ỗ ạ
ch ng khoán t i m t th i đi m tuỳ theo s xét đoán và tùy vào s cung c uứ ạ ộ ờ ể ự ố ầ
ch ng khoán có trên th tr ng. Vi c đ nh giá ch ng khoán đ c th c hi nứ ị ườ ệ ị ứ ượ ự ệ
thông qua cu c th ng l ng gi a nh ng ng i trung gian môi gi i c nộ ươ ượ ữ ữ ườ ớ ầ
mua và c n bán. Giá c đ c xác đ nh khi hai bên đã th ng nh t. T t c cácầ ả ượ ị ố ấ ấ ả
thành viên có liên quan trên th tr ng không ai có th can thi p vào s tácị ườ ể ệ ự
đ ng qua l i c a s cung c u ch ng khoán trên th tr ng và cũng không aiộ ạ ủ ố ầ ứ ị ườ
có quy n đ nh giá ch ng khoán m t cách đ c đoán. Vì th th tr ng ch ngề ị ứ ộ ộ ế ị ườ ứ
khoán đ c coi là th tr ng t do nh t trong các th tr ng.ượ ị ườ ự ấ ị ườ
c. Nguyên t c công khai hoá.ắ
6
T t c các ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoán đ u đ c công khaiấ ả ạ ộ ị ườ ứ ề ượ
hoá v các lo i ch ng khoán đ c đ a ra mua bán trên th tr ng, cũng nhề ạ ứ ượ ư ị ườ ư
tình hình tài chính v k t qu kinh doanh c a công ty phát hành và s l ngề ế ả ủ ố ượ
ch ng khoán và giá c t ng lo i đ u đ c công khai trên th tr ng vàứ ả ừ ạ ề ượ ị ườ
trong các báo cáo. Khi k t thúc m t cu c giao d ch s l ng ch ng khoánế ộ ộ ị ố ượ ứ
đ c mua bán, giá c t ng lo i đ u đ c l p t c thông bán ngay. Nguyênượ ả ừ ạ ề ượ ậ ứ
t c này nh m đ m b o quy n l i cho ng i mua và ng i bán ch ngắ ằ ả ả ề ợ ườ ườ ứ
khoán không b h trong mua bán ch ng khoán và ng i mua ch ng khoánị ớ ứ ườ ứ
d dàng ch n lo i ch ng khoán theo s thích c a mình.ễ ọ ạ ứ ở ủ
II. CH NG KHOÁN.Ứ
1. Khái ni m.ệ
Ch ng khoán là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và nó xácứ ữ ấ ờ ị ố ố ầ ư
nh n quy n đòi n hay quy n s h u v tài s n, bao g m nh ng đi u ki nậ ề ợ ề ở ữ ề ả ồ ữ ề ệ
v thu nh p trong m t kho ng th i gian nào đó và có kh năng chuy nề ậ ộ ả ờ ả ể
nh ng.ượ
2. Phân lo i.ạ
a. Căn c theo tiêu th c pháp lý có ch ng khoán vô danh và ch ngứ ứ ứ ứ
khoán kí danh.
Ch ng khoán vô danh là lo i ch ng khoán không ghi rõ h tên ch sứ ạ ứ ọ ủ ở
h u. Vi c chuy n nh ng lo i này r t d dàng, không c n th t c đăng kýữ ệ ể ượ ạ ấ ễ ầ ủ ụ
r m rà.ườ
Ch ng khoán ký danh là lo i ch ng khoán ghi rõ h tên ch s h u.ứ ạ ứ ọ ủ ở ữ
Vi c chuy n nh ng lo i này đ c th c hi n b ng th t c đăng ký t i cệ ể ượ ạ ượ ự ệ ằ ủ ụ ạ ơ
quan phát hành.
b. Căn c theo tính ch t thu nh p có ch ng khoán có thu nh p n đ nh,ứ ấ ậ ứ ậ ổ ị
ch ng khoán có thu nh p không n đ nh và ch ng khoán h n h p.ứ ậ ổ ị ứ ỗ ợ
Ch ng khoán có thu nh p n đ nh là các trái phi u thu nh p c a nóứ ậ ổ ị ế ậ ủ
không ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty.ụ ộ ế ả ả ấ ủ
Ch ng khoán có thu nh p không n đ nh là các c phi u th ng, thuứ ậ ổ ị ổ ế ườ
nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty vàậ ủ ụ ộ ế ả ả ấ ủ
chính sách tr c t c.ả ổ ứ
7
Ch ng khoán h n h p là c phi u u đãi, có m t ph n thu nh p làứ ỗ ợ ổ ế ư ộ ầ ậ
không ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty.ụ ộ ế ả ả ấ ủ
c. Căn c theo ch th phát hành có ch ng khoán Chính ph và ch ngứ ủ ể ứ ủ ứ
khoán công ty.
Ch ng khoán Chính ph là các ch ng khoán do các c quan c a Chínhứ ủ ứ ơ ủ
ph trung ng hay chính quy n đ a ph ng phát hành nh trái phi u khoủ ươ ề ị ươ ư ế
b c, trái phi u công trình, trái phi u Chính ph , công trái Nhà n c.ạ ế ế ủ ướ
Ch ng khoán công ty là ch ng khoán do các doanh nghi p, công ty cứ ứ ệ ổ
ph n phát hành nh trái phi u, c phi u và các công c có ngu n g cầ ư ế ổ ế ụ ồ ố
ch ng khoán.ứ
3. Trái phi u.ế
a. Đ c đi m.ặ ể
Trái phi u là gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và xác nh n quy nế ấ ờ ị ố ố ầ ư ậ ề
đòi n bao g m nh ng đi u ki n và thu nh p trong m t kho ng th i gianợ ồ ữ ề ệ ậ ộ ả ờ
nào đó và có kh năng chuy n nh ng.ả ể ượ
T khái ni m trên ta th y trái phi u có đ c đi m là có thu nh p nừ ệ ấ ế ặ ể ậ ổ
đ nh, có kh năng chuy n nh ng, có th i gian đáo h n. Đ ng th i trái chị ả ể ượ ờ ạ ồ ờ ủ
không có quy n tham gia b u c , ng c vào H i đ ng qu n tr . Nh ng tráiề ầ ử ứ ử ộ ồ ả ị ư
phi u đem l i cho trái ch quy n đ c u tiên trong phân chia l i nhu nế ạ ủ ề ượ ư ợ ậ
cũng nh thanh lý tài s n khi công ty phá s n.ư ả ả
b.M t vài lo i trái phi u.ộ ạ ế
Trái phi u có lãi su t c đ nh là trái phi u cho lãi su t c đ nh ngay t iế ấ ố ị ế ấ ố ị ạ
th i đi m phát hành.ờ ể
Trái phi u có lãi su t th n i là trái phi u cho lãi su t đ c đi u ch nhế ấ ả ổ ế ấ ượ ề ỉ
theo t ng th i kỳ.ừ ờ
Trái phi u không có lãi là trái phi u không cho lãi su t th ng kỳ, nóế ế ấ ườ
đ c mua v i giá th p so v i m nh giá. Toàn b ti n l i và giá tr tăngượ ớ ấ ớ ệ ộ ề ờ ị
thêm s b ng đúng m nh giá vào ngày đáo h n.ẽ ằ ệ ạ
8
Trái phi u thu nh p là trái phi u đ c phát hành b i các công ty đangế ậ ế ượ ở
trong th i kỳ t ch c l i. Công ty phát hành h a s tr s g c khi trái phi uờ ổ ứ ạ ứ ẽ ả ố ố ế
h t h n nh ng ch h a tr lãi n u công ty có đ thu nh p.ế ạ ư ỉ ứ ả ế ủ ậ
Trái phi u có th thu h i là trái phi u cho phép công ty có th mua l iế ể ồ ế ể ạ
trái phi u vào m t th i gian nào đó. Tuy nhiên trái phi u không th thu h iế ộ ờ ế ể ồ
m t vài năm sau khi chúng đ c phát hành.ộ ượ
Trái phi u có th chuy n đ i là trái phi u cho phép ng i gi nó đ cế ể ể ổ ế ườ ữ ượ
chuy n đ i sang m t s l ng c phi u nh t đ nh v i giá xác đ nh.ể ổ ộ ố ượ ổ ế ấ ị ớ ị
Trái phi u phi u kèm gi y b o đ m là trái phi u cho phép, ng i giế ế ấ ả ả ế ườ ữ
nó có quy n mua thêm m t s l ng c phi u nh t đ nh c a đ n v phátề ộ ố ượ ổ ế ấ ị ủ ơ ị
hành m t giá xác đ nh (m t gi y b o đ m góc trái phi u b ng m t cở ộ ị ộ ấ ả ả ở ế ằ ộ ổ
phi u).ế
Trái phi u Euro là trái phi u phát hành b ng đ ng ti n c a n c phátế ế ằ ồ ề ủ ướ
hành t i m t n c khác.ạ ộ ướ
Trái phi u Dollar là trái phi u phát hành b ng đ ng Đôla M cácế ế ằ ồ ỹ ở
n c ngoài n c M .ướ ướ ỹ
Trái phi u Yankee là trái phi u c a các công ty và Chính ph n cế ế ủ ủ ướ
ngoài phát hành b ng Đôla M và đ c giao d ch th tr ng M .ằ ỹ ượ ị ở ị ườ ỹ
4. C phi u.ổ ế
a. Khái ni mệ
C phi u là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và nó xácổ ế ữ ấ ờ ị ố ố ầ ư
nh n quy n s h u v tài s n và nh ng đi u ki n v thu nh p trong m tậ ề ở ữ ề ả ữ ề ệ ề ậ ộ
kho ng th i gian nào đó và có kh năng chuy n nh ng. Có hai lo i cả ờ ả ể ượ ạ ổ
phi u là c phi u th ng và c phi u u đãi.ế ổ ế ườ ổ ế ư
b. C phi u th ng.ổ ế ườ
C phi u th ng là c phi u không có th i gian đáo h n, không có thuổ ế ườ ổ ế ờ ạ
nh p n đ nh mà thu nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinhậ ổ ị ậ ủ ụ ộ ế ả ả ấ
doanh hay chính sách chi tr c t c c a công ty. C phi u th ng có khả ổ ứ ủ ổ ế ườ ả
năng chuy n nh ng d dàng. Ng i n m gi c phi u th ng có quy nể ượ ễ ườ ắ ữ ổ ế ườ ề
tham gia b u c vào H i đ ng qu n tr nh ng không đ c u tiên trongầ ử ộ ồ ả ị ư ượ ư
9
phân chia l i nhu n cũng nh thanh lý tài s n khi công ty phá s n. Ngoài raợ ậ ư ả ả
c phi u th ng còn đem l i quy n đ t mua c phi u m i cho các cổ ế ườ ạ ề ặ ổ ế ớ ổ
đông.
c. C phi u u đãi.ổ ế ư
C phi u u đãi là lo i c phi u có s u tiên h n c phi u th ngổ ế ư ạ ổ ế ự ư ơ ổ ế ườ
trong vi c phân chia l i nhu n cũng nh chi tr c t c và thanh lý tài s nệ ợ ậ ư ả ổ ứ ả
khi công ty phá s n.ả
C phi u u đãi cũng nh c phi u th ng là nó không có th i gianổ ế ư ư ổ ế ườ ờ
đáo h n. Nó t n t i s t n t i c a công ty. Nó cũng có kh năng chuy nạ ồ ạ ở ự ồ ạ ủ ả ể
nh ng nh ng ph i thêm m t s đi u ki n nh t đ nh. C t c c a c phi uượ ư ả ộ ố ề ệ ấ ị ổ ứ ủ ổ ế
u đãi l n c phi u th ng đ u không ph i là n c a công ty do đó khôngư ẫ ổ ế ườ ề ả ợ ủ
có thu nh p n đ nh trong đi u ki n bình th ng và nó có th đ c mua l iậ ổ ị ề ệ ườ ể ượ ạ
b i nhà phát hành.ở
C phi u u đãi còn có m t s đi u kho n kèm theo. Th nh t, cổ ế ư ộ ố ề ả ứ ấ ổ
phi u u đãi có tính ch t tham d trong phân chia l i nhu n khi công ty làmế ư ấ ự ợ ậ
ăn có lãi, v t m t m c nào đó. Th hai, c phi u u đãi có tính ch t bượ ộ ứ ứ ổ ế ư ấ ỏ
phi u. Trong đi u ki n bình th ng, c phi u u đãi không có tính ch t bế ề ệ ườ ổ ế ư ấ ỏ
phi u. Nh ng khi công ty làm ăn thua l , c phi u u đãi s có tính ch t bế ư ỗ ổ ế ư ẽ ấ ỏ
phi u. Th ba, c phi u u đãi có tính ch t tích lu hay không tích lu t cế ứ ổ ế ư ấ ỹ ỹ ứ
là do côgn ty làm ăn không hi u qu , công ty s không tr c t c. Nh ngệ ả ẽ ả ổ ứ ư
khi công ty làm ăn có lãi công ty có th tr c t c cho nh ng năm b thua lể ả ổ ứ ữ ị ỗ
tr c đó ho c không tr c t c c a nh ng năm ch a tr đ c.ướ ặ ả ổ ứ ủ ữ ư ả ượ
5. Các công c phát sinh.ụ
a. Khái ni m.ệ
Công c phát sinh là nh ng công c đ c phát hành trên c s nh ngụ ữ ụ ượ ơ ở ữ
công c đã có nh c phi u nh m nhi u m c tiêu khác nhau nh phân tánụ ư ổ ế ằ ề ụ ư
r i ro, b o v l i nhu n ho c t o l i nhu n.ủ ả ệ ợ ậ ặ ạ ợ ậ
b. M t s công c phát sinh là quy n l a ch n và h p đ ng t ng lai.ộ ố ụ ề ự ọ ợ ồ ươ
10
Quy n l a ch n là m t công c cho phép ng i n m gi nó đ c muaề ự ọ ộ ụ ườ ắ ữ ượ
(n u là quy n ch n mua) ho c bán (n u là quy n ch n bán m t kh i l ngế ề ọ ặ ế ề ọ ộ ố ượ
nh t đ nh hàng hoá v i m t m c giá xác đ nh và trong m t th i h n nh tấ ị ớ ộ ứ ị ộ ờ ạ ấ
đ nh. Các hàng hoá này có th là c phi u, trái phi u hay h p đ ng t ngị ể ổ ế ế ợ ồ ươ
lai.
H p đ ng t ng l i là m t tho thu n trong đó m t ng i mua vàợ ồ ươ ạ ộ ả ậ ộ ườ
m t ng i bán ch p thu n th c hi n m t giao d ch t i m t th i đi m xácộ ườ ấ ậ ự ệ ộ ị ạ ộ ờ ể
đ nh trong t ng lai v i m t m c giá đ c n đ nh vào ngày hôm nay. H pị ươ ớ ộ ứ ượ ấ ị ợ
đ ng t ng lai đ c niêm y t trên s giao d ch, nó xoá b r i ro tín d ng vìồ ươ ượ ế ở ị ỏ ủ ụ
nó đ c công ty thanh toán bù tr ph c v nh là m t trung gian trong t tượ ừ ụ ụ ư ộ ấ
c các giao d ch. Ng i bán và ng i mua đ u bán mua qua công ty thanhả ị ườ ườ ề
toán bù tr . H p đ ng t ng lai đ u đ c tiêu chu n ho v vi c giaoừ ợ ồ ươ ề ượ ẩ ấ ề ệ
nh n m t kh i l ng c th c a m t hàng hoá c th đáp ng các tiêuậ ộ ố ượ ụ ể ủ ộ ụ ể ứ
chu n ch t l ng t i thi u, theo m t th i h n đ c n đ nh tr c. H pẩ ấ ượ ố ể ộ ờ ạ ượ ấ ị ướ ợ
đ ng t ng lai còn đ c chuy n giao theo giá th tr ng t c là b t kỳ mónồ ươ ượ ể ị ườ ứ ấ
l i nào cũng đ c giao nh n hàng ngày. C th là n u giá c a hàng hoá cợ ượ ậ ụ ể ế ủ ơ
s bi n đ ng khác v i giá đã tho thu n (giá th c hi n h p đ ng) thì bên bở ế ộ ớ ả ậ ự ệ ợ ồ ị
thi t h i do s thay đ i giá này ph i tr ti n cho bên đ c l i t s thayệ ạ ự ổ ả ả ề ượ ợ ừ ự
đ i giá đó. Vi c thanh toán nh th đ c ti n hành hàng ngày.ổ ệ ư ế ượ ế
11
CH NG II. TH C TR NG TH TR NG CH NG KHOÁN VI TƯƠ Ự Ạ Ị ƯỜ Ứ Ệ
NAM HI N NAY.Ệ
I. MÔ HÌNH TH TR NG CH NG KHOÁN VI T NAM.Ị ƯỜ Ứ Ệ
1. V c quan qu n lý th tr ng ch ng khoán.