Đề tài Thiết kế bài giảng Hình học bằng Phần mềm Geometer Sketchpad

Phần mềm Geometer’s Sketchpad do một số nhà toán học Mỹ thiết kế vào những năm 90. Hiện tại phần mềm này ñược coi là phần mềm mô phỏng hình học ñộng số một thế giới.  Phần mềm này do dự án DPL của IBM ñưa vào Việt Nam năm 1998. Cho ñến nay ñã có rất nhiều giáo viên và nhà trường phổ thông ñang sử dụng phần mềm này trong việc giảng dạy và học tập

pdf42 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 4242 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế bài giảng Hình học bằng Phần mềm Geometer Sketchpad, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các thầy cô sức khỏe và thành ñạt trên sự nghiệp giáo dục Thư gởi các thầy cô : Diễn ñàn chúng tôi lập nên với một mong muốn duy nhất là mong thầy cô chia sẻ những gì có thể với các em học sinh . Hãy yêu thương chúng ; dìu dắt chúng ; trái tim mở rộng và chứa ñựng tất cả những gì mà mình yêu thương kể cả những ñiều không thể yêu thương . Tặng thầy cô bài viết mà tôi sưu tầm được rất quý giá . Thân Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . ĐT :063.28.78.79 – 0989.80.78.79  Thiết kế bài giảng Hình học bằng Phần mềm Geometer Sketchpad 1. Giới thiệu phần mềm Geometer Sketchpad 2. Một ví dụ ñơn giản 3. Các ñối tượng làm việc chính của phần mềm 4. Dựng hình bằng cách tạo liên kết giữa các ñối tượng 5. Một vài kỹ thuật thiết kế bài giảng 6. Bài tập thực hành 1. Giới thiệu phần mềm Geometer Sketchpad  Phần mềm Geometer’s Sketchpad do một số nhà toán học Mỹ thiết kế vào những năm 90. Hiện tại phần mềm này ñược coi là phần mềm mô phỏng hình học ñộng số một thế giới.  Phần mềm này do dự án DPL của IBM ñưa vào Việt Nam năm 1998. Cho ñến nay ñã có rất nhiều giáo viên và nhà trường phổ thông ñang sử dụng phần mềm này trong việc giảng dạy và học tập. Màn hình Geometer Sketchpad 1. Thực ñơn: thực hiện các lệnh dựng hình chính. 2. Màn hình làm việc ghi kết quả công việc. 3. Các công cụ vẽ hình chính (compa, thước kẻ, tẩy, ....) Geometer Sketchpad: Key Factor - Các công cụ: tạo ra các ñối tượng cơ bản của hình. - Thực ñơn: thực hiện các lệnh liên kết ñối tượng, tạo ra các ñối tượng con và ñối tượng liên kết. - Hình vẽ bao gồm các ñối tượng hình học có liên kết ñược tạo ra ñể ñáp ứng nhu cầu giảng dạy của giáo viên. 2. Một ví dụ ñơn giản 3. Các ñối tượng và công cụ làm việc chính ðối tượng hình học 1. ðối tượng Cơ bản 2. ðối tượng liên kết (ñối tượng con) 3. Các ñối tượng và công cụ làm việc chính  Các ñối tượng cơ bản: - ðiểm - ðoạn, Tia, ðường thẳng - Vòng tròn, Cung tròn - Text Box - Miền phẳng - Hợp của các ñối tượng trên  Các ñối tượng liên kết (phụ thuộc, con): - ðiểm trên ñoạn, cung, ñường tròn. - Giao ñiểm, trung ñiểm - ðường thẳng vuông góc, song song, phân giác - ...................... ðối tượng cha và con - Một ñ/t cha có thể có nhiều ñối tượng con - Một ñ/t con có thể có nhiều cha. - Khi một ñối tượng cha bị xóa thì tất cả các ñối tượng con cũng bị xóa - Quan hệ ñối tượng Cha/Con tạo ra sự liên kết logic giữa các ñối tượng hình học. Quan hệ: ðiểm nằm trên ñường thẳng Quan hệ: ðiểm là giao của 2 ñường thẳng Các công cụ chính Công cụ chọn Công cụ tạo ñiểm Công cụ compa tạo ñường tròn Công cụ tạo ñoạn thẳng Công cụ tạo tia thẳng Công cụ tạo ñường thẳng Công cụ text và label ðây là những công cụ dùng ñể tạo ra các ñối tượng hình học cơ bản (ñối tượng cha), là các ñối tượng cần khởi tạo ñầu tiên và không có các phụ thuộc liên kết vói các ñối tượng nào khác. 4. Dựng hình bằng cách tạo liên kết giữa các ñối tượng 1. Liên kết tạo ñiểm 2. Liên kết tạo ñường thẳng 3. Liên kết tạo vòng tròn và cung tròn. 4. Tạo miền phẳng 5. Tạo nhãn cho ñối tượng hình học 6. Vết và các bài toán quĩ tích 7. Tạo Text Box 8. Các phép ño và ứng dụng 9. Các phép biến ñổi hình học 10. Kỹ thuật tạo hình nâng cao 1. Liên kết tạo ñiểm Point on Object MidPoint Intersection 2. Liên kết tạo ñường thẳng Parallel Line Perpendicular Line Bisector Line 3. Liên kết tạo vòng tròn và cung tròn 1 2 R Circle by Center + Point Circle by Center + Radius Arc on Circle or by 3 Points 4. Liên kết tạo miền phẳng Chọn vòng tròn Chọn lần lượt các ñỉnh theo chiều kim ñồng hồ (hoặc ngược kim ñồng hồ) Chọn cung tròn 5. Tạo nhãn cho ñối tượng hình học  Mọi ñối tượng hình học ñều có nhãn kèm theo.  Có thể thay ñổi tên nhãn và làm cho các nhãn này ẩn hay hiện. A - Chọn công cụ làm việc nhãn - Kích nhẹ tại Object ñể hiện nhãn. Kích lần thứ hai ñể ẩn nhãn. - Kích ñúp vào nhãn ñể ñiều chỉnh tên và cách thể hiện nhãn. - Kích và rê chuột ñể dịch chuyển nhãn. 6. Vết và các bài toán quĩ tích  Các ñối tượng hình học ñều có thể chuyển ñộng trong mặt phẳng. Phần mềm cho phép làm hiện vết của các chuyển ñộng này. ðặt chế ñộ tạo vết của một ñối tượng: - Chọn Object - Kích chuột phải, chọn lệnh Trace ... Hủy chế ñộ tạo vết của một ñối tượng: -Thực hiện lại thao tác trên. Xóa tất cả các vết trên màn hình: - Kích chuột phải và chọn lệnh Erase Trace. Làm hiện/ẩn hộp ñiều khiển animation - Kích chuột phải, chọn Show/Hide Motion Controler Các ñối tượng chuyển ñộng như thế nào? 1. ðiểm 2. ðoạn thẳng/Tia/ðường thẳng 3. Vòng tròn, cung tròn Rất cần chú ý ñến tác nhân, phạm vi và kết quả chuyển ñộng và Các ñối tượng chuyển ñộng như thế nào? 1.ðiểm - 1 ñiểm chạy trên một ñoạn, tia, ñường, vòng tròn, cung tròn - 1 ñiểm chạy trên vùng bên trong hình tròn - 2 ñiểm cùng chạy trên 2 ñối tượng khác nhau Các ñối tượng chuyển ñộng như thế nào? 2.ðường thẳng - ðường thẳng chuyển ñộng quanh 1 ñiểm - 2 ñiểm ñầu mút cùng chuyển ñộng trên các ñối tượng khác nhau - ðộ dài ñoạn không thay ñổi Các ñối tượng chuyển ñộng như thế nào? 3.ðường tròn, cung tròn - ðường tròn chuyển ñộng luôn ñi qua 1 ñiểm cố ñịnh. - ði qua 2 ñiểm cố ñịnh - Có bán kính không ñổi Các ñối tượng chuyển ñộng như thế nào? - Cần chú ý ñến các Control Point của các ñối tượng. Control Point 7. Tạo Text Box  Giống như Text Box trong WORD hoặc POWERPOINT 8. Các phép ño và ứng dụng Length: ñộ dài ñoạn thẳng Distance: Khoảng cách giữa 2 ñiểm | ñiểm và ñường thẳng Perimeter: Chu vi ña giác Circumference: Chu vi hình tròn Angle: Góc (tạo bởi 3 ñiểm) Area: Diện tích Arc Angle: Góc của cung tròn Arc Length: ðộ dài cung Radius: Bán kính vòng tròn, cung tròn Ratio: Tỷ số giữa 2 ñoạn thẳng | 3 ñiểm thẳng hàng 9. Các phép biến ñổi hình học 1. Phép tịnh tiến (Translate) 2. Phép quay (Rotate) 3. Phép ñối xứng (Reflect) 4. Phép vị tự (Dilate) Objects + Mark Command + (Tr, Ro, Re, Di) = Phép biến ñổi hình học Các phép biến ñổi hình học 1. Phép tịnh tiến (Translate) 2. Phép quay (Rotate) 3. Phép ñối xứng (Reflect) 4. Phép vị tự (Dilate) Objects + M(Vector| Distance+ Angle) Objects + M(Center + Angle) Objects + M(Mirror) Objects + M(Center + Ratio) 10. Tạo các công cụ bổ sung (Custom Tools)  ðây là một công cụ khá mạnh của phần mềm, cho phép tạo ra các công cụ mới ñể tự ñộng tạo ra các object phức tạp chỉ cần một lệnh.  Bước 1: Dùng các công cụ bình thường tạo ra ñối tượng hình học mẫu muốn ñưa vào Custom Tools.  Bước 2: Chọn toàn bộ ñối tượng mẫu.  Bước 3: Chọn lệnh Create New Tool từ công cụ , nhập tên công cụ mới tại vị trí New Tool và nhấn OK. 5. Một vài kỹ thuật thiết kế tạo bài giảng hình học  Tạo các nút lệnh ñiều khiển các ñối tượng hình học Phần mềm cho phép tạo 3 loại nút ñiều khiển sau: 1. Nút làm ẩn/hiện ñối tượng 2. Nút ñiều khiển chuyển ñộng của các ñối tượng 3. Nút tạo chuyển ñộng theo hướng và ñích cố ñịnh 1. Nút làm ẩn/hiện ñối tượng  Chức năng: - Thực hiện việc làm ẩn/hiện các ñối tượng xác ñịnh trước trên hình. - Bấm lần 1: hiện, bấm lần 2: ẩn, lần 3: hiện, .... 1. Dùng công cụ chọn ñể chọn các ñối tượng. 2. Edit|Action Buttons|Hide/Show. 3. Muốn ñổi tên của nút, kích chuột phải trên nútproperties sau ñó ñổi tên tại vị trí label. 2. Nút tạo animation  Tạo các nút lệnh ñiều khiển sự chuyển ñộng của một hoặc một nhóm ñối tượng 1. Chọn các ñối tượng 2. Thực hiện lệnh editaction buttonsAnimate 3. Gõ tên nút lệnh tại vị trí label 4. Nhấn OK 3. Nút tạo chuyển ñộng theo hướng và ñích cố ñịnh  Tạo các nút lệnh ñiều khiển sự chuyển ñộng có mục ñích của ñối tượng  Bản chất của nút lệnh này là ñiều khiển 1 ñiểm chuyển ñộng ñến 1 vị trí khác trên màn hình. 1. Chọn 1 hoặc nhiều cặp ñiểm. 2. Thực hiện lệnh editaction buttonsmovement. 3. Nhập tên nút tại vị trí label 4. Nhấn OK. Bài tập thực hành 1  1. Cho tam giác ABC, từ ñỉnh A kẻ các ñường cao, trung tuyến, phân giác Bài tập thực hành 2  2. Cho tam giác ABC, kẻ 3 ñường trung tuyến xác ñịnh trọng tâm G của tam giác. Bài tập thực hành 3  3. Cho tam giác ABC, kẻ 3 ñường trung trực của các cạnh ñể xác ñịnh tâm O vòng tròn ngoại tiếp. Vẽ vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài tập thực hành 4  4. Cho tam giác ABC, kẻ 3 ñường phân giác ñể xác ñịnh tâm vòng tròn I nội tiếp tam giác. Vẽ vòng tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài tập thực hành 5  5. Vẽ hình thang cân ABCD với các cạnh ñáy là AD và BC. Bài tập thực hành 6  6. Cho nửa ñường tròn cố ñịnh ñường kính AB. Một ñiểm M chạy trên nửa ñường tròn này. Trên tia AM lấy ñiểm N sao cho AN = MB. Hãy tìm quỹ tích ñiểm N khi M chạy trên nửa ñường tròn ñã cho. Bài tập thực hành 7  7. Vẽ hình mô phỏng bài học về ñường thẳng Simson Bài tập thực hành 8  8. Vẽ hình mô phỏng bài học về ñường thẳng Euler. Bài tập thực hành 8  8. Vẽ hình mô phỏng bài học về ñường thẳng Euler.  Cho hai ñường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Một ñường thẳng (d) qua A cắt hai ñường tròn tại B và C.  Tìm tập hợp các trung ñiểm M của ñoạn thẳng BC khi ñường thẳng (d) quay quanh A.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThiet ke bai giang bang chuong trinh GeomSket.pdf
  • pdfHuong dan su dung GeomSket.pdf
Luận văn liên quan