Đề tài Thiết kế trung tâm giám định hàng hóa TP Hồ Chí Minh

Tầng hầm cao 3,0m, tầng trệt 4,2m, các tầng khác cao 3,4 m. - Mặt bằng hình chữ nhật 20,5 x 27 m, được thiết kế dạng hình tháp, tận dụng hết mặt bằng và không gian. - Tổng chiều cao công trình 32,9 m ( Chưa kể tầng hầm ). - Phần lớn diện tích mặt đứng công trình được lắp kính màu và sơn nước khiến công trình có dáng vẻ kiến trúc hiện đại và tận dụng được ánh sáng tự nhiên

pdf154 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1910 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế trung tâm giám định hàng hóa TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA XÂY DỰNG ---0O0--- HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI THIẾT KẾ TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA TP.HCM SINH VIÊN: TRẦN VĂN ĐOÀN LỚP : 09HXD1 THÁNG 05 -2011 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA XÂY DỰNG ---0O0--- HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP PHỤ LỤC THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI THIẾT KẾ TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA TP.HCM SINH VIÊN: TRẦN VĂN ĐOÀN LỚP : 09HXD1 THÁNG 05 -2011 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH: Th.S THẦY TRƯƠNG QUANG THÀNH (GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM) KÍ TÊN LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Trương Quang Thành hướng dẫn phần kết cấu vì sự hướng dẫn tận tình của thầy trong suốt thời gian thực hiện Đồ án tốt nghiệp, và trân trọng cảm ơn những thầy cô đã dìu dắt em trong suốt quá trình học tập tại trường. Tôi luôn luôn ghi nhớ công ơn của gia đình đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi được học tập và trưởng thành. Sự giúp đỡ, động viên, góp ý nhiệt tình quý báu của người thân và bạn bè luôn là niềm khích lệ cho tôi hoàn thành công việc. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 6 PHẦN II KẾT CẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 7 CHƯƠNG I TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN TOÀN KHỐI ĐIỂN HÌ NH  S ố li ệu tí nh toán ch ung : Vật liệu được sử dụng: Bêto âng cấp đo ä be àn B2 0 co ù       ./9 ./115 2 2 cmkGR cmkGR bt b Thép CI có       ./2250 ./2250 2 2 cmkGR cmkGR sc s Ng uyên ta éc tí nh toán - Cho ïn chiều dày b ản sàn the o co âng thư ùc kinh nghiệm. - Xác đị nh tải trọn g t ính to án tác dụng le ân t ường sàn t ùy thu ộc vào loại o â bản. - Xác đị nh no äi lư ïc trong o â bản d ựa vào tính to án hay tra bảng tùy theo bản d ầm hay bản k ê 4 cạnh . - Xác đị nh diện t ích cốt the ùp trong các ô bản. I. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN Ch ọn ch ie àu d ày sàn - Ch iều d ày sàn được cho ïn phu ï thu ộâc vào nhịp v à t ải trọng tác dụn g, co ù th ể sơ b ộ x ác đ ịnh chie àu d ày sàn th eo co âng thức sơ bộ như sau (Giáo trình Ke át cấu bêtôn g co át thép - Tập 2 - Th.S Võ Bá Tầm – NXB ĐHQG TP.HCM): 1L m D hb  Trong đó:  D = 0,8 – 1,4 p hu ï thuộc v ào tải trọn g.  m = 40 - 45 đ ối vơ ùi bản k ê bốn cạn h. Ch ọn ô sàn có kích thư ớc 5500 x 67 00 mm để tính ; .2,12550 45 1 cmhb   Chọn h b = 12 cm. wcbh = 12 cm. - Các d ầm do ïc phụ, d ầm n gang phụ: mhị pd l 20 1 12 1 h        ; bd = (0 ,3  0 ,5)h d )(87,41)(75,4186700 16 1 cmmmhd   Chọn h d = 4 5 cm; b d = 2 0 cm Vậy d ầm phụ DP có k ích thươ ùc tiết die än là 2 0  45 cm ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 8 - Dầm do ïc ch ọn the o co âng thư ùc: o Dầm DD1: nhipd lh        16 1 12 1 ; bd = (0 ,3  0 ,5)h d )(37,3483,45)(75,34333,4585500 16 1 12 1 cmmmhd         Chọn h d = 4 0 cm; b d = 2 0 cm Vậy dầm dọc DD1 co ù kích thước tiết d iện là 20  40 cm o Dầm D D2: nhipd lh        16 1 12 1 ; bd = (0 ,3  0 ,5)h d )(5066,66)(50066,666000.8 16 1 12 1 cmmmhd         Chọn h d = 6 0 cm; b d = 3 0 cm Vậy d ầm do ïc DD2 có k ích thươ ùc tiết diện l à 3 0  6 0 cm - Dầm kh ung đươ ïc ch ọn th eo co âng thức: o Dầm DN1: mhị pd l 12 1 10 1 h        ; b d = (0 ,3  0 ,5 )hd )(6783,55)(67033,558700.6 12 1 10 1 cmmmhd         Chọn h d = 6 0 cm; b d = 3 0 cm Vậy dầm kh ung DN1 co ù kích thước tiết d iện là 30  60 cm o Dầm DN2: mhị pd l 12 1 10 1 h        ; b d = (0 ,3  0 ,5 )hd )(16,6983)(66,691830300.8 12 1 10 1 cmmmhd         Chọn h d = 7 0 cm; b d = 3 0 cm Vậy dầm khung DN2 co ù kích th ước tiết d iện là 30  70 cm o Dầm DN3: mhịpd l 12 1 10 1 h        ; b d = (0 ,3  0 ,5 )hd )(83,4555)(33,458550500.5 12 1 10 1 cmmmhd         Chọn h d = 5 0 cm; b d = 2 0 cm Vậy dầm khung DN3 co ù kích th ước tiết d iện là 20  50 cm ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 9 1 2 3 4 5 D C B A DD1 (200x400) D N 2 (3 0 0x 70 0) DD2 (300x600) DD2 (300x600) DD1 (200x400) D N 3 (2 00 x5 00 ) D N 1 ( 30 0x 60 0) D P ( 20 0 x 45 0 ) Hình 1 .1: Mặt bằng kết cấu sàn lầu 2 – 7 II. TẢI TRỌN G TÍNH TOÁN Hình 1.2: Các lớp cấu tạo sàn lầu 2 - 7 Hình 1 .3: Các lơ ùp cấu tạo sàn v ệ sinh lầu 2 -7 Lớp chống thấm dày 2 mm Vữa t ô t rần dày 15m m Sàn BT CT d ày 120mm Vữa xi ma êng mac 75 dày 30mm Gạch lót nền Cer dày 8mm Vữa t ô t rần dày 15m m Vữa ximăng mac 75 dày 30mm Gạch lót nền Cerami c da øy 8m m Sàn BT CT dày 120 mm ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 10 1. TĨNH TẢI - Tĩnh tải được xác địn h như sau: g tt = n     2. HOẠT TẢI - Hoạt tải đ ươ ïc xác đ ịnh theo TCVN 2737 – 1995: p tt = p tc  n Giá trị tải trọng của các lo ại tải đ ươ ïc x ác đ ịnh cho tư øn g ô b ản và đư ợc tính trong b ản g sau: Loại tải Cấu tạo sàn Chie àu dày  (cm) HS VT n  (kG/m3) Tải trọng (kG/m2) Tĩnh tải Sàn Vệ Sinh - Gạch ceramic. - Vư õa lót tạo do ác M 7 5. - Chống thấm. - Sàn BTCT. - Vư õa trát. 0,8 3 0,2 1 2 1,5 1,2 1,2 1,1 1,1 1,2 2.00 0 1.80 0 2.50 0 2.50 0 1.80 0 1 9,2 6 4,8 5,5 330 3 2,4 Tổng 4 51 ,9 Các ô sàn k hác - Gạch ceramic. - Vư õa lót Mac 75. - Bản BTCT. - Vư õa trát. 0,8 3 1 2 1,5 1,2 1,2 1,1 1,2 1.80 0 1.80 0 2.50 0 1.80 0 1 9,2 6 4,8 330 3 2,4 Tổng 4 46 ,4 Hoạt tải Sảnh, hành lang, cầu thang. 1,3 pt c = 30 0 p tt = 39 0 Sàn ph òn g làm vie äc. 1,2 pt c = 20 0 ptt = 240 Sàn ve ä sinh. 1,3 pt c = 20 0 ptt = 260 3. TỔNG TẢ I TRỌNG - Được xác địn h ch o tư øng ô bản v à t ính the o 1m bề rộng bản : qtt = (ptt + gtt)  1 m Bảng tổng tải trọng tác dụng lên sàn điển hình Ký hiệu ô sàn Tĩnh tải g tt (kG/m2) Hoạt tải p tt (kG/m2) Tổng tải tác dụng q tt (kG/m) S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 446,4 446,4 446,4 451,9 446,4 446,4 446,4 446,4 451,9 446,4 446,4 446,4 240 240 240 260 240 240 240 390 260 390 390 240 6 86 ,4 6 86 ,4 6 86 ,4 7 11 ,9 6 86 ,4 6 86 ,4 6 86 ,4 8 36 ,4 7 11 ,9 8 36 ,4 8 36 ,4 6 86 ,4 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 11 Hình 1 .4: Mặt bằng ô sàn lầu 2 - 7 III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 1. Bàn sàn làm việc h ai phư ơng : Tính toán theo sơ đo à đ àn ho ài. - Để xe ùt sự làm vie äc đo àng thơ øi của các ô bản , tính no äi lực trong b ản theo sơ đ ồ b ản liên tục : g’ = g + 0 ,5 p p’ = 0 ,5p Với : g: Tĩnh tải sàn p : Hoạt tải sàn - Momen t ơ û nh ịp b ản sàn được tính the o co âng thức sau: M1 = mi1.G + m11.P M2 = mi2.G + m12.P - Momen t ơ û go ái đư ợc tín h the o công thư ùc sau: MI = ki1( P + G ). MI I = ki 2( P + G ) - Trường h ợp go ái n ằm giữa hai o â sàn: Lấy g iá t rị Mome nt lớn đe å tính toán v à b ố t rí cốt the ùp. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 12 - Trong đó : P = p’.l1.l2 G = g ’.l1.l2 l1: Cạnh ng ắn của ô bản . l2: Cạnh dài của ô b ản - Với sàn phòng làm vie äc co ù: g (tĩnh tải) = 446,4 kG/m2. P (Hoạt tải) = 240 k G/m2 - Với sàn ve ä sinh có: g (tĩnh tải) = 4 51,9 k G/m2. (Ô 4 , 9 ) P (Hoạt tải) = 260 kG/m2 - Với sàn sản h, h ành lang, cầu t hang : g (tĩnh tải) = 44 6,4 k G/m2. (Ô 8 , 1 0, 11 ) P (Hoạt tải) = 390 k G/m2 - Ô 3 , 4 , 8 , 1 1 v à 1 2 thu ộc ô bản làm vie äc 1 phương, x ét phương ng ắn có sơ đo à 2 đ ầu n gàm. - Các ô còn lại thuộc o â bản l àm vi ệc 2 phư ơn g, 4 đầu đều ng àm, thuo äc sơ đo à 9. Ô CÒN LẠI LIÊN KẾT NGÀM LIÊN KẾT NGÀM L IE ÂN K E ÁT N G A ØM L IE ÂN K E ÁT N G A ØM LIÊN KẾT N GÀM LIÊN KẾT N GÀM 1m Ô 3, 4 , 8 , 11,12 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 13 - Các he ä số m , k tra bảng phu ï thu ộc v ào loại o â bản , và tỉ so á  = l2/l1 tươ ng ứng. Bảng Tra Hệ Số mi1, ki1,mi 2 và ki2 Ô sàn L2 L1 L2 /L1 m11 m12 m91 m92 k91 k92 S1 6 ,7 5,50 1,218 0 ,04323 0,02 92 2 0,0205 0 ,01 39 0,047 0,0317 S2 6 ,7 4,00 1,675 0,0487 0 ,01 74 0,0201 0 ,00 72 0 ,0442 0,0158 S5 5 ,5 4,15 1,325 0 ,04565 0,02 60 5 0,0209 0 ,01 19 0 ,0475 0,0272 S6 4,15 4,00 1,038 0 ,03794 0,03 46 8 0,0185 0 ,01 73 0 ,0432 0 ,04 S7 5 ,5 5,50 1,0 0,0365 0 ,03 65 0,0179 0 ,01 79 0 ,0417 0,0417 S9 6 ,2 3,40 1,824 0 ,04845 0,01 44 2 0,0194 0 ,00 58 0 ,0419 0,0127 S10 4 ,9 2,50 1,96 0 ,04754 0,01 23 6 0,0185 0 ,00 48 0 ,0398 0,0105 Bảng tín h g iá trị Mo men M1, M2, MI và MII Ô sàn g (tĩnh tải) p(hoạt tải) P = p'.L 1.L2 G= g' .L1.L2 M1 M 2 MI MII S1 4 46 ,4 2 40 4.422,0 0 2 0.8 71 ,80 6 19 419 1 18 8 802 S2 4 46 ,4 2 40 3.216,0 0 1 5.1 79 ,50 4 62 164 8 13 291 S5 4 46 ,4 2 40 2.739,0 0 1 2.9 28 ,10 3 95 225 7 43 425 S6 4 46 ,4 2 40 1.992,0 0 9 .402,20 2 50 232 4 92 455 S7 4 46 ,4 2 40 3.630,0 0 1 7.1 33 ,60 4 39 439 8 66 866 S9 4 51 ,9 2 60 2.740,4 0 1 2.2 66 ,50 3 71 111 6 29 190 S10 4 46 ,4 3 90 2.388,8 0 7 .857,20 2 59 6 8 4 08 108 2. Bản sàn làm việc một phươ ng Bản ngàm hai cạn h: - Cắt ra một d ải sàn ro äng 1m th eo p hư ơng cạn h n gắn. - Bản co ù sơ đồ tính hai đ ầu ng àm • Mome nt ở g ối : Mg = 12 2 1ql • Mome nt ở n hịp : Mnh = 24 2 1ql Bảng tín h g iá trị mômen ở gối vàø nh ịp các bản làm việc 1 p hư ơn g Ô sàn L1 L2 L2 /L1 q Mnhịp Mgối S3 3,0 6,7 2,2 686 ,4 257,4 514 ,8 S4 2,5 6,7 2,7 711 ,9 185,4 370 ,8 S8 2,1 6,2 2,9 836 ,4 307,38 6 14 ,76 S11 1,8 4,3 2,4 836 ,4 112,91 2 25 ,82 S12 1,3 5,5 4,2 686 ,4 48 ,3 3 96,67 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 14 IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP  TÍNH CỐT THÉP - Ch ọn lớp bêtôn g bảo vệ a = 1,5 cm. Ch iều cao sàn : h = 12cm  ho = 1 2-1 ,5 = 10,5 cm - Diện tích cốt the ùp trong 1m b ề ro äng sàn : 2 ob m bhR M  vơ ùi Rb = 11 ,5 MPa = 11 5 k G/cm2, b = 100 cm  m 211   s ob s R hbR A ...  với Rs = 22 5 MPa = 2 25 0 k G/cm2 - Kiểm tra h àm lư ợng cốt the ùp: Hàm lươ ïng cốt thép trong bản sàn phải n ằm trong k ho ản g cho phe ùp %9,0 . 100. %%3,0  o s hb A  ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 15 Kết qu ả t ính cốt thép được trình bày ơ û bảng sau : Ô sàn M m R Ast Asc(cm2/m)  = (%) (kG.cm/m) (cm2/ m) a As Asc/ b.h o S1 M 1 6,19E+04 0,0488 0,0501 2,69 Þ8 a1 80 2,79 0,27 M2 4,19E+04 0,03 3 0,0336 1 ,8 Þ8 a2 00 2,51 0,24 MI 1,19E+05 0,0937 0,0986 5,29 Þ8a95 5,29 0,5 MII 8,02E+04 0,0633 0,0654 3,51 Þ8 a1 40 3,59 0,34 S2 4,62E+04 0,0364 0,0371 1,99 Þ8 a2 00 2,51 0,24 1,64E+04 0,0129 0,01 3 0 ,7 Þ8 a2 00 2,51 0,24 8,13E+04 0,0641 0,0663 3,56 Þ8 a1 40 3,59 0,34 2,91E+04 0,02 3 0,0233 1,25 Þ8 a2 00 2,51 0,24 S3 2,57E+04 0,0203 0,0205 1 ,1 Þ8 a2 00 2,51 0,24 5,15E+04 0,0406 0,0415 2,23 Þ8 a2 00 2,51 0,24 S4 1,85E+04 0,0146 0,0147 0,79 Þ8 a2 00 2,51 0,24 3,71E+04 0,0292 0,0296 1,59 Þ8 a2 00 2,51 0,24 S5 3,95E+04 0,0312 0,0317 1 ,7 Þ8 a2 00 2,51 0,24 2,25E+04 0,0177 0,0179 0,96 Þ8 a2 00 2,51 0,24 7,43E+04 0,0586 0,0604 3,24 Þ8 a1 50 3,35 0,32 4,25E+04 0,0335 0,0341 1,83 Þ8 a2 00 2,51 0,24 S6 2,50E+04 0,0197 0,0199 1,07 Þ8 a2 00 2,51 0,24 2,32E+04 0,0183 0,0185 0,99 Þ8 a2 00 2,51 0,24 4,92E+04 0,0388 0,0396 2,13 Þ8 a2 00 2,51 0,24 4,55E+04 0,0359 0,0366 1,96 Þ8 a2 00 2,51 0,24 S7 4,39E+04 0,0346 0,0352 1,89 Þ8 a2 00 2,51 0,24 4,39E+04 0,0346 0,0352 1,89 Þ8 a2 00 2,51 0,24 8,66E+04 0,0683 0,0708 3 ,8 Þ8 a1 30 3,87 0,37 8,66E+04 0,0683 0,0708 3 ,8 Þ8 a1 30 3,87 0,37 S8 3,07E+04 0,0242 0,0245 1,31 Þ8 a2 00 2,51 0,24 6,15E+04 0,0485 0,0497 2,67 Þ8 a1 80 2,79 0,27 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 16  BỐ TRÍ CỐT THÉP - Nếu cốt the ùp tính toán quá n ho û thì ta ch ọn cốt thép th eo cấu tạo như sau: o Cốt the ùp n hịp 8a200 . o Cốt the ùp g ối 8a200. - Co át th ép ch ịu mo ment dư ơng đ ươ ïc ne o tất cả vào gối. Cốt thép chịu momen t âm đ ươ ïc dùng l à cốt mu õ, v ới 2 o â bản l iên tiếp ta cho ïn cốt thép lớn hơ n để bố t rí. Ô sàn M m R Ast Asc(cm2/m)  = (%) (kG.c m/m) (cm2/m) a As Asc/ b.h o S9 3 ,71 E+04 0,0293 0,0297 1 ,59 Þ8a200 2,51 0,24 1 ,11 E+04 0,0088 0,0088 0 ,47 Þ8a200 2,51 0,24 6 ,29 E+04 0,0496 0,0509 2 ,73 Þ8a180 2,79 0,27 1 ,90 E+04 0,015 0,0151 0 ,81 Þ8a200 2,51 0,24 S10 2 ,59 E+04 0,0204 0,0206 1 ,11 Þ8a200 2,51 0,24 6 ,80 E+03 0,0054 0,0054 0 ,29 Þ8a200 2,51 0,24 4 ,08 E+04 0,0322 0,0327 1 ,75 Þ8a200 2,51 0,24 1 ,08 E+04 0,0085 0,0085 0 ,46 Þ8a200 2,51 0,24 S11 1 ,13 E+04 0,0089 0,0089 0 ,48 Þ8a200 2,51 0,24 2 ,26 E+04 0,0178 0 ,01 8 0 ,97 Þ8a200 2,51 0,24 S12 4 ,83 E+03 0,0038 0,0038 0 ,2 Þ8a200 2,51 0,24 9 ,67 E+03 0,0076 0,0076 0 ,41 Þ8a200 2,51 0,24 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 17 Hình 1.4: Mặt bằn g bo á trí th ép sàn lầu 2 - 7 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 18 CHƯƠNG II TÍ NH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH  1 1 Hình 2.1: Mặt bằng kie án t rúc khu vực cầu th an g b ộ tầng đ iển hình Hình 2.2: Mặt cắt kiến trúc khu vư ïc cầu th an g bộ tần g đ iển hình Cầu thang tầng đie ån h ình là cầu thang dạng b ảng 3 ve á ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 19 1 7 0 1 7 0 1 7 0 1 7 0 1 7 0 1 7 0 Vữa tô trần dày 15mm Đan BTCT da øy 100mm Vữa lót mac 75 dày 15mm To â đá mài dày 10mm Ba äc xây gạch ố ng 300 300300 300 300 I. CHỌN KÍCH THƯỚC CẦU THANG Kích t hươ ùc bậc t hang : Vế thang 1 và ve á thang 3 co ù 5 bậc, ve á thang 2 có 7 bậc. Mỗi bậc cao 17 0mm, ch iều ro äng 3 00 mm. Hình 2 .3: Các lơ ùp cấu tạo cầu th ang lầu 2 – 7 II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN CẦU TH ANG 1. BẢN THANG 1. 1. Tĩnh tải - Trọng l ươ ïng lớp đá mài d ày 10 mm qu y đổi thành bậc ph ẳng: g 1 = ..n.1m = 16 00  0,01  1 ,3 1 = 20,8 (kG/m) - Trọng l ươ ïng lót + vữa tô t rần dày 3 0 mm được quy đo åi thành b ậc phẳng: g 2 = ..n.1m = 16 00  0,03  1 ,3  1 = 62,4 (k G/m) - Trọng l ươ ïng bản BTCT dày 10 cm: g 3 = ..n.1m = 25 00  0,1  1,1  1 = 275 (k G/m) - Trọng lư ợng b ậc gạch x ây co ù chie àu d ày là: )mm(5,72 2 145  g 4 = ..n.1 = 1 80 0  0,0725  1 ,2  1 = 156,6 (kG/m) - Trọng l ươ ïng lan can và tay v ịn : g 5 = ..h.n = 1 60 0  0,01  1 1,2 = 19, 2 (k G/m)  Tổng tĩnh tải:  ttg g1 + g2 + g3 + g 4 + g 5 = 20 ,8 + 62,4 + 275 + 156,6 + 19,2 = 534 (kG/m) 1. 2. Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn cầu thang được lấy th eo th eo tiêu chu ẩn VN 27 37 – 1995: p tc = 300 (kG/m2); n = 1 ,2 - Hoạt tải tín h toán : p tt = p tc.n.b = 30 0  1,2  1 = 360 (kG/m). - Tổng t ải trọng tác du ïn g : q 1 = 17,1081 30cos 360534 cos     o tttt pg  (kG/m). ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 20 2. SÀN CHIẾU NGHỈ 2. 1. Tĩnh tải - Trọng l ươ ïng lớp đá mài d ày 10 mm: g 1 = ..n.1m = 1.600  0,01  1 ,3 1 = 20,8 (k G/m) - Trọng l ươ ïng lót + vữa tô t rần dày 3 0 mm được quy đo åi thành b ậc phẳng: g 2 = ..n.1m = 16 00  0,03  1 ,3  1 = 62,4 (k G/m) - Trọng l ươ ïng bản BTCT dày 10 cm: g 3 = ..n.1m = 25 00  0,1  1,1  1 = 275 (k G/m)  Tổng tĩnh tải:  ttg g1 + g2 + g3 = 20,8 + 62 ,4 + 275 = 358 ,2 (kG/m) 2. 2. Hoạt tải - Hoạt tải tie âu chu ẩn cầu thang th eo TCVN 27 37 – 19 95 : p tc = 300 (kG/m2); n = 1 ,2 - Hoạt tải tính toán : p tt = p tc.n.b = 30 0  1,2  1 = 360 (kG/m).  Tổng tải trọng tác d ụn g: q 2 = gtt + ptt = 358,2 + 36 0 = 71 8,2 (k G/m). - Tải trọn g:  Vế thang )./(17,10811 mkGq tt   Sàn ch iếu n gh ỉ )./(2,7182 mkGq tt  III. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP VẾ THANG 1. TÍNH VẾ THAN G 1 VÀ 3 1. 1. S ơ đồ tín h Tính nh ư dầm g ãy khúc chị u tải phân bố b ao g ồm cả tĩnh tải và ho ạt tải, ta se õ gi ải n ội lực theo sơ đ ồ sau: Hình 2 .4: Sơ đo à tính v ế t hang 1 Khi đó no äi lực trong d ầm sẽ đươ ïc lấy nh ư sau: Momen t n hịp : Mn = Mmax Moment g ối: Mg = 0,4Max ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM SVTK: TRA ÀN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020 21 1. 2. Xác định nội lực Du øng ph ần mềm SAP 2000 đe å gải, ta có Mmax = 1 14 1,27 (kG.m): Hình 2 .5: Biểu đo à mômen cu ûa vế thang 1 Hình 2.6: Phản lư ïc tại go ái của ve á thang 1 1. 3. Tính cốt thép Môme n ơ û n hịp : Mn = 1 141 ,2 7 (kG.m). Môme n ơ û g ối: Mg = 0,4 x 1 14 1,2 7 = 45 6,51 (kG.m). Bê tông B20  Rb = 115kG/cm2. Thép CI co ù Rs = 22 50 kG/cm2. Lấy b = 100 cm, ho = h – a = 10 -1,5 = 8,5 (cm) Tính toán và bo á trí th ép ở nhịp: 137,0 5,8.100.115 114127 22 0  bhR M b n m  148,0137,0211211  m )(43,6 2250 5,8100115148,0.... 2cm R hbR A s ob s     Ch ọn 10a12 0 co ù As = 6,5 (cm2). Tính toán và bo á trí th ép ở gối: 055,0 5,8.100.115 45651 22 0  bhR M b g m ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM