Trong những năm vừa qua nghề nuôi trồng thủy sản ở nước ta đã có những
bước tiến vượt bậc, góp phần đáng kể vào bức tranh phát triển kinh tế sôi động của
nước nhà.Hiện nay trong tất cả các đối tượng nuôi phổ biến thì tôm thẻ chân trắng
đang được ưu tiên phát triển bởi nó có giá trị kinhtế cao, đang còn tiềm năng để
phát triển cả về chiều sâu lẫn chiều rộng.
Tuy nhiên do lợi nhuận của nghề nuôi tôm đem lại làkhá lớn nên hầu hết các
vùng nuôi tôm hiện nay đều phát triển quá nóng ngoài sự quản lý của cơ quan chức
năng, chính điều này đang đưa nghề nuôi tôm của chúng ta tiềm Nn nhiều mối nguy
phát triển không bền vững: Đó là hiện tượng ô nhiễmmôi trường sinh thái dẫn đến
tôm nuôi bị dịch bệnh và chết hàng loạt trong nhưngnăm gần đây. N hư là hiện
trạng sử dụng hoá chất, kháng sinh bừa bãi dẫn đến tôm bị còi cọc, tồn dư kháng
sinh Có nhiều nguyên nhân khiến nghề nuôi tôm phải đối mặt với những nguy cơ
trên nhưng đáng cảnh báo và lo ngại nhất hiện nay là chất lượng tôm giống chưa
đảm bảo, trong vấn đề sản xuất con giống đại trà hiện nay còn nhiều điều phải quan
tâm. Thực tế sản xuất hiện nay cho thấy, do tốc độ phát triển nghề nuôi tôm thương
phNm rất nhanh nên yêu cầu về số lượng tôm giống hàng năm tăng nhanh. Để đáp
ứng được nguồn cung cấp tôm giống cho thị trường, hàng loạt các trại sản xuất
giống đã ra đời, nhưng để đạt được lợi nhuận tối đahọ đã sử dụng hàng loạt các loại
hoá chất, kháng sinh nguy hiểm để phòng trị bệnh nhằm nâng cao tỷ lệ sống của ấu
trùng và dĩ nhiên hậu quả là tôm giống sẽ bị còi cọc, chậm lớn và tồn dư lượng
thuốc kháng sinh.Trong nuôi tôm thương phNm sẽ phảisử dụng kháng sinh liều cao,
dẫn đến tồn dư kháng sinh trong thịt tôm, ảnh hưởngxấu đến sức khoẻ người tiêu
dùng. Trong bối cảnh nước ta đang vào sâu WTO thì điều này sẽ là trở ngại lớn cho
mặt hàng tôm xuất khNu vào các thị trường đầy tiềm năng nhưng khó tính như EU,
N hật Bản, Hoa Kỳ
2
Đứng trước thực trạng đó, việc sản xuất ra nguồn tôm giống đủ về số lượng,
đảm bảo chất luợng sạch bệnh và hạn chế tối đa kháng sinh, hoá chất đang là đòi
hỏi bức thiết của nghề nuôi tôm công nghiệp đối vớicác nhà nghiên cứu và sản xuất
tôm giống.
Để sản xuất được nguồn tôm giống có chất lượng tốt và sạch bệnh.Trên cơ sở
đó, được sự đồng ý của Khoa N uôi trồng Thủy sản – Trường Cao Đẳng Kỉ Thuật
Công N ghệ Vạn Xuân, và tình cấp thiết yêu cầu của gia đình nên tôi thực hiện đề tài
“Tìm hiểu quy trình sản xuất giống tôm He Chân trắng (Penaeus vannamei Boone,
1931) tại vĩnh tân - tuy phong - bình thuận”.Mục tiêu là tìm hiểu được các biện
pháp kỹ thuật tối ưu và có hiệu quả nhất trong côngtác sản xuất giống tôm He Chân
trắng.
Đề tài cần tìm hiểu với các nội dung cụ thể sau:
+ Nguồn gốc tôm bố mẹ và kỹ thuật nuôi vỗ, cho đẻ.
+ Các loại thức ăn sử dụng và chế độ chăm sóc quảnlý tôm bố mẹ.
+ Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng.
+ Phòng và trị bệnh cho ấu trùng.
+ Cách nuôi cấy tảo Cheatoceros, Artemia làm thức ăn tươi sống cho ấu trùng.
Trong thời gian thực tập mặc dù đã có nhiều cố gắngvà nỗ lực của bản thân song
do thời gian thực hiện đề tài ngắn, vốn kiến thức và kinh nghiệm bản thân về lĩnh
vực còn hạn chế nên trong báo cáo không thể tránh khỏi sai sót.Rất mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn đồnghọc để báo cáo được hoàn
chỉnh hơn.
63 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 5007 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiểu quy trình sản xuất giống tôm He Chân trắng (Penaeus vannamei Boone, 1931) tại vĩnh tân - Tuy phong - bình thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = = = = =
GUYỄ ĐÌH VƯƠG
TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ – TUY PHOG – BÌH THUẬ
BÁO CÁO CUỐI KHÓA
Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011
Bình thuận, tháng 06 năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = = = = =
TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ - TUY PHOG - BÌH THUẬ
BÁO CÁO CUỐI KHÓA
Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH VƯƠNG
MSSV: 0810050022
NHD : KS.NGUYỄN VĂN DƯƠNG
Bình thuận, tháng 06 năm 2011
i
LỜI CẢM Ơ
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Hiệu Trường cao đẳng
kỉ thuật công nghệ vạn xuân, cùng với khoa -TTS đã ủng hộ, giúp đỡ và tạo mọi
điều kiện để tôi hoàn thành tốt khóa học này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới chú : KS -guyễn Văn Dương người đã tận
tình định hướng, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện báo cáo cuối
khoa này.
Qua đây tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tập thể trại sản xuất giống tôm thẻ chân
trắng đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất giúp tôi hoàn thành báo cáo này.
Lời cảm ơn tới gia đình đã tạo điều kiện vật chất và tinh thần giúp con hoàn
thành báo cáo này.
Lời cảm ơn chân thành xin gửi tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp, những
người đã giúp đỡ và động viên tôi trong học tập cũng như trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn
Bình thuận: tháng 06 năm 2011
Nguyễn đình vương
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................1
CHƯƠG I: TỔG LUẬ ..................................................................................3
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu.....................................................................................3
1.1.1. Hệ thống phân loại................................................................................. 3
1.1.2. Đặc điểm về hình thái ............................................................................ 3
1.1.3. Đặc điểm phân bố.................................................................................. 4
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái ............................................................................ 4
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng ............................................................................ 5
1.1.6. Đặc điểm dinh dưỡng ............................................................................ 5
1.1.7. Đặc điểm sinh sản và hoạt động giao vĩ ................................................ 6
1.2. Các giai đoạn phát triển vòng đời ...................................................................................8
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân trắng trên thế giới và Việt Nam....................................10
1.3.1. Trên thế giới .........................................................................................10
1.3.2. Tại Việt Nam........................................................................................11
CHƯƠG II: PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU...............................................13
2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu...............................................................13
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................13
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu.........................................................13
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................13
2.3. Phương pháp nghiên cứu, thu thập và xử lý số liệu ....................................................15
2.3.1. Phương pháp gián tiếp ..........................................................................15
2.3.2. Phương pháp trực tiếp...........................................................................15
2.3.3. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................16
CHƯƠG III: KẾT QUẢ GHIÊ CỨU VÀ THẢO LUẬ..........................18
3.1. Điều kiện tự nhiên và hệ thống công trình trại sản xuất..............................................18
3.1.1. Vị trí địa lý ...........................................................................................18
iii
3.1.2. Điều kiện khí hậu..................................................................................19
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn ..........................................................................19
3.1.4. Tình hình kính tế và xã hội ...................................................................20
3.1.5. Tình hình kin doanh..............................................................................20
3.2. Nguồn nước và xử lý nước phục vụ sản xuất...............................................................20
3.3. Hệ thống bể nuôi ...........................................................................................................24
3.4. Kỹ thuật cho đẻ tôm He Chân trắng .............................................................................25
3.4.1. Nguồn gốc tôm bố mẹ...........................................................................25
3.4.2. Kỹ thuật nuôi thành thục tôm bố mẹ .....................................................25
3.4.3. Thức ăn và khNu phần cho ăn................................................................27
3.4.4. Bắt tôm cho đẻ......................................................................................28
3.5. Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng.........................................................................................30
3.5.1. ChuNn bị bể ương ấu trùng....................................................................30
3.5.2. Kỹ thuật thả N auplius ...........................................................................31
3.5.3. Chế độ chăm sóc và quản lý..................................................................32
3.5.4. Theo dõi một số yếu tố môi trường .......................................................35
3.6. Kết quả ương nuôi ấu trùng tôm He Chân trắng..........................................................40
3.7. Công tác phòng và trị bệnh ...........................................................................................41
3.7.1. Phòng bệnh...........................................................................................41
3.7.2. Trị bệnh ................................................................................................42
3.8. Kỹ thuật nuôi cấy tảo làm thức ăn tươi sống cho ấu trùng..........................................42
3.8.1. Trang thiết bị ........................................................................................42
3.8.2. Môi trường nuôi cấy .............................................................................43
3.8.3. Cách tiến hành ......................................................................................44
3.9. Kỹ thuật sản xuất artemia……………………….……………………………..45
KẾT LUẬ VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾ ..................................................................48
1. Kết luận.............................................................................................................................48
1.1. N ước và xử lý nước trong quy trình sản xuất ...........................................48
iv
1.2. Hệ thống công trình .................................................................................48
1.3. Kỹ thuật cho đẻ tôm bố mẹ ......................................................................48
1.4. Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng ....................................................................48
1.5. Một số bệnh gặp trong quá trình sản xuất và cách phòng trị ..............................48
1.6. Kỹ thuật nuôi cấy tảo...............................................................................49
1.7. Kỹ thuật sản xuất artemia………….……………………………………..49
2. Đề xuất ý kiến...................................................................................................................49
v
DAH MỤC BẢG
Trang
Bảng 1.1: Các yếu tố môi trường ở điều kiện tự nhiên của tôm............................... 5
Bảng 1.2: Tỷ lệ protein tối ưu trong thức ăn của một số loài tôm............................ 6
Bảng 2.1: Các yếu tố môi trường ...........................................................................17
Bảng 3.1: ChuNn nước tôm mẹ ..............................................................................24
Bảng 3.2: Khối lượng và kích thước tôm bố mẹ.....................................................28
Bảng 3.3: Các loại thức ăn và tỉ lệ cho ăn ..............................................................30
Bảng 3.4: Môi trường nuôi ....................................................................................31
Bảng 3.5: Kết quả sinh sản qua 5 lần cho đẻ ..........................................................33
Bảng 3.6: Mật độ ương, sản lượng ấu trùng và TLS...............................................44
Bảng 3.7: Thời gian biến thái của ấu trùng.. ….. ...................................................45
Bảng 3.8: N ồng độ formol .....................................................................................46
Bảng 3.9: Môi trường và cách pha .........................................................................48
Bảng 3.10: Các yếu tố thủy lý................................................................................49
Bảng 3.11: Các thông số môi trường ART.............................................................50
vi
DAH MỤC HÌH
Trang
Hình 1.1: Hình dạng ngoài của tôm He Chân trắng.............................................................3
Hình 1.2: Vòng đời tôm he ngoài tự nhiên...........................................................................3
Hình 2.1: Sơ đồ khối nội dung ng hiên cứu .......................................................................20
Hình 3.1: Bản đồ tự nhiên tỉnh bình thuận.........................................................................20
Hình 3.2: Quy trình xử lý nước tôm bố mẹ........................................................................23
Hình 3.3: Môi trường nước cho tôm bố mẹ .......................................................................24
Hình 3.4: Quy trình xử lí nước ương nuôi ấu trùng...........................................................24
Hình 3.5: Thùng lọc cát ......................................................................................................25
Hình 3.6: Lọc tinh ...............................................................................................................26
Hình 3.7: Cắt mắt ................................................................................................................28
Hình 3.8: Tôm giao vỹ và bố mẹ........................................................................................29
Hình 3.9: Thả nauplius........................................................................................................32
Hình 3.10: Bể nuôi và cấp nước .........................................................................................34
Hình 3.11: Thùng chứa nauplius và thả nauplius...............................................................36
Hình 3.12: Các loại thức ăn ................................................................................................35
Hình 3.13: Cấp nước và thay nước.....................................................................................36
Hình 3.14: Biến động nhiệt độ theo thời gian ương tại bể 7..............................................35
Hình 3.15: Biến động nhiệt độ theo thời gian ương tại bể 8..............................................36
Hình 3.16: Biến động nhiệt độ theo thời gian ương tại bể 9..............................................36
Hình 3.17: Biến động nhiệt độ theo thời gian ương tại bể 10............................................37
Hình 3.18: Diễn biến độ mặn trong bể ương......................................................................41
Hình 3.19: Biến động pH theo thời gian ương tại bể 7......................................................41
Hình 3.20: Biến động pH theo thời gian ương tại bể 8......................................................42
Hình 3.21: Biến động pH theo thời gian ương tại bể 9......................................................42
Hình 3.22: Biến động pH theo thời gian ương tại bể 10....................................................43
Hình 3.23: Các loại chất sử dụng nuôi cấy tảo...................................................................46
Hình 3.24: Hệ thống giàn nuôi sinh khối tảo .....................................................................49
vii
Hình 3.25: ART và hệ thống bể ấp.....................................................................................44
Hình 3.26: Thu và tNy vỏ ART...........................................................................................52
viii
GIẢI THÍCH THUẬT GỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
N : Giai đoạn N auplius
Z: Giai đoạn Zoea
M: Giai đoạn Mysis
PL: Giai đoạn Postlarvae
N TTS: N uôi trồng Thủy sản
TLS: Tỷ lệ sống
V: Thể tích
h: Giờ
TB: Trung bình
L: Lít
B : bước
G: gam
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm vừa qua nghề nuôi trồng thủy sản ở nước ta đã có những
bước tiến vượt bậc, góp phần đáng kể vào bức tranh phát triển kinh tế sôi động của
nước nhà.Hiện nay trong tất cả các đối tượng nuôi phổ biến thì tôm thẻ chân trắng
đang được ưu tiên phát triển bởi nó có giá trị kinh tế cao, đang còn tiềm năng để
phát triển cả về chiều sâu lẫn chiều rộng.
Tuy nhiên do lợi nhuận của nghề nuôi tôm đem lại là khá lớn nên hầu hết các
vùng nuôi tôm hiện nay đều phát triển quá nóng ngoài sự quản lý của cơ quan chức
năng, chính điều này đang đưa nghề nuôi tôm của chúng ta tiềm Nn nhiều mối nguy
phát triển không bền vững: Đó là hiện tượng ô nhiễm môi trường sinh thái dẫn đến
tôm nuôi bị dịch bệnh và chết hàng loạt trong nhưng năm gần đây. N hư là hiện
trạng sử dụng hoá chất, kháng sinh bừa bãi dẫn đến tôm bị còi cọc, tồn dư kháng
sinh…Có nhiều nguyên nhân khiến nghề nuôi tôm phải đối mặt với những nguy cơ
trên nhưng đáng cảnh báo và lo ngại nhất hiện nay là chất lượng tôm giống chưa
đảm bảo, trong vấn đề sản xuất con giống đại trà hiện nay còn nhiều điều phải quan
tâm. Thực tế sản xuất hiện nay cho thấy, do tốc độ phát triển nghề nuôi tôm thương
phNm rất nhanh nên yêu cầu về số lượng tôm giống hàng năm tăng nhanh. Để đáp
ứng được nguồn cung cấp tôm giống cho thị trường, hàng loạt các trại sản xuất
giống đã ra đời, nhưng để đạt được lợi nhuận tối đa họ đã sử dụng hàng loạt các loại
hoá chất, kháng sinh nguy hiểm để phòng trị bệnh nhằm nâng cao tỷ lệ sống của ấu
trùng… và dĩ nhiên hậu quả là tôm giống sẽ bị còi cọc, chậm lớn và tồn dư lượng
thuốc kháng sinh.Trong nuôi tôm thương phNm sẽ phải sử dụng kháng sinh liều cao,
dẫn đến tồn dư kháng sinh trong thịt tôm, ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ người tiêu
dùng. Trong bối cảnh nước ta đang vào sâu WTO thì điều này sẽ là trở ngại lớn cho
mặt hàng tôm xuất khNu vào các thị trường đầy tiềm năng nhưng khó tính như EU,
N hật Bản, Hoa Kỳ…
2
Đứng trước thực trạng đó, việc sản xuất ra nguồn tôm giống đủ về số lượng,
đảm bảo chất luợng sạch bệnh và hạn chế tối đa kháng sinh, hoá chất đang là đòi
hỏi bức thiết của nghề nuôi tôm công nghiệp đối với các nhà nghiên cứu và sản xuất
tôm giống.
Để sản xuất được nguồn tôm giống có chất lượng tốt và sạch bệnh.Trên cơ sở
đó, được sự đồng ý của Khoa N uôi trồng Thủy sản – Trường Cao Đẳng Kỉ Thuật
Công N ghệ Vạn Xuân, và tình cấp thiết yêu cầu của gia đình nên tôi thực hiện đề tài
“Tìm hiểu quy trình sản xuất giống tôm He Chân trắng (Penaeus vannamei Boone,
1931) tại vĩnh tân - tuy phong - bình thuận”.Mục tiêu là tìm hiểu được các biện
pháp kỹ thuật tối ưu và có hiệu quả nhất trong công tác sản xuất giống tôm He Chân
trắng.
Đề tài cần tìm hiểu với các nội dung cụ thể sau:
+ N guồn gốc tôm bố mẹ và kỹ thuật nuôi vỗ, cho đẻ.
+ Các loại thức ăn sử dụng và chế độ chăm sóc quản lý tôm bố mẹ.
+ Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng.
+ Phòng và trị bệnh cho ấu trùng.
+ Cách nuôi cấy tảo Cheatoceros, Artemia làm thức ăn tươi sống cho ấu trùng.
Trong thời gian thực tập mặc dù đã có nhiều cố gắng và nỗ lực của bản thân song
do thời gian thực hiện đề tài ngắn, vốn kiến thức và kinh nghiệm bản thân về lĩnh
vực còn hạn chế nên trong báo cáo không thể tránh khỏi sai sót.Rất mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn đồng học để báo cáo được hoàn
chỉnh hơn.
Bình thuận, tháng 06 năm 2011
Sinh viên: N guyễn đình vương
3
CHƯƠG I: TỔG LUẬ
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu
1.1.1. Hệ thống phân loại
N gành chân khớp: Arthropoda
N gành phụ có mang: Branchiata
Lớp giáp xác: Crustacea
Bộ mười chân: Decapoda
Bộ phụ bơi lội: -atantia
Họ tôm he: Penaeidae
Giống tôm he: Penaeus
Loài: Penaeus vannamei (Boone, 1931)
Tên Việt N am: Tôm He Chân trắng
Tên tiếng Anh: Whiteleg shrimp
Tên FAO: Camaron patiplanco
Tên khoa học: Litopenaeus vannamei.
Hình 1.1: Hình dạng ngoài của tôm He Chân trắng
1.1.2. Đặc điểm về hình thái
a. Cấu tạo cơ thể
Chia làm 2 phần:
4
• Phần đầu ngực
Phần đầu ngực có các đôi phần phụ, một đôi mắt kép có cuống mắt, 2 đôi râu
(Anten 1 và Anten 2), 3 đôi hàm (đôi hàm lớn, đôi hàm nhỏ 1 và đôi hàm nhỏ 2), 3
đôi chân hàm giúp cho việc ăn và bơi lội, 5 đôi chân ngực giúp cho việc ăn và bò
trên mặt đáy.Ở tôm cái, giữa các gốc chân ngực 4 và 5 có thelycum.Phần đầu ngực
được bảo vệ bởi giáp đầu ngực.Trên giáp đầu ngực có nhiều gai, gờ, sóng, rãnh.
• Phần bụng
Bụng chia làm 7 đốt, 5 đốt đầu mỗi đốt mang một đôi chân bơi.Mỗi chân bụng có
một đốt chung bên trong, đốt ngoài chia thành 2 nhánh: nhánh trong và nhánh
ngoài.Đốt bụng thứ 7 biến thành telson hợp với đôi chân đuôi phân nhánh tạo thành
đuôi, giúp tôm bơi lội lên xuống và búng nhảy.Ở tôm đực, 2 nhánh trong của đôi
chân bụng 1 biến thành petasma và 2 nhánh trong của đôi chân bụng 2 biến thành
đôi phụ bộ đực, là các bộ phận sinh dục bên ngoài.
b. Màu sắc
Vỏ tôm He Chân trắng mỏng, có màu trắng bạc, nhìn vào cơ thể tôm thấy rõ
đường ruột và các đốm nhỏ dày đặc từ lưng xuống bụng, chân bò màu trắng ngà,
chân bơi có màu vàng nhạt, các vành chân đuôi có màu đỏ nhạt và xanh, râu tôm có
màu đỏ và chiều dài gấp 1,5 lần chiều dài thân.
1.1.3. Đặc điểm phân bố
Tôm He Chân Trắng chủ yếu phân bố tự nhiên ở vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt
đới của vùng Đông Thái Bình Dương.
Hiện nay, tôm He Chân trắng được đưa sang nuôi ở Đài Loan, Trung Quốc, Việt
N am, Thái Lan và nhiều nước khác.
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái
• Môi trường sống:
Tôm He Chân trắng sống ở các vùng biển tự nhiên có các đặc điểm sau:
N ền đáy N hiệt độ
nước(oC)
Độ mặn (‰) Độ sâu (m) Ph
Bùn 25 ÷ 32 28 ÷ 43 0 ÷ 72 7,7 ÷ 8,3
5
Bảng 1.1: Các yếu tố môi trường ở điều kiện tự nhiên của tôm
Tôm trưởng thành sống ở các vùng nước xa bờ có độ trong cao, Tôm con ưa sống
ở những khu vực cửa sông giàu sinh vật.
Trong điều kiện môi trường như vậy chúng có tập tính vùi mình vào ban ngày để
lNn tránh kẻ thù.Tôm lột xác về đêm, thời gian lột xác lúc nhỏ nhanh hơn lúc lớn,
thường 15 ngày tôm lột xác 1 lần.
• Khả năng thích ứng môi trường
Tôm He Chân trắng được xem là loài có sức chịu đựng cao, Có sự thích nghi rất
mạnh với sự thay đổi của môi trường sống.Chúng sống được ở những vùng nước
mặn và nước ngọt hoàn toàn.
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng
Quá trình lột xác là nguyê