Đồ án Môn học bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải

Nhiệm vụ: Tính toán dự báo và thiếtkế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không khí từ các nguồn thải của nhà máy gạch Tuynel Từ Sơn - Hải Phòng 1. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: - Phân tích các nguồn gây ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất của nhà máy gây ra. - Tính toán tải lượng của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải trên. - Tính toán nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm trên đối với từng nguồn thải - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn khí thải công nghiệp: TCVN 2005 - Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải ô nhiễm trước khi phát thải vào môi trường xung quanh - Tính toán dự báo nồng độ của các chất ô nhiễm trên (sau khi đã lắp đặt thiết bị xử lý) về mùa đông và mùa hè theo các hướng gió chủ đạo tại địa điểm xây dựng nhà máy ứng với khoảng cách: cách nguồn thải từ 0 đến 40 lần chiều cao của nguồn thải - Lập biểu đồ biểu diễn sự khuyếch tán của từng chất ô nhiễm với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax, tốc độ gió nguy hiểm của từng chất ô nhiễm với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax tổng cộng của tất cả các nguồn thải với từng chất ô nhiễm về mùa đông và hè - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn chất lượng môi trường không khí xung quanh TCVN 5937 – 2005

pdf20 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2474 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Môn học bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI ĐỒ ÁN MÔN HỌC: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải Nhiệm vụ: Tính toán dự báo và thiếtkế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không khí từ các nguồn thải của nhà máy gạch Tuynel Từ Sơn - Hải Phòng 1. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: - Phân tích các nguồn gây ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất của nhà máy gây ra. - Tính toán tải lượng của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải trên. - Tính toán nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm trên đối với từng nguồn thải - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn khí thải công nghiệp: TCVN 2005 - Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải ô nhiễm trước khi phát thải vào môi trường xung quanh - Tính toán dự báo nồng độ của các chất ô nhiễm trên (sau khi đã lắp đặt thiết bị xử lý) về mùa đông và mùa hè theo các hướng gió chủ đạo tại địa điểm xây dựng nhà máy ứng với khoảng cách: cách nguồn thải từ 0 đến 40 lần chiều cao của nguồn thải - Lập biểu đồ biểu diễn sự khuyếch tán của từng chất ô nhiễm với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax, tốc độ gió nguy hiểm của từng chất ô nhiễm với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax tổng cộng của tất cả các nguồn thải với từng chất ô nhiễm về mùa đông và hè - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn chất lượng môi trường không khí xung quanh TCVN 5937 – 2005 2. Phần bản vẽ - Sơ đồ công nghệ sản xuất của nhà máy có phân tích nguồn gây ô nhiễm - Biểu đồ biểu diễn sự khuyếch tán của từng chất ô nhiễm riêng biệt cho 2 mùa - Tổng mặt bằng nhà máy có nguồn thải và khu vực xử lý - Vẽ chi tiết hệ thống xử lý không khí: bao gồm mặt bằng, mặt cắt vả thiết bị xử lý - Triển khai các chi tiết cấu tạo của hệ thống theo chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 1 Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG 1.1.Nhiệm vụ Tính toán dự báo và thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm môi truờng không khí từ các nguồn thải của nhà máy gạch Tuynel Từ Sơn công suất 25 triệu viên/năm Địa điểm xây dựng: Hải Phòng Các thông số khí hậu tại Hải Phòng đƣợc tra theo phụ lục 2a, 2b và phụ lục 3 gt ‘ Nhiệt và khí hậu kiến trúc’, dung ẩm của không khí đƣợc tra theo biều đồ I – d theo nhiệt độ và độ ẩm Bảng 1 – 1: Các thông số khí hậu xung quanh nhà máy Mùa hè Mùa đông ttb, o C  , % d, g/kg vtb , m/s ttb, o C  , % d, g/kg vtb , m/s 28,2 84 20 4,0 16,7 83 10,5 3,6 1.2. Nội dung tính toán - Phân tích các nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng do hoạt động sản xuất của nhà máy gây ra - Tính toán tải lƣợng của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải trên - Tính toán nông độ phát thải của các chất ô nhiễm trên đối với từng nguồn thải - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn khí thải công nghiệp TCVN 2005 - Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải ô nhiễm trƣớc khi phát thải vào môi trƣờng xung quanh - Tính toán dự báo nồng độ của các chất ô nhiễm trên (sau khi đã lắp đặt thiết bị xử lý) về mùa đông và mùa hè theo các hƣớng gió chủ đạo tại địa điểm xây dựng nhà máy ứng với khoảng cách: từ nguồn thải từ 0 đến 40 lần chiều cao của nguồn thải - Lập biểu đồ biểu diễn sự khuếch tán cảu từng chất ô nhiễm với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax của từng chất ô nhiễm, tốc độ gió nguy hiểm về mùa đông và mùa hè - Xác định Cmax và Xmax tổng cộng của tất cả các nguồn thải với từng chất ô nhiễm về mùa đông và hè - Kết luận so sánh với tiêu chuẩn chất lƣợng môi truờng không khí xung quanh TCVN 5937 – 2005 - Tính lƣợng nhiệt cần thiết để sấy khô gạch mộc từ độ ẩm 12% đến 5% - Tính lƣu lƣợng, tải lƣợng chất ô nhiễm của từng ống khói - Tính chiều cao ống khói 1, 2 1.3. Số liệu tính toán - Nhiên liệu sử dụng: than cám có số lƣợng B = 2500 tấn/năm = 347 kg/h - Số ngày làm việc trong 1 năm: Sn = 300 ngày Bảng1 – 2: Thành phần của than cám Ap (%) Sp (%) Wp (%) Op (%) Np (%) Hp (%) Cp (%) 16,2 1,8 6,6 1,2 0,6 1,4 72,2 - Năng suất lò: Gnăm = 25 triệu viên/năm, trọng lƣợng G1 = 34000 tấn/năm ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 2 - Độ ẩm gạch mộc vào 12% - Độ ẩm gạch ra khỏi lò sấy là 5% - 70% than trộn vào đất ban đầu: B1 = 0,7B = 243 kg/h - 30% than đƣa vào lò nung : B2 = 0,3B = 104 kg/h - Nhiệt độ lò nung: tn = 1000 o C Bảng 1 – 3: Đặc tính nguồn thải Loại nguồn thải Số lƣợng nguồn thải Nhiệt độ khói thải ( o C) Lò sấy 1 38 Lò nung 1 87 1.4.Phân tích các công đoạn gây ô nhiễm của công nghệ sản xuất Phân tích các công đoạn gây ô nhiễm môi trƣờng trên sơ đồ công nghệ sản xuất gạch tuynel Từ Sơn: ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 3 tro xØ bôi, g¹ch vì bôi, h¬i n•íc, khÝ th¶i bôi, h¬i n•íc, khÝ th¶i §Êt vôn, h¬i n•íc §Êt vôn §Êt vôn §Êt vôn §Êt vôn, n•íc th¶i §Êt vôn §Êt vôn, n•íc th¶i §Êt vôn, than r¬i v·i §Êt vôn §Êt vôn t2 = 87oC èng khãi 2 èng khãi 1 t1 = 38oC Khãi (tn = 1000oC) W2 = 5% W1 = 12% Than (30%) B¨ng t¶i 4 Nuoc Nuãc Than (70%) B¨ng t¶i 2 B¨ng t¶i 1 B·i ®Êt CÊp liÖu thïng 10 m3/h M¸y nghiÒn xa lu©n 10 m3/h B·i thµnh phÈm Lß nung Tuynel Lß sÊy Tuynel Ph¬i trong nhµ kÝnh C¾t tù ®éng M¸y ®ïn MVA 400 - 20 t/h M¸y nhµo MVA 400 - 200 t/h Nhµo 2 trôc l•íi läc 12 m3/h M¸y c¸n mÞn 10 m3/h CÊp liÖu ®Üa 10 m3/h ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 4 Chương 2: TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY 2.1. Xác định lượng ẩm bay hơi trong quá trình sấy vật liệu Nhiệt trị của nhiên liệu đƣợc xác định theo công thức sau: pW6)(2624681  ppppp SOHCQ = 81.72,2 + 246.1,4 – 26(1,2 – 1,8) – 6.6,6 = 6168,6 kcal/kgNL Trọng lƣợng 1 viên gạch: 36,1 10.25 10.34 6 6 1  nam vg G G G kg/viên - Chọn thời gian làm việc trong 1 năm là: N = 300 ngày - Số giờ làm việc trong 1 ngày: n = 24 giờ Lƣợng gạch sấy nung trong 1 giờ: 3472 24.300 10.25 . 6  nN G G namh viên/h Lƣợng vật liệu mang vào hầm sấy: G1 = 34.10 6 kg/năm = 4722 kg/h Lƣợng ẩm bốc hơi trong lò sấy: 348 5100 512 4722 100 )( 2 21 1        w ww GW kg/h Lƣợng vật liệu mang ra khỏi lò sấy: 4374 512 12100 348 100 21 1 2        ww w WG kg/h 2.2. Tính toán lượng khí độc hại thải ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu 2.2.1. TÝnh to¸n l•îng khÝ th¶i trong qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn liÖu ë ®iÒu kiÖn chuÈn a/. Về mùa đông Bảng2 - 1:tính toán sản phẩm cháy ở đktc (t = 0oC, P = 760 mmHg), B = 347 kg/h Stt Đại lượng tính Đơn vị Công thức tính Kết quả (1) (2) (3) (4) (5) 1 Lƣợng không khí khô lí thuyết cần cho quá trình cháy m3chuẩn/kgNL Vo = 0,089Cp + 0,246Hp - 0,0333(Op - Sp) 6,790 2 Lƣợng không khí ẩm lí thuyết cần cho quá trình sấy (ở t = 16,7 o C;  = 83%; d = 10,5 g/kg) m 3 chuẩn/kgNL Va = (1 + 0,0016d)Vo 6,904 3 Lƣợng không khí ẩm thực tế với hệ số không khí thừa  = 1,6 m 3 chuẩn/kgNL Vt = Va 11,047 4 Lƣợng khí SO2 trong spc m3chuẩn/kgNL VSO2 = 0,683.10 -2 Sp 0,012 5 Lƣợng khí CO trong spc với hệ số cháy không hoàn toàn về hoá học và cơ học  = 0,006 m 3 chuẩn/kgNL VCO = 1,865.10 -2.Cp 0,008 6 Lƣợng khí CO2 trong spc m 3 chuẩn/kgNL VCO2 = 1,853.10 -2 (1- )Cp 1,330 ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 5 7 Lƣợng hơi nƣớc trong spc m3chuẩn/kgNL VH2O = 0,111Hp + 0,012Wp + 0,0016.d.Vt 0,423 8 Lƣợng khí N2 trong spc m 3 chuẩn/kgNL VN2 = 0,8.10 -2 Np + 0,79Vt 8,732 9 Lƣợng khí O2 trong không khí thừa m3chuẩn/kgNL VO2 = 0,21(-1)Va 0,870 10 Lƣợng khí NOx trong spc (xem nhƣ NO2 với NO2 = 2,054 kg/m3chuẩn kg/h MNOx = 3,953.10 - 8 .(B.Qp) 1,18 1,161 Quy đổi ra m3 chuẩn/kgNL m3chuẩn/kgNL VNOx = MNOx/(B.NOx) 0,002 Thể tích khí N2 tham gia vào phản ứng của NOx m 3 chuẩn/kgNL VN2(NOx) = 0,5VNOx 0,001 Thể tích khí O2 tham gia vào phản ứng của NOx m 3 chuẩn/kgNL VO2(NOx) = VNOx 0,002 11 Lƣu lƣợng khói (spc) ở điều kiện chuẩn m 3 chuẩn/kgNL Vspc = (49)+11-12- 13 12,535 12 Tải lƣợng khí SO2 với SO2 = 2,926 kg/m3 chuẩn g/s MSO2 = (10 3 VSO2BSO2)/3600 3,467 13 Tải lƣợng khí CO với CO = 1,25 kg/m3 chuẩn g/s MCO = 10 3 VCOBCO/3600 0,973 14 Tải lƣợng khí CO2 với CO2 = 1,977 kg/m3 chuẩn g/s MCO2 = 10 3 VCO2BCO2/3600 254,145 15 Lƣợng tro bụi với hệ số tro bay theo khói: a = 0,5 g/s Mbui = 10a.0,3BAp- /3600 2,349 b/. VÒ mïa hè Bảng2 - 2:tính toán sản phẩm cháy ở đktc (t = 0oC, P = 760 mmHg), B = 347 kg/h Stt Đại lƣợng tính Đơn vị Công thức tính Kết quả (1) (2) (3) (4) (5) 1 Lƣợng không khí khô lí thuyết cần cho quá trình cháy m 3 chuẩn/kgNL Vo = 0,089Cp + 0,246Hp - 0,0333(Op - Sp) 6,790 2 Lƣợng không khí ẩm lí thuyết cần cho quá trình sấy (ở t = 28,2oC; u = 84%; d = 20 g/kg) m 3 chuẩn/kgNL Va = (1 + 0,0016d)Vo 7,007 3 Lƣợng không khí ẩm thực tế với hệ số không khí thừa  = 1,6 m 3 chuẩn/kgNL Vt = Va 11,212 ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 6 4 Lƣợng khí SO2 trong spc m 3 chuẩn/kgNL VSO2 = 0,683.10 -2 Sp 0,012 5 Lƣợng khí CO trong spc với hệ số cháy không hoàn toàn về hoá học và cơ học n = 0,01 m 3 chuẩn/kgNL VCO = 1,865.10 -2.Cp 0,008 6 Lƣợng khí CO2 trong spc m 3 chuẩn/kgNL VCO2 = 1,853.10 -2 (1-)Cp 1,330 7 Lƣợng hơi nƣớc trong spc m 3 chuẩn/kgNL VH2O = 0,111Hp + 0,012Wp + 0,0016.d.Vt 0,596 8 Lƣợng khí N2 trong spc m 3 chuẩn/kgNL VN2 = 0,8.10 -2 Np + 0,79Vt 8,869 9 Lƣợng khí O2 trong không khí thừa m3chuẩn/kgNL VO2 = 0,21(-1)Va 0,883 10 Lƣợng khí NOx trong spc (xem nhƣ NO2 với p NO2 = 2,054 kg/m3chuẩn kg/h MNOx = 3,953.10 -8 .(B.Qp) 1,18 1,161 Quy đổi ra m3 chuẩn/kgNL m3chuẩn/kgNL VNOx = MNOx/(B.NOx) 0,002 Thể tích khí N2 tham gia vào phản ứng của NOx m 3 chuẩn/kgNL VN2(NOx) = 0,5VNOx 0,001 Thể tích khí O2 tham gia vào phản ứng của NOx m 3 chuẩn/kgNL VO2(NOx) = VNOx 0,002 11 Lƣu lƣợng khói (spc) ở điều kiện chuẩn m 3 chuẩn/kgNL Vspc = (49)+11-12-13 12,858 12 Tải lƣợng khí SO2 với pso2 = 2,926 kg/m3 chuẩn g/s MSO2 = (10 3 VSO2BSO2)/3600 3,467 13 Tải lƣợng khí CO với pCO = 1,25 kg/m3 chuẩn g/s MCO = 10 3 VCOBCO/3600 0,973 14 Tải lƣợng khí CO2 với pCO2 = 1,977 kg/m3 chuẩn g/s MCO2 = 10 3 VCO2BCO2/3600 254,145 15 Lƣợng tro bụi với hệ số tro bay theo khói: a = 0,5 g/s Mbui = 10a.0,3BAp/3600 2,349 ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 7 2.2.2.X¸c ®Þnh tØ nhiÖt cña khãi TØ nhiÖt cña khãi ®•îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc: Ckhoi =CCO2.XCO2 + CN2.XN2 + CO2.XO2+ CH2O.XH2O + CSO2.XSO2 + CCO.XCO + CNOx.XNOx - CN2(NOx).XN2(NOx) – CO2(NOx).XO2(NOx) Trong ®ã: - CCO2, CN2, CO2, CH2O, CSO2, CCO, CNOx, CN2(NOx), CO2(NOx) : nhiÖt dung riªng cña c¸c khÝ, J/kg.®é - XCO2, XN2, XO2, XH2O, XSO2, XCO, XNOx, XN2(NOx), XO2(NOx) : thµnh phÇn % cña c¸c khÝ Tra b°ng ‘PV-4: Th«ng sè vËt lý cña mét sè chÊt khÝ’ – gi¸o tr×nh kü thuËt sÊy cña ‘Ho¯ng V¨n Ch­íc’ ta ®­îc các thông số của các khí có trong khói thải Dựa vào tính toán ở các phần trên ta tính đƣợc thành phần % các khí có trong khói thải của lò nung Kết quả được thể hiện trong bảng sau: a/. Về mùa đông Thành phần của khói V m 3chuẩn/kgNL Thành phần % của các khí C 0 J/kg.độ O2 0,870 6,940 918 N2 8,732 69,658 1040 H2O 0,423 3,373 14180 CO2 1,330 10,609 835 SO2 0,012 0,098 804 CO 0,008 0,064 835 NOx 0,002 0,013 1040 N2(NOx) 0,001 0,006 1040 O2(NOx) 0,002 0,013 918 SPC 12,535 100 1357 b/. Về mùa hè Thành phần của khói V m 3chuẩn/kgNL Thành phần % của các khí C 0 J/kg.độ O2 0,883 6,867 918 N2 8,869 68,972 1040 H2O 0,596 4,635 14180 CO2 1,330 10,342 835 SO2 0,012 0,096 804 CO 0,008 0,063 835 NOx 0,002 0,013 1040 N2(NOx) 0,001 0,006 1040 O2(NOx) 0,002 0,013 918 SPC 12,858 100 1526 ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 8 2.3. Phương trình cân bằng nhiệt của quá trình sấy Phƣơng trình cân bằng nhiệt của quá trình sấy: Qcan = Qvao Trong đó:  Qcan: nhiet l•îng cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh sÊy, kJ/h Qcan = Q1 + Q2 +Q3 + Q4 – Q1: nhiÖt l•îng h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy, kJ/h - Q2: nhiÖt l•îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy, kJ/h - Q3: nhiÖt l•îng tæn thÊt do vËt liÖu mang ra khái lß sÊy, kJ/h – Q4: nhiÖt l•îng tæn thÊt do to¶ nhiÖt ra m«i tr•êng xung quanh tõ kÕt cÊu cña lß, kJ/h  Qvao: nhiÖt l•îng cña khãi tõ lß nung sang lß sÊy, kJ/h Qvao = L1.C1000.t1000 , kJ/h – L1: Lƣu lƣợng khói từ lò nung sang lò sấy, m 3 /h – C1000: tỉ nhiệt của khói, kJ/kg.độ – t1000 = 1000 o C: nhiệt độ khói của lò nung sang lò sấy 2.3.1. TÝnh to¸n l•îng nhiÖt h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy NhiÖt l•îng h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy ®•îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc: Q1 = W.ihn , kJ/h Trong ®ã: - W: l•îng Èm bèc h¬i trong qu¸ tr×nh sÊy, W = 348 kg/h - ihn: entanpi cña h¬i n•íc ra khái lß sÊy, ihn = r + Chn.t1000 Trong ®ã:  r = 2493 kJ/kg: nhiÖt Èn ho¸ h¬i cña n•íc  Chn = 1,97 kJ/kg oK: nhiÖt dung riªng cña h¬i n•íc  t1000 = 1000 oC: nhiÖt hoá hơi của nƣớc Khi ®ã: ihn = 2493 + 1,97.1000 = 4463 kJ/kg VËy Q1 = 348.4463 = 1553124 kJ/h 2.3.2. TÝnh nhiÖt l•îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy NhiÖt l•îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy ®•îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc sau: Q2 = L2.C38.(t38 – tN) , kJ/h - L2 :l•îng khãi th¶i ra khái lß sÊy , m 3/h - C38 : tØ nhiÖt cña khãi khi ra khái lß sÊy, kJ/kg. oC - t38 = 38 oC: nhiÖt ®é cña khãi khi ra khái lß sÊy, oC - tN: nhiệt độ không khí bên ngoài, o C  Mùa đông: Q2 D = 1,357.(38 – 16,7).L2 = 28,9.L2 kJ/h  Mùa hè: Q2 H = 1,526.(38 – 28,2).L2 = 14,95.L2 kJ/h 2.3.3. Tính lƣợng nhiệt do vật liệu mang ra khỏi lò sấy Nhiệt lƣợng tổn thất do vật liệu mang ra khỏi lò sấy đƣợc xác định theo công thức: Q3 = G2.Cgạch.(tgạch – tN) , kJ/h Trong đó: - G2 = 4374 kg/h: Lƣợng vật liệu mang ra khỏi hầm sấy ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 9 - Cgạch: nhiệt dung riêng của gạch sau khi sấy, kJ/kg.độ - tgạch = 70 o C : nhiệt độ của gạch mang ra lò sấy, oC - tN: nhiÖt ®é ngoµi cña nhµ m¸y, oC Nhiệt dung riêng của gạch đƣợc xác định theo công thức sau: 082,1 100 )51 0.(919,0 100 5.87,4 )100( 10010 22    w C w C C gkn gach kJ/kg.độ  Q3 = 4374.1,082.(tg – tN) Về mùa đông tN = 16,7 o C  Q3 D = 4374.1,082.(70 – 16,7) = 252251 kJ/h Về mùa hè tN = 28,2 o C  Q3 H = 4374.1,082.(70 – 28,2) = 197826 kJ/h 2.3.4. Tính lƣợng nhiệt do tổn thất ra môi trƣờng xung quanh Nhiệt lƣợng tổn thất ra môi trƣờng xung quanh đƣợc xác định nhƣ sau: Q4 = 10%(Q1 + Q2 + Q3) Về mùa đông: Q4 D = 0,1.(Q1 + Q2 + Q3 D ) = 0,1.( 1553124 + 28,9.L2 + 252251) = 180537,5 + 2,89.L2 kJ/h Về mùa hè: Q4 H = 0,1(Q1 + Q2 + Q3 H ) = 0,1.( 1553124 + 14,95.L2 + 197826) = 175095 + 1,495.L2 kJ/h 2.3.5. Cân bằng nhiệt VËy tæng nhiÖt l•îng cÇn thiÕt ®Ó sÊy g¹ch b»ng khãi nãng lµ: Qcan = Q1 + Q2 + Q3 + Q4  VÒ mïa ®«ng: Qcan D = Q1+Q2+Q3 D+Q4 D = 1553124 + 28,9L2 + 252251 + 180537,5 + 2,89L2 = 31,79L2 + 1985912,5 kJ/h  VÒ mïa hÌ: Qcan H = Q1 + Q2 + Q3 H + Q4 H = 1553124+14,95L2 + 197826 + 175095 + 1,495L2 = 16,445L2 + 1926045 kJ/h  Khi ®ã ta cã ph•¬ng tr×nh c©n b»ng nhiÖt cho lß sÊy vÒ 2 mïa lµ: Gi¶ sö trong qu¸ tr×nh sÊy kh«ng cã tæn thÊt hoÆc thÊt tho¸t ra ngoµi m«i tr•êng khi ®ã ta cã l•u l•îng khãi cÊp vµo L1 b»ng l•u l•îng khãi th¶i ra L2 Ta cã: L1 = L2 = L (1)  VÒ mïa ®«ng: Qvao = Qcan D 31,79L2 + 1985912,5 = 1,357.1000L1 (2) Tõ (1) vµ (2) ta cã: L = L1 = L2 = 1499 m 3/h  VÒ mïa hÌ: Qvao = Qcan D 16,445L2 + 1926045 = 1,526.1000.L1 (3) Tõ (1) vµ (3) ta cã: L = L1 = L2 = 1276 m 3/h Và l•u l•îng khãi của lß nung ở đk chuẩn (t = 0oC) lµ:  Mùa đông: 21,1 3600 347.535,12 3600 .  BV L spc C m3/s  Mùa hè: 24,1 3600 347.858,12 3600 .  BV L spc C m3/s ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 10 VËy l•u l•îng th¶i cña èng khãi 2 tõ lß sÊy và l•u l•îng của khãi tõ lß nung thải từ lò nung cả 2 mùa là:  Mùa đông: - Ống khói 1(từ lò sấy): Lok1 = 1499 m 3 /h = 0,42 m 3 /s Lcok1 = 0,42.(273+38)/273 = 0,47 m 3 /s - Ống khói 2(từ lò nung): Lcok2 = Lc – L c ok1 = 1,21 – 0,42 = 0,79 m 3 /s  Lok2 = L c ok2.(273+87)/273 = 1,04 m 3 /s  Mùa hè: - ỐNg khói 1: Lok1 = 1276 m 3 /h = 0,35 m 3 /s  Ltok1 = 0,35.(273+38)/273 = 0,4 m 3 /s - Ống khói 2: Lcok2 = Lc – L c ok1 = 1,24 – 0,35 = 0,89 m 3 /s  Ltok2 = 0,89.(273+87)/273 = 1,17 m 3 /s 2.4. Tính toán lƣợng phát thải của từng ống khói của nhà máy 2.4.1. Tính toán lƣợng phát thải của ống khói 1 - từ lò sấy a/. Về mùa đông Bảng 2 – 3: bảng tính toán tải lƣợng phát thải của ống khói 1 Stt Đại lƣợng tính Đơn vị tính Công thức tính Kết quả 1 Lƣu lƣợng khói (spc) m3/s Lc = 0,42 Lt = 0,47 2 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói Khí SO2 g/m 3 CSO2 = MSO2/Lt 8,255 7,377 Khí CO g/m 3 CCO = MCO/Lt 2,317 2,070 Khí CO2 g/m 3 CCO2 = MCO2/Lt 602,674 538,560 Khí NOx g/m 3 CNOx = MNOx/Lt 0,768 0,686 Bụi g/m3 CBụi = MBụi/Lt 5,593 4,998 b/. Về mùa hè Stt Đại lƣợng tính Đơn vị tính Công thức tính Kết quả 1 Lƣu lƣợng khói (spc) m3/s Lc = 0,35 Lt = 0,4 2 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói Khí SO2 g/m 3 CSO2 = MSO2/Lt 9,906 8,668 Khí CO g/m 3 CCO = MCO/Lt 2,780 2,433 Khí CO2 g/m 3 CCO2 = MCO2/Lt 723,209 632,808 Khí NOx g/m 3 CNOx = MNOx/Lt 0,921 0,806 Bụi g/m3 CBụi = MBụi/Lt 6,711 5,873 ĐỒ ÁN MÔN HỌC: BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN MSSV: 6664.48 LỚP: 48DT 11 2.4.2. Tính toán lƣợng phát thải từ ống khói 2 của nhà máy a/. Về mùa đông Bảng 2 – 5: Lƣợng phát thải của ống khói 2 Stt Đại lƣợng tính Đơn vị tính Công thức tính Kết quả 1 Lƣu lƣợng khói (spc) m3/s Lc = 0,79 Lt = 1,04 2 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói Khí SO2 g/m 3 CSO2 = MSO2/Lt 4,389 3,896 Khí CO g/m 3 CCO = MCO/Lt 1,232 1,093 Khí CO2 g/m 3 CCO2 = MCO2/Lt 320,409 284,408 Khí NOx g/m 3 CNOx = MNOx/Lt 0,408 0,362 Bụi g/m3 CBụi = MBụi/Lt 2,973 2,639 b/. Về mùa hè Bảng 2 – 6: Lƣợng phát thải của ống khói 2 Stt Đại lƣợng tính Đơn vị tính Công thức tính Kết quả 1 Lƣu lƣợng khói (spc) m3/s Lc = 0,89 Lt = 1,17 2 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói Khí SO2 g/m 3 CSO2 = MSO2/Lt 3,831 2,865 Khí CO g/m 3 CCO = MCO/Lt 1,075 0,804 Khí CO2 g/m 3 CCO2 = MCO2/Lt 279,694 209,193 Khí NOx g/m 3 CNOx = MNOx/Lt 0,356 0,267 Bụi g/m3 CBụi = MBụi/Lt 2,596 1,941 2.5. So sánh với tiêu chuẩn Việt Nam Nồng độ phát thải các chất gây ô nhiễm của cả 2 ống khói của nhà máy theo từng mùa vµ so s¸nh víi tiªu chuÈn ViÖt N