- Tải trọng công trình không lớn lắm.
- Lớp đất thứ 2 có độ dày 5.5m; có tính chất cơ lý tốt hơn so với lớp thứ 1 có
độ dày 1,5m và mực nước ngầm nằm khá sâu (6.7m) so với mặt lớp đất thứ 2. Nên
lớp đất thứ 2 là lớp đất thích hợp cho việc đặt móng.
=> Dùng móng đơn bêtông cốt thép và đặt vào lớp thứ 2.
- Chọn nhiều sâu chôn móng h m m 2.0 ( )
( Không kể đến lớp bêtông lót ở đáy móng)
61 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 4983 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền móng (3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 1
MỤC LỤC
Phần 1: MÓNG NÔNG ......................................................................... 2
I/ Số liệu công trình ....................................................................................... 2
II/ Xử lý số liệu .............................................................................................. 2
III/ Phương án móng .................................................................................... 5
A. THIẾT KẾ MÓNG C1...................................................................................... 6
1/ Tải trọng truyền xuống móng .................................................................... 6
2/ Xác định kích thước đáy móng .................................................................. 6
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ............................................................. 8
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 ............................................ 9
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng ................................................................... 11
6/ Tính toán và bố trí thép ............................................................................ 15
B. THIẾT KẾ MÓNG C2..................................................................................... 18
1/ Tải trọng truyền xuống móng .................................................................. 18
2/ Xác định kích thước đáy móng ................................................................ 18
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ........................................................... 19
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 .......................................... 21
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng ................................................................... 23
6/ Tính toán và bố trí thép ............................................................................ 27
Phần 2: MÓNG CỌC .......................................................................... 30
I/ Số liệu công trình ..................................................................................... 30
II/ Phương án móng ................................................................................... 31
III/ Xác định tải trọng truyền xuống móng từ cao trình MĐTN ............ 35
IV/ Đánh giá điều kiện địa chất ................................................................. 35
V/ Tính toán cấu tạo cọc ............................................................................ 36
VI/ Kiểm tra độ lún móng cọc .................................................................... 46
VII/ Tính toán và bố trí thép đài cọc ........................................................ 52
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 2
Phần 1: MÓNG NÔNG
I/ Số liệu công trình:
+ Công trình: Các móng có nội lực tính toán dưới cân cột tại cao độ mặt đất
như sau:
Nội lực Đơn vị Móng C1 Móng C2
N0 T 85.0 55.0
M0 T.m 3.0 2.0
Q0 T 2.0 1.4
+ Đất nền:
CÁC LỚP ĐẤT Mực nước ngầm
(tính từ mặt đất)
(m)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Số hiệu H (m) Số hiệu H (m) Số hiệu
50 1.5 65 5.5 73 6.7
II/ Xử lý số liệu:
1/ Lớp đất thứ 1: Số hiệu 50, dày 1.5m, có chỉ tiêu cơ lý nhu sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
γ
(T/m3)
Δ Φ
(độ)
c
(kg/cm2)
28.6 31.2 24.7 1.8 2.66 11040’ 0.08
Kết quả thí nghiệm nén e-p
với tải trọng nén P (kPa)
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N 100 200 300 400
0.82 0.79 0.74 0.72 1.77 9
+ Chỉ số dẻo:
31.2 24.7 6.5%P nh dI W W
6.5% 7%PI Đất cát pha
+ Chỉ số sệt:
28.6 24.7
0.6
6.5
d
L
P
W W
I
I
0 0.6 1LI Đất ở trạng thái dẻo
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 3
=> Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
+ Hệ số rỗng:
(1 ) 2.66 1 (1 0.286)
1 1 0.9
1.8
n We
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): cE q
Ứng với đất cát pha 3 3 1.77 5.31( )E MPa
2/ Lớp đất 2: Số hiệu 65, dày 5.5m, có chỉ tiêu cơ lý sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
γ
(T/m3)
Δ Φ
(độ)
c
(kg/cm2)
28 34.6 22.1 1.84 2.7 13050’ 0.18
Kết quả thí nghiệm nén e-p
với tải trọng nén P (kPa)
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N 100 200 300 400
0.83 0.80 0.78 0.75 2.25 11
+ Chỉ số dẻo:
34.6 22.1 12.5%P nh dI W W
7% 6.5% 14%PI Đất sét pha
+ Chỉ số sệt:
28 22.1
0.47
12.5
d
L
P
W W
I
I
0.25 0.47 0.5LI Đất ở trạng thái dẻo cứng
=> Lớp 2 thuộc loại đất sét pha – dẻo cứng
+ Hệ số rỗng:
(1 ) 2.7 1 (1 0.28)
1 1 0.88
1.84
n We
+ Dung trọng đẩy nổi:
3( 1) (2.7 1) 1 0.91(T/ m )
1 1 0.88
n
dn
e
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): cE q
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 4
Ứng với đất sét pha 7 7 2.25 15.75 ( )E MPa
3/ Lớp đất 3: Số hiệu 73, có chỉ tiêu cơ lý sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
γ
(T/m3)
Δ Φ
(độ)
c
(kg/cm2)
22 27.1 20.6 1.9 2.67 18029’ 0.23
Kết quả thí nghiệm nén e-p với
tải trọng nén P (kPa)
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N 100 200 300 400
0.690 0.683 0.678 0.675 4.5 25
+ Chỉ số dẻo:
27.1 20.6 6.5%P nh dI W W
6.5% 7%PI Đất cát pha
+ Chỉ số sệt:
22 20.6
0.22
6.5
d
L
P
W W
I
I
0 0.22 1LI Đất ở trạng thái dẻo
=> Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
+ Hệ số rỗng:
(1 ) 2.67 1 (1 0.22)
1 1 0.71
1.9
n We
+ Dung trọng đẩy nổi:
3( 1) (2.67 1) 1 0.97(T/ m )
1 1 0.71
n
dn
e
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): cE q
Ứng với đất cát pha 3 3 4.5 13.5( )E MPa
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 5
4/ Kết quả trụ địa chất
III/ Phương án móng:
- Tải trọng công trình không lớn lắm.
- Lớp đất thứ 2 có độ dày 5.5m; có tính chất cơ lý tốt hơn so với lớp thứ 1 có
độ dày 1,5m và mực nước ngầm nằm khá sâu (6.7m) so với mặt lớp đất thứ 2. Nên
lớp đất thứ 2 là lớp đất thích hợp cho việc đặt móng.
=> Dùng móng đơn bêtông cốt thép và đặt vào lớp thứ 2.
- Chọn nhiều sâu chôn móng 2.0 ( )mh m
( Không kể đến lớp bêtông lót ở đáy móng)
0.00 m
Lớp 1: Đất cát pha – dẻo
Lớp 2: Đất sét pha – dẻo cứng
Lớp 1: Đất cát pha – dẻo
6.70 m
1.5 m
5.5 m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 6
A. THIẾT KẾ MÓNG C1:
1/ Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tính toán:
0
ttN 0
ttM 0
ttQ
85.0 3.0 2.0
Chọn hệ số vượt tải 1.15n :
0
tcN 0
tcM 0
ttQ
73.9 2.61 1.74
2/ Xác định kích thước đáy móng:
Cường độ đất nền dưới đáy móng:
'1 2 (A b )II II II
tc
m m
R B h D c
k
Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
_ Nguyễn Văn Quảng)
1 21.2; 1.0;k 1.0tcm m (Có khoan khảo sát địa chất)
0 013 50' 13.83 0.285;B 2.151;D 4.688A
2.0
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 7
3 2 2
' 2
1.84 (T/ m ); 0.18 ( / ) 1.8 ( / m )
1.8 1.5 1.84 0.5
1.81 (T/m )
2
II
II
c kg cm T
Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng : 1.2
l
y
b
Chọn tc tcP R
Ta giải phương trình để tìm b:
3 2
0 1 0 0 (*)
tca yb a yb N
1 2
0
1.2 1.0
0.285 1.84 0.629
1.0
II
tc
m m
a A
k
'1 2
1 (B h )
1.2 1.0
(2.151 2.0 1.81 4.668 1.8) 2 2
1.0
19.425
II II tb
tc
m m
a D c h
k
Thay 1,oa a vào (*):
3 2
0.629 1.2 19.425 1.2 73.913 0b b
1.733 (m)b
1.733 1.2 2.079 (m)l
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
21.2 (1.733 2.079) 4.323 (m )F
Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là 1.2y
Bề rộng móng:
4.323
1.89
1.2 1.2
F
b chọn 2.0 (m)b
Bề dài móng: 2.0 1.2 2.4 (m)l
Vậy kích thước đáy móng C1: 2.0 2.4
m m
b l
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 8
max
min
max min
2
tc tc
tc
tc tc
tc
tc tc
tc
tb
N M
P
F W
N M
P
F W
P P
P
Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
max
min
1.2R
0
tc
tc
tc
tb
P
P
P R
Tính max max; ;
tc tc tc
tbP P P và R:
- 0 73.913 2 2 2 2.4 93.113 (T)
tc tc
tbN N h b l
- 0 0 2.609 1.732 2 6.087 (T.m)
tc tc tcM M Q h
-
22 2.4 4.8 (m )F b l ;
2 2
32 2.4 1.92 (m )
6 6
bl
W
Ta có:
2
max
2
min
2
93.113 6.087
22.569 (T/m )
4.8 1.92
93.113 6.087
16.228 (T/m )
4.8 1.92
22.569 16.228
19.399 (T/m )
2
tc
tc
tc
tb
P
P
P
'1 2
2
(A b )
1.2 1.0
(0.285 2 1.84 2.151 2 1.81 4.668 1.8)
1.0
20.684 (T/m )
II II II
tc
m m
R B h D c
k
2
max
min
2
22.569 1.2R 24.82 (T/m )
16.228 0
19.339 20.684 (T/m )
tc
tc
tc
tb
P
P
P R
Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 9
Ta nhận thấy lớp đất thứ 3 có 3 2 của lớp thứ 2 nên ta không cần kiểm tra
cường độ tại đỉnh lớp thứ 3
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2:
Ta có lực gây lún tại trọng tâm của đáy móng:
219.399 1.81 2 515.399 (T/m )tcgl tbP P h
Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều dày nhỏ
hơn
1
4
b và đồng nhất.
1 1
2 0.5 (m)
4 4
b chọn 0.5 (m)ih
Ứng suất gây lún tại những điểm nằm trên trục 0 do bản thân đất nền và ứng
xuất gây lún ở đáy móng phân bố đều. 215.399 (T/m )glP gây ra trong bảng sau:
Bảng tính giá trị ứng suất móng C1
Giới hạn nén lún được lấy tại điểm số 8 có độ sâu từ đáy móng là 4.0 (m)
Tại đó: 210.980 5 5 1.578 7.89 (T/m )btz gl
Lớp
đất
Điểm
2
(T/m )
h
(m)
(m)
z
2z
b
l
b
0K 2(T/m )
bt
z
h
0
2
(T/m )
gl gl
K P
bt
z
gl
2
0 1.84 2.0 0.0 0.000 1.2 1.000 3.620 15.399 0.235
1 1.84 2.5 0.5 0.577 1.2 0.911 4.540 14.028 0.324
2 1.84 3.0 1.0 1.154 1.2 0.683 5.460 10.520 0.519
3 1.84 3.5 1.5 1.731 1.2 0.469 6.380 7.214 0.884
4 1.84 4.0 2.0 2.308 1.2 0.323 7.300 4.974 1.468
5 1.84 4.5 2.5 2.886 1.2 0.229 8.220 3.531 2.328
6 1.84 5.0 3.0 3.463 1.2 0.171 9.140 2.632 3.472
7 1.84 5.5 3.5 4.040 1.2 0.130 10.060 2.002 5.025
8 1.84 6.0 4.0 4.617 1.2 0.103 10.980 1.578 6.957
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 10
Biểu đồ phân bố ứng suất trong đất nền
Dự báo dộ lún được thể hiện trong bản sau:
Trong đó:
11
1 2 1;
2 2
i ii i
gl glbt bt
i i iP P P
1ie được nội suy theo 1iP 1 2
11
i i
i i
i
e e
S h
e
2ie được nội suy theo 2iP
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 11
Tổng độ lún 0.056 (m) =5.6 (cm) 8 (cm)ghS S
Vậy móng C1 thỏa điều kiện lún tuyệt đối
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng:
Sử dụng Bêtông B20 (#250)
2
2
1150 (T/m )
90 (T/m )
b
bt
R
R
Thép AII có
228000 (T/m )sR
* Xác định chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chịu uốn:
0
2
0 0
2 2
3
85.0 (T)
F=2.0 2.4=4.80 (m )
3.0 2.0 2.0 7.0 (T.m)
2 2.4
1.92 (m )
6 6
tt
tt tt tt
N
M M Q h
b l
W
Áp lực tính toán tại đáy móng:
20
max
85 7
21.354 (T/m )
4.8 1.92
tt tt
tt N MP
F W
20
min
85 7
14.062 (T/m )
4.8 1.92
tt tt
tt N MP
F W
Lớp
đất
Điểm
2
(T/m )
bt
z
h
0
2
(T/m )
gl gl
K P
1iP 2iP 1ie 2ie
( )
iS
m
2
0 3.620 15.399 4,080 19,462 0,858 0,801 0,015
1 4.540 14.028 5,000 17,832 0,853 0,805 0,013
2 5.460 10.520 5,920 15,190 0,849 0,813 0,010
3 6.380 7.214 6,840 13,211 0,844 0,819 0,007
4 7.300 4.974 7,760 12,206 0,839 0,822 0,005
5 8.220 3.531 8,680 11,902 0,835 0,822 0,003
6 9.140 2.632 9,600 12,022 0,830 0,822 0,002
7 10.060 2.002 10,520 12,391 0,826 0,821 0,001
8 10.980 1.578 Tổng 0,056
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 12
2max min
21.354 14.062
17.708 (T/m )
2 2
tt tt
tt
tb
P P
P
Sơ đồ tính toán theo điều kiện Bêtông cốt thép chịu uốn
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 13
Dựa vào tam giác đồng dạng trên biểu đồ phân bố áp lực dưới đáy móng, ta
tính được áp lực tại mặt cắt - (tại mép cột)
1 min max min
2
1.35
( )
2.4
1.35
14.062 (21.354 14.062)
2.4
18.164 (T/m )
tt tt tt ttP P P P
Chiều cao làm việc của móng theo điều kiện bêtông cốt thép chịu uốn
0.4
tt
o
b c
P l
h
R l
Trong đó: 21 max
18.164 21.354
19.759 (T/m )
2 2
tt tt
tt P PP
2
0
2.4 (m); l 0.3 (m); R 1150 (T/m )
2.4 0.3
1.05
2 2
19.759 2.4
1.05 0.59 (m) =59 (cm)
0.4 1150 0.3
c b
c
l
l l
L
h
Chọn:
0
0
61.5 (cm)
3.5 (cm)
61.5 3.5 65 (cm)m
h
a
h h a
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 14
Áp lực tại mép đáy tháp chọc thủng:
2 min max min
2
1.965
( )
2.4
1.965
14.062 (21.354 14.062)
2.4
20.033 (T/m )
tt tt tt ttP P P P
Điều tích đáy tháp chọc thủng:
22.0 0.435 0.870 (m )ctF
-Lực chọc thủng:
'tt
ct ctN F P
Trong đó: ' 22 max
20.033 21.354
20.693 (T/m )
2 2
tt tt
tt P PP
0.87 20.693 18.003 (T)
ct
N
-Lực chống chọc thủng: 00.75cct bt tbN R b h
Trong đó: 0 0
2
2 2
c d c c
tb c
b b b b h
b b h
0.22 0.615 0.835 (m)
0.75 90 0.835 0.615 34.663 (T)cctN
Vậy 18.003 (T) 34.663 (T)ct cctN N thỏa điều kiện chọc thủng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 15
6/ Tính toán và bố trí thép:
* Sơ đồ tính thép cho móng C1
max
ttP minttP tttbP 1ttP
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 16
* Xét mặt ngàm 1-1:
Moment uốn: 2
1 max 1
1
(2 )
6
tt ttM b L P P
2
1
2.0 1.05 (2 21.354 18.164) 22.371 (T.m)
6
Diện tích cốt thép chịu moment uốn M1:
4
21
1
0
22.371 10
14.434 (cm )
0.9 0.9 28000 0.615
s
s
M
A
R h
Chọn thép
2 12; a 1.13 (cm )s
Số thép cần đặt: 1 14.434 12.763
1.13
s
s
A
n
a
(cây) Chọn số cây là 13
Khoản cách giữa các cây:
2000 2 50
158.333 (mm)
13
a
Vậy ta bố trí 13 12a158
* Xét mặt ngàm 2-2:
Moment uốn:
2 2
2
1 1
17.708 2.4 0.9 16.832 (T.m)
2 2
tt
tbM P l B
Diện tích cốt thép chịu moment uốn M2:
4
22
1
0
16.832 10
11.059 (cm )
0.9 0.9 28000 (0.615 0.011)
s
s
M
A
R h
min
ttP
max
ttP
1M
tt
tbP
2M
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 17
Chọn thép
2 10; a 0.7854 (cm )s
Số thép cần đặt: 1 11.059 14.083
0.7854
s
s
A
n
a
(cây) Chọn số cây là 15
Khoản cách giữa các cây:
2400 2 50
164.2857 (mm)
15
a
Vậy ta bố trí 15 10a164
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 18
B. THIẾT KẾ MÓNG C2:
1/ Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tính toán:
0
ttN 0
ttM 0
ttQ
55.0 2.0 1.4
Chọn hệ số vượt tải 1.15n :
0
tcN 0
tcM 0
ttQ
47.826 1.739 1.217
2/ Xác định kích thước đáy móng:
Cường độ đất nền dưới đáy móng:
'1 2 (A b )II II II
tc
m m
R B h D c
k
Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
_ Nguyễn Văn Quảng)
1 21.2; 1.0;k 1.0tcm m (Có khoan khảo sát địa chất)
0 013 50' 13.83 0.285;B 2.151;D 4.688A
2.0
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 19
3 2 2
' 2
1.84 (T/ m ); 0.18 ( / ) 1.8 ( / m )
1.8 1.5 1.84 0.5
1.81 (T/m )
2
II
II
c kg cm T
Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng : 1.4
l
y
b
Chọn tc tcP R
Ta giải phương trình để tìm b:
3 2
0 1 0 0 (*)
tca yb a yb N
1 2
0
1.2 1.0
0.285 1.84 0.629
1.0
II
tc
m m
a A
k
'1 2
1 (B h )
1.2 1.0
(2.151 2.0 1.81 4.668 1.8) 2 2
1.0
19.425
II II tb
tc
m m
a D c h
k
Thay 1,oa a vào (*):
3 2
0.629 1.2 19.425 1.2 47.826 0b b
1.300 (m)b
1.3 1.4 1.820 (m)l
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
21.2 (1.300 1.820) 2.835 (m )F
Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là 1.4y
Bề rộng móng:
2.835
1.423
1.4 1.4
F
b chọn 1.5 (m)b
Bề dài móng: 1.5 1.4 2.1 (m)l
Vậy kích thước đáy móng C1: 1.5 2.1
m m
b l
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 20
max
min
max min
2
tc tc
tc
tc tc
tc
tc tc
tc
tb
N M
P
F W
N M
P
F W
P P
P
Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
max
min
1.2R
0
tc
tc
tc
tb
P
P
P R
Tính max max; ;
tc tc tc
tbP P P và R:
- 0 47.826 2 2 1.5 2.1 60.426 (T)
tc tc
tbN N h b l
- 0 0 1.739 1.217 2 4.174 (T.m)
tc tc tcM M Q h
-
21.5 2.1 3.15 (m )F b l ;
2 2
31.5 2.1 1.1025 (m )
6 6
bl
W
Ta có:
2
max
2
min
2
60.426 4.174
22.969 (T/m )
3.15 1.1025
60.426 4.1739
15.397 (T/m )
3.15 1.1025
22.969 15.397
19.183 (T/m )
2
tc
tc
tc
tb
P
P
P
'1 2
2
(A b )
1.2 1.0
(0.285 2 1.84 2.151 2 1.81 4.668 1.8)
1.0
20.684 (T/m )
II II II
tc
m m
R B h D c
k
2
max
min
2
22.569 1.2R 24.82 (T/m )
16.228 0
19.339 20.684 (T/m )
tc
tc
tc
tb
P
P
P R
Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
VU DUY TÙNG – 11510301926 21
Ta nhận thấy lớp đất thứ 3 có 3 2 của lớp thứ 2 nên ta không cần kiểm tra
cường độ tại đỉnh lớp thứ 3
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2:
Ta có lực gây lún tại trọng tâm của đáy móng:
219.183 1.81 2 15.563 (T/m )tcgl tbP P h
Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều dày nhỏ
hơn
1
4
b và đồng nhất.
1 1
1.5 0.375 (m)
4 4
b chọn 0.3 (m)ih
Ứng suất gây lún tại những điểm nằm trên trục 0 do bản thân đất nền và ứng
xuất gây lún ở đáy móng phân bố đều. 215.563 (T/m )glP gây ra trong bảng sau:
Bảng tính giá trị ứng suất móng C2
Giới hạn nén lún được lấy tại điểm số 8 có độ sâu từ đáy móng là3.0 (m)
Tại đó: 29.140 5 5 1.754 8.77 (T/m )btz gl
Lớp
đất
Điểm
2
(T/m )
h
(m)
(m)
z
2z
b
l
b
0K
2
(T/m )
bt
z
h
0
2
(T/m )
gl gl
K P
bt
z
gl
2
0 1.84 2,0 0,0 0,000 1,4 1,000 3,620 15,563 0,233
1 1.84 2,3 0,3 0,462 1,4 0,953 4,172 14,828 0,281
2 1.84 2,6 0,6 0,924 1,4 0,797 4,724 12,396 0,381
3 1.84 2,9 0,9 1,386 1,4 0,612 5,276 9,528 0,554
4 1.84 3,2 1,2 1,847 1,4 0,459 5,828 7,145 0,816
5 1.84 3,5 1,5 2,309 1,4 0,345 6,380 5,373 1,187
6 1.84 3,8 1,8 2,771 1,4 0,265 6,932 4,120 1,683
7 1.84 4,1 2,1 3,233 1,4 0,207 7,484 3,221 2,324
8 1.84 4,4 2,4 3,695 1,4 0,166 8,036 2,589 3,104
9 1.