Đồ án Quản lý hệ thống bưu phẩm

1. Khảo sát hệ thống Bưu điện là nơi diễn ra nhiều giao dịch giúp con người trao đổi thông tin, gởi nhận bưu phẩm, Trong bưu điện có nhiều nhân viên, mỗi nhân viên có các thông tin riêng, có nhiều loại phiếu, có kho để chứa bưu phẩm, tiền thuế, Vì vậy cần một chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng trong việc quản lý. Các hoạt động trong bưu điện là nhận bưu phẩm từ người gởi đưa vào kho, quản ly bưu phẩm , từ kho chuyển bưu phẩm đến người nhận, báp cáo có đưa được bưu phẩm cho người nhận chưa. 2. Phân tích hiện trạng hệ thống Qua phân tích hiện trạng hệ thống của bưu điện thông qua nhiều giai đoạn ,nhiều khâu .Công việc xảy ra liên tục không gián đoạn.Dữ liệu luôn biến động nên đòi hỏi tính chính xác cao. Việc quản lý tốt cần nhiều cần nhiều sổ sách, và lưu lại các phiếu gởi và nhận, khi đó sẽ không tránh khỏi sự sai sót.Nếu có sai sót lớn sẽ làm tổn thất đến khách hàng Vì vậy, việc đưa máy tính và mạng máy tính vào trong bưu điện để quản lý bưu phẩm là nhu cầu rất cần thiết để khắc phục những nhược điểm ở trên.

doc43 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2599 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý hệ thống bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Đồ án này được thực hiện nhằm ứng dụng các lý thuyết đã học vào thực tế. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em kiến thức về môn học cũng như giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, tháng 06 năm 2008 Sinh viên thực hiện MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 I. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG 3 II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 3 1. Mô hình thực thể ERD 3 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 7 3. Mô tả chi tiết các quan hệ 7 4. Mô hình DFD …………………………………………………………………………………15 III. MÔ TẢ Ô XỬ LÝ ……………………………………………………………………………………...18 IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………………………….30 1. Thiết kế giao diện chính... ……………………………………………………………………30 2. Thiết kế form nhập liệu ……………………………………………………………………….33 V. TÀI LIỆU THAM KHẢO I.KHÁO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIÊN TRẠNG HỆ THÔNG 1. Khảo sát hệ thống Bưu điện là nơi diễn ra nhiều giao dịch giúp con người trao đổi thông tin, gởi nhận bưu phẩm,… Trong bưu điện có nhiều nhân viên, mỗi nhân viên có các thông tin riêng, có nhiều loại phiếu, có kho để chứa bưu phẩm, tiền thuế, … Vì vậy cần một chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng trong việc quản lý. Các hoạt động trong bưu điện là nhận bưu phẩm từ người gởi đưa vào kho, quản ly bưu phẩm , từ kho chuyển bưu phẩm đến người nhận, báp cáo có đưa được bưu phẩm cho người nhận chưa. 2. Phân tích hiện trạng hệ thống Qua phân tích hiện trạng hệ thống của bưu điện thông qua nhiều giai đoạn ,nhiều khâu .Công việc xảy ra liên tục không gián đoạn.Dữ liệu luôn biến động nên đòi hỏi tính chính xác cao. Việc quản lý tốt cần nhiều cần nhiều sổ sách, và lưu lại các phiếu gởi và nhận, khi đó sẽ không tránh khỏi sự sai sót.Nếu có sai sót lớn sẽ làm tổn thất đến khách hàng Vì vậy, việc đưa máy tính và mạng máy tính vào trong bưu điện để quản lý bưu phẩm là nhu cầu rất cần thiết để khắc phục những nhược điểm ở trên. II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1. Mô hình thực thể ERD a. Xác định thực thể 1) Thực thể 1 : BUUPHAM Các thuộc tính : - Bưu phẩm (MSBP): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được bưu phẩm này với bưu phẩm khác - Họ tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - Nơi gởi (NoiGoi) - Nơi nhận (NoiNhan) - Trọng lượng (TrongLuong) - Trị Gía (TriGia) - Gía cước (GiaCuoc) - Mã loại (MaLoai) - Mã số tờ khai hải quan (MSTKHQ) 2) Thực thể 2 : LOAIBUUPHAM Các thuộc tính : - Mã số loại bưu phẩm (MSLOAI) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được loại bưu phẩm này với loại bưu phẩm khác - Tên Loai (TenLoai) 3) Thực thể 3 : KHACHHANG - Mã số khách hàng (MSKH) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được khách hàng này với khách hàng khác - Họ Tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) 4) Thực thể 4 : PHIEUTHULEPHI Các thuộc tính : - Mã số phiếu thu (MSPT) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu thu lệ phí này với loại phiếu thu lệ phí khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Ngày lập phiếu thu (NgayLapPT) - Số tiền nộp lệ phí (SoTien) - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 5) Thực thể 5: PHIEUGOI Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu gởi này với loại phiếu gởi khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 6) Thực thể 6: PHIEUNHAN Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhận này với loại phiếu nhận khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH) 7) Thực thể 7: CHUCVU Các thuộc tính : - Mã số chức vụ (MSCV) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được chức vụ của người này với chức vụ của người khác - Tên chức vụ : CHUCVU 8) Thực thể 8 : NHANVIENBUUDIEN Các thuộc tính : - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên bưu điên (HoTen) - Ngày sinh nhân viên (NgaySinh) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) - Mã số chức vụ (MSCV) 9) Thực thể 8 : LEPHIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số lệ phí hải quan (MSLPHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được thu lệ phí này với thu lệ phí khác - Ngày lập phiếu thu lệ phí (NgayLapPT) - Số tiền thu lệ phí (SoTien) 10) Thực thể 10 : NHANVIENHQ Các thuộc tính : - Mã số nhân viên hải quan (MSNVHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên hải quan (HoTen) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) 11) Thực thể 11 : PHIEUNHAPKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu nhập kho (MSPNK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhập kho này với phiếu nhập kho khác - Ngày nhập (NgayNhap) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 12) Thực thể 12 : PHIEUXUATKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu xuất kho (MSPXK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu xuất kho này với phiếu xuất kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 13) Thực thể 13 : KHO Các thuộc tính : - Mã số kho (MSK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được kho này với kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK) 14) Thực thể 14 : TOKHAIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số tờ khai (MSTK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được tờ khai này với tờ khai khác - Tiền thuế hải quan (TienThue) - Loại bưu phẩm (Loai) - Ngày lập tờ khai hải quan (NgayLapTK) b. Mô hình ERD  Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ) PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH) PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH) PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH) CHUCVU(MSCV, TenCV) PHIEUNHAPKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, triGia,MSNVBD)PHIEUXUATKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD)CHITIETPHIEUXUATKHO(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen) CHITIETPHIEUNHAPKHO(MSPXK, MSNV, TriGia, HoTen) TOKHAIHQ(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen) LEPHIHQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, ) CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, ) KHACHHANG(MSKH,HoTen,DiaChi,SoCMND,SoDT,VaiTro) LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,) NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,Dienthoai) KHO(MSK,TenKho,DiaChi) PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK) PHIEUNHAPKHO_BUUPHAM(MSPNK,MSBP,Soluong,NgayLap) PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK,MSBP,Soluong) CHITIETLEPHIHQ (MSPXK,MSBP,Soluong) 3. Mô tả chi tiết các quan hệ 3.1 . Chi tiết: BƯU PHẨM BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ ) Tên quan hệ: BUUPHAM Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSBP  Mã số bưu phẩm  C  B   7  PK   2  HoTen  Họ tên đăng kí người gởi và người nhận  C  B   35    3  DiaChi  Địa chỉ người nhận và người gởi  C  B   35    4  NoiGoi  Địa chỉ gưu bưu phẩm đi  C  B   35    5  NoiNhan  Địa chỉ nhận bưu phẩm  C  B   35    6  TrongLuong  Trọng lượng bưu phẩm  S  B   10    7  TriGia  Trị giá của bưu phẩm  S  B   10    8  GiaCuoc  Gía cước bưu phẩm  S  B   10    9  MaLoai  Mã loại mặt hàng  C  B   10  FK   10  MSTKHQ  Mã số tò khai hải quan  C  B   7  FK   Tổng công:  194    3.2.Chi tết LOẠI BƯU PHẨM LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,) Tên quan hệ: LOAIBUUPHAM Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSLOAI  Mã số loại bưu phẩm  C  B   7  PK   2  TenLoai  Tên loại bưu phẩm  C  B   20    Tổng công:  27    3.3. Chi tiết: KHÁCH HÀNG KHACHHANG(MSKH,HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, SoDT, VaiTro) Tên quan hệ: KHACHHANG Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSKH  Mã số khách hang  C  B   7  PK   2  HoTen  Họ tên người gởi hoặc nhận  C  B   20    3  DiaChi  Địa chỉ người gởi hoặc nhận  C  B   20    4  SoDT  Số điện thoại của người gởi hoặc nhận  C  B   7    5  SoCMND  Số chứng minh của người gởi hoặc nhận  C  B   7    6  VaiTro  Gởi hoặc nhận  S  B   10    Tổng công:  71    3.4. Chi tiết: PHIẾU THU LỆ PHÍ PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH) Tên quan hệ: PHIEUTHU_LP Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSPT  Mã số phiếu thu lệ phí  C  B   7  PK   2  MSBC  Mã số bưu cục  C  B   7    3  NgayLapPT  Ngày lập phiếu thu  N  B   8    4  SoTien  Số tiền nộp lệ phí  S  B   8    5  MSNVBD  Mã số nhân viên bưu điện  C  B   10  FK   6  MSKH  Mã số khách hàng  C  B   10  FK   Tổng công:  50    3.5. Chi tiết: PHIẾU GỞI PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH) Tên quan hệ: PHIEUGOI Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSPG  Mã số phiếu gỏi  C  B   7  PK   2  MSBC  Mã số bưu cục  C  B   7    3  LoaiPG  Loại phiếu gởi  C  B   5    4  NgayLapPG  Ngày lập phiếu gởi  N  B      5  MSNVBD  Mã số nhân viên bưu điên  C  K   10  FK   6  MSKH  Mã số khách hàng  C  B   10  FK   Tổng cộng:  39    3.6. Chi tiết: PHIẾU NHẬN PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH) Tên quan hệ: PHIEUNHAN Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSPG  Mã số phiếu nhận  C  B   7  PK   2  MSBC  Mã số bưu cục  C  B   7    3  LoaiPN  Loại phiếu nhận  C  B   5    4  NgayLapPN  Ngày lập phiếu nhận  N  B      5  MSNVBD  Mã số nhân viên buw điện  C  K   10  FK   6  MSKH  Mã số khách hàng  C  B   10  FK   Tổng cộng  39    3.7. Chi tiết: CHỨC VỤ CHUCVU(MSCV, TenCV) Tên quan hệ: CHUCVU Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSCV  Mã số chức vụ  C  B   10  PK   2  TenCV  Tên chức vụ  C  B   30    Tổng cộng:  40    3.8. Chi tiết: NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN NHANVIEN_BD (MSNVBD, HoTen, NgaySinh, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai, MSCV) Tên quan hệ: NHANVIEN_BD Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSNVBD  Mã số nhân viên bưu điện  C  K   10  PK   2  HoTen  Họ tên nhân viên  C  B   30    3  NgaySinh  Ngày sinh nhân viên  N  K   10    4  SoCMND_HC  Số chứng minh hay hộ chiếu  N  K   10    5  DiaChi  Địa chỉ nhân viên  C  B   30    6  DienThoai  Điện thoại nhân viên  C  K   10    7  MSCV  Mã số chức vụ  C  B   10  FK   Tổng công:  110    3.9. Chi tiết: LỆ PHÍ HẢI QUAN LEPHI_HQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, ) Tên quan hệ: LEPHIHQ Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSLPHQ  Mã số phiếu thu lệ phí hải quan  C  B   7  PK   2  NgayLapPT  Ngày lập phiếu thu  N  B   8    3  SoTien  Số tiền nộp lệ phí  S  B   8    Tổng công:  23    3.10. Chi tiết: NHÂN VIÊN HẢI QUAN NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,DienThoai) Tên quan hệ: NHANVIENHQ Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSNVHQ  Mã số nhân viên hải quan  C  B   7  PK   2  HoTen  Tên nhân viên hải quan  C  B   7    3  DiaChi  Địa chỉ nhân viên hải quan  c  B   8    4  DienThoai  Số điện thoại của nhân viên hải quan  c  B   8    Tổng công:  30    3.11. Chi tiết: PHIẾU NHẬP KHO PHIEUNHAPKHO(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD) Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSPNK  Mã số phiếu nhập kho  S  B   10  PK   2  NgayNhap  Ngày nhặp bưu phẩm vào kho  N  B   10    3  TriGia  Trị giá bưu phẩm  S  B   20    4  MSK  Mã số kho  S  B   10    Tổng cộng:  5    3.12. Chi tiết: PHIẾU XUẤT KHO PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK) Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSPNK  Mã số phiếu xuất kho  S  B   10  PK   2  NgayNhap  Ngày xuất bưu phẩm ra kho  N  B   10    3  TriGia  Trị giá bưu phẩm  S  B   20    5  MSK  Mã số kho  S  B   10    Tổng cộng:  60    3.13. Chi tiết:KHO KHO(MSK,TenKho,DiaChi) Tên quan hệ: KHO Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSK  Mã số kho  C  B   7  PK   2  TenKho  Tên của kho  C  B   7    3  DiaChi  Địa chỉ nơi đặt kho  c  B   8    Tổng công:  22    3.14. Chi tiết : TỜ KHAI HẢI QUAN TOKHAI_HQ(MSTKHQ, NgayLapTK, Loai,TienThue) Chi tiết : TOKHAI_HQ Ngày:16-06-2008   STT  Tên thuộc tính  Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loai dữ liệu  Miền giá trị  Số byte  Ràng buộc   1  MSTK  Mã số tờ khai  C  B   10  PK   2  TienThue  Tiền thuế hải quan  N  B   10    3  Loai  Loai bưu bưu phẩm  C  B   5    4  NgayLapTK  Ngày lập tờ khai hải quan  S  b   10    Tổng cộng:  35    3.15. Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO _NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN PHIEUXUATKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)
Luận văn liên quan