Chọn ống thoát nước dọc cầu có đường kính trong Dd = 200mm
Ống thoát nước ngang có đường kính trong 120mm
Diện tích MCN một ống thoát nước ngang A¬1 = 113.1cm2
Chiều dài cầu dầm liên tục và nhịp dẫn L = 130 + 2×33×3 = 428m
Diện tích bề mặt cần thoát nước A2 = (14+3)×380 = 7276m2
Diện tích tiết diện ống thoát nước yêu cầu Ad = 7276cm2 ([1]2.6.6.3)
Số lượng ống thoát nước tối thiểu yêu cầu nd = Ad /A1 = 64.33 ống
Bố trí thành hai hàng ống thoát nước đối xứng nhau qua tim mặt cầu, miệng ống thu nước theo phương đứng đặt bên trong thân tường chắn để thu nước mặt, sau đó theo đường ống dọc cầu đến cửa thoát ở vị trí gần mố trụ cầu.
Khoảng cách yêu cầu giữa 2 ống thoát nước kề nhau
25 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 5968 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu dầm liên tục bê tông cốt thép dự ứng lực thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng của trường đại học bách khoa Thành Phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP
---oOo---
3.1 CÁC THÔNG SỐ CHUNG VỀ KẾT CẤU NHỊP ĐÚC HẪNG
3.1.1 Trắc dọc cầu
Bán kính đường cong đứng phụ thuộc vào cao độ đường đầu cầu, khổ thông thuyền, độ dốc dọc tối đa cho phép… Cầu càng dài thì bán kính đường cong đứng càng lớn. Trong phạm vi đồ án này, ta xét trên cơ sở của cấp đường và các thông số đã được giao trong nhiệm vụ thiết kế.
Sông cấp III, khổ thông thuyền của cầu qua sông B × H = 60m × 9m
Tốc độ thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 – 2005: đường cấp III đồng bằng V = 80km/h
Bán kính đường cong đứng thỏa mãn điều kiện tối thiểu giới hạn thông thường R ≥ 5000m, ta chọn bán kính tại đỉnh R = 5000m, đường cong đứng dạng Parabol có phương trình
Độ dốc dọc của các nhịp dẫn và đường dẫn vào cầu: i = 3%
Mặt cắt dọc cầu bao gồm đường đầu cầu, 3 nhịp biên cho mỗi bên và phần dầm hộp liên tục. Kết cấu nhịp như sau: 33m × 3 + 65m + 100m + 65m + 33m × 3
Chiều dài cầu L = 33m × 3 + 230m + 33m × 3 = 428m
Chiều cao dầm tại vị trí trụ T4 và T5 là H = 6000mm
Chiều cao dầm tại giữa nhịp và tại các trụ T3, T6 là h = 2400mm.
3.1.2 Đường cong biên dưới dầm
Nhằm phù hợp với biểu đồ moment của dầm chịu tải trọng bản thân trong quá trình thi công hẫng và làm giảm tĩnh tải bản thân dầm, tạo vẻ đẹp kiến trúc riêng, ta xây dựng biên dưới dầm có dạng đường cong parabol bậc 2 có phương trình như sau:
y = ax2 + bx + c
Tọa các điểm khống chế A(0;0), B(47.5;3.6), C(95;0). Thay tọa độ các điểm khống chế vào phương trình đường cong đáy dầm, giải hệ phương trình, ta tìm được các hệ số: , , c = 0.
Từ đây phương trình đường cong biên dưới dầm là:
, đường cong biên dưới dầm như hình 3.1
/
Hình 3.1 Đường cong biên dưới dầm
3.1.3 Đường cong bản đáy dầm
Tính toán tương tự, đường cong bản đáy dầm cũng có dạng parabol bậc 2, qua các điểm khống chế A’(0;0.8), B’(47.5;3.9) và C’(95;0.8) như hình 3.2
Phương trình đường cong bản đáy dầm
/
Hình 3.2 Đường cong đáy dầm
3.1.4 Nhịp dẫn
Dựa theo nhiệm vụ luận văn được giao, nhịp dẫn sử dụng dầm bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn. Trong trường hợp này, ta chọn loại dầm I33 của Công ty CP Bê tông 620 Châu Thới, các thông số kỹ thuật như sau:
Số lượng dầm trên mặt cắt ngang 9 dầm
Khoảng cách giữa hai dầm 2000mm
Tải trọng thiết kế HL – 93
Chiều cao dầm 1650mm.
3.2 PHÂN ĐOẠN KẾT CẤU NHỊP PHỤC VỤ ĐÚC HẪNG
3.2.1 Thông số xe đúc hẫng
Trong điều kiện hiện nay, việc thi công cầu theo phương pháp đúc hẫng cân bằng có thể thực hiện với nhiều loại xe đúc khác nhau. Xe đúc hẫng đặt trên hoặc kiểu tự treo bao gồm bộ ván khuôn leo đảm bảo các yêu cầu sau:
Đảm bảo các kích thước hình học và cao độ thiết kế của các đốt dầm.
Bộ xe đúc hẫng bao gồm ván khuôn treo và khung đỡ bằng thép được kiên kết chắc chắn để đảm bảo chịu lực trong thời gian bê tông hóa cứng.
Ngày nay, một số nước đã áp dụng xe đúc hẫng có bộ ván khuôn cùng chịu lực chung với khung đỡ nhằm làm giảm sự xuất hiện các vết nứt tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đốt dầm do biến dạng của xe đúc gây ra.
Để đảm bảo các yếu tố nói trên và nhằm phù hợp với điều kiện thi công, chiều rộng mặt cắt dầm hộp cũng như khả năng cung ứng trang thiết bị cần thiết, ta chọn loại xe đúc có các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
Chỉ mục
Thông số kỹ thuật
Khả năng chịu lực (max)
M = 710Tm
Độ dài đốt đúc (max)
L = 5m
Chiều rộng dầm hộp (max)
B = 15m
Trọng lượng đốt đúc (max)
Q = 200 T
Trọng lượng xe đúc
G = 98 T
Xuất xứ
Trung Quốc
Hình 3.3 Xe đúc hẫng kiểu dàn hình thoi của Công ty OVM, Trung Quốc
Với xe đúc đã chọn, ta phân chia các đốt đúc hẫng sao cho phát huy hết khả năng chịu lực của xe như sau:
Đốt trên đỉnh trụ đổ bê tông trên đà giáo mở rộng dài 12m ( đốt K0)
Các đốt đúc hẫng Ki có chiều dài 3m, 3.5m và 4m như hình 3.4
Đốt hợp long giữa và hợp long biên có chiều cao không đổi h = 2.4m, chiều dài 2m
Phân đoạn dầm đúc trên đà giáo ở nhịp biên có chiều dài 14m
3.2.2 Phân đoạn các đốt dầm
/
Hình 3.3 Phân đoạn kết cấu nhịp đúc hẫng
Chiều cao dầm và chiều dày bản đáy dầm tại các mặt cắt như sau:
Mặt cắt
x (m)
h (m)
t (m)
0-0
-1.500
6.000
1.500
1-1
0.000
6.000
0.800
2-2
4.500
5.350
0.710
3-3
7.500
4.953
0.655
4-4
10.500
4.584
0.603
5-5
13.500
4.244
0.556
6-6
17.000
3.884
0.506
7-7
20.500
3.563
0.462
8-8
24.000
3.281
0.422
9-9
27.500
3.038
0.389
10-10
31.500
2.808
0.357
11-11
35.500
2.630
0.332
12-12
39.500
2.502
0.314
13-13
43.500
2.426
0.304
14-14
47.500
2.400
0.300
3.3 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN
Đặc trưng hình học của tiết dầm tại các mặt cắt như sau:
Mặt cắt
F
(m2)
Sy (m3)
Zc
(m)
Ith
(m4)
H
(m)
P21
62.500
209.558
3.353
211.387
6.000
P20
21.451
62.292
2.904
98.523
5.350
P19
20.554
56.081
2.729
81.082
4.953
P18
19.696
50.516
2.565
66.568
4.584
P17
18.898
45.577
2.412
54.659
4.244
P16
18.037
40.539
2.247
43.497
3.884
P15
17.262
36.216
2.098
34.783
3.563
P14
16.559
32.544
1.965
28.020
3.281
P13
15.958
29.485
1.848
22.893
3.038
P12
15.377
26.671
1.734
18.578
2.808
P11
14.920
24.549
1.645
15.594
2.630
P10
14.589
23.053
1.580
13.637
2.502
P9
14.398
22.180
1.540
12.556
2.426
P8
14.328
21.882
1.527
12.192
2.400
3.4 THI CÔNG CÁC ĐỐT DẦM
3.4.1 Khối trên đỉnh trụ K0
Khối K0 trên đỉnh trụ là khối lớn nhất của kết cấu nhịp dầm và được thi công đầu tiên sau khi đã đặt các gối kê tạm và các thanh neo cường độ cao PC bar thẳng đứng để liên kết khối đỉnh trụ và thân trụ đồng thời giữ ổn định trong suốt quá trình thi công các cánh hẫng tiếp theo. Khối trên đỉnh trụ được đúc trên đà giáo mở rộng trụ, đà giáo này được cấu tạo từ thép hình đã gia công trong công xưởng và được lắp đặt sau khi thi công xong thân trụ.
Chiều dài khối K0 là 12m, đoạn dầm đặc phía trên đỉnh trụ có chiều dày 2.0m
3.4.2 Khối thi công đúc hẫng K1, K2, …
Các đốt dầm còn lại được đúc đối xứng nhau qua trụ nhờ ván khuôn treo trên xe đúc, hai bộ ván khuôn này có thể truợt để thay đổi chiều dài và chiều cao các đốt dầm.
Các đoạn dầm gần mố có chiều cao không đổi h = 2.4m, chiều dài 14.0 m được thi công trên đà giáo cố định và các trụ tạm.
Sau khi thi công xong các đốt dầm trên đà giáo cũng như trên các xe đúc ta tiến hành hợp long kết cấu nhịp thành kết cấu dầm liên tục theo sơ đồ công nghệ tóm lược như sau:
Đốt K0 đúc trên đà giáo cố định, khi đốt K0 đạt cường độ thì tiến hành căng cáp dự ứng lực rồi lắp đặt xe đúc và lần lượt đúc hẫng các đốt dầm từ K1 đến K12.
Tiến hành hợp long nhịp biên, căng cáp dự ứng lực chịu moment dương, điều chỉnh độ vồng, độ võng dầm, …
Tháo dỡ các thanh neo tạm, hạ kết cấu nhịp lên gối vĩnh cửu, chuẩn bị và tiến hành hợp long nhịp giữa, căng kéo cáp chịu moment dương giữa nhịp. Hoàn thiện kết cấu nhịp và thi công hệ mặt cầu.
Sơ đồ công nghệ chi tiết được trình bày trong bản vẽ thi công.
Nội lực trong giai đoạn thi công hẫng nguy hiểm nhất là giai đoạn thi công xong đốt cuối cùng chuẩn bị hợp long. Sơ đồ tính trong thi công hẫng là dạng khung T tĩnh định, tải trọng tác dụng lên dầm bao gồm trọng lượng bản thân các đốt dầm, tải trọng thi công, tải trọng của xe đúc.
Mô hình tính toán trong Midas cho ta kết quả :
Khi đúc đốt K1 :
Sơ đồ tải trọng :
//
Kết quả nội lực:
//
Tương tự cho tới khi thi công xong đốt K12
Tĩnh tải thi công :
/
Hoạt tải thi công :
/
Kết quả nội lực :
Biểu đồ moment
/
Biểu đồ lực cắt
/
Bảng kết quả nội lực giai đoạn đức hẫng :
Bảng 3.1 Moment tiêu chuẩn của trọng lượng bản thân + Xe đúc + Bê tông ướt của giai đoạn đúc hẫng :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-2870.11
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-16754.91
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-16884.4
-35387.99
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-17120.09
-35748.91
-59995.9
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
-17463.14
-36344.55
-60766.79
-90757.18
P14
0
0
0
0
0
0
0
-15841.55
-34353.33
-58390.41
-87881.9
-122897.77
P15
0
0
0
0
0
0
-14742.59
-32509.29
-56308.56
-85501.33
-120062.06
-160103.41
P16
0
0
0
0
0
-15162.81
-31189.78
-54450.79
-83537.56
-117886
-157515.98
-202582.81
P17
0
0
0
0
-15638.03
-32161.67
-53145.99
-81901.31
-116275.58
-155779.7
-200478.92
-250571.23
P18
0
0
0
-14050.78
-30374.72
-51313.96
-76547.44
-110012.18
-148918.59
-192841.86
-241886.15
-296286.01
P19
0
0
-12933.25
-28598.48
-49529.34
-74884.19
-104366.82
-142540.97
-185979.52
-234321.95
-287711.3
-346418.71
P20
0
-13322.37
-27239.51
-47756.94
-73294.72
-103065.17
-136796.97
-179680.52
-227651.22
-280412.8
-338147.21
-401162.18
P21
-29562.49
-48460.03
-71014.12
-101235.94
-135987.57
-174589.23
-216819.34
-269121.72
-326156.7
-387756.58
-454181.13
-525811.2
Bảng 3.2 Lực cắt tiêu chuẩn của trọng lượng bản thân + Xe đúc + Bê tông ướt của giai đoạn đúc hẫng :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1436.19
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3923.07
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3962.4
5398.09
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4027.54
5475.56
6911.07
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
4118.46
5590.91
7038.68
8473.94
P14
0
0
0
0
0
0
0
4026.82
5536.59
7008.72
8456.17
9891.12
P15
0
0
0
0
0
0
3931.77
5500.19
7009.58
8481.33
9928.41
11363
P16
0
0
0
0
0
4053.16
5467.87
7035.8
8544.72
10016.02
11462.66
12896.8
P17
0
0
0
0
4189.69
5659.27
7073.45
8640.81
10149.17
11619.93
13066.03
14499.65
P18
0
0
0
4094.57
5627.21
7096.21
8509.83
10076.57
11584.34
13054.52
14500.05
15933.1
P19
0
0
3979.79
5593.37
7125.38
8593.78
10006.82
11572.92
13080.06
14549.63
15994.57
17427.03
P20
0
4108.65
5544.09
7156.93
8688.25
10155.97
11568.37
13133.75
14640.21
16109.11
17553.39
18985.19
P21
6957.31
8459.39
9898.88
11516.28
13051.92
14523.78
15940.17
17509.97
19020.69
20493.74
21942.09
23377.95
Bảng 3.3 Moment tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hẫng :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-69.12
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-69.12
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-69.12
-207.36
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-69.12
-207.36
-345.6
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
-69.12
-207.36
-345.6
-483.84
P14
0
0
0
0
0
0
0
-52.92
-190.08
-328.32
-466.56
-604.8
P15
0
0
0
0
0
0
-52.92
-158.76
-311.04
-449.28
-587.52
-725.76
P16
0
0
0
0
0
-52.92
-158.76
-264.6
-432
-570.24
-708.48
-846.72
P17
0
0
0
0
-52.92
-158.76
-264.6
-370.44
-552.96
-691.2
-829.44
-967.68
P18
0
0
0
-38.88
-143.64
-249.48
-355.32
-461.16
-656.64
-794.88
-933.12
-1071.36
P19
0
0
-38.88
-116.64
-234.36
-340.2
-446.04
-551.88
-760.32
-898.56
-1036.8
-1175.04
P20
0
-38.88
-116.64
-194.4
-325.08
-430.92
-536.76
-642.6
-864
-1002.24
-1140.48
-1278.72
P21
-155.52
-194.4
-272.16
-349.92
-506.52
-612.36
-718.2
-824.04
-1071.36
-1209.6
-1347.84
-1486.08
Bảng 3.4 Lực cắt tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hẫng :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.56
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.56
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.56
34.56
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.55
34.55
34.55
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
34.55
34.55
34.55
34.55
P14
0
0
0
0
0
0
0
30.22
34.54
34.54
34.54
34.54
P15
0
0
0
0
0
0
30.21
30.21
34.53
34.53
34.53
34.53
P16
0
0
0
0
0
30.2
30.2
30.2
34.52
34.52
34.52
34.52
P17
0
0
0
0
30.19
30.19
30.19
30.19
34.51
34.51
34.51
34.51
P18
0
0
0
25.87
30.18
30.18
30.18
30.18
34.49
34.49
34.49
34.49
P19
0
0
25.86
25.86
30.17
30.17
30.17
30.17
34.48
34.48
34.48
34.48
P20
0
25.85
25.85
25.85
30.15
30.15
30.15
30.15
34.46
34.46
34.46
34.46
P21
51.84
25.92
25.92
25.92
30.24
30.24
30.24
30.24
34.56
34.56
34.56
34.56
Tổ hợp nội lực theo trạng thái giái hạn cường độ 1 :
Với các hệ số tải trọng :
TLBT
FT
WC
CLL
Max
1.25
1.25
1.25
1.5
Min
0.9
0.9
0.9
0.9
Bảng 3.5 Moment MAX trong quá trình thi công :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-3691.31
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-21047.31
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-21209.18
-44546.02
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-21503.79
-44997.17
-75513.27
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
-21932.605
-45741.72
-76476.88
-114172.23
P14
0
0
0
0
0
0
0
-19881.31
-43226.78
-73480.49
-110552.21
-154529.41
P15
0
0
0
0
0
0
-18507.61
-40874.75
-70852.26
-107550.58
-150958.85
-201217.90
P16
0
0
0
0
0
-19032.89
-39225.36
-68460.38
-105069.95
-148212.86
-197957.69
-254498.59
P17
0
0
0
0
-19626.91
-40440.22
-66829.38
-102932.29
-146173.91
-195761.42
-251842.81
-314665.55
P18
0
0
0
-17621.79
-38183.86
-64516.67
-96217.28
-138206.96
-187133.19
-242244.64
-303757.36
-371964.55
P19
0
0
-16224.88
-35923.06
-62263.21
-94115.53
-131127.58
-179004.03
-233614.88
-294250.27
-361194.32
-434785.94
P20
0
-16711.28
-34224.34
-59987.77
-92106.02
-129477.84
-171801.35
-225564.55
-285860.02
-352019.36
-424394.73
-503370.80
P21
-37186.39
-60866.63
-89175.89
-127069.80
-170744.24
-219155.07
-272101.47
-337638.21
-409302.91
-486510.12
-569748.17
-659493.12
Bảng 3.6 Lực cắt MAX trong quá trình thi công :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1847.0775
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4955.6775
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5004.84
6799.4525
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5086.25
6896.275
8690.6625
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
5199.9
7040.4625
8850.175
10644.25
P14
0
0
0
0
0
0
0
5078.855
6972.5475
8812.71
10622.023
12415.71
P15
0
0
0
0
0
0
4960.0275
6920.5525
8813.77
10653.4575
12462.308
14255.545
P16
0
0
0
0
0
5111.75
6880.1375
8840.05
10732.68
12571.805
14380.105
16172.78
P17
0
0
0
0
5282.3975
7119.3725
8887.0975
10846.298
12738.228
14576.6775
16384.303
18176.328
P18
0
0
0
5157.0175
7079.2825
8915.5325
10682.558
12640.983
14532.16
16369.885
18176.798
19968.11
P19
0
0
5013.5275
7030.5025
8951.98
10787.48
12553.78
14511.405
16401.795
18238.7575
20044.933
21835.508
P20
0
5174.5875
6968.8875
8984.9375
10905.538
12740.188
14505.688
16462.413
18351.953
20188.0775
21993.428
23783.178
P21
8774.3975
10613.118
12412.48
14434.23
16360.26
18200.085
19970.573
21932.823
23827.703
25669.015
27479.453
29274.278
Bảng 3.7 Moment MIN trong quá trình thi công :
Khối đúc
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12
P9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-2645.30
P10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-15141.62
P11
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-15258.16
-32035.81
P12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-15470.28
-32360.64
-54307.35
P13
0
0
0
0
0
0
0
0
-15779.03
-32896.71
-55001.15
-82116.91
P14
0
0
0
0
0
0
0
-14305.02
-31089.06
-52846.85
-79513.61
-111152.31
P15
0
0
0
0
0
0
-13315.95
-29401.24
-50957.64
-77355.54
-108584.62
-144746.25
P16
0
0
0
0
0
-13694.15
-28213.68
-49243.85
-75572.60
-106610.61
-142402.01
-183086.57
P17
0
0
0
0
-14121.85
-29088.38
-48069.53
-74044.57
-105145.68
-140823.81
-181177.52
-226385.01
P18
0
0
0
-12680.69
-27466.52
-46407.09
-69212.48
-99426.00
-134617.70
-174273.06
-218537.34
-267621.63
P19
0
0
-11674.91
-25843.60
-44787.33
-67701.95
-94331.57
-128783.56
-168065.85
-211698.45
-259873.29
-312834.37
P20
0
-12025.12
-24620.53
-43156.20
-66257.82
-9314