Vẽ tình huống minh hoạ (trong silde) bằng công cụ sơ đồ và lưu đồ:
Đối tượngHoạt động
Khách hàngChuyển tiền
Chuyển thông báo trả tiền (TBTT)
NVBHNhận tiền
Nhận TBTT
Lập Pthu X
Ghi nội dung thanh toán vào TBTT X
Chuyển tiền
Chuyển Pthu
Thủ quỹNhận tiền
Nhận Pthu
Xác nhận thu tiền X
Ghi sổ quỹ X
Chuyển Pthu cho KTPthu
Lưu Pthu X
KTPthuNhận TBTT
Lưu TBTT X
Nhận Pthu
Đối chiếu ctừ X
Nhập liệu ctừ X
PMKTGhi nhận nvụ thanh toán (giảm nợ, tăng tiền….) X
Tạo (in) thông tin tổng hợp thanh toánX
Chuyển TTin thanh toán cho KTTH
KTTHNhận thông tin tổng hợp thanh toán
Thủ quỹLập giấy nộp tiền X
Chuyển tiền vào NH
NHNhận tiền, giấy nộp tiền
24 trang |
Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 34021 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải bài tập môn hệ thống thông tin kinh tế - có lưu đồ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vẽ tình huống minh hoạ (trong silde) bằng công cụ sơ đồ và lưu đồ
Đối tượng
Hoạt động
Khách hàng
Chuyển tiền
Chuyển thông báo trả tiền (TBTT)
NVBH
Nhận tiền
Nhận TBTT
Lập Pthu X
Ghi nội dung thanh toán vào TBTT X
Chuyển tiền
Chuyển Pthu
Thủ quỹ
Nhận tiền
Nhận Pthu
Xác nhận thu tiền X
Ghi sổ quỹ X
Chuyển Pthu cho KTPthu
Lưu Pthu X
KTPthu
Nhận TBTT
Lưu TBTT X
Nhận Pthu
Đối chiếu ctừ X
Nhập liệu ctừ X
PMKT
Ghi nhận nvụ thanh toán (giảm nợ, tăng tiền….) X
Tạo (in) thông tin tổng hợp thanh toánX
Chuyển TTin thanh toán cho KTTH
KTTH
Nhận thông tin tổng hợp thanh toán
Thủ quỹ
Lập giấy nộp tiền X
Chuyển tiền vào NH
NH
Nhận tiền, giấy nộp tiền
Vẽ DFD cấp 1
Nhóm các hoạt động xử lý
Nhóm 1: Ghi nhận tt thanh toán
Lập Pthu X
Ghi nội dung thanh toán vào TBTT X
Nhóm 2: xác nhận thu tiền
Xác nhận thu tiền X
Ghi sổ quỹ X
Lưu Pthu X
Nhóm 3: Ghi nhận nvụ
Đối chiếu ctừ X
Nhập liệu ctừ X
Ghi nhận nvụ thanh toán (giảm nợ, tăng tiền….) X
Nhóm 4: Tổng hợp TT
Tạo (in) thông tin tổng hợp thanh toánX
Nhóm 5: Nộp tiền
Lập giấy nộp tiền X
Chương 1: Tổng quan về HTTT Kế toán
Bài 1.2 (Sơ đồ và lưu đồ)
Chương 2: Chu trình kinh doanh
2.1
b. CHỨC NĂNG CÁC HOẠT ĐỘNG
Hđ ĐẶT HÀNG
ghi nhận yc của kh chính xác
xác nhận nvụ BH có tồn tại
yc BH là hợp lệ
HĐ GIAO HÀNG
THỰC HIỆN PHA CHẾ VÀ PHỤC VỤ TẤT CẢ CÁC PHIẾU YC HỢP LỆ ĐÃ CHUYỂN ĐẾN
HĐ THU TIỀN
THU TIỀN CHÍNH XÁC MỖI NGHIỆP VỤ BH
THU TIỀN ĐẦY ĐỦ CÁC NVỤ BH
HĐ GHI NHẬN BÁN HÀNG
TẤT CẢ CÁC NVỤ BH HỢP LỆ ĐÃ THỰC HIỆN ĐỀU ĐƯỢC GHI SỔ
TẤT CẢ CÁC NGVỤ BH ĐÃ ĐƯỢC TÍNH TIẾN CHÍNH XÁC
c. CÁC CHỨNG TỪ
PHIẾU YÊU CẦU ; LIÊN TRẮNG
ghi nhận yc của kh chính xác
xác nhận nvụ BH có tồn tại
yc BH là hợp lệ
PHIẾU YÊU CẦU ; LIÊN VÀNG
THỰC HIỆN PHA CHẾ VÀ PHỤC VỤ TẤT CẢ CÁC PHIẾU YC HỢP LỆ CHUYỂN ĐẾN
PHIẾU TÍNH TIỀN
THU TIỀN ĐẦY ĐỦ CÁC NVỤ BH
d. CÁC BÁO CÁO
- BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
. BẢNG KÊ CÁC PHIẾU YÊU CẦU
BẢNG KÊ CÁC PHIẾU YÊU CẦU ĐÃ THỰC HIỆN PHA CHẾ
BẢNG KÊ CÁC PYC ĐÃ PHA CHẾ PHÂN TÍCH THEO NGUUYÊN LIỆU SỬ DỤNG
BẢNG KÊ THU TIỀN
BẢNG KÊ DOANH SỐ BH CHO CÁC NVỤ BH ĐÃ GHI SỔ
BÁO CÁO ĐỐI TƯỢNG/NGUỒN LỰC
BÁO CÁO TÌNH TRẠNG NGUYÊN LIỆU ; NHẬP, XUẤT, TỒN
2.2
Hoạt động
Hạn chế/Rủi ro
Nguyên nhân
Đề xuất thay đổi
Đặt hàng
Yêu cầu hàng không có cơ sở/
Đặt hàng không chính xác với yêu cầu hàng
Ngvụ mua hàng không hợp lệ
đối tượng yêu cầu không đúng
Ko có chứng từ YCH
Ko tổ chức xét duyệt ĐĐH
YCH do bộ phận theo dõi HTK (kế toán) đề nghị trên cơ sở đặt hàng (ví dụ điểm ĐH)
Lập ctừ YCH từ BP yêu cầu
ĐĐH phải được xét duyệt bởi BP có thẩm quyền
Nhận hàng
Nhận hàng không đúng với đơn đặt hàng
KO xác nhận/phản ánh thực tế hàng nhập
Ko có ĐĐH từ BP đặt hàng chuyển sang để đối chiếu
KO có phiếu nhập kho (chỉ sử dụng PĐóng gói do NCC gửi đến)
Nhận ĐĐH từ BP Đặt hàng
Lập chứng từ nhận hàng (vd: PNK) có xác nhận của kho
Thanh toán
Thanh toán Nvụ mua hàng không hợp lệ
Thanh toán không đúng với thực tế nhận hàng
Thanh toán không chính xác, hợp lệ
GHi sổ không đúng nội dung thanh toán
KO có ĐĐH đã xét duyệt để đối chiếu
Ko có PNKho xác nhận nội dung nhận hàng
Tất cả các nội dung của hoạt động thanh toán được thực hiện bởi 1 người
Phải nhận ĐĐH từ hoạt động đặt hàng
Phải nhận PNK từ hoạt động nhận hàng
Tách biệt việc xét duyệt thanh toán với ghi sổ
23 Hoàn Mỹ là 1 DN mới thành lập hoạt động trong lĩnh vực mua, bán linh kiện máy tính. Hãy thử thiết kế các quá trình bán lẻ tại cửa hàng của công ty theo các giả định sau:
a. Công ty có các bộ phận kế toán, kinh doanh, kho, cửa hàng, kỹ thuật-bảo hành và ban quản lý. Toàn bộ quy trình xử lý đều được thực hiện bằng thủ công.
1. Xác định các hoạt động thực hiện cần thiết trong quá trình bán lẻ tại cửa hàng theo 4 hoạt động chính trong chu trình doanh thu
2. Xác định nội dung, trình tự thực hiện các hoạt động
3.Phác thảo sơ đồ dòng dữ liệu
4. Xác định bộ phận thực hiện, phươngthức xử lý và cách thức mang dữ liệu
5. Thiết kế lưu đồ
Chương 3: Tổ chức dữ liệu
3.2 Hãy nhận dạng các hoạt động nhập liệu, khai báo, cập nhật sau:
Nhân viên kế toán nhập hóa đơn bán hàng cho 1 khách hàng truyền thống. Số dư nợ của khách hàng tăng lên.
- Nhập liệu
- Cập nhật
Nhập hóa đơn mua hàng và ghi nhận thanh toán tiền. Kế toán kiểm tra sổ chi tiết hàng tồn kho và tài khoản tiền nhưng vẫn chưa có nghiệp vụ này.
Nhập liệu
Nhập hóa đơn bán hàng cho 1 khách hàng mới.
Khai báo
Nhập liệu
Doanh nghiệp tiến hành nhập thông tin về các hàng hóa và các dịch vụ doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh trong tháng này.
Khai báo
Kế toán tổng hợp kiểm tra các bút toán nhập liệu từ các phần hành chi tiết sau đó tiến hành ra lệnh ghi nhận vào sổ cái các tài khoản liên quan để lập báo cáo tài chính
Cập nhật
Công ty tiến hành nhập các thông tin về tài khoản, khách hàng, nhà cung cấp, hàng tồn kho và các số dư liên quan vào phần mềm SSP
Khai báo
3.3 Xây dựng bộ mã KH và sản phẩm
KHÁCH HÀNG
LOẠI KH (KHOẢNG 3 LOẠI KH)
KHU VỰC (THỊ TRƯỜNG) -> 7 KHU VỰC
PHÂN VÙNG (PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG) 5-10 PHÂN VÙNG/KHU VỰC
Loại ĐTượng
Loại KH
Khu vực
Phân vùng
SỐ TT CỦA KH
KH
CH
NT
XD
HNO
SNG
MTR
…..
01
001
( KH-CH-HNO-01-001
HÀNG HÓA
CHỦNG LOẠI SP (TẤM TRẦN VÀ THẢM)
NHÓM SP (200 NHÓM)
MẪU MÃ (4 MẪU DÀNH CHO tấm trần)
LOẠI SP (< 10 loại)
MÀU SẮC (hơn 10 màu)
Loại ĐTượng
CHỦNG LOẠI
NHÓM
MẪU MÃ
(CỦA TR)
LOẠI SP
MÀU SẮC
HH
TR
TH
001
A
B
C
D
01
01
VD: HH-TR-001-A-01-01
HH-TH-001-01-01
3.4
Doanh thu
Khu vöïc
Khaùch haøng
Chuûng loaïi
maët haøng
NVBH
Nôï phaûi thu:
Loaïi KH
Khaùch haøng
Hôïp ñoàng
Haøng hoùa
Chuûng loaïi
Giaù voán HBaùn
maët haøng
Khu vöïc
Khaùch haøng
Loaïi KH
Khu vöïc
NVBH
Khu vöïc
....
Thieát laäp TK doanh thu
+ Khu vöïc --> Ghi nhaän theo ñoái töôïng chi tieát KH
+ Khaùch haøng: --> Ghi nhaän treân ñoái töôïng (KH)
+ Chuûng loaïi: --> GHi nhaän theo ñoái töôïng chi tieát haøng hoùa
+ maët haøng: --> ghi nhaän treân ñoái töôïng (haøng hoùa)
+ NVBH: --> Ghi nhaän treân TKhoaûn doanh thu
==> TK DThu
+ 5111 Doanh thu haøng hoùa
51111, 51112... chi tieát töøng NVBH
TK Nôï phaûi thu:
Loaïi KH: treân TK
Khaùch haøng: theo doõi treân ÑTöôïng KH
Hôïp ñoàng: theo doõi treân ÑTöôïng chi tieát (hôïp ñoàng BH)
--> TK nôû phaûi thu:
131
Caáp 2: 1311, 1312...: cho töøng loaïi KH
1561
Chuûng loaïi: treân ñoái töôïng HH
Töøng maët haøng --> ñoái töôïng (HH)
--> TK 1561
TK632
maët haøng: theo doõi treân ñoái töôïng HH
Khu vöïc: theo doõi treân TK
TK: 6321, 6322... theo töøng khu vöïc
Khaùch haøng:
+ Khu vöïc naøo, loaïi KH --> maõ KH: Kh1-KV-001
haøng hoùa:
+ chuûng loaïi haøng --> CL1-0001
Hôïp ñoàng: Hñ-001/01
3.5
Nhận dạng các sự kiện, nguồn lực, các đối tượng liên quan đến các bảng dữ liệu trên.
Sự kiện (Hoạt động): Tương ứng với tập tin Nvụ
Bán hàng (ghi nhận hóa đơn vào tập tin nghiệp vụ hóa đơn)
Thu tiền (ghi nhận vào tập tin nvụ Phiếu thu)
Các đối tượng, nguồn lực liên quan: (TƯơng ứng với các tập tin chính)
Khách hàng, nhân viên BH, nhân viên thu tiền, hàng hóa, tài khoản, chi tiết hóa đơn
b. Nêu các hoạt động nhập liệu, cập nhật, khai báo liên quan.
Nhập liệu:
Nhập hóa đơn
Nhập phiếu thu
Khai báo:
Khai báo thông tin về: Khách hàng, nhân viên BH, nhân viên thu tiền, hàng hóa, tài khoản, chi tiết hóa đơn
Cập nhật:
Cập nhật dư nợ của KH, hàng tồn kho, tài khoản liên quan
c. Mô hình REA
Nguồn lực Hoạt động Đối tượng
Hàng hóa Bán hàng Khách hàng
Tài khoản NV bán hàng
Thu tiền
NV thu tiền
d. Nhập hóa đơn 460, ngày 28/02
Hóa đơn
Số Hđơn
Ngày
Điều khoản
Mã NV
Mã KH
456
20/2/06
2,10, n/30
BH001
KH001
457
23/3/06
2,10, n/30
BH002
KH002
458
25/2/06
COD
BH001
KH003
Nhập 460
Nhập 28/02
Nhập COD
Chọn mã BH004 cho nhân viên D từ danh mục NVBH
Chọn mã KH002 cho khách hàng KPMG từ DM khách hàng
Chi tiết hóa đơn
HĐ
TKcó
Mã hàng
SLượng
Đơn giá
456
5111
PC-001
5
15.000.000
456
5111
PC-002
4
20.000.000
457
5111
PC-003
10
25.000.000
458
5111
PC-004
11
20.000.000
460
Chọn 5111 từ dmục TK
Chọn PC-03 từ danh mục HTK
10
17.000.000
e.
Khai báo KH mới:
Khách hàng
Mã KH
Tên khách hàng
Địa chỉ
Mã số thuế
Tk
KH001
Chase Mahattan
29 Lê Duẩn, Q.01
430121280-001
131
KH002
KPMG Việt Nam
115 Nguyễn Huệ
430421210-001
131
KH003
UOB Viet Nam
17 Lê Duẩn, Quận 01
430011144-001
131
KH004
Anh Tuấn
34 Nguyễn Tri Phương,
4748473837
131
Khai báo mặt hàng mới
Hàng tồn kho
Mã hàng
Tên
Quy cách
Tk
PC-001
Toshiba Desk
Bộ
1561
PC-002
Dell PCI
Bộ
1561
PC-003
HP 800
Bộ
1561
PC-004
IBM T40
Bộ
1561
PC-005
Acer T44
Bộ
1561
Nhập liệu hóa đơn 459
Hóa đơn
Số Hđơn
Ngày
Điều khoản
Mã NV
Mã KH
456
20/2/06
2,10, n/30
BH001
KH001
457
23/3/06
2,10, n/30
BH002
KH002
458
25/2/06
COD
BH001
KH003
Nhập 460
Nhập 28/02
Nhập COD
Chọn mã BH004 cho nhân viên D từ danh mục NVBH
Chọn mã KH002 cho khách hàng KPMG từ DM khách hàng
Nhập 459
Nhập 27/02
Nhập 2/10- n/30
Chọn mã BH001 cho nhân viên A từ danh mục NVBH
Chọn mã KH004 cho khách hàng Anh Tuấn DM khách hàng
Chi tiết hóa đơn
HĐ
TKcó
Mã hàng
SLượng
Đơn giá
456
5111
PC-001
5
15.000.000
456
5111
PC-002
4
20.000.000
457
5111
PC-003
10
25.000.000
458
5111
PC-004
11
20.000.000
460
Chọn 5111 từ dmục TK
Chọn PC-003 từ danh mục HTK
10
17.000.000
459
Chọn 5111 từ dmục TK
Chọn PC-005 từ danh mục HTK
10
12.000.000
f. Thực hiện khai báo lại thông tin về địa chỉ của KH UOB trong tập tin chính (danh sách) KH
g.
- NV A thay đổi lương cơ bản ( Thực hiện khai báo lại thông tin về lương CB của NV A trong tập tin chính (danh sách) NV bán hàng
- Thực chính sách % hoa hồng bán hàng trên doanh thu khác nhau cho mỗi nhân viên tùy thuộc vào thâm niên công tác của mỗi người. ( thu thập (lưu trữ) thêm các thông tin về NVBH: thâm niên, % hoa hồng
Nhân viên bán hàng
Mã NV
Tên
Lương CB
Thâm niên
% Hoa hồng
BH001
Nguyễn Văn A
1.000.000
i Nếu tiến hành theo theo dõi nợ khách hàng theo tuổi nợ (nợ hiện hành, nợ quá hạn) thì cần thu thập thêm dữ liệu gì?
Hóa đơn
Số Hđơn
Ngày
Ngày thanh toán
Điều khoản
Mã NV
Mã KH
456
20/2/06
20/3
2,10, n/30
BH001
KH001
Chương 4: Kiểm soát trong HTTT kế toán
4.1
Hoạt động
Rủi ro
Nguyên nhân
Thủ tục KS
Đặt hàng
Nhận đặt hàng từ khách hàng nợ nhiều, ko có khả năng thanh toán
Nhận bán những mặt hàng ko có khả năng cung cấp
Sai sót nội dung đặt hàng (KH, MHàng, thời gian, địa điểm)
KO xét duyệt KH
Ko xem xét tình trạng HTK
Nếu nội dung đặt hàng ko được KH xác nhận
Xuất kho
Ko có hàng để xuất, sai số lượng, mặt hàng…
Xuất kho ko đúng với mặt hàng, số lượng cần xuất ( mất mát hàng hóa
Ko theo dõi, ghi chép, lập chứng từ liên quan đến hoạt động xuất kho
Giao hàng
Giao không đúng khách hàng, mặt hàng, thời gian, địa điểm
Phiếu giao hàng lập sai KH, mặt hàng, thời gian, địa điểm
Ghi sổ
Ghi nhận bán hàng cho KH ko được xét duyệt
Ghi sổ sai, ko đầy đủ nội dung Nvụ bán hàng (KH, mặt hàng, SL, ngày…
KO ghi nhận NVụBH đã thực hiện
Cập nhật sai tài khoản, đối tượng chi tiết
NVụ BH chưa được xét duyệt
KO có chứng từ đối chiếu…
Ko nhận chứng từ về hoạt động đặt hàng, xuất kho để đối chiếu
Do phần mềm xử lý ko chính xác
Rủi ro nguồn lực hệ thống
Sử dụng PM ko đúng chức năng, ko đối tượng (các NV ở BP khác có thể tiếp cận PM)
Dữ liệu bị thay đổi, chỉnh sửa, xóa…
Phần mềm ko cung cấp được thông tin cần thiết
Phần mềm cài đặt trên 1 máy tính dùng chung cho tất cả NViên
KO kiểm soát quá trình đánh giá, lựa chọn phần mềm
4.2
a. Không, vì:
+ Thu tiền: Nam
+ Xét duyệt: Người soát vé
+ Ghi chép: Cùi vé
Có thể, nếu có thông đồng giữa Nam và người soát vé
b.
Cho vào ko cần vé (người thân, bạn bè…
Thu tiền trực tiếp, ko cần vé
( Kiểm tra độc lập việc thực hiện: Tổ chức bộ phận hướng dẫn chổ ngồi cho khách vào xem có vé hợp lệ
4.3Các thủ tục kiểm soát chung, kiểm soát ứng dụng nào cần thiết để ngăn ngừa các tình huống sau phát sinh:
1. Ô nhập “Số ngày làm việc” trong chương trình tính lương cho nhân viên ghi nhận số ngày làm việc thực tế của nhân viên trong tháng. Trong danh sách trả lương có 1 nhân viên làm việc 45 ngày.
-> Kiểm soát giới hạn và hợp lý
2. Một nhân viên kỹ thuật bộ phận công nghệ thông tin truy cập vào trong dữ liệu của chương trình và thay đổi tiền lương phải trả cho mình từ 3tr lên 3.5tr
-> kiểm soát truy cập dữ liệu
-> Tách biệt bộ phận kỹ thuật với chức năng nhập liệu và bảo quản dữ liệu
3. Trong danh sách các phiếu chi tiền, có 2 nghiệp vụ có số phiếu chi trùng nhau
- Kiểm soát nguồn dữ liệu:
+ đánh số và sắp xếp chứng từ theo số thứ tự (trước khi nhập liệu)
+ Phân loại, đánh dấu chứng từ đã nhập liệu, xử lý xong
- Kiểm soát nhập liệu: Ô dữ liệu “số phiếu chi” là duy nhất, không được nhập trùng
4. Một công ty mất toàn bộ dữ liệu cần thiết sử dụng cho chương trình kế toán sau khi thay đổi máy tính mới
- Kiểm soát quá trình phát triển hệ thống: Lập kế hoạch thay đổi hệ thống máy tính
- Lập các chương trình dự phòng, dữ liệu dự phòng
5. Trong báo cáo liệt kê hoá đơn GTGT mua vào bán ra được in ra từ 1 chương trình kế toán có những dòng hoá đơn không có mã số thuế
Ô mã số thuế không được bỏ trống
Tự động xuất hiện MST khi chọn KH từ danh sách có sẵn
Kiểm soát trình tự nhập liệu -> hoàn tất việc nhập liệu đầy đủ cho ô MST sau đó mới được phép nhập ô dữ liệu tiếp theo
6. Trong bảng kê bán hàng, có ngày của hóa đơn bán hàng phát sinh trước ngày đặt hàng của khách hàng .
Kiểm soát tính hợp lý, giới hạn của dữ liệu ngày hóa đơn (> ngày đặt hàng)
7. Trong phần hành chi tiền, có 2 nghiệp vụ chi tiền thanh toán hết cho cùng 1 hóa đơn vào 2 ngày 13 và 26 trong tháng
- Đánh dấu, xóa các hoá đơn đã thanh toán ra khỏi danh sách hóa đơn (chưa thanh toán)
-
8. Trong quá trình nhập liệu khoản thanh toán 104,000,000 từ khách hàng, kế toán nhập số 0 thành chữ “O”. Do đó, chương trình đã không xử lý được nghiệp vụ, số dư của khách hàng cũng không thay đổi
- Kiểm soát kiểu dữ liệu
9. Sau khi hoàn tất quá trình khai báo và nhập số dư đầu kì các tài khoản, đối tượng chi tiết của một phần mềm kế toán mới đưa vào sử dụng, kế toán đã tiến hành khoá sổ số dư đầu kì. Khi đối chiếu số dư nợ của tài khoản 131 thì lại không khớp với số dư tổng hợp các khoản phải thu của các khách hàng.
Kiểm soát sự phù hợp giữa mối quan hệ tổng hợp và chi tiết (131)
10. Khi xem báo cáo tồn kho của một mặt hàng, có những thời điểm lượng hàng tồn kho của mặt hàng này bị âm do đó đã dẫn đến việc tính toán giá xuất hàng tồn kho bị sai.
- Kiểm soát giới hạn: số lượng xuất < số lượng hàng tồn
- Thông báo trường hợp bất thường
11. Thẻ chi tiết 1 tài sản cố định có nguyên giá 50 tỷ đồng, thời gian hữu dụng 3 năm.
- Kiểm soát giới hạn thời gian hữu dụng> = 5 năm
- Kiểm soát tính hợp lý giiữa thời gian hữu dụng với nguyên giá TSCĐ
44
Chức năng
KTT
NV1
NV2
NV3
Khai báo
Khai báo tài khoản
T,X,S
X
X
X
Khai báo các đối tượng quản lý
T,X,S
X
X
X
Khóa sổ kì kế toán
Quản lý người dùng
T,X,S,D
Các chính sách kế toán
T,X,S,D
X
X
X
Nhập liệu
- CTDT
Chứng từ thu
X
T,X
Chứng từ bán hàng
X
X
T,X
Chứng từ xuất kho
X
X
T,X
- CTCP
Chứng từ chi
X
T,X
Chứng từ mua hàng
X
X
T,X
X
Chứng từ nhập kho
X
X
X
T,X
KHÁC
Chứng từ tổng hợp
T,X
Bút toán khác
T,X
T: THÊM, X: XEM, S: SỬA, D: XÓA
4.5
Ô nhập liệu
Yêu cầu/mục tiêu đặt ra
Các thủ tục kiểm soát cần thiết
Ngày chứng từ
- Đầy đủ
- Hợp lệ (kiểu dữ liệu là kiểu ngày, trong kỳ kế toán hiện hành
- Chính xác: nhập đúng ngày phát sinh nghiệp vụ
- Quy định trình tự nhập liệu
- Ks kiểu dữ liệu
- Ks giới hạn
Số hóa đơn
- Đầy đủ
- Hợp lệ (kiểu số, số hóa đơn+số sêri không được trùng)
- Chính xác: Nhập đúng số hóa đơn trên chứng từ
- Quy định trình tự nhập liệu hoặc tự động đánh số (trong trường hợp in hóa đơn trực tiếp từ PM)
- KS kiểu dữliệu
- KS tính phù hợp (ktra trùng lặp với số sêri
Số sêri (ký hiệu Hđơn)
- Đầy đủ
- Kiểm tra kiểu dữ liệu (text)
- Chính xác: Nhập đúng số hóa đơn trên chứng từ
- Quy định trình tự nhập liệu hoặc tự động đánh số (trong trường hợp in hóa đơn trực tiếp từ PM)
- KS kiểu dữliệu (kiểu text)
- KS tính phù hợp (ktra trùng lặp với số hóa đơn
Mã KH
- Đầy đủ
- Hợp lệ: Đúng cấu trúc mã, KH hợp lệ
- CHính xác KH của Nvụ bán hàng
- KS Trình tự nhập liệu
- Chọn mã KH đã được khai báo trước và độc lập với quá trìh nhập liệu
Cho phép tự động xuất hiện các thông tin về KH khi chọn mã KH
Tên KH, địa chỉ, MST
Đầy đủ
Hợp lệ
Chính xác
Cho phép tự động xuất hiện các thông tin về KH khi chọn mã KH
TK phải thu
Đầy đủ
Hợp lệ: Đúng cấu trúc TK
Chính xác: nhập đúng TK loại phải thu
KS trình tự nhập liệu
- Chọn mã TK đã được khai báo trước và độc lập với quá trình nhập liệu
Tên TK tự động xuất hiện khi chọn Mã TK
GIới hạn chỉ cho phép TK loại Pthu xuất hiện
Số lượng
Đầy đủ
Hợp lệ: Kiểu số, >0, < SL tồn kho trong hệ thống
Chính xác: Nhập đúng số lượng trên chứng từ
Quy định trình tự nhập liệu
Ktra kiểu dữ liệu
KS giới hạn
KS tính phù hợp giữa SL, Đgiá, Ttiền, KS tổng kiểm soát (Hash)
Đơn giá
Đầy đủ
Hợp lệ: Kiểu số, đúng giá quy định
Chính xác
Tự động truy xuất từ mã hàng
Thành tiền