Hạch toán tài sản cố định tại công ty TNHH Tân Bình

C ch th tr ng luôn bi n đ i, luôn x y ra s c nh tranh ơ ế ị ườ ế ổ ả ự ạ và sự hoàn thiện liên tục của các doanh nghiệp trong quá trình hoạt động của mình để tạo nên sức mạnh cạnh tranh đứng vững trên thị trường. Tài sản cố định là tư liệu lao động cần thiết để tiến hành quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đây là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu thị trường. Như vậy, vấn đề đặt ra là làm thế nào để sử dụng TSCĐ một cách hợp lý khoa học tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất. Qua đó, thể hiện được sự nổ lực, trình độ quản lý và tổ chức sản xuất của doanh nghiệp. Nội dung đề tài gồm 5 chương:  Chương I: Cơ sở khoa học của đề tài.  Chương II: Tình hình cơ bản của Công Ty TNHH Tân Bình  Chương III: Thực trạng công tác quản lý và hạch toán TSCĐ tại Công ty TNHH Tân Bình.  Chương IV: Phương hướng hoàn thiện công tác hạch toán TSCĐ và một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ tại công ty TNHH Tân Bình.  Chương V: Kết luận và kiến nghị. Chương I: Cơ sở khoa học của đề tài 1. Cơ sở lý luận. 1.1 Lý luận chung về công tác hạch toán TSCĐ 1.1.1. Khái niệm tài sản cố định TSCĐ là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể và cũng có thể tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một hoặc một số chức năng nhất định của quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Tiêu chuẩn về thời gian sử dụng TSCĐ là trên 1 năm. Tiêu chuẩn về giá trị của TSCĐ, tùy theo điều kiện kinh tế, yêu cầu và trình độ quản lý kinh tế trong từng thời kỳ nhất định, mà được quy định một cách cụ thể. Tiêu chuẩn về giá trị của TSCĐ theo quy định của Việt Nam hiện nay là 10 triệu đồng trở lên. 1.1.2. Đặc điểm của TSCĐ TSCĐ có ba đặc điểm sau: Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và vẫn giữ được hình thái hiện vật ban đầu cho đến khi hư hỏng phải loại bỏ. Giá trị của TSCĐ bị hao mòn dần và chuyển dần từng phần và chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. TSCĐ hữu hình bị hao mòn vô hình trong quá trình sử dụng do các tiến bộ khoa học kỹ thuật.

pdf61 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hạch toán tài sản cố định tại công ty TNHH Tân Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU LI C ch th tr ng luôn bi n đ i, luôn x y ra s c nh tranh và s hoàn thi nơ ế ị ườ ế ổ ả ự ạ ự ệ liên t c c a các doanh nghi p trong quá trình ho t đ ng c a mình đ t o nên s cụ ủ ệ ạ ộ ủ ể ạ ứ m nh c nh tranh đ ng v ng trên th tr ng.ạ ạ ứ ữ ị ườ Tài s n c đ nh là t li u lao đ ng c n thi t đ ti n hành quá trình s n xu tả ố ị ư ệ ộ ầ ế ể ế ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p. Đây là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh h ngủ ệ ộ ữ ế ố ọ ả ưở đ n ch t l ng s n ph m, k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đáp ngế ấ ượ ả ẩ ế ả ả ấ ủ ệ ứ nhu c u th tr ng.ầ ị ườ Nh v y, v n đ đ t ra là làm th nào đ s d ng TSCĐ m t cách h p lý khoaư ậ ấ ề ặ ế ể ử ụ ộ ợ h c t o đi u ki n cho doanh nghi p s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao nh t. Quaọ ạ ề ệ ệ ả ấ ạ ệ ả ấ đó, th hi n đ c s n l c, trình đ qu n lý và t ch c s n xu t c a doanh nghi p.ể ệ ượ ự ổ ự ộ ả ổ ứ ả ấ ủ ệ Xu t phát t t m quan tr ng đó, tôi ch n đ tài: “ấ ừ ầ ọ ọ ề H ch toán tài s n c đ nhạ ả ố ị t i công ty TNHH Tân Bình”ạ làm chuyên đ th c t p t t nghi p.ề ự ậ ố ệ  N i dung đ tài g m 5 ch ng:ộ ề ồ ươ  Ch ng I: C s khoa h c c a đ tài.ươ ơ ở ọ ủ ề  Ch ng II: Tình hình c b n c a Công Ty TNHH Tân Bìnhươ ơ ả ủ  Ch ng III: Th c tr ng công tác qu n lý và h ch toán TSCĐ t i Côngươ ự ạ ả ạ ạ ty TNHH Tân Bình.  Ch ng IV: Ph ng h ng hoàn thi n công tác h ch toán TSCĐ vàươ ươ ướ ệ ạ m t s gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng TSCĐ t i côngộ ố ả ệ ả ử ụ ạ ty TNHH Tân Bình.  Ch ng V: K t lu n và ki n ngh .ươ ế ậ ế ị Tôi xin chân thành c m n Ban lãnh đ o, các anh ch b ph n k toán, c mả ơ ạ ị ở ộ ậ ế ả n s ch d y nhi t tình c a th y cô giáo trong khoa k toán, đ c bi t c m n Th yơ ự ỉ ạ ệ ủ ầ ế ặ ệ ả ơ ầ Hoàng Giang đã t n tình giúp đ , h ng d n em hoàn thành đ tài này. Tuy nhiên, doậ ỡ ướ ẫ ề trình đ chuyên môn b c đ u và th i gian th c t p có h n, nên trong quá trình th cộ ướ ầ ờ ự ậ ạ ự t p và chuyên đ không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong s góp ý, ch b oậ ề ỏ ữ ế ấ ự ỉ ả c a th y đ đ tài hoàn thi n h n.ủ ầ ể ề ệ ơ B c Trà My, tháng 11 năm 2006ắ Sinh viên th c t pự ậ 1 Ch ng I: C s khoa h c c a đ tàiươ ơ ở ọ ủ ề 1. C s lý lu n.ơ ở ậ 1.1 Lý lu n chung v công tác h ch toán TSCĐậ ề ạ 1.1.1. Khái ni m tài s n c đ nhệ ả ố ị TSCĐ là nh ng tài s n có th có hình thái v t ch t c th và cũng có th t n t iữ ả ể ậ ấ ụ ể ể ồ ạ d i hình thái giá tr đ c s d ng đ th c hi n m t ho c m t s ch c năng nh tướ ị ượ ử ụ ể ự ệ ộ ặ ộ ố ứ ấ đ nh c a quá trình s n xu t kinh doanh, có giá tr l n và th i gian s d ng lâu dài.ị ủ ả ấ ị ớ ờ ử ụ Tiêu chu n v th i gian s d ng TSCĐ là trên 1 năm.ẩ ề ờ ử ụ Tiêu chu n v giá tr c a TSCĐ, tùy theo đi u ki n kinh t , yêu c u và trình đẩ ề ị ủ ề ệ ế ầ ộ qu n lý kinh t trong t ng th i kỳ nh t đ nh, mà đ c quy đ nh m t cách c th . Tiêuả ế ừ ờ ấ ị ượ ị ộ ụ ể chu n v giá tr c a TSCĐ theo quy đ nh c a Vi t Nam hi n nay là 10 tri u đ ng trẩ ề ị ủ ị ủ ệ ệ ệ ồ ở lên. 1.1.2. Đ c đi m c a TSCĐặ ể ủ TSCĐ có ba đ c đi m sau:ặ ể Tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh và v n gi đ c hình thái hi nề ả ấ ẫ ữ ượ ệ v t ban đ u cho đ n khi h h ng ph i lo i b .ậ ầ ế ư ỏ ả ạ ỏ Giá tr c a TSCĐ b hao mòn d n và chuy n d n t ng ph n và chi phí s n xu tị ủ ị ầ ể ầ ừ ầ ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ TSCĐ h u hình b hao mòn vô hình trong quá trình s d ng do các ti n b khoaữ ị ử ụ ế ộ h c k thu t.ọ ỹ ậ 1.1.3. Nhi m v h ch toán TSCĐệ ụ ạ TSCĐ ph i đ c qu n lý ch t ch c v hi n v t l n giá tr .ả ượ ả ặ ẽ ả ề ệ ậ ẫ ị Đ đáp ng các yêu c u qu n lý, k toán TSCĐ c n th c hi n t t các nhi m vể ứ ầ ả ế ầ ự ệ ố ệ ụ sau: - T ch c ghi chép, ph n nh, t ng h p s li u m t cách chính xác đ y đ , k pổ ứ ả ả ổ ợ ố ệ ộ ầ ủ ị th i v s l ng, hi n tr ng và giá tr TSCĐ hi n có, tình hình tăng gi m và diờ ề ố ượ ệ ạ ị ệ ả chuy n TSCĐ trong n i b doanh nghi p nh m giám sát ch t ch vi c mua s m đ uể ộ ộ ệ ằ ặ ẽ ệ ắ ầ t , vi c b o qu n và s d ng TSCĐ.ư ệ ả ả ử ụ - Ph n ánh k p th i giá tr hao mòn TSCĐ trong quá trình s d ng tính toán phânả ị ờ ị ử ụ b ho c k t chuy n chính xác s kh u hao và chi phí s n xu t kinh doanh.ổ ặ ế ể ố ấ ả ấ - Tham gia l p k ho ch s a ch a và d toán chi phí s a ch a TSCĐ, ph n ánhậ ế ạ ử ữ ự ữ ữ ả chính xác chi phí th c t v s a ch a TSCĐ, ki m tra vi c th c hi n k ho ch và dự ế ề ử ữ ể ệ ự ệ ế ạ ự toán chi phí s a ch a TSCĐ.ữ ữ 2 - Tham gia ki m kê, ki m tra đ nh kỳ hay b t th ng TSCĐ, tham gia đánh giáể ể ị ấ ườ l i TSCĐ khi c n thi t, t ch c phân tích tình hình b o qu n và s d ng TSCĐ ạ ầ ế ổ ứ ả ả ử ụ ở doanh nghi p.ệ 1.2. Phân lo i và đánh giá tài s n c đ nh:ạ ả ố ị 1.2.1. Phân lo i TSCĐ:ạ 1.2.1.1 Phân lo i theo hình thái bi u di n:ạ ể ễ Đ c chia làm hai lo i: TSCĐ h u hình và TSCĐ vô hìnhượ ạ ữ - TSCĐ h u hình: là nh ng t li u lao đ ng có hình thái v t ch t, có giá tr l nữ ữ ư ệ ộ ậ ấ ị ớ và có th i gian s d ng lâu dài, tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh nh ng v n giờ ử ụ ề ư ẫ ữ nguyên hình thái v t ch t ban đ u nh : v t ki n trúc, máy móc, thi t b ,…ậ ấ ầ ư ậ ế ế ị - TSCĐ vô hình: là nh ng TSCĐ không có hình thái v t ch t, th hi n m tữ ậ ấ ể ệ ộ l ng giá tr đ u t có liên quan tr c ti p đ n nhi u chu kỳ kinh doanh c a doanhượ ị ầ ư ự ế ế ề ủ nghi p nh : chi phí thành l p doanh nghi p, chi phí v đ t s d ng, chi phí v b ngệ ư ậ ệ ề ấ ử ụ ề ằ phát minh sáng ch , chi phí l i thu th ng m i …ế ợ ế ươ ạ 1.2.1.2 Phân lo i theo quy n s h uạ ề ở ữ Đ c chia thành hai lo i:ượ ạ - TSCĐ t có: là nh ng TSCĐ đ c xây d ng, mua s m và hình thành t ngu nự ữ ượ ự ắ ừ ồ v n ngân sách c p ho c c p trên c p, ngu n v n vay …ố ấ ặ ấ ấ ồ ố - TSCĐ thuê ngoài: là TSCĐ đi thuê đ s d ng trong m t th i gian nh t đ nhể ử ụ ộ ờ ấ ị theo h p đ ng đã ký k t.ợ ồ ế 1.2.1.3 Phân lo i theo ngu n hình thànhạ ồ Đ c chia thành hai lo i:ượ ạ - TSCĐ đ c hình thành t ngu n v n ch s h u.ượ ừ ồ ố ủ ở ữ - TSCĐ đ c hình thành t n ph i tr .ượ ừ ợ ả ả 1.2.1.4 Phân lo i theo công d ngạ ụ Đ c chia thành b n lo i:ượ ố ạ - TSCĐ s d ng cho s n xu t kinh doanh.ử ụ ả ấ - TSCĐ s d ng cho phúc l i, s nghi p va an ninh qu c phòng.ử ụ ợ ự ệ ố - TSCĐ ch x lý.ờ ử - TSCĐ nh n gi h ho c c a Nhà n c.ậ ữ ộ ặ ủ ướ 1.2.2 Đánh giá TSCĐ 3 Căn c vào đ c đi m và yêu c u qu n lý TSCĐ trong quá trình s d ng TSCĐứ ặ ể ầ ả ử ụ đ c đánh giá theo nguyên giá và giá tr còn l i.ượ ị ạ 1.2.2.1. Đánh giá theo nguyên giá TSCĐ Đ i v i TSCĐ h u hình:ố ớ ữ + Nguyên giá TSCĐ h u hình mua ngoài: là toàn b chi phí t khi mua đ n khiữ ộ ừ ế TSCĐ đ c đ a vào s d ng bao g m: giá mua, thu nh p kh u, thu tr c b , chiượ ư ử ụ ồ ế ậ ẩ ế ướ ạ phí v n chuy n b c d , l p đ t ch y th .ậ ể ố ở ắ ặ ạ ử + Nguyên giá TSCĐ h u hình do xây d ng c b n bàn giao bao g m: giá xâyữ ự ơ ả ồ d ng c b n theo d toán đ c duy t vào các chi phí s n xu t khác.ự ơ ả ự ượ ệ ả ấ + Nguyên giá TSCĐ h u hình thu c góp v n liên doanh c a đ n v khác g m:ữ ộ ố ủ ơ ị ồ TSCĐ do các bên góp v n tham gia liên doanh đánh giá và ch p nh n đi vào góp v nố ấ ậ ố liên doanh và các chi phí v n chuy n, l p đ t ch y th .ậ ể ắ ặ ạ ử - Đ i v i TSCĐ vô hình: Nguyên giá TSCĐ vô hình và t ng s ti n chi tr ho cố ớ ổ ố ề ả ặ chi phí th c t phát sinh v thành l p doanh nghi p, chu n b s n xu t kinh doanh vự ế ề ậ ệ ẩ ị ả ấ ề công tác nghiên c u phát tri n, mua đ t quy n nh ng bán b ng phát minh sáng ch .ứ ể ặ ề ượ ằ ế 1.2.2.2. Đánh giá theo giá tr còn l i TSCĐ ị ạ Giá tr còn l i c a TSCĐ đ c đánh giá theo công th c:ị ạ ủ ượ ứ Giá tr còn l i c aị ạ ủ TSCĐ trên s k toánổ ế = Nguyên giá TSCĐ - S kh u hao lũy kố ấ ế c a TSCĐ ủ Tr ng h p nguyên giá TSCĐ đ c đánh giá l i thì giá tr còn l i c a TSCĐườ ợ ượ ạ ị ạ ủ cũng đ c xác đ nh l i. Thông th ng giá tr còn l i c a TSCĐ sau khi đánh giá l iượ ị ạ ườ ị ạ ủ ạ đ c đi u ch nh theo công th c:ượ ề ỉ ứ Giá tr còn l i c aị ạ ủ TSCĐ sau khi đánh giá l iạ = Giá tr còn l i TSCĐị ạ tr c khi đánh giáướ l iạ x Đánh giá l i c a TSCĐ ạ ủ Nguyên giá TSCĐ Giá tr còn l i c a TSCĐ sau khi đánh giá l i cũng có th xác đ nh b ng giá trị ạ ủ ạ ể ị ằ ị th c t còn l i theo th i gian căn c vào biên b n ki m kê và đánh giá l i TSCĐ.ự ế ạ ờ ứ ả ể ạ 1.3. H ch toán tăng gi m TSCĐ ạ ả 1.3.1. H ch toán tăng gi m TSCĐ h u hìnhạ ả ữ 1.3.1.1. Các tr ng h p tăng gi m TSCĐ h u hìnhườ ợ ả ữ TSCĐ h u hình tăng lên do mua s m TSCĐ h u hình (k c mua m i ho c muaữ ắ ữ ể ả ớ ặ TSCĐ cũ đã s d ng), do đ u t xây d ng c b n, công trình ho c h ng m c côngử ụ ầ ư ự ơ ả ặ ạ ụ trình xây d ng c b n hoàn thành đã bàn giao đ a vào s d ng, do nh n v n góp c aự ơ ả ư ử ụ ậ ố ủ các bên tham gia liên doanh b ng TSCĐ h u hình, do nh n l i TSCĐ h u hình tr cằ ữ ậ ạ ữ ướ đây đã góp v n liên doanh v i các đ n v khác, do nh n TSCĐ là công trình ph tr ,ố ớ ơ ị ậ ụ ợ nhà t m, TSCĐ đ c c p ho c đ c bi u t ng.ở ạ ượ ấ ặ ượ ế ặ 4 TSCĐ h u hình gi m do nh ng bán, thanh lý, m t mát, phát hi n thi u khiữ ả ượ ấ ệ ế ki m kê, đi u đ ng n i b , tháo d m t ho c m t s b ph n, đem góp v n liênể ề ộ ộ ộ ở ộ ặ ộ ố ộ ậ ố doanh, cho thuê tài chính,… 1.3.1.2- Tài kho n s d ngả ử ụ TK 211 “Tài s n c đ nh h u hình”ả ố ị ữ - Công d ng: tài kho n này dùng đ ph n ánh giá tr hi n có và bi n đ ng tăng,ụ ả ể ả ị ệ ế ộ gi m c a toàn b TSCĐ h u hình thu c quy n s h u c a doanh nghi p theo nguyênả ủ ộ ữ ộ ề ở ữ ủ ệ giá. - K t c u:ế ấ + Bên n :ợ • Nguyên giá c a TSCĐ h u hình tăng do mua s m, xây d ng c b n hoànủ ữ ắ ự ơ ả thành bàn giao đ a vào s d ng, nh n góp v n c a bên tham gia liên doanh, đ cư ử ụ ậ ố ủ ượ c p, đ c bi u t ng, vi n tr …ấ ượ ế ặ ệ ợ • Đi u ch nh tăng nguyên giá c a TSCĐ h u hình do c i t o nâng c p, trangề ỉ ủ ữ ả ạ ấ b thêm.ị • Đi u ch nh tăng nguyên giá c a TSCĐ h u hình do đánh giá l i.ề ỉ ủ ữ ạ + Bên có: • Nguyên giá c a TSCĐ gi m do nh ng bán, thanh lý ho c mang góp v nủ ả ượ ặ ố liên doanh, đi u chuy n cho đ n v khác.ề ể ơ ị • Nguyên giá c a TSCĐ gi m do tháo d m t ho c m t s b ph n.ủ ả ở ộ ặ ộ ố ộ ậ • Đi u ch nh gi m nguyên giá do đánh giá l i TSCĐ.ề ỉ ả ạ + S d bên n : Nguyên giá TSCĐ h u hình hi n có c a doanh nghi p.ố ư ợ ữ ệ ủ ệ TK 211 “TSCĐ h u hình” có 6 TK c p 2:ữ ấ TK 2112: Nhà c a, v t ki n trúc.ử ậ ế TK2113: Máy móc thi t b .ế ị TK 2114: Ph ng ti n v n t i, truy n d n.ươ ệ ậ ả ề ẫ TK 2115: Thi t b , d ng c qu n lý.ế ị ụ ụ ả TK 2116: Cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph m.ậ ệ ả ẩ TK 2218: TSCĐ h u hình khác.ữ 5 1.3.1.3. Ph ng pháp h ch toánươ ạ S Đ K TOÁN TSCĐ H U HÌNHƠ Ồ Ế Ữ TK 111, 112, 331 TK 211 TK 811 Mua TSCĐ (PP kh u tr )ấ ừ Thanh lý nh ng bán TSCĐượ TK 1332 dùng vào HĐSX TK 214 Mua TSCĐ (Không ch u thu GTGT)ị ế TK331 TK133 TK 466 Thanh lý, nh ng bán TSCĐượ Mua TSCĐ theo ph ng th c tr ch mươ ứ ả ậ dùng vào ho t đ ng s nghi pạ ộ ự ệ TK 214 TSCĐ thuê dùng và HĐKD TK242 TK635 TK 138 TK211 TK214 Ng i có l i ph i b i th ngườ ỗ ả ồ ườ TK 411 Trao đ i TSCĐ t ng tổ ươ ự Đ c phép ghi gi m v nượ ả ố TK131 TK1332 TK 811 DN ch u t n th tị ổ ấ Trao đ i TSCĐ không t ng tổ ươ ự TK 446 TK111,112,331 TK213 TSCĐ thi u dùng vào HĐSNế TK 214 Mua TSCĐ g n li n v i quy n s d ng đ tắ ề ớ ề ử ụ ấ TK133 TK 4313 TSCĐ thi u dùng vào HĐế TK711 phúc l iợ TK 1381 Nh n TSCĐ đ c bi u t ngậ ượ ế ặ TK 214 TK241 TSCĐ thi u ch a rõế ư Đ u t xây d ng c b n hoàn thànhầ ư ự ơ ả nguyên nhân TK 144, 244 TSCĐ mang đi c m cầ ố 1.4. H ch toán tăng gi m TSCĐ vô hìnhạ ả 6 1.4.1. Các tr ng h p tăng gi m TSCĐ vô hìnhườ ợ ả - Tăng TSCĐ vô hình trong quá trình thành l p, chu n b .ậ ẩ ị - Tăng TSCĐ vô hình do b ti n mua b ng phát minh, sáng ch , đ c nh ng,ỏ ề ằ ế ặ ượ quy n s d ng đ t (thuê đ t).ề ử ụ ấ ấ - Tăng TSCĐ vô hình do đ u t nghiên c u, phát tri n nh m ph c v l i ích lâuầ ư ứ ể ằ ụ ụ ợ dài c a doanh nghi p.ủ ệ - Tăng TSCĐ vô hình do ph i tr chi phí v l i th th ng m i.ả ả ề ợ ế ươ ạ - Tăng do nh n v n góp, v n c ph n b ng TSCĐ vô hình (phát minh, sáng ch ,ậ ố ố ổ ầ ằ ế nhãn hi u, l i th th ng m i).ệ ợ ế ươ ạ - Các tr ng h p tăng khác nh nh n l i v n liên doanh, đ c c p phát, bi uườ ợ ư ậ ạ ố ượ ấ ế t ng…ặ - Gi m TSCĐ vô hình do nh ng bán.ả ượ - Gi m do các tr ng h p khác nh góp v n liên doanh, tr l iv n góp liênả ườ ợ ư ố ả ạ ố doanh… 1.4.2. Tài kho n s d ngả ử ụ TK 213 “tài s n c đ nh vô hình”.ả ố ị - Công d ng: TK này dùng đ ph n ánh giá tr hi n có và bi n đ ng tăng gi mụ ể ả ị ệ ế ộ ả c a toàn b TSCĐ vô hình theo nguyên giá.ủ ộ - K t c u: ế ấ • Bên n : nguyên giá TSCĐ vô hình tăng.ợ • Bên có: nguyên giá TSCĐ vô hình gi m.ả • S d bên n : nguyên giá TSCĐ vô hình hi n còn doanh nghi p.ố ư ợ ệ ở ệ TK 213 “tài s n c đ nh vô hình” có 6 tài kho n c p 2:ả ố ị ả ấ TK 2131: Quy n s d ng đ tề ử ụ ấ TK 2132: Chi phí thành l p doanh nghi p.ậ ệ TK 2133: B ng phát minh, sáng ch .ằ ế TK 2134: Chi phí nghiên c u, phát tri n.ứ ể TK 2135: Chi phí v l i th th ng m i.ề ợ ế ươ ạ TK 2138: Ph ng pháp h ch toán.ươ ạ 7 1.4.3. Ph ng pháp h ch toánươ ạ Nguyên giá TSCĐ vô hình là t ng s ti n chi trổ ố ề ả S Đ H CH TOÁN T NG H P TĂNG GI M TSCĐ VÔ HÌNHƠ Ồ Ạ Ổ Ợ Ả TK 111, 112,331 TK 213 TK 821 Mua TSCĐ vô hình (1) Nh ng bán, thanh lý TSCĐ vô hìnhượ Mua TSCĐ vô hình (2) TK 133 TK 214 Giá tr hao mònị TK 411 TK 721 TK 111,112,131 Nh n v n liên doanh, v n c ph nậ ố ố ổ ầ Thu nh ng bán TSCĐVH (4)ượ b ng TSCĐ vô hìnhằ Thu nh ng bán TSCĐVH (5)ượ TK111,112,331 TK 241 TK 3331 CP thành l p chu n b SXậ ẩ ị K/C CP thành l pậ chu n b SXẩ ị Chú ý: (2) (5) c s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u trơ ở ộ ế ươ ấ ừ (1) (4) c s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti pơ ở ộ ế ươ ự ế 1.5. H ch toán hao mònTSCĐ ạ 1.5.1. Khái ni m v hao mòn và kh u hao TSCĐ ệ ề ấ * Có 2 lo i hao mòn: hao mòn h u hình và hao mòn vô hìnhạ ữ - Hao mòn h u hình: là s hao mòn v t lý trong quá trình s d ng do b c sát,ữ ự ậ ử ụ ị ọ b ăn mòn, b h h ng toàn b ph n.ị ị ư ỏ ộ ậ - Hao mòn vô hình: là s gi m giá tr c a TSCĐ do ti n b khoa h c k thu tự ả ị ủ ế ộ ọ ỷ ậ đã s n xu t ra TSCĐ cùng lo i có nhi u tính năng v i năng su t cao h n vàả ấ ạ ề ớ ấ ơ v i chi phí ít h n.ớ ơ * Kh u hao TSCĐ: là bi u hi n b ng ti n c a ph n giá tr TSCĐ đã hao mònấ ể ệ ằ ề ủ ầ ị đ c tính vào giá tr s n ph m s n xu t ra nh m thu h i v n đ u t đ tái t o l iượ ị ả ẩ ả ấ ằ ồ ố ầ ư ể ạ ạ TSCĐ khi TSCĐ b h h ng hoàn toàn, không s d ng đ c n a.ị ư ỏ ử ụ ượ ữ Kh u hao TSCĐ ph i đ c trích h ng tháng đ phân b vào chi phí c a các đ iấ ả ượ ằ ể ổ ủ ố t ng s d ng. M c kh u hao đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ử ụ ứ ấ ượ ị ứ M c kh u haoứ ấ tháng này = M c kh u haoứ ấ tháng tr cướ + M c kh u haoứ ấ tăng trong tháng - M c kh u haoứ ấ gi m trong thángả 8 1.5.2. Ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ ươ ấ Theo Quy t đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 c a Bế ị ố ủ ộ Tr ng tài chính v vi c ban hành ch đ qu n lý s d ng và trích kh u hao thì có 3ưở ề ệ ế ộ ả ử ụ ấ ph ng pháp trích kh u hao.ươ ấ 1.5.2.1. Ph ng pháp kh u hao theo đ ng th ngươ ấ ườ ẳ M c kh u hao trungứ ấ bình h ng nămằ = NG c a TSCĐủ Th i gian s d ngờ ử ụ M c kh u hao trungứ ấ bình h ng nămằ = M c kh u hao TSCĐ hàng nămứ ấ 12 Các doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu kinh t cao đ c trích kh u hao nhanhệ ạ ộ ệ ả ế ượ ấ nh ng t i đa không quá 2 l n m c kh u hao xác đ nh theo ph ng pháp đ ng th ngư ố ầ ứ ấ ị ươ ườ ẳ đ nhanh chóng đ i m i công ngh . TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ cể ổ ớ ệ ạ ộ ượ trích kh u hao nhanh là máy móc thi t b , d ng c làm vi c, đo l ng, thí nghi m vàấ ế ị ụ ụ ệ ườ ệ ph ng ti n v n t i, d ng c qu n lý, súc v t và v n cây lâu năm, doanh nghi pươ ệ ậ ả ụ ụ ả ậ ườ ệ ph i đ m b o kinh doanh có lãi.ả ả ả 1.5.2.2. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nhươ ấ ố ư ả ầ ề ỉ M c trích kh u haoứ ấ hàng năm c a TSCĐủ = Giá tr còn l iị ạ c a TSCĐủ x T l kh uỷ ệ ấ hao nhanh Trong đó: T l kh uỷ ệ ấ hao nhanh = T l KHTSCĐ theoỷ ệ PP đ ng th ngườ ẳ x H s ệ ố đi u ch nhề ỉ T l KHTSCĐ theoỷ ệ PP đ ng th ngườ ẳ = 1 x 100 Th i gian SD c a TSCĐờ ủ Th i gian s d ng c a TSCĐ ờ ử ụ ủ H s đi u ch nh (l n)ệ ố ề ỉ ầ Đ n 4 năm (t<= 4 năm)ế 1,5 Trên 4 năm đ n 6 năm (4 năm < t <= 6 năm)ế 2,0 Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5 1.5.2.3. Ph ng pháp kh u hao theo s l ng s n ph mươ ấ ố ượ ả ẩ 9 M c KH trong thángứ (năm) c a TSCĐ ủ = S l ng SPSX raố ượ trong tháng (năm) x Thu trích KH bìnhế quân cho 1 đ n vơ ị Trong đó: M c trích KH bìnhứ quân cho 1 SP = NG TSCĐ S n l ng theo công th c thi t k ả ượ ứ ế ế 1.5.3. H ch toán hao mòn TSCĐ ạ 1.5.3.1. Tài kho n s d ngả ử ụ TK 214 “Hao mòn TSCĐ” Công d ng: tài kho n này dùng đ ph n ánh giá tr hao mòn TSCĐ trong quáụ ả ể ả ị trình s d ng do trích kh u hao và nh ng kho n tăng gi m, hao mòn TSCĐ khác.ử ụ ấ ữ ả ả K t c u: ế ấ • Bên n : giá tr hao mòn TSCĐ ợ ị • Bên có: giá tr hao mòn TSCĐ ị • S d có: giá tr hao mòn TSCĐ hi n có t i đ n v .ố ư ị ệ ạ ơ ị TK 214 “hao mòn TSCĐ” có 3 tài kho n c p 2 sau:ả ấ TK 2141: Hao mòn TSCĐ h u hình.ữ TK 2142: Hao mòn TSCĐ thuê tài chính TK 2143: Hao mòn TSCĐ vô hình. 1.5.3.2. Ph ng pháp h ch toánươ ạ S Đ H CH TOÁN K TOÁN KH U HAO TSCĐƠ Ồ Ạ Ế Ấ TK 112,153,334 TK 627,641,642 T s a ch a TSCĐ v i giá tr nhự ử ữ ớ ị ỏ TK 142 T s a ch a TSCĐ v i giá tr l nự ử ữ ớ ị ớ Phân b CPSX th ng xuyên TSCĐổ ườ TK 112,331 Thuê ngoài SC v i giá tr l nớ ị ớ Chi phí s a ch a th ng xuyên có giá tr l nử ữ ườ ị ớ 1.6. H ch toán s a ch a TSCĐ ạ ữ ữ 1.6.1. H ch toán s a ch a th ng xuyên TSCĐạ ữ ữ ườ 10 1.6.1.1. Khái ni m:ệ - S a ch a th ng xuyên TSCĐ là công vi c b o d ng, thay th t ng chi ti tử ữ ườ ệ ả ưỡ ế ừ ế ho c b ph n h h ng nh , nh m duy trì s ho t đ ng bình th ng c a TSCĐ choặ ộ ậ ư ỏ ỏ ằ ự ạ ộ ườ ủ đ n khi s a ch a l n.ế ử ữ ớ - S a ch a th ng xuyên TSCĐ có đ c đi m:ử ữ ườ ặ ể • S a ch a theo yêu c u th c t b o d ng th ng xuyên, th i gian s aử ữ ầ ự ế ả ưỡ ườ ờ ử ch a ng n.ữ ắ • S a ch a TSCĐ có tính ch t đ u đ n gi a các chu kỳ s n xu t.ử ữ ấ ề ặ ữ ả ấ Chi phí cho công tác s a nh nên kinh phí s a ch a ph n ánh tr c ti p vào chiử ỏ ử ữ ả ự ế phí s n xu t kinh doanh c a t ng b ph n có TSCĐ s a ch a.ả ấ ủ ừ ộ ậ ử ữ 1.6.1.2. Ph ng pháp h ch toánươ ạ S Đ H CH TOÁN S A CH A TH NG XUYÊNƠ Ồ Ạ Ử Ữ ƯỜ TK 152,111,112,334 TK 142 TK 627,641,642 Phát sinh chi phí SCTX (n u có)ế Phân b chi phí SCTXổ T p h p chi phí SCTX phát sinhậ ợ TK 331 Chi phí SCTX Giao th u SCTXầ TK 133 Thu GTGTế 1.6.2. H ch toán s a ch a l n TSCĐ ạ ử ữ ớ 1.6.2.1. Khái ni m:ệ S a ch a l n TSCĐ là vi c s a ch a thay th nh ng b ph n quan tr ng chử ữ ớ ệ ử ữ ế ữ ộ ậ ọ ủ y u c a TSCĐ nh m ph c h i năng l c ban đ u c a TSCĐ. S a ch a l n TSCĐ cóế ủ ằ ụ ồ ự ầ ủ ử ữ ớ các đ c đi m sau:ặ ể • Công tác s a ch a ph i theo d toán và k ho ch đ c l p, th i gianử ữ ả ự ế ạ ượ ậ ờ s a ch a th ng dài và tài s n ph i ng ng ho t đ ng.ử ữ ườ ả ả ừ ạ ộ • Chi phí s a ch a l n ph i phân b nhi u kỳ s n xu t kinh doanh nh mử ữ ớ ả ổ ề ả ấ ằ n đ nh giá thành s n ph m s n xu t.ổ ị ả ẩ ả ấ 1.6.2.2. Tài kho n k toán s d ng:ả ế ử ụ TK 214 “Xây d ng c b n d dang”ự ơ ả ở 11 Công d ng: tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí đ u t xây d ng c b n,ụ ả ể ả ầ ư ự ơ ả chi phí s a ch a TSCĐ và tình hình quy t toán v n đ u t , quy t toán công trình,ử ữ ế ố ầ ư ế quy t toán s a ch a l n TSCĐ c a doanh nghi p.ế ử ữ ớ ủ ệ 1.6.2.3. Ph ng pháp h ch toánươ ạ S Đ H CH TOÁN S A CH A L N TSCĐ Ơ Ồ Ạ Ử Ữ Ớ TK 152,153,334 TK 241 TK 335 TK 627,641,642 Chi phí SCL phát sinh K t chuy nế ể Trích tr c chi phí SCLướ Chi phí SCL TK 331 TK 142,242 Giao th u SCLầ K/C chi phí SCL Phân b CPSCLổ TK 133 Thu GTGTế 1.7. H ch toán thuê TSCĐ ạ 1.7.1. H ch toán TSCĐ thuê tài chínhạ 1.7.1.1. Đ c đi m TSCĐ thuê tài chínhặ ể TSCĐ thuê tài chính là nh ng TSCĐ mà doanh nghi p thuê c a bên cho thuê n uữ ệ ủ ế h p đ ng thuê th a mãn ít nh t 1 trong 4 đi u ki n sau:ợ ồ ỏ ấ ề ệ - Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ c chuy n quy n sế ờ ạ ợ ồ ượ ể ề ở h u tài s n thuê ho c đ c ti p t c thuê theo th a thu n hai bên.ữ ả ặ ượ ế ụ ỏ ậ - N i dung h p đ ng thuê có quy đ nh: khi k t thúc h p đ ng thuê, bên
Luận văn liên quan