Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi

Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn; - Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa; - Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; - Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản; - Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí; - Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng, - Dịch vụ kiểm định bình gas.

doc74 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2435 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ TỔNG HỢP DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 1.1 THÀNH LẬP : 1.1.1 Tên công ty : - Tên tiếng Việt : Công ty TNHH MTV TM Dịch vụ Dầu khí Miền Trung - Tên tiếng Anh : Petrosetco Quang Ngai General services company limited - Công ty có : * Trụ sở chính : Tại số 02 Quang Trung, TP.QNgãi, Tỉnh QNgãi Điện thoại : (84-553)822665 Fax : (84-553)822204 Website : Petrosetco.com.vn E-mail : pvstc@dmg.vnn.vn * Chi nhánh : có 2 chi nhánh : + Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Dung Quất ( khu kinh tế Dung Quất, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi) + Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi ( Khách sạn Petrosetco Tower, 01 An Dương Vương, TP.Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi) 1.1.2 Vốn điều lệ : 66.500.000.000 1.1.3 Quyết định thành lập : Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Quảng Ngãi được thành lập theo giấy phép số 4300368426 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần 1 : ngày 02 tháng 01 năm 2008, thay đổi lần 2 : ngày 08 tháng 9 năm 2009. 1.1.4 Ngành nghề kinh doanh : - Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn; - Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa; - Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; - Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản; - Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí; - Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng, - Dịch vụ kiểm định bình gas. 1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY: 1.2.1 Cơ cấu chung:   Ghi chú : : Quan hệ trực tiếp. : Quan hệ chức năng. 1.2.2 Cơ cấu phòng kế toán :  1.3 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY: 1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty :chứng từ ghi sổ  Ghi chú : : Ghi hàng ngày (định kỳ) : Ghi vào cuối tháng : Đối chiếu, kiểm tra 1.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho : - Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: giá thực tế - Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên 1.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ CHƯƠNG 2 THỰC TRANG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ TỔNG HỢP DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 2.1 Kế toán tiền mặt: Tiền mặt tại quỹ của công ty bao gồm : tiền Việt Nam và ngoại tệ . 2.1.1 Chứng từ sử dụng : Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền mặt: - Chứng từ gốc: hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng, giấy đề nghị tạm ứng, thanh toán tạm ứng, bảng thanh toán tiền lương, hợp đồng, biên lai thu tiền… - Chứng từ dùng để ghi sổ: + Phiếu thu (01-TT) CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi Mẫu Số 01-TT (ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ) Ngày 20/03/06 của bộ trưởng BTC Mã số thuế: 4300368426 PHIẾU THU Quyển số : Ngày 24 tháng 12 năm 2010 Số : 0054/12 Nợ TK 1111 Có TK 131 Họ tên người nộp tiền: Bùi Thị Thu Hường Địa chỉ: NHTK – Petrosetco QN Lý do thu: Thu tiền của khách hàng Số tiền: 9.750.000 đồng (Viết bằng chữ: Chín triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.) Kèm theo: 15 chứng từ gốc Ngày 24 tháng 12 năm 2010 Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhận trưởng phiếu tiền (ký ,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Phiếu chi (02-TT) CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi Mẫu Số 01-TT (ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ) Ngày 20/03/06 của bộ trưởng BTC Mã số thuế: 4300368426 PHIẾU CHI Quyển số : Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Số : 069/12 Nợ TK 642 Nợ TK 6323.1 Nợ TK 6323.2 Có TK 1111 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Việt Hà Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm Số tiền: 4.173.000 đồng (Viết bằng chữ: Bốn triệu một trăm bảy mươi ba ngàn đồng chẵn.) Kèm theo: 02 chứng từ gốc Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhận trưởng phiếu tiền (ký ,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) 2.1.2 Tài khoản sử dụng - TK cấp 1: 111 - Tiền mặt - TK cấp 2: 1111- Tiền mặt VND 2.1.3 Sổ kế toán sử dụng - Sổ chi tiết tài khoản 111- Tiền mặt CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi Mẫu Số 01-TT (ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ) Ngày 20/03/06 của bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 1111- Tiền mặt VND Tháng 12 năm 2010 Ngày, tháng ghi sổ  Số chứng từ  Diễn giải  Tài khoản đối ứng  Số phát sinh    Thu  Chi    Nợ  Có   24/12/2010  PT01     Thu tiền khách hàng  511  9.750.000      28/12/2010     PC01  Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm  331     4.173.000   Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Thủ quỹ Phụ trách kế toán Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) - Sổ Cái: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Tiền Mặt Số hiệu: 111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 255.274.185 24/12 0054/12 24/12 Thu tiền của khách hàng 131 9.750.000 28/12 069/12 28/12 Chi mua văn phòng phẩm 642 4.173.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 19.100.000 14.000.000 Số dư cuối tháng 260.374.185 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.4 Tóm tắt qui trình kế toán tiền mặt: Từ chứng từ gốc là phiếu chi, phiếu thu kế toán căn cứ vào đó để nhập vào máy vi tính phần mềm kế toán BRAVO, sau đó kế toán có thể in vào sổ quỹ chứng từ ghi sổ là sổ cái TK 111 nhập nhập nhập liệu tiếp tiếp nhập tiếp 2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng : Tiền gửi ngân hàng để theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm tiền gửi ngân hàng của công ty tại Ngân hàng…. 2.2.1 Chứng từ kế toán : Để hạch toán các khoản tiền gửi là giấy báo Có, giấy báo Nợ, Phiếu tính lãi,… của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc ( ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi, lệnh chuyển tiền…) 2.2.2 Tài khoản sử dụng: Vì công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại dịch vụ nên ngoài TK 112 cấp 1 nên công ty sử dụng thêm TK 112 cấp 2 và cấp 3 để theo dõi tài khoản tiền gửi ngân hàng . Kế toán công ty hạch toán tiền gửi ngân hàng sử dụng TK 112 TK cấp 1: 112: tiền gửi ngân hàng Tk cấp 2: + 1121: tiền VND + 1122: tiền ngoại tệ TK cấp 3: + 11211 tại VCB1 + 11212 tại VCB2 + 11213 tại BIDV 2.2.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm các sổ: sổ chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 112, sổ chứng từ ghi sổ Sổ chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: … Tháng 12 năm 2010   Trích yếu  Số hiệu Tài khoản  Số tiền  Ghi chú    Nợ  Có     Chuyển khoản trả tiền mua TP  331  1121  57.726.100    …  …  …  …    Tổng cộng    315.256.000    Ngày 03 tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ cái TK 112   C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI   02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi   SỔ CÁI   Tháng 12/2010   Tài khoản: Tiền Gửi ngân hàng   Số hiệu: 112   Ngày tháng ghi sổ  Chứng từ ghi sổ  Diễn giải  TK đối ứng  Số tiền  Ghi chú    Số hiệu  Ngày tháng    Nợ  Có             Số dư đầu kỳ     20.569.400.000            690  12-Mar  Chuyển khoản trả tiền mua TP  331     57.726.100            12-Mar  Tạm ứng thanh toán cho DVCNT-THE VISA  642  30.250.584         …  …  …  …  …  …  …               Cộng số phát sinh tháng     420.320.000  315.256.000               Số dư cuối tháng     20.674.464.000         - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: … Tháng 12 năm 2010   Trích yếu  Số hiệu Tài khoản  Số tiền  Ghi chú    Nợ  Có     Chuyển khoản trả tiền mua TP  331  1121  57.726.100    …  …  …  …    Tổng cộng    315.256.000    Ngày 03 tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.4 Tóm tắt qui trình tiền gửi ngân hàng: Từ chứng từ gốc là ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi, lệnh chuyển tiền… do ngân hàng gửi đến , kế toán phải kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo , kế toán căn cứ vào đó để nhập vào máy vi tính, sau đó có thể in sổ chi tiết TK 112 , chứng từ ghi sổ TK 112 , sổ cái TK 112 nhập nhập nhập liệu tiếp tiếp nhập tiếp 2.3 Kế toán nợ phải thu : Kế toán nợ phải thu là các khoản nợ phải thu của công ty, phát sinh trong quá trình bán hàng hóa, sản phẩm, tài sản cố định và cung cấp dịch vụ cho khách hàng; các khoản nợ giữa công ty độc lập trong tổng công ty về các khoản vay mượn, chi hộ… 2.3.1 Chứng từ sử dụng : Hóa đơn GTGT (hóa đơn bán hàng), phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có ngân hàng, biên bản bù trừ công nợ, hóa đơn thông thường … 2.3.2 Tài khoản sử dụng : - TK 131 “phải thu khách hàng”; - TK 136 “phải thu nội bộ”; - TK 138 “phải thu khác”. 2.3.3 Sổ kế toán sử dụng : Bao gồm các sổ: chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 131 chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0002/12 Tháng 12 năm 2010   Trích yếu  Số hiệu Tài khoản  Số tiền  Ghi chú    Nợ  Có     Nộp tiền bán hàng  1111  131  11.800.000    …  …  …  …    Tổng cộng    591.512.000    Ngày … tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ cái TK 131, 136, 138, sổ, thẻ kế toán chi tiết.           C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI      02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi       SỔ CÁI       Tháng 12/2010      Tài khoản: Phải thu khách hàng     Số hiệu: 131   Ngày tháng ghi sổ  Chứng từ ghi sổ  Diễn giải  TK đối ứng  Số tiền  Ghi chú    Số hiệu  Ngày tháng    Nợ  Có             Số dư đầu kỳ     40.487.768.269            12-Feb  2/12/09  Nộp tiền bán hàng  1111     11.800.000         007/12  5/12/09  Bán hàng 05/12/2009 NH Sông trà  3387  7.342.000         …  …  …  …  …  …  …               Cộng số phát sinh tháng     88.444.962  591.512.000               Số dư cuối tháng     39.984.701.231         - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu : Từ chứng từ gốc là hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,…. ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 131 2.4 Kế toán công nợ tạm ứng: Là khoản ứng trước cho cán bộ công nhân viên của công ty, có trách nhiệm chi tiêu cho những mục đích thực thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, sau đó phải có trách nhiệm báo cáo thanh toán tạm ứng với công ty. 2.4.1 Chứng từ sử dụng: - Giấy đề nghị tạm ứng; - Phiếu thu, phiếu chi; - Báo cáo thanh toán tạm ứng; - Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên lai cước vận chuyển. 2.4.2 Tài khoản sử dụng: TK 141 “tạm ứng” 2.4.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 141, sổ chi tiết TK 141 chứng từ gốc: Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 10 tháng 12 năm 2010 Số:108 Kính gửi: Ông Nguyễn Xuân Hùng Tôi tên là:Đoàn Lệ Quyên Địa chỉ: Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 (viết bằng chữ) : mười triệu đồng chẵn. Lý do tạm ứng: tạm ứng đi công tác. Thời hạn thanh toán: 15 ngày Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI . Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Ngày 25 tháng 12 năm 2010 Số: 32 Nợ:111 Có :141 Họ tên người thanh toán: Đoàn Lệ Quyên Bộ phận hoặc địa chỉ: Tổ buồng Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải  Số tiền   A  1   I. Số tiền tạm ứng: 1. Số tạm ứng đợt trước chưa chia hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số:108 ngày 10/12/2009 - Phiếu chi số:………ngày……… II. Số tiền đã chi: 1. Chứng từ số: 85 ngày 12/12/2009 2. …….. III. Chênh lệch: 1. Số tạm ứng không chi hết ( I –II) 2. Chi quá số tạm ứng (II-I)  10.000.000 đ 10.000.000 đ 5.000.000 đ 5.000.000 đ   Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị tạm ứng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 108/12 Tháng 12 năm 2010   Trích yếu  Số hiệu Tài khoản  Số tiền  Ghi chú    Nợ  Có     Chi tạm ứng đi công tác  141  111  10.000.000    Tổng cộng    10.000.000    Ngày … tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ cái tk 141:  2.4.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng,…) ghi vào chứng từ ghi sổ hoặc sổ chi tiết TK 141, đối chiếu kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 141 hoặc bảng tổng hợp chi tiết. 2.5. kế toán tài sản cố định: Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất do công ty nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: - Chắc thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; - Nguyên giá tài sản cố định phải được xác định một cách đáng tin cậy; - Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; - Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. 2.5.1 Chứng từ sử dụng: Chứng từ phản ánh tình hình tăng, giảm tài sản bao gồm: - Các hóa đơn, phiếu chi, ủy nhiệm chi,… liên quan đến việc mua bán TSCĐ; - Các hợp đồng kinh tế (mua, trao đổi, liên doanh, nhượng bán, thanh lý,…) liên quan đến TSCĐ; - Biên bản giao nhận TSCĐ; - Biên bản thanh lý TSCĐ; - Thẻ TSCĐ; - Biên bản đánh giá lại TSCĐ. 2.5.2 Tài khoản sử dụng: TSCĐ công ty có các tài khoản sau:
Luận văn liên quan