Trong những năm gần đây, bên cạnh việc tham gia vào hệ thống
thƣơng mại đa phƣơng WTO, các quốc gia trong khu vực Châu Á - Thái Bình
Dƣơng, đặc biệt là các nƣớc lớn có xu hƣớng tham gia ký kết các hiệp định
thƣơng mại tự do (FTA), tạo một trào lƣu mạnh mẽ trong quan hệ kinh tế
quốc tế. Xu hƣớng này không chỉ thúc đẩy thƣơng mại giữa các nƣớc thành
viên mà còn nâng cao hợp tác đầu tƣ giữa các nƣớc này. Đồng thời, tác động
thƣơng mại của các FTA còn kéo theo tác động chệch hƣớng đầu tƣ, khiến
cho dòng vốn đầu tƣ trên thế giới và trong khu vực tập trung đổ vào các nƣớc
này. Trong khi đó, Việt Nam mới chỉ dừng lại ở việc tham gia vào AFTA và
các hiệp định khác mà ASEAN ký với các đối tác ngoại khối. Mặc dù, trong
thời gian qua, Việt Nam đã có những nỗ lực lớn trong việc điều chỉnh chính
sách đầu tƣ. Tuy nhiên, môi trƣờng đầu tƣ ở Việt Nam còn kém hấp dẫn so
với các nƣớc trong khu vực, đặc biệt là đối với các nƣớc có xu hƣớng đẩ y
mạnh việc ký kết các FTA nhƣ Singapore, Trung Quốc, Thái Lan
Trƣớc xu hƣớng gia tăng các FTA trong khu vực Châu Á - Thái Bình
Dƣơng và những tác động bất lợi của nó đối với dòng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
vào Việt Nam, c ùng với thực trạng thực thi chính sách thu hút đầu tƣ của Việt
Nam còn kém hấp dẫn so với các nƣớc trong khu vực thì việc tiếp tục điều
chỉnh chính sách thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài của Việt Nam là hết sức cần thiết.
Nhận thấy đƣợc điều đó, ngƣời viết đã quyết định lựa chọn và nghiên cứu đề
tài “Điều chỉnh chính sách thu hút đầu tƣ của Việt Nam trƣớc xu thế hình
thành các hiệp định thƣơng mại tự do tại Châu Á - Thái Bình Dƣơng” cho
khóa luận của mình.
139 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1746 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Điều chỉnh chính sách thu hút đầu tư của Việt Nam trƣớc xu thế hình thành các hiệp định thƣơng mại tự do tại Châu Á - Thái Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
KHOA KINH TẾ & KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
----------***---------
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ĐIỀU CHỈNH CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT
NAM
TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH
THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Minh Thắm
Lớp : Anh 9
Khoá : K43C – KT&KDQT
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Hoàng Trung Dũng
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
Hà Nội, 6/2008
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 1 Anh 9-K43C-KT&KDQT
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................... 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ
VÀ XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI
TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG ................................... 3
I. ĐẦU TƢ QUỐC TẾ VÀ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC
NGOÀI ............................................................................................................... 3
1. ĐẦU TƢ QUỐC TẾ ..................................................................... 3
1.1. KHÁI NIỆM ĐẦU TƢ QUỐC TẾ ................................................ 3
1.2. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƢ QUỐC TẾ CHỦ YẾU ................... 4
1.3. VAI TRÒ CỦA ĐẦU TƢ QUỐC TẾ ĐỐI VỚI CÁC NƢỚC TIẾP
NHẬN VỐN ĐẦU TƢ ......................................................................... 8
2. CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI ................. 9
2.1. PHÊ DUYỆT VÀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ ......................................... 9
2.2. SỞ HỮU VÀ ĐẢM BẢO ĐẦU TƢ ............................................. 10
2.3. LĨNH VỰC VÀ ĐỊNH HƢỚNG THU HÚT ĐẦU TƢ ............... 12
2.4. KHUYẾN KHÍCH TÀI CHÍNH ................................................. 14
2.5. QUẢN LÝ NGOẠI HỐI .............................................................. 16
2.6. CÁC CHÍNH SÁCH KHÁC ....................................................... 17
II. XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI
CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG .................................................................... 17
1. KHÁI NIỆM VỀ HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO ........... 17
2. PHÂN LOẠI FTA ...................................................................... 18
3. TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO (FTA)
ĐẾN TỰ DO THƢƠNG MẠI ........................................................ 19
3.1. TÁC ĐỘNG CỦA FTA ĐỐI VỚI CÁC QUỐC GIA THÀNH
VIÊN ................................................................................................. 19
3.2. TÁC ĐỘNG ĐẾN QUÁ TRÌNH ĐA PHƢƠNG HÓA ............... 20
4. XU THẾ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÁC FTA TẠI CHÂU
Á - THÁI BÌNH DƢƠNG ................................................................ 23
III. SỰ TẤT YẾU KHÁCH QUAN CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHÍNH
SÁCH ĐẦU TƢ TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH
THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI KHU VỰC CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG 28
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH THU
HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH
CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI
BÌNH DƢƠNG .................................................................................... 33
I. MỘT SỐ NÉT VỀ TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM.. 33
1. TÌNH HÌNH THU HÚT VỐN ĐTNN TRỰC TIẾP Ở VIỆT
NAM .............................................................................................. 33
1.1. TỐC ĐỘ THU HÚT VỐN .......................................................... 33
1.2. LĨNH VỰC THU HÚT ĐẦU TƢ ............................................... 37
1.3. HÌNH THỨC ĐẦU TƢ .............................................................. 39
1.4. TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA CÁC ĐỊA PHƢƠNG .. 41
1.5. CÁC QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ THAM GIA ĐẦU TƢ
........................................................................................................... 42
2. TÌNH HÌNH THU HÚT VỐN ĐTNN GIÁN TIẾP Ở VIỆT
NAM .............................................................................................. 45
2.1. NGUỒN VỐN FPI ..................................................................... 45
2.2. NGUỒN VỐN ODA .................................................................... 48
II. CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM TRƢỚC XU THẾ
HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á -
THÁI BÌNH DƢƠNG ...................................................................................... 49
1. CHUYỂN BIẾN VỀ NHẬN THỨC VÀ QUAN ĐIỂM CỦA
VIỆT NAM VỀ KHU VỰC CÓ NGUỒN VỐN ĐTNN ................. 49
2. CÁC CAM KẾT QUỐC TẾ VỀ ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM .. 51
2.1. CÁC HIỆP ĐỊNH SONG PHƢƠNG VỀ KHUYẾN KHÍCH VÀ
BẢO HỘ ĐẦU TƢ ............................................................................. 51
2.2. CHƢƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN QUAN HỆ ĐẦU TƢ TRONG
HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ ...................... 52
2.3. CAM KẾT VỀ ĐẦU TƢ TRONG KHUÔN KHỔ CÁC TỔ CHỨC
VÀ DIỄN ĐÀN KHU VỰC ............................................................... 56
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
2.4. CAM KẾT VỀ LĨNH VỰC ĐẦU TƢ TRONG KHUÔN KHỔ
WTO .................................................................................................. 60
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 1 Anh 9-K43C-KT&KDQT
3. CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM TRƢỚC
XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ
DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG .................................... 62
3.1. CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÚC TIẾN ĐẦU TƢ
NƢỚC NGOÀI .................................................................................. 63
3.2. CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC QUẢN LÝ NHÀ
NƢỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐTNN TẠI VIỆT NAM ................. 66
3.2.1. CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI VIỆC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ
VỐN ĐTNN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 66
3.2.2. HƯỚNG DẪN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN ............................... 69
3.3. CÁC CHÍNH SÁCH VỀ BẢO ĐẢM ĐẦU TƢ........................... 72
3.3.1. ĐẢM BẢO VỀ VỐN, TÀI SẢN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI ............................................................................................ 72
3.3.2. ĐẢM BẢO CHUYỂN VỐN VÀ TÀI SẢN RA NƯỚC NGOÀI . 73
3.3.3. ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN CHO NHÀ ĐẦU TƯ KINH DOANH
CÓ HIỆU QUẢ ............................................................................... 74
3.4. CÁC CHÍNH SÁCH ƢU ĐÃI ĐẦU TƢ ..................................... 77
3.4.1. ƯU ĐÃI VỀ THUẾ ................................................................ 77
3.4.2. ƯU ĐÃI VỀ NGOẠI HỐI ...................................................... 84
3.5. CHÍNH SÁCH THU HÚT FPI .................................................. 85
4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHÍNH SÁCH
THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM TRƢỚC XU THẾ HÌNH
THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á
- THÁI BÌNH DƢƠNG .................................................................. 89
4.1. CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CẤP GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CÁC DỰ ÁN ĐTNN .................................................... 89
4.2. CÁC CHÍNH SÁCH VỀ VỐN VÀ KIỂM SOÁT CỦA NƢỚC
NGOÀI .............................................................................................. 90
4.3. CÁC CHÍNH SÁCH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC
DỰ ÁN ĐTNN ................................................................................... 90
4.4. CÁC RÀO CẢN MANG TÍNH HÀNH CHÍNH ......................... 94
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
CHƢƠNG III: PHƢƠNG HƢỚNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HOÀN
THIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ CỦA VIỆT NAM
TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG
MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG ....................... 96
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 1 Anh 9-K43C-KT&KDQT
I. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI VIỆC THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC
NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP
ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG ........ 96
1. CƠ HỘI ...................................................................................... 96
2. THÁCH THỨC .......................................................................... 98
II. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRONG KHU VỰC CHÂU Á -
THÁI BÌNH DƢƠNG VỀ ĐIỀU CHỈNH CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU
TƢ NƢỚC NGOÀI ........................................................................................ 100
1. SINGAPORE ........................................................................... 100
2. THÁI LAN ............................................................................... 102
3. TRUNG QUỐC ........................................................................ 104
III. PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ
CỦA VIỆT NAM TRƢỚC XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH
THƢƠNG MẠI TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG ................. 108
1. QUAN ĐIỂM CHỦ TRƢƠNG CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƢỚC108
2. PHƢƠNG HƢỚNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH
SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ ......................................................... 113
2.1. VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH LẬP CÁC DỰ ÁN ĐTNN
......................................................................................................... 113
2.2. CÁC CHÍNH SÁCH VỀ VỐN VÀ TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG,
NGOẠI HỐI TRONG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN ........... 114
2.3. CÁC VẤN ĐỀ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
ĐTNN .............................................................................................. 115
2.4. CÁC VẤN ĐỀ MANG TÍNH HÀNH CHÍNH ......................... 116
KẾT LUẬN ....................................................................................... 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 120
DANH MỤC CÁC CHỮ CHỮ VIẾT TẮT
ADB: Ng©n hµng ph¸t triÓn Ch©u ¸
ASEM: Héi nghÞ th•îng ®Ønh ¸ - ¢u
ASEAN: HiÖp héi c¸c quèc gia §«ng Nam ¸
BOT: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao
BT: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao
BTO: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh
CNH-HĐH: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
DNNN: Doanh nghiệp nhà nƣớc
ĐTNN: Đầu tƣ nƣớc ngoài
EC: Ủy ban ch©u ¢u
FAO: Tæ chøc N«ng nghiÖp vµ L•¬ng thùc thÕ giíi
GDP: Tæng s¶n phÈm quèc néi
GATT: HiÖp ®Þnh chung vÒ ThuÕ quan vµ Th•¬ng m¹i
IMF: Quü TiÒn tÖ quèc tÕ
JETRO: Tæ chøc Xóc tiÕn th•¬ng m¹i NhËt B¶n
KH&§T: KÕ ho¹ch vµ §Çu t•
KCN: Khu c«ng nghiÖp
KCX: Khu chÕ xuÊt
KCNC: Khu c«ng nghÖ cao
KKT: Khu kinh tÕ
NIB: Ng©n hµng §Çu t• B¾c ¢u
TRIMs: HiÖp ®Þnh vÒ c¸c biÖn ph¸p ®Çu t• liªn quan ®Õn th•¬ng m¹i
UBND: Ủy ban nh©n d©n
UNDP: Ch•¬ng tr×nh ph¸t triÓn cña Liªn hiÖp quèc
UNICEF: Quü Nhi ®ång Liªn hiÖp quèc
WHO: Tæ chøc Y tÕ ThÕ giíi
WTO: Tæ chøc Th•¬ng m¹i ThÕ giíi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
BẢNG 1: TÌNH HÌNH THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN FDI
CỦA CÁC NƢỚC........................................................................................ 32
BẢNG 2: TÌNH HÌNH CẤP PHÉP ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN
1988-2007 .................................................................................................... 36
BẢNG 3: ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI THEO NGÀNH GIAI
ĐOẠN 1988-2007 ........................................................................................ 38
BẢNG 4: ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC ĐẦU
TƢ 1988-2007 .............................................................................................. 40
BẢNG 5: 15 ĐỊA PHƢƠNG DẪN ĐẦU VỀ THU HÚT VỐN ĐTNN ........ 41
BẢNG 6: VỐN ĐẦU TƢ THỰC HIỆN CỦA MỘT SỐ NƢỚC VÀ VÙNG
LÃNH THỔ TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2004 ............................................ 43
BẢNG 7: 15 QUỐC GIA ĐẦU TƢ VÀO VIỆT NAM LỚN NHẤT ........... 45
BẢNG 8: CÁC BIỆN PHÁP BỊ CẤM THEO HIỆP ĐỊNH TRIMS ............. 60
BẢNG 9: BIỂU THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI NGƢỜI CÓ THU NHẬP
CAO TẠI VIỆT NAM ................................................................................. 92
BẢNG 10: XẾP HẠNG MÔI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA MỘT SỐ
NỀN KINH TẾ............................................................................................. 95
BIỂU ĐỒ 1: CƠ CẤU DỰ ÁN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
THEO NGÀNH TẠI VIỆT NAM 1988-2007 .............................................. 39
BIỂU ĐỒ 2: CƠ CẤU DỰ ÁN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƢ TẠI VIỆT NAM 1988-2007 ....................... 40
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, bên cạnh việc tham gia vào hệ thống
thƣơng mại đa phƣơng WTO, các quốc gia trong khu vực Châu Á - Thái Bình
Dƣơng, đặc biệt là các nƣớc lớn có xu hƣớng tham gia ký kết các hiệp định
thƣơng mại tự do (FTA), tạo một trào lƣu mạnh mẽ trong quan hệ kinh tế
quốc tế. Xu hƣớng này không chỉ thúc đẩy thƣơng mại giữa các nƣớc thành
viên mà còn nâng cao hợp tác đầu tƣ giữa các nƣớc này. Đồng thời, tác động
thƣơng mại của các FTA còn kéo theo tác động chệch hƣớng đầu tƣ, khiến
cho dòng vốn đầu tƣ trên thế giới và trong khu vực tập trung đổ vào các nƣớc
này. Trong khi đó, Việt Nam mới chỉ dừng lại ở việc tham gia vào AFTA và
các hiệp định khác mà ASEAN ký với các đối tác ngoại khối. Mặc dù, trong
thời gian qua, Việt Nam đã có những nỗ lực lớn trong việc điều chỉnh chính
sách đầu tƣ. Tuy nhiên, môi trƣờng đầu tƣ ở Việt Nam còn kém hấp dẫn so
với các nƣớc trong khu vực, đặc biệt là đối với các nƣớc có xu hƣớng đẩy
mạnh việc ký kết các FTA nhƣ Singapore, Trung Quốc, Thái Lan…
Trƣớc xu hƣớng gia tăng các FTA trong khu vực Châu Á - Thái Bình
Dƣơng và những tác động bất lợi của nó đối với dòng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
vào Việt Nam, cùng với thực trạng thực thi chính sách thu hút đầu tƣ của Việt
Nam còn kém hấp dẫn so với các nƣớc trong khu vực thì việc tiếp tục điều
chỉnh chính sách thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài của Việt Nam là hết sức cần thiết.
Nhận thấy đƣợc điều đó, ngƣời viết đã quyết định lựa chọn và nghiên cứu đề
tài “Điều chỉnh chính sách thu hút đầu tƣ của Việt Nam trƣớc xu thế hình
thành các hiệp định thƣơng mại tự do tại Châu Á - Thái Bình Dƣơng” cho
khóa luận của mình.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Mục đích nghiên cứu của khóa luận này là phân tích các chính sách thu
hút đầu tƣ của Việt Nam trƣớc xu thế hình thành các hiệp định thƣơng mại tự
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 1 Anh 9-K43C-KT&KDQT
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
do trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dƣơng, trong đó nêu lên tình hình thu
hút đầu tƣ của Việt Nam, việc điều chỉnh các chính sách, kết quả đạt đƣợc và
những hạn chế của hệ thống chính sách để từ đó đƣa ra một số phƣơng hƣớng
để hoàn thiện.
3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
Với mục đích trên, đề tài xoay quanh việc nghiên cứu chính sách thu
hút đầu tƣ nƣớc ngoài của Việt Nam từ năm 1988 trở lại đây.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài
Để nghiên cứu đề tài, khóa luận sử dụng tổng hợp các phƣơng pháp
nghiên cứu cũng nhƣ phƣơng pháp phân tích – tổng hợp, phƣơng pháp thống
kê, phƣơng pháp diễn giải – quy nạp, phƣơng pháp so sánh – đối chiếu…để
khóa luận có ý nghĩa thiết thực cả về mặt lý thuyết và thực tiễn.
5. Bố cục đề tài
Ngoài lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục các
chữ viết tắt, danh mục các bảng biểu và phụ lục, đề tài gồm có ba chƣơng:
Chƣơng I: Tổng quan về chính sách thu hút đầu tư và xu thế hình thành
các hiệp định thương mại tự do tại Châu Á - Thái Bình Dương
Chƣơng II: Thực trạng thực thi chính sách thu hút đầu tư của Việt Nam
trước xu thế hình thành các hiệp định thương mại tự do tại Châu Á - Thái
Bình Dương
Chƣơng III: Phương hướng điều chỉnh và hoàn thiện chính sách thu hút
đầu tư của Việt Nam trước xu thế hình thành các hiệp định thương mại tự do
tại Châu Á - Thái Bình Dương
Với những hiểu biết còn hạn chế, chắc chắn khóa luận còn những thiếu
sót nhất định. Em mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo
và bạn bè để nâng cao nhận thức và tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện thêm khi
có điều kiện. Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn thầy giáo, thạc sỹ Hoàng
Trung Dũng, ngƣời đã gợi ý, hƣớng dẫn và giúp đỡ em rất nhiều trong việc
hoàn thành khóa luận này.
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 2 Anh 9-K43C-KT&KDQT
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ VÀ
XU THẾ HÌNH THÀNH CÁC HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI
TỰ DO TẠI CHÂU Á - THÁI BÌNH DƢƠNG
I. ĐẦU TƢ QUỐC TẾ VÀ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC
NGOÀI
1. Đầu tƣ quốc tế
1.1. Khái niệm đầu tƣ quốc tế
Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20, với sự hình thành các tổ chức độc quyền,
trong nền kinh tế tƣ bản chủ nghĩa xuất hiện thêm một hình thức xuất khẩu
mới – xuất khẩu tƣ bản. Bằng việc xuất khẩu tƣ bản, nhà tƣ bản tổ chức việc
sản xuất ở nƣớc ngoài và sản phẩm sản xuất ở các xí nghiệp nƣớc ngoài đó sẽ
thay thế một phần cho việc xuất khẩu hàng hóa. Xuất khẩu tƣ bản đã bổ sung
cho xuất khẩu hàng hóa và ngày càng phát triển không ngừng. Xuất khẩu tƣ
bản về cơ bản đƣợc thực hiện dƣới hình thức đầu tƣ quốc tế.
Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển tư bản từ nước này sang nước
khác để kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận cao trên phạm vi toàn cầu.
Tƣ bản di chuyển gọi là vốn đầu tƣ quốc tế. Vốn đó có thể thuộc một tổ
chức tài chính quốc tế (IMF, WB, ADB,…), có thể thuộc một nhà nƣớc hoặc
vốn đầu tƣ của tƣ nhân.
Vốn đầu tƣ có thể đóng góp dƣới các dạng sau:
- Các loại ngoại tệ mạnh và tiền nội địa;
- Hiện vật hữu hình: tƣ liệu sản xuất, nhà xƣởng, hàng hóa, mặt đất,
mặt nƣớc, mặt biển, tài nguyên,…;
- Hàng hóa vô hình: sức lao động, công nghệ, bí quyết công nghệ, bằng
phát minh, nhãn hiệu,…;
NguyÔn ThÞ Minh Th¾m 3 Anh 9-K43C-KT&KDQT
§iÒu chØnh chÝnh s¸ch thu hót ®Çu t• cña ViÖt Nam tr•íc xu thÕ h×nh thµnh c¸c hiÖp ®Þnh
th•¬ng m¹i tù do t¹i Ch©u ¸ - Th¸i B×nh D•¬ng
- Các phƣơng tiện đầu tƣ đặc biệt khác: cổ phiếu, hối phiếu, vàng bạc,
đá quý.
1.2. Các hình thức đầu tƣ quốc tế chủ yếu
Đầu tƣ quốc tế đƣợc thực hiện chủ yếu dƣới 3 hình thức: đầu tƣ trực
tiếp, đầu tƣ gián tiếp và tín dụng quốc tế.
a) Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (FDI – Foreign Trade Investment) là hình
thức đầu tƣ quốc tế chủ yếu mà chủ đầu tƣ nƣớc ngoài (ĐTNN) đầu tƣ toàn
bộ hay một phần đủ lớn vốn đầu tƣ của các dự án nhằm giành quyền điều
hành hoặc tham gia điều hành các doanh nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh
dịch vụ, thƣơng mại.
FDI đƣợc thực hiện theo hai kênh chủ yếu: đầu tƣ mới (GI – Greenfield
Investment) và mua lại & sáp nhập (M&A – Mergers and Acquisitions). Đầu
tƣ mới là các chủ đầu tƣ thực hiện đầu tƣ ở nƣớc ngoài thông qua việc xây
dựng các doanh nghiệp mới. Đây là kênh đầu tƣ truyền thống của FDI và
cũng là kênh chủ yếu để các nhà đầu tƣ ở các nƣớc phát triển đầu tƣ vào các
nƣớc đang phát triển. Ngƣợc lại, không giống nhƣ GI, kênh M&A là các chủ
đầu tƣ tiến hành đầu tƣ thông qua việc mua lại và sáp nhập các doanh nghiệp
hiện có ở nƣớc ngoài. Kênh đầu tƣ này chủ yếu đƣợc thực hiện ở các nƣớc
phát triển, các nƣớc công nghiệp mới và rất phổ biến trong những năm gần
đây.
b) Đầu tư nước ngoài gián tiếp
Đầu tƣ nƣớc ngoài gián tiếp (FPI – Foreign Portfolio Investment) là
hình thức đầu tƣ quốc tế quan trọng, trong đó chủ ĐTNN đầu tƣ bằng hình
thức mua cổ phần hoặc chứng khoán của các công ty ở nƣớc sở tại