Hiện nay, Việt Nam đã chính thức gia nhập Tổ chức thƣơng mại thế giới 
WTO kể từ ngày 7/1/2007. Vị thế của Việt Nam ngày càng đƣợc khẳng định 
nhƣ một điểm sáng tăng trƣởng kinh tế tại Châu Á. Việt Nam đang trở thành 
miền đất hứa đối với các nhà đầu tƣ trên thế giới. Chúng ta đang đứng trƣớc 
cơ hội có thể tạo ra những bƣớc đột phá mới để tăng tốc nền kinh tế. Tuy 
nhiên, hàng loạt vấn đề cũng đang đặt ra cho toàn bộ nền kinh tế nói chung và
từng ngành kinh tế nói riêng.
Không nằm ngoài xu thế đó, ngành ngân hàng Việt Nam cũng đang đứng 
trƣớc nhiều khó khăn, thách thức. Việc đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và
giữ đƣợc vị thế cạnh tranh hiện nay đang là vấn đề sống còn của các ngân 
hàng thƣơng mại (NHTM).
Bên cạnh đó, toàn cầu hóa cũng thúc đẩy hoạt động thƣơng mại quốc tế
phát triển, hoạt động xuất nhập khẩu ngày càng đa dạng, phức tạp và có sự
cạnh tranh gay gắt. Trong quá trình hoạt động, các doanh nghiệp Việt Nam 
gặp không ít những khó khăn và rất cần sự hỗ trợ của ngân hàng thông qua 
nhiều hình thức tài trợ khác nhau về mặt tài chính, kỹ thuật, bảo hiểm.
Bao thanh toán (Factoring) là hoạt động tài trợ của ngân hàng đối với 
ngƣời bán/ngƣời xuất khẩu. Việc chuyển nhƣợng lại các khoản phải thu cho 
ngân hàng để đƣợc ứng tiền trƣớc, giúp cho các doanh nghiệp xuất khẩu có
thể tiếp tục sản xuất, kinh doanh trong khi ngƣời mua chƣa thanh toán tiền.
Đối với các ngân hàng thƣơng mại bao thanh toán giúp họ tăng doanh thu, đa 
dạng hóa sản phẩm, dịch vụ và thu hút đƣợc khách hàng, nâng cao vị thế
trong tiến trình hội nhập. Chính vì thế, việc phát triển hình thức tài trợ hiện 
đại và hiệu quả nhƣ Factoring là một nhu cầu hết sức cần thiết. 
2
Trong hệ thống ngân hàng Việt Nam, có thể nói Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Ngoại thƣơng Việt Nam (VCB) là một trong những ngân hàng có uy tín 
và phát triển mạnh nhất các loại hình dịch vụ và có những đóng góp quan 
trọng vào công cuộc đổi mới đất nƣớc. Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế
và việc phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ phía các ngân hàng đặc biệt 
trong lĩnh vực đối ngoại, phát triển một hoạt động tài trợ hiệu quả nhƣ
Factoring tại VCB là cần thiết. Do đó, đề tài:
“Nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring) và giải pháp phát triển nghiệp 
vụ bao thanh toán tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt 
Nam” đƣợc lựa chọn nghiên cứu với hy vọng sẽ cung cấp một cái nhìn tổng 
quan về nghiệp vụ Factoring đồng thời từ đó đƣa ra những đánh giá làm cơ sở
để xây dựng một hệ thống giải pháp nhằm phát triển thành công nghiệp vụ
này tại VCB
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 111 trang
111 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2391 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiệp vụ bao thanh toán (factoring) và giải pháp phát triển nghiệp vụ bao thanh toán tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần ngoại thương Việt Nam (vcb), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG 
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ 
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI 
-------***------- 
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP 
Đề tài: 
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN (FACTORING) VÀ 
GIẢI PHÁP 
PHÁT TRIỂN NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TẠI 
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI 
THƢƠNG VIỆT NAM (VCB) 
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Giang 
Lớp : Nhật 4 
Khoá : K43G 
Giáo viên hƣớng dẫn : Cô Lê Thị Thanh 
Hà Nội – Tháng 06/2008
MỤC LỤC 
LỜI MỞ ĐẦU 1 
CHƢƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGHIỆP 
VỤ BAO THANH TOÁN (FACTORING) VÀ BÀI HỌC KINH 
NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƢỚC ......................................................... 4 
I. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ FACTORING ..................... 4 
1. KHÁI NIỆM VỀ NGHIỆP VỤ FACTORING ........................................ 4 
1.1. ĐỊNH NGHĨA ........................................................................................... 4 
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHIỆP VỤ FACTORING ....................................... 5 
2. CHỨC NĂNG CỦA NGHIỆP VỤ FACTORING ................................... 5 
2.1. CHỨC NĂNG BẢO HIỂM TÍN DỤNG .................................................. 6 
2.2. CHỨC NĂNG TÀI TRỢ/ỨNG TRƢỚC .................................................. 6 
2.3. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN PHẢI THU HAY QUẢN LÝ SỔ CÁI BÁN 
HÀNG ............................................................................................................... 7 
2.4. CHỨC NĂNG THU TIỀN ........................................................................ 8 
3. HỢP ĐỒNG FACTORING ........................................................................ 9 
4. PHÂN LOẠI NGHIỆP VỤ FACTORING ............................................. 10 
4.1. PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG CỦA FACTORING ..................... 10 
4.2. PHÂN LOẠI THEO PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐỊA LÝ ....................... 11 
4.3. PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT BẢO VỆ KHÁCH HÀNG TRƢỚC 
RỦI RO TÍN DỤNG ....................................................................................... 11 
4.4. PHÂN LOẠI THEO PHẠM VI ÁP DỤNG FACTORING ĐỐI VỚI SỐ 
LƢỢNG CÁC HOÁ ĐƠN CỦA NGƢỜI BÁN ............................................. 11 
5. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ FACTORING ............................................. 12 
5.1. FACTORING NỘI ĐỊA .......................................................................... 12 
5.2. FACTORING QUỐC TẾ ........................................................................ 13 
1 
5.3. SO SÁNH FACTORING NỘI ĐỊA VÀ QUỐC TẾ ............................... 14 
6. VẤN ĐỀ PHÍ TRONG NGHIỆP VỤ FACTORING ............................ 16 
7. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ FACTORING................ 18 
7.1. ĐỐI VỚI NGƢỜI BÁN ........................................................................... 18 
7.1.1. LỢI ÍCH................................................................................................. 18 
7.1.2. HẠN CHẾ .............................................................................................. 18 
7.2. ĐỐI VỚI NGƢỜI MUA .......................................................................... 19 
7.2.1. LỢI ÍCH................................................................................................. 19 
7.2.2. HẠN CHẾ .............................................................................................. 19 
7.3. ĐỐI VỚI NHÀ FACTOR ........................................................................ 20 
7.3.1. LỢI ÍCH................................................................................................. 20 
7.3.2. HẠN CHẾ .............................................................................................. 20 
7.4. ĐỐI VỚI XÃ HỘI ................................................................................... 21 
II. ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN NGHIỆP VỤ FACTORING ........................................ 22 
1. ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ ......................................................................... 22 
1.1. MÔI TRƢỜNG PHÁP LÝ HOÀN THIỆN ............................................ 22 
1.2. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NỘI ĐỊA VÀ XNK PHẢI PHÁT TRIỂN 
MẠNH ............................................................................................................. 23 
1.3. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG VỮNG MẠNH ................. 23 
2. ĐỐI VỚI NHÀ FACTOR ......................................................................... 24 
2.1. THAM GIA VÀO HIỆP HỘI FACTORING QUỐC TẾ ...................... 24 
2.1.1. HIỆP HỘI FACTORS CHAIN INTERNATIONAL (FCI) ..................... 24 
2.1.2. HIỆP HỘI INTERNATIONAL FACTORS GROUP (IFG) ................... 26 
2.2. TUÂN THỦ LUẬT LỆ FACTORING QUỐC TẾ ................................. 27 
2.2.1. CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ ........................................................................ 27 
2.2.2. LUẬT HIỆP HỘI ................................................................................... 27 
2.2.3. LUẬT VIỆT NAM .................................................................................. 27 
2.3. LỰA CHỌN KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU ............................................ 28 
2.3.1. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM ................................................... 28 
1 
2.3.2. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ......................................... 28 
2.4. LỰA CHỌN NHÀ FACTOR ĐẠI LÝ PHÙ HỢP ................................. 29 
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƢỚC ................................................ 30 
1. BÀI HỌC VỀ MÔI TRƢỜNG PHÁP LÝ .............................................. 30 
2. BÀI HỌC VỀ NHẬN THỨC ................................................................... 30 
3. BÀI HỌC VỀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC CÁC FACTOR ..................... 31 
4. BÀI HỌC VỀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ..................... 32 
5. BÀI HỌC VỀ KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU VÀ LỰA CHỌN KHÁCH 
HÀNG ............................................................................................................. 33 
6. BÀI HỌC VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÁC FACTOR . 34 
7. BÀI HỌC VỀ DỊCH VỤ CUNG CẤP CHO KHÁCH HÀNG ............. 34 
8. BÀI HỌC VỀ HÌNH THÀNH XÂY DỰNG HIỆP HỘI LIÊN KẾT 
TẦM CỠ QUỐC GIA ................................................................................... 35 
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN 
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG 
VIỆT NAM ........................................................................................... 36 
I. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG 
VIỆT NAM ..................................................................................................................... 36 
1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG 
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ................... 36 
2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ 
PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM HIỆN NAY ................................. 38 
2.1. TỔNG NGUỒN VỐN .............................................................................. 38 
2.2. HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ...................................................................... 39 
2.3. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN VÀ KINH DOANH NGOẠI TỆ .......... 40 
2.3.1. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................ 40 
2.3.2. KINH DOANH NGOẠI TỆ ................................................................... 42 
2.4. CÔNG NGHỆ VÀ SẢN PHẨM MỚI ..................................................... 43 
1 
2.5. KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................... 44 
II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BAO THANH TOÁN TẠI VCB ............................ 45 
1. SỰ CẦN THIẾT TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG BAO THANH TOÁN 
TẠI VCB ........................................................................................................ 45 
1.1. LỢI ÍCH ĐỐI VỚI VCB ......................................................................... 45 
1.2. LỢI ÍCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA VCB .................................... 48 
2. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TẠI 
VCB ................................................................................................................ 51 
2.1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN 
TẠI VCB. ........................................................................................................ 51 
2.2. BAO THANH TOÁN TRONG NƢỚC ................................................... 55 
2.2.1. CÁC DẠNG BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC ĐƯỢC SỬ DUNG 
TẠI VCB .......................................................................................................... 55 
2.2.2. QUY TRÌNH GIAO DỊCH ..................................................................... 55 
2.3. BAO THANH TOÁN XUẤT KHẨU ...................................................... 56 
2.3.1. CÁC DẠNG BAO THANH TOÁN XUẤT KHẨU ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI 
VCB ................................................................................................................. 56 
2.3.2. QUY TRÌNH GIAO DỊCH ..................................................................... 57 
2.4. BAO THANH TOÁN NHẬP KHẨU ...................................................... 57 
2.4.1. CÁC DẠNG BAO THANH TOÁN NHẬP KHẨU ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI 
VCB ................................................................................................................. 57 
2.4.2. QUY TRÌNH GIAO DỊCH ..................................................................... 57 
3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BAO THANH TOÁN TẠI 
NGÂN HÀNG NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ......................................... 59 
3.1. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC ........................................................... 59 
3.2. NHỮNG MẶT CÒN HẠN CHẾ ............................................................. 61 
4. NGUYÊN NHÂN CỦA NHỮNG HẠN CHẾ TRÊN ............................. 61 
4.1. NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN .............................................................. 61 
4.2. NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN ......................................................... 62 
1 
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM 
PHÁT TRIỂN NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TẠI NGÂN 
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM
 ............................................................................................................... 64 
I. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGHIỆP VỤ 
FACTORING CỦA VCB TRONG THỜI GIAN TỚI. .............................................. 64 
1. THUẬN LỢI .............................................................................................. 64 
1.1. SỰ PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ CỦA HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP 
KHẨU .............................................................................................................. 64 
1.2. SỰ DỊCH CHUYỂN TỶ TRỌNG CỦA CÁC PHƢƠNG THỨC 
THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................................................ 66 
1.3. VCB LÀ THÀNH VIÊN CỦA HIỆP HỘI FACTORING QUỐC TẾ 
LỚN NHẤT THẾ GIỚI ................................................................................. 67 
1.4. VCB LÀ NGÂN HÀNG CÓ UY TÍN TRÊN TRƢỜNG QUỐC TẾ ...... 68 
2. KHÓ KHĂN............................................................................................... 70 
2.1. MÔI TRƢỜNG PHÁP LÝ CHƢA HOÀN THIỆN ............................... 70 
2.2. VẤN ĐỀ THIẾU THÔNG TIN .............................................................. 70 
2.3. NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG CÔNG TÁC MARKETING ................ 71 
2.4. VẤN ĐỀ KIỂM TOÁN VỚI CÁC DOANH NGHIỆP .......................... 71 
3. ĐÁNH GIÁ CHUNG ................................................................................. 71 
II. GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGHIỆP VỤ FACTORING TẠI NGÂN 
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ....................... 72 
1. ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHUYÊN MÔN CHO 
VCB ................................................................................................................ 72 
2. HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ FACTORING TẠI VCB ........................ 75 
2.1. XÂY DỰNG QUY TRÌNH THỰC HIỆN FACTORING MỘT CÁCH 
HỢP LÝ ........................................................................................................... 75 
2.2. ĐIỀU CHỈNH LẠI HỆ THỐNG PHÍ THỰC HIỆN FACTORING 
HIỆN NAY ...................................................................................................... 75 
3. TĂNG CƢỜNG HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA VCB ................. 76 
4. ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC TƢ VẤN CHO KHÁCH HÀNG ............... 78 
5. PHÁT TRIỂN VÀ MỞ RỘNG CÁC HÌNH THỨC FACTORING .... 79 
1 
5.1. ĐA DẠNG HOÁ CÁC DỊCH VỤ FACTORING TRONG NƢỚC VÀ 
QUỐC TẾ ....................................................................................................... 79 
5.2. MỞ RỘNG KHÁCH HÀNG CUNG CẤP FACTORING ..................... 80 
5.3. ƢU TIÊN VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ FACTORING CHO CÁC 
DOANH NGHIỆP XK ................................................................................... 80 
6. MỞ RỘNG QUAN HỆ FACTOR ĐẠI LÝ ............................................ 80 
7. THỰC HIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO MỘT CÁCH HIỆU QUẢ TRONG 
FACTORING ................................................................................................ 81 
III. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 83 
1. KIẾN NGHỊ VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC (NHNN) ...................... 83 
1.1. NHNN CẦN HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LÝ VỀ BAO THANH 
TOÁN .............................................................................................................. 83 
1.2. CẦN HOÀN THIỆN HƠN NỮA TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN 
DỤNG (CIC CỦA NHNN .............................................................................. 85 
1.3. PHỐI HỢP VỚI NHTM TRANH THỦ SỰ GIÚP ĐỠ CỦA CÁC TỔ 
CHỨC TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC ĐỂ HIỆN ĐẠI HÓA CÔNG NGHỆ 
NGÂN HÀNG ................................................................................................. 87 
1.4. NHNN CẦN TẠO ĐIỀU KIỆN CHO CÁC NHTM NGÀY CÀNG 
HOẠT ĐỘNG THEO CƠ CHẾ THỊ TRƢỜNG, TĂNG CƢỜNG TÍNH 
ĐỘC LẬP, TỰ CHỦ TRONG KINH DOANH ............................................. 87 
1.5. NHNN CẦN CÓ CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG LINH HOẠT CÔNG CỤ 
TỶ GIÁ NHẰM KHUYẾN KHÍCH XUẤT KHẨU....................................... 88 
2. VỚI BỘ CÔNG THƢƠNG ...................................................................... 88 
2.1. ỔN ĐỊNH VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NHẰM 
ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU............................................................................ 88 
2.2. THÀNH LẬP CƠ QUAN CHUYÊN TRÁCH VỀ QUẢN LÝ THÔNG 
TIN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ............................................................ 90 
3. ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM ..................................... 90 
KẾT LUẬN ........................................................................................... 91 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 87 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Viết tắt Nguyên văn 
 Tiếng Anh Tiếng Việt 
CIC Credit Information Centre Trung tâm thông tin tín dụng 
CAD Cash Again Document Thanh toán đổi chứng từ 
D/A 
Documents Against Acceptance 
Nhờ thu chấp nhận đổi chứng 
từ 
FCI Factors Chain International 
Hiệp hội các nhà Factor quốc tế 
FCI 
GRIF General Rules for International 
Các quy tắc chung về Factoring 
quốc tế 
IFG International Factors Group 
Hiệp hội các nhà Factor quốc tế 
IFG 
IFIS 
Import Factor Information 
Statement 
Bảng kê thông tin của nhà 
Factor Nhập khẩu 
L/C Letter of Credit Thƣ tín dụng 
SWIFT 
Society for Worldwide 
Interbank Financial 
Telecommunications 
Hiệp hội viễn thông tài chính 
liên ngân hàng toàn cầu 
UNCITRAL 
United Nation Commission on 
International Trade Law 
Công ƣớc Liên hợp quốc về 
việc chuyển nhƣợng các khoản 
phải thu trong thƣơng mại quốc 
tế 
VCB Vietcombank 
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần 
Ngoại thƣơng Việt Nam 
BTT Bao thanh toán 
CSTT Chính sách tiền tệ 
DN Doanh nghiệp 
DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc 
DN V&N Doanh nghiệp vừa và nhỏ 
1 
DNVN Doanh nghiệp Việt Nam 
DNXK Doanh nghiệp Xuất khẩu 
DNXNK Doanh nghiệp Xuất nhập khẩu 
0 
NH Ngân hàng 
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc 
NHNT Ngân hàng Ngoại thƣơng 
NHTM Ngân hàng thƣơng mại 
NK Nhập khẩu 
TCTD Tổ chức tín dụng 
TDCT Tín dụng chứng từ 
TTQT Thanh toán quốc tế 
VN Việt Nam 
XK Xuất khẩu 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU 
SƠ ĐỒ 1.1: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ FACTORING NỘI ĐỊA ................ 12 
SƠ ĐỒ 1.2: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ FACTORING QUỐC TẾ .............. 13 
BIỂU ĐỒ 2.1: TĂNG TRƢỞNG VỐN HUY ĐỘNG .................................. 38 
BIỂU ĐỒ 2.2: TĂNG TRƢỞNG DƢ NỢ CHO VAY ................................ 40 
BIỂU ĐỒ 2.3: DOANH SỐ THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................. 40 
BIỂU ĐỒ 2.4: THỊ PHẦN THANH TOÁN QUỐC TẾ ................................ 42 
BIỂU ĐỒ 2.5: DOANH SỐ MUA BÁN NGOẠI TỆ TRONG VÀ NGOÀI 
NƢỚC ............................................................................................................ 43 
BIỂU ĐỒ 2.6: THỐNG KÊ LỢI NHUẬN .................................................... 44 
BẢNG 2.1: BIỂU PHÍ VÀ LÃI SUẤT DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN TẠI 
VCB ................................................................................................................. 54 
SƠ ĐỒ 2.1: QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN TRONG NƢỚC CỦA VCB
 ......................................................................................................................... 56 
SƠ ĐỒ 2.2: QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN XUẤT KHẨU TẠI VCB 57 
SƠ ĐỒ 2.3: QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN NHẬP KHẨU TẠI VCB . 59 
1 
LỜI MỞ ĐẦU 
1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài 
Hiện nay, Việt Nam đã chính thức gia nhập Tổ chức thƣơng mại thế giới 
WTO kể từ ngày 7/1/2007. Vị thế của Việt Nam ngày càng đƣợc khẳng định 
nhƣ một điểm sáng tăng trƣởng kinh tế tại Châu Á. Việt Nam đang trở thành 
miền đất hứa đối với các nhà đầu tƣ trên thế giới. Chúng ta đang đứng trƣớc 
cơ hội có thể tạo ra những bƣớc đột phá mới để tăng tốc nền kinh tế. Tuy 
nhiên, hàng loạt vấn đề cũng đang đặt ra cho toàn bộ nền kinh tế nói chung và 
từng ngành kinh tế nói riêng. 
Không nằm ngoài xu thế đó, ngành ngân hàng Việt Nam cũng đang đứng 
trƣớc nhiều khó khăn, thách thức. Việc đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và 
giữ đƣợc vị thế cạnh tranh hiện nay đang là vấn đề sống còn của các ngân 
hàng thƣơng mại (NHTM). 
Bên cạnh đó, toàn cầu hóa cũng thúc đẩy hoạt động thƣơng mại quốc tế 
phát triển, hoạt động xuất nhập khẩu ngày càng đa dạng, phức tạp và có sự 
cạnh tranh gay gắt. Trong quá trình hoạt động, các doanh nghiệp Việt Nam 
gặp không ít những khó khăn và rất cần sự hỗ trợ của ngân hàng thông qua 
nhiều hình thức tài trợ khác nhau về mặt tài chính, kỹ thuật, bảo hiểm. 
Bao thanh toán (Factoring) là hoạt động tài trợ của ngân hàng đối với 
ngƣời bán/ngƣời xuất khẩu. Việc chuyển nhƣợng lại các khoản phải thu cho 
ngân hàng để đƣợc ứng tiền trƣớc, giúp cho các doanh nghiệp xuất khẩu có 
thể tiếp tục sản xuất, kinh doanh trong khi ngƣời mua chƣa thanh toán tiền. 
Đối với các ngân hàng thƣơng mại bao thanh toán giúp họ tăng doanh thu, đa 
dạng hóa sản phẩm, dịch vụ và thu hút đƣợc khách hàng, nâng cao vị thế 
trong tiến trình hội nhập. Chính vì thế, việc phát triển hình thức tài trợ hiện 
đại và hiệu quả nhƣ Factoring là một nhu cầu hết sức cần thiết. 
2 
Trong hệ thống ngân hàng Việt Nam, có thể nói Ngân hàng thƣơng mại cổ 
phần Ngoại thƣơng Việt Nam (VCB) là một trong những ngân hàng có uy tín 
và phát triển mạnh nhất các loại hình dịch vụ và có những đóng góp quan 
trọng vào công cuộc đổi mới đất nƣớc. Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế 
và việc phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ phía các ngân hàng đặc biệt 
trong lĩnh vực đối ngoại, phát triển một hoạt động tài trợ hiệu quả nhƣ 
Factoring tại VCB là cần thiết. Do đó, đề tài: 
 “Nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring) và giải pháp phát triển nghiệp 
vụ bao thanh toán tại ngân hàng