Kiểm toán Việt Nam - Đánh giá rủi do và kiểm soát nội bộ với ISA 315

1. Sự cần thiết của đề tài: Hội nhập kinh tế quốc tế mang lại nhiều lợi ích dài hạn nhưng cũng đặt ra không ít thách thức cho nền kinh tế Việt Nam. Để thích ứng với yêu cầu chuyển đổi theo cơ chế thị trường và hội nhập quốc tế, hoạt động kiểm toán ờ nước ta đà hình thành và đang phát triển nhanh chóng. Giai đoạn 2010-2020 sè là giai đoạn hội nhập năng động, Việt Nam sẽ hội nhập toàn diện, bình đẳng với các nước trong lĩnh vực kế toán kiểm toán, chúng ta sẽ có cả nhập khấu và xuất khẩu dịch vụ kế toán, kiểm toán. Mục tiêu đến năm 2020, Việt Nam sè có thể hội nhập hoàn toàn với quốc tế trong lĩnh vực này. Trong cơ chế kinh tế mới, kế toán và kiểm toán không chỉ là công cụ quản lý kinh tế - tài chính cung cấp thông tin hữu ích, tin cậy phục vụ cho các quyết định quản lý kinh doanh mà đà trở thành một ngành, một lĩnh vực dịch vụ quan trọng trong phạm vi quốc gia nói riêng và phạm vi khu vực, thế giới nói chung. Chính vì vậy mà thị trường dịch vụ kế toán - kiểm toán thống nhất đòi hởi phải có sự chuẩn bị ờ tất cả các nước thành viên về khuôn khồ pháp lý, sự hài hòa về các chuẩn mực, thu hẹp khoảng cách của sự khác biệt, về sự phối hợp và thống nhất của chương trình, nội dung đào tạo, huấn luyện

pdf41 trang | Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm toán Việt Nam - Đánh giá rủi do và kiểm soát nội bộ với ISA 315, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-1- : : CHƢƠNG MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài: - . – chung. – ; nay -2- : : . nhi h h h . trên, : (ISA) 4 3 5 2. Mục tiêu nghiên cứu: A 4 3 5 -3- : : 3. Phƣơng pháp nghiên cứu: : : : chung 3 5 4 4 4. Phạm vi, hạn chế của đề tài: . -4- : : CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY KIỂM TOÁN NAM VIỆT (AASCN) 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 1.1.1 Khái quát về công ty AASCN có t ch c ti n thân là Công ty D ch v n Tài chính K toán và Ki m toán Phía Nam (Auditing and Accounting Financial Consultancy Company – c S k ho H Chí Minh c p gi y ch ng nh 4102053725 ngày 11/09/2007.  Tên công ty: CÔNG TY DỊCH VỤ Ư ẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT  Tên giao d ch: NAM VIET AUDITING AND ACCOUNTING FINANCIAL CONSULTING SERVICES COMPANY LIMITED.  Tên vi t t t: AASCN CO.,LTD AASCN là công ty ki m toán chuyên nghi p h p pháp ho v c ki n thu n tài chính k n qu Vi t Nam. c hi n công vi c cung c p các d ch v ki n p thu c các lo i hình doanh nghi p trên toàn ph m vi lãnh th Vi t Nam. 1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển 7 c thành l c phép ho t ng trên toàn qu c. Qua th c ti k trong công vi ng ph c v cung c p cho khách hàng. Công ty TNHH D ch v n Tài chính K toán và Ki m toán Nam Vi t (AASCN) c Ủy ban ch c ch p thu c th c hi n ki m toán cho các t ch c phát hành, t ch c niêm y t và t ch c kinh -5- : : doanh ch ng khoán t 9. N 3 p t c theo Quy nh s 967/ -U a Ch t ch Ủy ban Ch c. 1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty 1.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức : 1.2.2 Đội ngũ kiểm toán viên và nhân viên của công ty Nhân t quy nh cho s thành công c a cu c ki và kinh nghi m c m toán. Nhân viên c o có h th ng, có nhi m th c t , có hi u bi t sâu r i h i h o t ng trong và m toán viên Qu c B tài chính c p ch ng ch Ki m toán viên(CPA), có t 8 5 m làm vi c t i các Công ty Phòng toán 1 Phòng toán 2 Nhóm toán viên viên Phòng toán 3 BP tài chính -6- : : ki m toán có uy tín Vi t Nam và công ty ki m toán qu c t ho ng t i Vi t Nam. ỹ ng, kỹ thu t viên và tr lý ki m toán viên có kinh nghi c các d ch v 1.3 Nguyên tắc, mục tiêu và phƣơng pháp làm việc 1.3.1 Nguyên tắc hoạt động AASCN ho ng theo nguyên t c l p, trung th c, khách quan và b o m t, tuân th nh c c Vi t Nam, các chu n m c ki m toán Vi t n m c ki m toán qu c t c ch p nh n chung. Bên c c nh n th c vi t l i ích h p pháp c u. 1.3.2 Mục tiêu hoạt động V m vì l i ích cao nh t c a khách hàng, m c tiêu ho ng c a chúng tôi là cung c p các d ch v y nh m giúp khách hàng ra các quy nh qu n lý, tài chính và kinh t m t cách có hi u qu n a, v i kinh nghi m th c ti n v chuyên ngành, g i khách hàng, t n tình, thông th o nghi p v , công ty am hi u các yêu c khách hàng g p ph i khi ti n hành kinh doanh t i Vi t Nam. D này, công ty luôn h tr khách hàng gi i quy t t t các v mà ít có m t t ch c d ch v chuyên ngành nào có th th c hi c. 1.3.3 Phương châm hoạt động : am am chung. -7- : : 1.4 Các dịch vụ do AASCN cung cấp 1.4.1 Kiểm toán BCTC ài chính – 1.4.2 Kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành Ki m toán Báo cáo quy t toán v 1.4.3 Xác định giá trị doanh nghiệp, tư vấn cổ phần hóa ; ; ; ; ; ; 1.4.4 ịch vụ tư vấn tài chính, thuế T ; ; ; ; 1.4.5 Dịch vụ kế toán - tài chính; – ; ; 1.5 Tình hình thuận lợi và khó khăn của công ty trong giai đoạn hiện nay -8- : : . 1.5.1 Thuận lợi Do 1.5.2 Khó khăn ang www.vacpa.org.vn 4 8 4 Nam 7 -9- : : CHƢƠNG 2: SO SÁNH CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT N M VS 4 V I CHUẨN MỰC IỂM TO N QU C T IS 315 2.1 Khái quát chung về hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và chuẩn mực kiểm toán Quốc tế 2.1.1 Tổng quan về chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 1997, 37 T C . Chu n m c ki m toán Vi t Nam hi n nay g m 37 chu n m c ban hành t t 7 do B Tài chính xây d c t ng h p thành 8 nhóm sau:  : 7  L p k ho ch ki m toán: 4 chu n m c  Ki m soát n i b : 3 chu n m c  B ng ch ng ki m toán: 12 chu n m c  S d u c a các chuyên gia: 3 chu n m c  K t lu n và báo cáo ki m toán: 3 chu n m c  c bi t: 1 chu n m c  Các d ch v có liên quan: 3 chu n m c 2.1.2 Tổng quan về chuẩn mực kiểm toán Quốc tế toán qu c t (Federation of Accountants – IFAC) là m t hi p h i chuyên ngành qu c t v k c thành l t qu c a s kh u vào 973 c phê chu n t i h i k toán qu c t Munich vào 1977. IFAC ng nhi u tiêu chu n, tài li u, các h th ng chu n m c cho ngành k c th a nh n nhi c trên th gi t Nam. -10- : : T 977 i s i c a IFAC, Ủy ban th c hành Ki m toán qu c t i di n cho IFAC trong vi c ban hành các Chu n m c ki m toán qu c t ng d n vi c áp d ng Chu n m c ki m toán qu c t . Cho n nay, h 36 Chu n m c Ki m toán Qu c t . Các chu n m c ki m toán qu c t c chia thành 9 nhóm theo trình t công vi c ki :  M : 3  Trách nhi m: 6 chu n m c  L p k ho ch ki m toán: 3 chu n m c  Ki m soát n i b : 3 chu n m c  B ng ch ng ki m toán: 10 chu n m c  S d u c a các chuyên gia: 3 chu n m c  K t lu n và báo cáo ki m toán: 3 chu n m c  c bi t: 2 chu n m c  Các d ch v có liên quan: 3 chu n m c 2.1.3 Đối chiếu hệ thống chuẩn mực kiểm toán Quốc tế và Việt Nam : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 1: Những vấn đề chung ISA 100 liên quan ISA 110 ISA 120 Nhóm 2: Trách nhiệm -11- : : ISA VSA Số Tên Số Tên ISA 200 cáo tài chính VSA 200 cáo tài chính ISA 210 VSA 210 ISA 220 VSA 220 ISA 230 VSA 230 ISA 240 VSA 240 ISA 250 VSA 250 ISA 260 Nhóm 3: ế hoạch ISA 300 VSA 300 ISA 310 doanh VSA 310 doanh ISA 315 ISA 320 toán VSA 320 toán ISA 330 Nhóm 4: iểm soát nội bộ ISA 400 VSA 400 ISA 401 VSA 401 pháp ISA 402 VSA 402 -12- : : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 5: Bằng chứng kiểm toán ISA 500 VSA 500 ISA 501 toán - VSA 501 toán - ISA 505 ISA 510 - ỳ VSA 510 - ỳ ISA 520 VSA 520 ISA 530 toán VSA 530 toán ISA 540 toán VSA 540 toán ISA 550 VSA 550 ISA 560 VSA 560 ISA 570 VSA 570 ISA 580 VSA 580 Nhóm 6: Sử dụng tƣ liệu của các bên khác ISA 600 VSA 600 ISA 610 VSA 610 ISA 620 chuyên gia VSA 620 chuyên gia Nhóm 7: ết luận và báo cáo kiểm toán ISA 700 cáo tài chính VSA 700 cáo tài chính ISA 710 VSA 710 ISA 720 è VSA 720 è -13- : : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 8: Những lĩnh vực chuyên sâu ISA 800 VSA 800 ISA 810 Nhóm 9: Những dịch vụ liên quan ISA 910 VSA 910 ISA 920 VSA 920 ISA 930 cáo tài chính VSA 930 cáo tài chính 2.2 Chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315 - Hiểu biết về doanh nghiệp và môi trƣờng kinh doanh, đánh giá rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu - N i dung c a chu n m c: Chu n m nh trách nhi m c a ki m i v i vi c nh n bi i ro x y ra sai sót tr ng y u trong BCTC thông qua hi u bi t v ng ki m soát, bao g m h th ng ki m soát n i b (h th ng KSNB) c a khách hàng. - Ngày hi u l c: Chu n m c này có hi u l c cho vi c ki m toán BCTC b t u t ngày 15/12/2009 - M c tiêu: M c tiêu c a ki m toán viên là nh n bi i ro x y ra sai sót tr ng y u, k c gian l n và sai sót, trong BCTC và m m b o, thông qua hi u bi t v ng ki m soát, bao g m h th ng KSNB, nh m cung c cho vi c thi t k và th c hi n các th nghi nh ng r i ro x y ra sai sót tr ng y u. -14- : : 2.3 Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VS 4 – Hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro 4 43/ / – M a chu nh các nguyên t c, th t n và h n th th c áp d ng các nguyên t c, th t n vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b v i ro ki m toán và các thành ph n c a nó, bao g m: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trong quá trình ki m toán BCTC. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán BCTC c v n d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh nh c a chu n m c này trong quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính và cung c p d ch v liên quan. m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ng hi u bi t c n thi t v nh nh trong chu n m ph i h p công v v i công ty ki m toán và ki x lý quan h liên c ki m toán. 2.4 So sánh giữa chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VSA 400 và chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315 2.4.1 Giống nhau - :    -15- : :  2.4.2 Khác nhau 2.4.2.1 ISA 315 VSA 400 ục ti u - qua hiểu biết về khách hàng và môi trƣờng kiểm soát, bao g m hệ thống KSNB cung cấp cơ sở cho việc thiết kế và thực hiện các thử nghiệm để đánh giá những rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu - hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng đánh giá rủi ro kiểm toán và xác định các thủ tục kiểm toán nhằm giảm các rủi ro kiểm toán đến mức thấp nhất có thể chấp nhận đƣợc Các định ngh - - - - - - - - - - -16- : : thiết kế, triển khai thực hiện và duy trì x y dựng và áp dụng ; ; - - - - - - - u tr nh đánh giá rủi ro - - - - - ng cao. - - 4 -17- : : quan. - iểu iết về khách h ng - - : - : - - -18- : : - Mục tiêu: - Mục tiêu: n T m hiểu về hệ thống kiểm soát nội ộ củ khách h ng Mục đ ch: Mục đ ch: : - - - - - : - - - -19- : : Đánh giá cuối c ng về việc m t rủi ro - - - 2.4.2.2 3 3 5 – 3 – 4 – 4 – 9 3 5 3 5 3 n -20- : : 4 : 4 3 5 3 5 ỹ -21- : : CHƢƠNG 3: QUY TR NH Đ NH GI R I RO TRONG GI I ĐO N P HO CH IỂM TO N C NG T NƢ C GI I H T BC DO C NG T SCN THỰC HIỆN 3.1 em x t chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đ ng 3.1.1 Thủ tục kiểm toán ph i thực hiện - : ! - : ! - : :  !  !  !  !  trên !  ỹ ! - : :  !  ! - -22- : :  ! không  ! - :  !  !  ty => không  trên => không  ! - :  Công ty => không  !  trên => không - : ! - :  !  ỳ ! - : : -23- : :  => không  ! - : c =>không -  BCKT !  !  !  => không  B !  !  !  uan => không  ! không  !  ! 3.1.2 Đánh giá mức độ rủi ro hợp đồng Trung bình -24- : :  Kết luận 3.2 Tìm hiểu về khách hàng và môi trƣờng hoạt động 3.2.1 iểu iết về m i trư ng hoạt động v các ếu tố n ngo i nh hư ng đến o nh nghiệp 3.2.1.1 - V th c a Công ty trong ngành: V 55 ng trong ngành gi i khát, ABC hi t trong nh u Vi t Nam v i các s n ph c kh nh trên th u nh có gaz i m t hàng Sáx c kh nh v th trên th ng và là m t hàng ch l c c a công ty trong th ng c gi i khát có gaz. 3.2.1.2 C Theo nghiên c u c a Công ty TNS v th c gi Á ng tiêu th c gi i t i Vi t Nam còn th p so v i m t b ng chung c a khu v c. Bên c phát tri n kinh t Vi t Nam có m c ng vào b c cao nh Á 7% u c a TNS d ki n t ng c c gi i khát nh i s kho ng 5 – % c gi i khát có gaz; 20 – 25% c gi i khát không gaz và trên 25% cho m t hàng s a. c v tình hình th ng, cho th y tri n v ng phát tri n c a ngành là r t l n, bên c t n t i nh th c. Công ty ABC ch ng c các s n ph m hi n có, nghiên c u phát tri n các s n ph m m c bi t là dòng s n ph m không gaz, nh ng nhu c u ng hoá m t hàng nâng cao kh nh tranh, xây d ng u ABC ngày càng l n m nh. -25- : : 3.2.1.3 Rủi ro kinh doanh: Th c gi i khát trong nh nh ng bi i m nh m , s phát tri n c c gi i khát có gaz ch ng l i, th ph n b thu h p, c nh tranh trên th các m t hàng c a ABC c bi t là Sáx có nh ng chi c thích h p v n kh c v th trên th ra s c nh tranh còn do các công ty cùng ngành s m nh vào th ng cáo, khuy n mãi t, trong khi ngân sách dành cho Marketing c a ABC còn h n ch ho ch phát tri u cho riêng mình, t p trung ngân sách c a mình vào vi thi n h th ng kênh phân ph i, bán hàng. Vi c gia nh p WTO, AFTA, cùng v i n n kinh t phát tri i s i c nâng cao, vi c chuy i tiêu dùng sang các s n ph m có nhi c gi z ng m nh m . p trung cho ra các s n ph m m ng cho c có ch ỡ c th d ng nhu c u tiêu dùng, gi m r i ro cho các m t hàng ch l c. Bên c c thù c a ngành ABC còn ph i nh p m t s nguyên v t li u, máy móc s n xu u ki n xu c, d ki n s p t i Công ty s n xu c gi i khát không gaz. Vì v y vi i t giá h ng ty. 3.2.1.4 Ngoài ra m t s r i ro mang tính b t kh kháng ít có kh n u x y ra s ng l ng thiên tai (h n hán, b o l n tranh hay d ch b nh hi m nghèo. -26- : : 3.2.2 iểu iết về o nh nghiệp 3.2.2.1 B n ch t c a các ngu n doanh thu: S n xu u ng 3.2.2.2 - Sở hữu DN 5% T c gi i khát Sài Gòn: chi m 51% & o hi m: chi m 13% Công ty TNHH ch & PT VN: chi m 5% Quỹ : m 11% - Các bên liên quan T c gi i khát Sài Gòn: công ty m - Các thành viên của Hội đ ng Quản trị Ông Hoàng Chí Thành Ông Bùi Ng c H nh Ủy viên Ông Lê Tu n Ủy viên Ông Nguy n Tu n Anh Ủy viên - Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Ông Hoàng Chí Thành T c Ông Lê Chí Nguy n Phó T c Bà Nguy n Th Tr ng Hòa Phó T c -27- : : - Các thành viên của Ban kiểm soát Ông ng ban Ông Ph m Vi t B c Thành viên Ông Thành viên 3.2.3 ác th đổi l n về qu m hoạt động củ c ng t 3.2.4 iểu iết về hệ thống kế toán áp ụng 3.2.4.1 Ch k toán áp d ng Công ty áp d ng Ch K toán doanh nghi p ban hành theo Quy nh s 5/ 6/ -BTC ngày 20/03/2006 c a B ng B Tài chính. 3.2.4.2 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền Các nghi p v kinh t phát sinh b ng ngo i t ng Vi t Nam theo t giá giao d ch th c t t i th m phát sinh nghi p v . T i th m cu i n m c ti n t có g c ngo i t i theo t giá mua vào c a m p m tài kho n công b vào ngày k t thúc k toán. Chênh l ch t giá th c t ch t l i s n m c ti n t t i th m cu c k t chuy n vào doanh thu ho c chi phí tà Các kho n là các kho n h n không quá 3 tháng có kh i d dàng thành ti n và không có nhi u r i ro trong chuy n i thành ti n k t ngày mua kho i th m báo cáo. -28- : : - Nguyên tắc ghi nhận hàng t n kho chi phí liên D phòng gi m giá hàng t n kho là s chênh l ch gi a giá g c c a hàng t n kho l thu n có th th c hi c c a chúng. - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Tài s n c nh h u hình, tài s n c c ghi nh n theo giá g c. Trong quá trình s d ng, tài s n c nh h u hình, tài s n c c ghi nh n theo nguyên giá, hao mòn luỹ k và giá tr còn l i. Kh ng th ng. Th i gian kh c :  Nhà c a, v t ki n trúc 5 – 20  Máy móc, thi t b 5 – 8  n v n t i 6 –  Thi t b 3 – 5  Ph n m m máy tính 03 n - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài ch nh Kho c k giá g c. L i nhu n thu c chia t công ty con, công ty liên k t phát sinh sau c ghi nh n vào Báo cáo K t qu ho ng kinh doanh. Các kho n -29- : : c chia khác (ngoài l i nhu n thu c coi là ph n thu h i các kho c ghi nh n là kho n gi m tr giá g Kho c k c. Kho n v u ch i c a ph n s h u c a công ty trong tài s n thu n c a công ty liên doanh. Báo cáo K t qu ho ng kinh doanh c a Công ty ph n ánh kho n thu nh c chia t l i nhu n thu n luỹ k c a Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp v n liên doanh. Các kho ng khoán t i th m báo cáo, n u:  Có th i h n thu h i ho n không quá 3 tháng k t ngày mua kho u " n";  Có th i h n thu h i v c trong 1 chu kỳ c phân lo i là tài s n ng n h n;  Có th i h n thu h i v ỳ c phân lo i là tài s n dài h n; D phòng gi chênh l ch gi a giá g c c a các kho c h ch toán trên s k toán l th ng c a chúng t i th m l p d phòng. - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi ph đi vay c ghi nh n vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, tr c ti n vi ng ho c s n xu t tài s n d c tính vào giá tr c a tài s c v u ki nh trong Chu n m c K toán Vi t Nam s 6 c ti n vi ng ho c s n xu t tài s n d c tính vào giá tr c a tài s c v n hoá), bao g m các kho n lãi ti n vay, phân b các kho n chi t kh u ho c ph tr i khi phát hành trái phi u, các kho n chi phí ph phát sinh liên quan t i quá trình làm th t c vay. -30- : : - Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trƣớc Các chi phí tr c ch n chi phí s n xu chính hi n t c ghi nh n là chi phí tr c ng n h c tính vào chi phí s n xu Vi c tính và phân b chi phí tr c dài h n vào chi phí s n xu t kinh doanh t ng kỳ h vào tính ch t, m t ng lo ch n c phân b h p lý. Chi phí tr c phân b d n vào chi phí s n xu ng th ng. Bao bì luân chuy n công ty phân b trong th 4 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Các kho n chi phí th c t c vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ m b o khi chi phí phát sinh th c t không gây t bi n cho chi phí s n xu t k m b o nguyên t c phù h p gi u có chênh l ch v i s trích, k toán ti n hành ghi b sung ho c ghi gi ng v i ph n chênh l ch. - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu V a ch s h c ghi nh n theo s v n th c góp c a ch s h u. C phi phi i. C phi u quỹ c ghi nh n theo giá tr th c t và trình bày trên B i k toán là m t kho n ghi gi m v n ch s h u. L i nhu n sau thu i là s l i nhu n t các ho ng c a doanh nghi p sau khi tr (-) các kho u ch nh do áp d ng h i t i chính sách k u ch nh h i t sai sót tr ng y u c c. - Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu -31- : :  Doanh thu bán hàng c ghi nh ng th i th u ki n sau:  Ph n l n r i ro và l i ích g n li n v i quy n s h u s n ph m ho c hàng hóa c chuy i mua;  Công ty không còn n m gi quy n qu i s h u hàng hóa ho c quy n ki m soát hàng hóa;  i ch c ch n;  c ho c s c l i ích kinh t t giao d ch bán hàng;  n giao d ch bán hàng  Doanh thu cung c p d ch v Doanh thu cung c p d ch v c ghi nh n khi k t qu c a giao d c nh m ng h p vi c cung c p d ch v n nhi u kỳ c ghi nh n trong kỳ theo k t qu ph n công vi thành vào ngày l p B i k toán c a kỳ t qu c a giao d ch cung c p d ch v nh khi th u ki n sau:  i ch c ch n;  Có kh c l i ích kinh t t giao d ch cung c p d ch v ;  c ph n công vi p B i k toán;  c chi phí phát sinh cho giao d hoàn thành giao d ch cung c p d ch v  Ph n công vi c cung c p d ch v g c hoàn thành.  Doanh thu ho ng tài chính Doanh thu phát sinh t ti n lãi, ti n b n quy n, c t c, l i nhu c chia và các kho n doanh thu ho c ghi nh n khi th ng th u ki n sau: -32- : :  Có kh c l i ích kinh t t giao d ;  i ch c ch n. C t c, l i nhu c ghi nh c quy n nh n c t c ho c quy n nh n l i nhu n t vi c góp v n. - Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính Các kho c ghi nh n vào chi phí tài chính g m:  Chi phí ho c các kho n l n các ho ;  n;  Các kho n l i t giá h a các nghi p v phát sinh liên quan n ngo i t ;  D phòng gi ng khoán. Các kho c ghi nh n theo t ng s phát sinh trong kỳ, không bù tr v i doanh thu ho ng tài chính. - Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi thu nh p ch u thu và thu su t thu n hành. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l s chênh l ch t m th c kh u tr , s chênh l ch t m th i ch u thu và thu su t thu TNDN. 3.2.5 Kết qu kinh o nh v thuế Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi thu nh p ch u thu và thu su t thu n hành. Thu thu nh p doanh nghi p ph i n nh v i thu su t là 25% trên thu nh p ch u thu . -33- : : 11924 TC-CST ngày 20/10/2004 c a B Tài Chính v vi c i v i t ch c niêm y t ch ng khoán và Thông báo s 1257/CT-TKN ngày 01/02/2007 c a C c thu Thành ph H Chí Minh v vi thu nh p doanh nghi p do niêm y t ch c gi m 50% thu c k t khi k t thúc th i h n mi n, gi m thu TNDN nh c a lu t thu c gi m 50% thu 9 4 -CST ngày 20/10/2004 c a B Tài Chính v i thu su t 25%. 3.2.6 Kết luận - ! - ! - ! / 3.3 Tìm hiểu ch nh sách kế toán và chu trình kinh doanh
Luận văn liên quan