Nguồn lao ñộng là một trong các nguồn lực quan trọng và có tính quyết
ñịnh ñến sự phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốcgia. Tuy nhiên, ñể ñáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, nguồn lao ñộng phải ñáp ứng ñủ về số lượng
và ñảm bảo về chất lượng. Với ñặc ñiểm về sự biến ñộng của nguồn lao ñộng,
thường xuyên có bộ phận có trình ñộ chuyên môn cao, có kinh nghiệm lao
ñộng, quá tuổi lao ñộng ra khỏi ñộ tuổi lao ñộng vàbộ phận khác chưa có trình
ñộ chuyên môn và kinh nghiệm lao ñộng bước vào ñộ tuổi lao ñộng. Vì vậy, ñào
tạo nâng cao chất lượng nguồn lao ñộng là việc làm thường xuyên và ñóng vai
trò hết sức quan trọng. ðặc biệt là những người laoñộng trong nguồn lao ñộng
nông thôn.
Nông thôn Việt Nam có nguồn lao ñộng dồi dào về số lượng và thấp về
chất lượng, tỷ lệ lao ñộng ñã qua ñào tạo chiếm tỷ trọng rất thấp. Vì vậy, phát
triển nguồn lao ñộng là một trong những giải pháp có tính chiến lược trong quá
trình chuyển nông nghiệp, nông thôn sang sản xuất hàng hóa theo hướng CNH,
HðH. ðể nâng cao chất lượng nguồn lao ñộng cho lao ñộng nông thôn, ñào tạo
nói chung, ñào tạo nghề nói riêng vừa là vấn ñề có tính cấp bách, vừa có tính cơ
bản và lâu dài.
Trong những năm qua, ðảng và Nhà nước có nhiều chủ trương chính
sách phát triển nguồn lao ñộng nông thôn với sự ñầutư cho các cơ sở ñào tạo,
cho các tổ chức khuyến nông, khuyến công, các tổ chức quần chúng làm nhiệm
vụ ñào tạo, chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất, nâng cao chất
lượng nguồn lao ñộng. Vì vậy, chất lượng nguồn lao ñộng nông thôn, nhất là
trình ñộ nghề từng bước ñược nâng lên, tạo nên bướcphát triển mới trong kinh
tế nông thôn nước ta. Tuy nhiên, do xuất phát ñiểm thấp về chất lượng, do số
lượng ñông nên sự chuyển biến của nguồn lao ñộng sovới yêu cầu phát triển
kinh tế nông thôn còn chưa ñáp ứng. Hơn nữa, việc phát triển nguồn lao ñộng
2
nông nghiệp, nông thôn chủ yếu từ sự hỗ trợ của Nhànước. Nguồn vốn nội lực
trong nông nghiệp, nông thôn và từ nguồn hỗ trợ chophát triển kinh tế xã hội
nông thôn nói chung, ñào tạo nghề nói riêng còn nhiều hạn hẹp. Mặt khác, công
tác ñào tạo nghề cho lao ñộng nông thôn còn nhiều bất cập.
Trong những năm tới, nền kinh tế nước ta chuyển mạnh sang nền kinh tế
thị trường, ñẩy mạnh thực hiện công nghiệp hóa, hiện ñại hóa và hội nhập sâu,
rộng hơn vào kinh tế quốc tế. Trong bối cảnh trên, sự chuyển biến của các chính
sách kinh tế, xã hội và tái cấu trúc mô hình kinh tế vĩ mô, việc nâng cao chất
lượng nguồn lao ñộng, nhất là lao ñộng nông thôn cóvai trò hết sức quan trọng.
Vùng ðồng bằng sông Hồng (ðBSH) là vùng có mật ñộ dân số ñông, có
tốc ñộ ñô thị hóa và có chất lượng nguồn lao ñộng khá cao. Tuy vậy, tỷ lệ dân
số nông thôn vẫn chiếm tới 70,4%, tỷ lệ lao ñộng qua ñào tạo cũng không quá
20% [51,2-3]. Vì vậy, ñào tạo nói chung, ñào tạo nghề cho lao ñộng nông thôn
của vùng nói riêng ñã và ñang ñược ñặt ra một cách cấp thiết.
Xuất phát từ những lý do trên, tác giả lựa chọn: “ðào tạo nghề cho lao
ñộng nông thôn vùng ðồng bằng sông Hồng trong thời kỳ công nghiệp hóa,
hiện ñại hóa” làm ñề tài luận án tiến sỹ khoa học kinh tế.
198 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng ðồng bằng sông Hồng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u nêu trong Lu n án là hoàn toàn
trung th c. Nh ng k t lu n khoa h c c a Lu n án chưa
t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác.
TÁC GI LU N ÁN
Nguy n Văn ð i
ii
M C L C
M ð U……….................................................................................................................1
1. TÍNH C P THI T ð TÀI NGHIÊN C U.................................................................1
2. T NG QUAN NGHIÊN C U ð TÀI ........................................................................2
3. M C TIÊU NGHIÊN C U C A LU N ÁN ..............................................................9
4. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U C A LU N ÁN................................10
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ................................................................................11
6. K T C U C A LU N ÁN.........................................................................................15
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V ðÀO T O NGH CHO
LAO ð NG NÔNG THÔN TRONG TH I KỲ CÔNG NGHI P HÓA, HI N
ð I HÓA…………… .....................................................................................................16
1.1. PHÂN CÔNG LAO ð NG Xà H I VÀ S C N THI T ðÀO T O NGH
CHO LAO ð NG NÔNG THÔN ...................................................................................16
1.1.1. Khái ni m v ngu n lao ñ ng và phân công lao ñ ng nông thôn ........ 16
1.1.2. Cơ s và các hình th c phân công lao ñ ng nông thôn .................... 24
1.1.3. S c n thi t c a ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn........................ 29
1.2. N I DUNG VÀ CÁC HÌNH TH C ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG
THÔN................. ...............................................................................................................31
1.2.1. Khái ni m v ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn............................ 31
1.2.2. Các hình th c ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn........................... 38
1.2.3. N i dung ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn .................................. 41
1.3. CÔNG NGHI P HÓA, HI N ð I HÓA VÀ YÊU C U ðÀO T O NGH CHO
LAO ð NG NÔNG THÔN TRONG TH I KỲ CÔNG NGHI P HÓA, HI N ð I
HÓA...................................................................................................................................45
1.3.1. Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p, nông thôn...................... 45
1.3.2. Yêu c u ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn trong th i kỳ công
nghi p hóa, hi n ñ i hóa............................................................................... 49
1.4. KINH NGHI M ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN TRONG
VÀ NGOÀI NƯ C...........................................................................................................51
1.4.1. Kinh nghi m ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn c a m t s nư c
Châu Á......................................................................................................... 51
1.4.2. Kinh nghi m ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn m t s ñ a phương
trong nư c.................................................................................................... 62
CHƯƠNG 2: TH C TR NG ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN
VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG GIAI ðO N 2006 2010 ......................................73
iii
2.1.CÁC ðI U KI N T NHIÊN, KINH T , XÃ H I NH HƯ NG ð N
ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN VÙNG ð NG B NG
SÔNG H NG .................................................................................................. 73
2.1.1. V trí ñ a lý......................................................................................... 73
2.1.2. ð a hình, ñ t ñai ................................................................................. 73
2.1.3. Th i ti t khí h u ................................................................................. 75
2.1.4. Ngu n nư c và ch ñ thu văn ......................................................... 76
2.1.5. Dân s và lao ñ ng ............................................................................. 77
2.1.6. Tác ñ ng c a các ñi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i nh hư ng ñ n ñào
t o ngh cho lao ñ ng nông thôn.................................................................. 78
2.2. KHÁI QUÁT V CÔNG NGHI P HÓA HI N ð I HÓA VÀ NHU C U
ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN VÙNG ð NG B NG
SÔNG H NG .................................................................................................. 81
2.2.1. Khái quát v công nghi p hóa hi n ñ i hóa vùng ð ng b ng sông
H ng ............................................................................................................ 81
2.2.2. Nhu c u ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng ð ng b ng sông
H ng giai ño n 2006 2010 ........................................................................... 90
2.3. TH C TR NG ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN
VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG .............................................................. 93
2.3.1. Th c tr ng phát tri n h th ng ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn
vùng ð ng b ng sông H ng ......................................................................... 94
2.3.2. Th c tr ng h th ng cơ s v t ch t c a các cơ s ñào t o ngh .......... 99
2.3.3. Th c tr ng chương trình, giáo trình và công c ph tr trong các cơ s
d y ngh ..................................................................................................... 105
2.3.4. Th c tr ng ñ i ngũ giáo viên c a các cơ s ñào t o ngh ................. 109
2.3.5. Th c tr ng tri n khai chương trình ñào t o ngh cho lao ñ ng nông
thôn vùng ðBSH theo ñ án Chính ph ...................................................... 116
2.3.6. K t qu ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng ðBSH............... 122
2.4. ðÁNH GIÁ CHUNG V ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN
VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG ...........................................................................138
2.4.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c c a ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng
ð ng b ng sông H ng................................................................................ 138
2.4.2. Nh ng h n ch và v n ñ ñ t ra c n gi i quy t ñ nâng cao hi u qu
ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng ðBSH ..................................... 140
iv
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP ð Y M NH ðÀO T O
NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG
TRONG TH I KỲ CÔNG NGHI P HÓA, HI N ð I HÓA ...............................143
3.1. QUAN ðI M V ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG THÔN VÙNG
ð NG B NG SÔNG H NG TH I KỲ CÔNG NGHI P HÓA, HI N ð I HÓA .143
3.2. PHƯƠNG HƯ NG, M C TIÊU ðÀO T O NGH CHO LAO ð NG NÔNG
THÔN VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG TH I KỲ CÔNG NGHI P HÓA, HI N
ð I HÓA……… ............................................................................................................147
3.3. NH NG GI I PHÁP CH Y U ð Y M NH ðÀO T O NGH CHO LAO
ð NG NÔNG THÔN VÙNG ð NG B NG SÔNG H NG TH I KỲ CÔNG
NGHI P HÓA, HI N ð I HÓA...................................................................................156
3.3.1. Nâng cao nh n th c c a các c p, các ngành và ñ n t ng ngư i dân v
ch trương, chính sách c a ð ng và Nhà nư c trong ho t ñ ng ñào t o ngh
cho lao ñ ng nông thôn .............................................................................. 156
3.3.2. Hoàn thi n quy ho ch, k ho ch d y ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng
ð ng b ng sông H ng................................................................................ 157
3.3.3. Phát tri n m ng lư i ñào t o ngh và ña d ng hóa ho t ñ ng ñào t o
ngh cho lao ñ ng nông thôn và nông thôn ð ng b ng sông H ng............. 160
3.3.4. ð u tư phát tri n ñ i ngũ cán b và giáo viên d y ngh .................... 164
3.3.5. ð i m i và phát tri n chương trình d y ngh cho lao ñ ng nông thôn và
nông thôn vùng ð ng b ng sông H ng....................................................... 170
3.3.6. Tăng cư ng công tác ki m tra, giám sát ho t ñ ng d y ngh cho lao
ñ ng nông thôn vùng ð ng b ng sông H ng.............................................. 172
3.3.7. ð i m i và hoàn thi n các chính sách khuy n khích ñ u tư, huy ñ ng
ngu n v n d y ngh cho lao ñ ng nông thôn.............................................. 173
3.3.8. K t h p gi a ñào t o v i s d ng ngư i lao ñ ng qua ñào t o ngh cho
lao ñ ng nông thôn c a vùng ð ng b ng sông H ng.................................. 179
K T LU N……. ............................................................................................................182
TÀI LI U THAM KH O...............................................................................................186
v
DANH M C CÁC T VI T T T
ADB Ngân hàng phát tri n châu Á ( The Asian
Development Bank )
CNH Công nghi p hóa
CNH, HðH Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa
ðBSH ð ng b ng sông H ng
GS.TS Giáo sư, ti n s
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài ( Foreign Direct
Investment)
KCN Khu công nghi p
HðH Hi n ñ i hóa
NN&PTNT Nông nghi p và phát tri n nông thôn
ODA H tr phát tri n chính th c ( Official
Development Assistance)
WB Ngân hàng th gi i (World Bank)
PGS Phó giáo sư
TS Ti n s
Th.S Th c s
TTg Th tư ng chính ph
Qð Quy t ñ nh
UBND U ban nhân dân
vi
DANH M C B NG BI U, SƠ ð , BI U ð B NG BI U
B ng 2.1: Hi n tr ng ñ t ñai các t nh vùng ð ng b ng sông H ng năm 2010 ........75
B ng 2.2: Dân s và lao ñ ng các năm vùng ð ng b ng sông H ng ........................78
B ng 2.3: Nhu c u ñào t o ngh cho ngu n lao ñ ng vùng ð ng b ng Sông H ng
giai ño n 2006 2010 .........................................................................................................92
B ng 2.4: Nhu c u ñào t o ngh cho ngu n lao ñ ng nông thôn ..............................93
vùng ð ng b ng Sông H ng giai ño n 2006 2010 .......................................................93
B ng 2.5: H th ng các cơ s ñào t o ngh giai ño n 2005 2010 ..............................95
B ng 2.6. So sánh h th ng ñào t o ngh do T ng c c D y ngh qu n lý c a vùng
ðBSH v i các vùng thu c B c B và B c Trung B năm 2010 .................................96
B ng 2.7: H th ng các cơ s ñào t o ngh các t nh vùng ðBSH .............................97
do T ng c c d y ngh qu n lý năm 2010 .....................................................................97
B ng 2.8: Kinh phí cho các cơ s ñào t o ngh t d án tăng cư ng năng l c ñào
t o ngh Vĩnh Phúc và H i Dương các năm 2008 2010 ........................................101
B ng 2.9: K t qu ñ u tư cho ñào t o ngh Hà N i và Hưng Yên ......................103
B ng 2.10: Kinh phí cho các cơ s ñào t o c a d án “Tăng cư ng năng l c ñào
t o ngh ” giai ño n 2006 2010 .....................................................................................104
B ng 2.11: Th c tr ng ñ i ngũ giáo viên trư ng Cao ñ ng ngh k thu t công
ngh ðông Anh Hà N i .................................................................................................113
B ng 2.12: K t qu ñào t o ngh vùng ð ng b ng sông H ng ...............................125
theo các c p ñào t o các năm 2008 2010 ....................................................................125
B ng 2.13: K t qu ñào t o ngh cho lao ñ ng vùng ð ng b ng sông H ng c a các
cơ s ñào t o các năm 2008 2010 .................................................................................127
B ng 2.14: K t qu ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng .............................129
ð ng b ng sông H ng theo các c p ñào t o các năm 2008 2010 .............................129
B ng 2.15: K t qu ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn vùng ð ng b ng sông
H ng c a các cơ s ñào t o các năm 2008 2010 ........................................................132
vii
SƠ ð , BI U ð
Sơ ñ 1: Khung phân tích trong nghiên c u ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn
vùng ð ng b ng sông H ng. ..........................................................................................12
Bi u ñ 2.1: So sánh k t qu ñào t o ngh chung và ñào t o ngh cho lao ñ ng
nông thôn vùng ð ng b ng sông H ng 2008 2010 ....................................................128
Bi u ñ 2.2: So sánh k t qu ñào t o ngh chung và cho lao ñ ng nông thôn b c
cao ñ ng ngh vùng ð ng b ng sông H ng 2008 2010 .............................................129
Bi u ñ 2.3: So sánh k t qu ñào t o ngh chung và cho lao ñ ng nông thôn b c
trung c p ngh vùng ð ng b ng sông H ng 2008 2010 ...........................................130
Bi u ñ 2.4: So sánh k t qu ñào t o ngh chung và cho lao ñ ng nông thôn b c sơ
c p ngh vùng ð ng b ng sông H ng 2008 2010 ......................................................131
Bi u ñ 2.5: So sánh k t qu ñào t o ngh chung và cho lao ñ ng nông thôn dư i 3
tháng vùng ð ng b ng sông H ng 2008 2010 ............................................................132
Bi u ñ 2.6: So sánh gi a nhu c u ñào t o v i k t qu ñào t o ..............................133
bình quân cho lao ñ ng nông thôn giai ño n 2008 2010 ..........................................133
1
M ð U
1. TÍNH C P THI T ð TÀI NGHIÊN C U
Ngu n lao ñ ng là m t trong các ngu n l c quan tr ng và có tính quy t
ñ nh ñ n s phát tri n kinh t , xã h i c a m i qu c gia. Tuy nhiên, ñ ñáp ng
yêu c u phát tri n kinh t xã h i, ngu n lao ñ ng ph i ñáp ng ñ v s lư ng
và ñ m b o v ch t lư ng. V i ñ c ñi m v s bi n ñ ng c a ngu n lao ñ ng,
thư ng xuyên có b ph n có trình ñ chuyên môn cao, có kinh nghi m lao
ñ ng, quá tu i lao ñ ng ra kh i ñ tu i lao ñ ng và b ph n khác chưa có trình
ñ chuyên môn và kinh nghi m lao ñ ng bư c vào ñ tu i lao ñ ng. Vì v y, ñào
t o nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng là vi c làm thư ng xuyên và ñóng vai
trò h t s c quan tr ng. ð c bi t là nh ng ngư i lao ñ ng trong ngu n lao ñ ng
nông thôn.
Nông thôn Vi t Nam có ngu n lao ñ ng d i dào v s lư ng và th p v
ch t lư ng, t l lao ñ ng ñã qua ñào t o chi m t tr ng r t th p. Vì v y, phát
tri n ngu n lao ñ ng là m t trong nh ng gi i pháp có tính chi n lư c trong quá
trình chuy n nông nghi p, nông thôn sang s n xu t hàng hóa theo hư ng CNH,
HðH. ð nâng cao ch t lư ng ngu n lao ñ ng cho lao ñ ng nông thôn, ñào t o
nói chung, ñào t o ngh nói riêng v a là v n ñ có tính c p bách, v a có tính cơ
b n và lâu dài.
Trong nh ng năm qua, ð ng và Nhà nư c có nhi u ch trương chính
sách phát tri n ngu n lao ñ ng nông thôn v i s ñ u tư cho các cơ s ñào t o,
cho các t ch c khuy n nông, khuy n công, các t ch c qu n chúng làm nhi m
v ñào t o, chuy n giao ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t, nâng cao ch t
lư ng ngu n lao ñ ng. Vì v y, ch t lư ng ngu n lao ñ ng nông thôn, nh t là
trình ñ ngh t ng bư c ñư c nâng lên, t o nên bư c phát tri n m i trong kinh
t nông thôn nư c ta. Tuy nhiên, do xu t phát ñi m th p v ch t lư ng, do s
lư ng ñông nên s chuy n bi n c a ngu n lao ñ ng so v i yêu c u phát tri n
kinh t nông thôn còn chưa ñáp ng. Hơn n a, vi c phát tri n ngu n lao ñ ng
2
nông nghi p, nông thôn ch y u t s h tr c a Nhà nư c. Ngu n v n n i l c
trong nông nghi p, nông thôn và t ngu n h tr cho phát tri n kinh t xã h i
nông thôn nói chung, ñào t o ngh nói riêng còn nhi u h n h p. M t khác, công
tác ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn còn nhi u b t c p.
Trong nh ng năm t i, n n kinh t nư c ta chuy n m nh sang n n kinh t
th trư ng, ñ y m nh th c hi n công nghi p hóa, hi n ñ i hóa và h i nh p sâu,
r ng hơn vào kinh t qu c t . Trong b i c nh trên, s chuy n bi n c a các chính
sách kinh t , xã h i và tái c u trúc mô hình kinh t vĩ mô, vi c nâng cao ch t
lư ng ngu n lao ñ ng, nh t là lao ñ ng nông thôn có vai trò h t s c quan tr ng.
Vùng ð ng b ng sông H ng (ðBSH) là vùng có m t ñ dân s ñông, có
t c ñ ñô th hóa và có ch t lư ng ngu n lao ñ ng khá cao. Tuy v y, t l dân
s nông thôn v n chi m t i 70,4%, t l lao ñ ng qua ñào t o cũng không quá
20% [51,2 3]. Vì v y, ñào t o nói chung, ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn
c a vùng nói riêng ñã và ñang ñư c ñ t ra m t cách c p thi t.
Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi l a ch n: “ ðào t o ngh cho lao
ñ ng nông thôn vùng ð ng b ng sông H ng trong th i kỳ công nghi p hóa,
hi n ñ i hóa ” làm ñ tài lu n án ti n s khoa h c kinh t .
2. T NG QUAN NGHIÊN C U ð TÀI
ðào t o nói chung, ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn nói riêng trong
th i kỳ công nghi p hóa, hi n ñ i hóa luôn là ñ tài ñư c nhi u nhà khoa h c
trong và ngoài nư c quan tâm nghiên c u, vì v y có ñã có nhi u công trình
nghiên c u, có th k ñ n nh ng công trình theo các n i dung có liên quan ñ n
lu n án sau:
2.1. V các công trình ngoài nư c
Michael P.Todaro v i tác ph m “ Kinh t h c cho th gi i th ba ” ñã gi i
thi u k t qu nghiên c u v nh ng nguyên t c, v n ñ và chính sách phát
tri n… ñã giành th i lư ng ñáng k cho v n ñ nông nghi p nông thôn, v lao
ñ ng và nh hư ng c a nó ñ n phát tri n kinh t xã h i, nh ng v n ñ v dân
3
s , nghèo ñói và t n công vào nghèo ñói; v n ñ th t nghi p nh ng khía c nh
c a m t v n ñ toàn c u; di cư t nông thôn ra thành th : lý thuy t và chính
sách; nông nghi p trì tr và các cơ c u ru ng ñ t [23, 223 243]. Nh ng v n ñ
trên có th t o l p nh ng cơ s lý thuy t cơ b n cho nh ng v n ñ v công
nghi p hóa, hi n ñ i hóa (CNH, HðH) và v n ñ ñào t o ngh cho lao ñ ng
nông thôn c a nhi u nư c, trong ñó có nư c ta.
Cu n “C a c i c a các dân t c ” cu n sách kinh ñi n l n ñ u tiên v lý
thuy t kinh t c a nhà kinh t h c Adam Smitd cũng ñã có nhi u quan tâm ñ n
v n ñ lao ñ ng khi ông giành khá nhi u cho nh ng v n ñ v phân công lao
ñ ng; nguyên t c chi ph i vi c phân công lao ñ ng, m c ñ phân công lao ñ ng
b h n ch b i quy mô c a th trư ng; ti n công lao ñ ng; ti n công và l i nhu n
trong cách s d ng lao ñ ng và v n... ði u h t s c quan tr ng là, trong nghiên
c u c a mình khi ñi tìm ngu n g c t o ra c a c i c a các dân t c ông ñã nh n
m nh vai trò c a s phân công lao ñ ng và cho r ng ngư i ta ch trao ñ i hàng
hoá khi nh n th c ñư c là “ chuyên môn hoá có l i cho t t c các bên ”. Ông ñã
ch ng minh k t qu c a vi c phân công lao ñ ng b ng m t thí d mà chính ông
ñã bi t. Ông nh n th c r ng, s phân công lao ñ ng không nh ng làm cho công
vi c c a con ngư i d ch u hơn, h làm ñư c nhi u s n ph m hơn mà nó còn
tăng cư ng nh ng quan h ph thu c l n nhau trong xã h i [1,131 177]. Nh ng
v n ñ cơ b n trên là n n t ng lý lu n v chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, coi ñó
như là t t y u n u mu n s n xu t phát tri n, t o thêm c a c i cho các dân t c.
ðây là cơ s quan tr ng cho s nghiên c u v phân công lao ñ ng và tác ñ ng
c a nó ñ n n n kinh t , trong ñó có v n ñ ñ t ra ñ i v i các ho t ñ ng ñào t o
ngh cho lao ñ ng nông thôn.
Joseph E.Stinglitz là nhà kinh t h c, nhà giáo d c v i tác ph m “ Kinh t
công c ng ” ñư c n hành t i New York và London cũng ñã có nh ng nghiên
c u v các v n ñ lao ñ ng và vi c làm như v n ñ v thu và tác ñ ng c a thu
ñ n cung v lao ñ ng; nh ng tác ñ ng ñ n cung lao ñ ng [14,195 200]. Nh ng
nghiên c u này ñư c coi như là nh ng nghiên c u v s tác ñ ng c a các nhân
4
t ñ n chuy n d ch lao ñ ng gia ñình t ho t ñ ng kinh t này sang ho t ñ ng
kinh t khác. ðây là nh ng v n ñ t o l p nh ng cơ s cho nghiên c u v ñào
t o ngh cho lao ñ ng nông thôn.
E.Wayne Nafziger, trong tác ph m “ Kinh t h c c a các nư c ñang phát
tri n ” ñã có nh ng ph n nghiên c u r t quan tr ng liên quan ñ n chuy n d ch
cơ c u lao ñ ng và gi i quy t vi c làm trong chuy n d ch cơ c u lao ñ ng nông
nghi p