Luận án Ðào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội

Kinh tế Việt Nam ñang trên ñà phát triển mạnh mẽ vàngày càng hội nhập sâu sắc với nền kinh tế thế giới. Thành phố Hà Nội, thủñô, trung tâm kinh tế - chính trị- xã hội của cả nước, là ñịa phương ñứng thứ hai về ñóng góp vào sự tăng trưởng kinh tế của cả nước. Theo số liệu báo cáo của Cục Thống kê thành phố Hà Nội [18, tr.59], năm 2011, tổng sản phẩm nội ñịa của thành phố ñạt khoảng 283.767 tỷ ñồng, chiếm 11,2% tổng sản phẩm quốc nội của cả nước. Tỷ lệ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm của Hà Nội (HN) giai ñoạn 2006-2010 ñạt 10,4%, trong ñó tỷ trọng tăng trưởng công nghiệp và xây dựng chiếm khoảng 43%. Hiện nay,thành phố có gần 100.000 cơ sở hoạt ñộng sản xuất kinh doanh (SXKD) ở nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trong số ñó, ngành dệt may có 18.483 cơ sở sản xuất(chiếm 18,5% tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp của thành phố), ñóng góp khoảng 17,3% tổng sản phẩm nội ñịa của thành phố Hà Nội hàng năm. Các doanh nghiệp DệtMay (DN DM) có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế của thành phố Hà Nội, tạo công ăn việc làm cho người dân thành phố và các tỉnh lân cận. Hội nhập kinh tế quốc tế ñem ñến nhiều cơ hội mở rộng thị trường ñối với các DN DM nhưng kéo theo nhiều thách thức. ðó là những thách thức về sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của thị trường quốc tế hóa cao ñộ. ðó còn là những sức ép từ sự ñổi mới công nghệ, từ những quy ñịnh, hiệp ước quốctế và những rào cản kỹ thuật trong SXKD. ðó là những ñòi hỏi ngày càng khắt khe của khách hàng về chất lượng và mẫu mã sản phẩm. Muốn tồn tại và phát triển trong cạnh tranh, các DN DM HN phải ñảm bảo ñược năng suất lao ñộng cao, chất lượng sản phẩm tốt và giá thành hợp lý, thực hiện nghiêm túc các quy ñịnh quốc tế trong sản xuất sản phẩm. Rõ ràng, một trong những ñiều kiện ñể DN có thể ñạtñược hiệu quả sản xuất kinh doanh cao chính là một nguồn nhân lực chất lượng tốt, ñặc biệt là lực lượng công nhân kỹ thuật (CNKT) ñáp ứng ñược những ñòi hỏi nghiêm ngặt về tay nghề và sự cập nhật kiến thức, kỹ thuật, công nghệ sản xuất mới, có ñạo ñức, thái ñộ làm việc nghiêm túc, gắn bó với DN. Vai trò của CNKT xuất phát từ tầm quan trọng của yếu tố con người – yếu tố trung tâm của quá trình SXKD củaDN. CNKT chính là chủ thể của quá trình sản xuất, thực hiện các hoạt ñộng tácnghiệp, trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho DN. ðể thực hiện quá trình tác nghiệp, công nhân sử dụng các loại máy móc thiết bị, công cụ, dụng cụ, tác ñộng và làm biến ñổi nguyên vật liệu ñể sản xuất ra các sản phẩm, dịch vụ. Biết cách vận hành hiệu quả, an toàn các loại máy móc thiết bị, sử dụng hợp lý các công cụ, dụng cụ, tiết kiệm nguyên vật liệu, người lao ñộng (NLð) có thể ñóng góp rất lớn vào việc giúp DN sử dụng hiệu quả 2 nguồn vốn ñầu tư và tiết kiệm một phần ñáng kể các chi phí biến ñổi cho công cụ, dụng cụ và nguyên vật liệu. Sự thực hiện công việc của họ có ảnh hưởng trực tiếp và quyết ñịnh ñến số lượng và chất lượng sản phẩm, dịch vụ mà DN cung cấp trên thị trường, ñến hình ảnh và uy tín của DN trên thị trường và ñối với khách hàng, và vì vậy, cũng ảnh hưởng ñến khả năng cạnh tranh và sự phát triển bền vững của DN. ðặc thù của các DN DM là sử dụng nhiều lao ñộng. Hiện nay, ngành Dệt May HN sử dụng khoảng 111.600 lao ñộng [18, tr.131-132]. Trong ñó, công nhân kỹ thuật chiếm tỷ trọng 84,5% (tương ñương 98.865 người). Trên thực tế, trình ñộ hiểu biết về công nghệ và sản xuất, nhất là trình ñộ ñào tạo về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp của CNKT trong các DN DM HN còn nhiều hạn chế, chưañáp ứng ñược những yêu cầu của hoạt ñộng SXKD ngày càng ñược hiện ñại hóa.Những hạn chế ñó gây ảnh hưởng không nhỏ ñến năng suất lao ñộng, sản lượng, chất lượng sản phẩm, và từ ñó, ảnh hưởng ñến hiệu quả SXKD và giảm sức cạnh tranh của các DN. Một lực lượng CNKT ñáp ứng ñược yêu cầu công việc, yêu cầu SXKD hiện tại và trong tương lai cả về số lượng và chất lượng là một nguồn lực vô cùng quý giá, một lợi thế cạnh tranh mà các ñối thủ cạnh tranh không thể dễ dàng bắt chước. Tuy nhiên, ñể có thể tạo nên và duy trì ñược lợi thế cạnh tranh từ lực lượng lao ñộng thành thạo tay nghề, giỏi kiến thức, nghiêm túc trong ý thức và thái ñộ làm việc, cam kết và trung thành, DN dứt khoát phải quan tâm ñến ñầu tư cho ñào tạo và phát triển (ðT&PT) CNKT một cách nghiêm túc và hợp lý. ðây có thể coi là một trong những vấn ñề cốt lõi, có tính quyết ñịnh ñến sự thành công không chỉ trong SXKD của các DN DM HN mà xa hơn là của cả quá trình công nghiệp hóa hiện ñại hóa ñất nước, ñòi hỏi cấp bách phải ñược giải quyết. Chính vì vậy, nghiên cứu ñề tài “ðào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp Dệt May Hà Nội”là thực sự cần thiết

pdf247 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN NGUYN VÂN THÙY ANH ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN CÔNG NHÂN K THUT TRONG CÁC DOANH NGHIP DT MAY HÀ NI Chuyên ngành : QUN TR NHÂN LC (KINH T LAO ðNG) Mã s: 62340404 LUN ÁN TIN SĨ KINH T NGƯI HƯNG DN KHOA HC: 1. PGS.TS. TRN TH THU 2. PGS.TS. CAO VĂN SÂM Hà Ni, 2014 B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN NGUYN VÂN THÙY ANH ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN CÔNG NHÂN K THUT TRONG CÁC DOANH NGHIP DT MAY HÀ NI Chuyên ngành : QUN TR NHÂN LC (KINH T LAO ðNG) Mã s: 62340404 LUN ÁN TIN SĨ KINH T NGƯI HƯNG DN KHOA HC: 3. PGS.TS. TRN TH THU 4. PGS.TS. CAO VĂN SÂM Hà Ni, 2014 LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các kt qu nghiên cu trong lun án là trung thc, chưa ñưc công b trong bt kỳ công trình ca các tác gi nào khác. Nghiên cu sinh Nguyn Vân Thùy Anh LI CM ƠN ð hoàn thành lun án, tác gi ñã ñưc s giúp ñ nhit tình và to ñiu kin ca rt nhiu ngưi, sau ñây là li cm ơn chân thành ca tác gi ti: Trưc ht, xin chân thành cm ơn cô giáo hưng dn PGS.TS. Trn Th Thu và thy giáo hưng dn PGS.TS.Cao Văn Sâm v s hưng dn nhit tình và nhng ý kin ñóng góp ñ lun án ñưc hoàn thành tt hơn. Xin gi li cm ơn chân thành ti PGS.TS. Trn Xuân Cu Trưng khoa Kinh t và Qun lý Ngun nhân lc v vic to ñiu kin thun li và nhng ý kin ñóng góp quý báu ca thy trong sut quá trình làm lun án. Xin gi li cm ơn chân thành ti các cán b Vin ðào to Sau ñi hc ñã h tr tác gi trong sut quá trình nghiên cu và vit lun án. Xin gi li cm ơn chân thành ti các phó giáo sư, tin s, các thy cô trong khoa Kinh t và Qun lý Ngun nhân lc v nhng ý kin ñóng góp cho lun án. Xin gi li cm ơn chân thành ti mt s cán b thuc Tcty May 10 CTCP, Tcty Dt May Hà Ni, CTCP Thương mi ðà Lt, CTCP Dt Công nghip, CTCP Dt 1010, CTCP ðáp Cu, trưng Cao ñng ngh Long Biên, Tp ñoàn Dt May Vit Nam, Tp chí Dt May và Thi trang Vit Nam và Vin Dt May v vic cung cp các thông tin phc v cho vic phân tích trong lun án. Xin chân thành cm ơn thc sĩ Trn Hoài Nam, ging viên khoa Thng kê ñã giúp ñ x lý d liu phc v cho vic phân tích trong lun án. Xin chân thành cm ơn mt s sinh viên ca khoa Kinh t và Qun lý Ngun nhân lc ñã h tr tác gi trong vic thu thp thông tin bng bng hi phc v cho vic phân tích trong lun án Xin chân thành cm ơn các cán b qun lý trong mt s doanh nghip Dt May Hà Ni và mt s nhà nghiên cu ñã dành thi gian tr li phng vn sâu ñ giúp tác gi có nhng thông tin cn thit phc v cho vic phân tích trong lun án. Cui cùng, xin chân thành cm ơn b m, chng con tôi ñã giúp ñ công vic gia ñình và ñng viên tôi trong sut thi gian vit lun án. MC LC Li cam ñoan Li cm ơn Danh mc ch vit tt Danh mc sơ ñ Danh mc hình Danh mc biu Danh mc bng M ðU 1 CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LUN ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN CÔNG NHÂN K 10 THUT TRONG DOANH NGHIP 1. 1 Các khái nim cơ bn 10 1.1.1. Khái nim và phân loi công nhân k thut 10 1.1.2. Khái nim ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip 13 1.2. Ni dung ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip 21 1.2.1. Xác ñnh nhu cu và xây dng k hoch ñào to và phát trin 23 1.2.2. Thit k các hot ñng ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh 25 nghip 1.2.3. Trin khai ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip 29 1.2.4. ðánh giá kt qu ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip 34 1.3. Các yu t nh hưng ñn ñào to và phát trin công nhân k thut trong 38 doanh nghip 1.3.1. Các yu t thuc v thit ktrin khai hot ñng ñào to và phát trin công nhân 38 k thut trong doanh nghip 1.3.2. Các yu t thuc v cá nhân ngưi công nhân k thut 41 1.3.3. Các tác ñng t môi trưng bên ngoài 41 CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU VÀ NGUN THÔNG TIN 44 2.1. Nghiên cu ñnh tính 44 2.1.1. Nghiên cu sâu thc trng ñào to và phát trin công nhân k thut ti 7 doanh 44 nghip Dt May Hà Ni ñin hình 2.1.2 Phng vn sâu và nghiên cu các tm gương công nhân k thut ñin hình v phát 45 trin ngh nghip 2.1.3. Phng vn sâu các cán b qun lý, các chuyên gia 46 2.2. Nghiên cu ñnh lưng 46 2.2.1. Quy mô và cơ cu mu tin hành kho sát 46 2.2.2. Thit k các công c kho sát 49 2.2.3. Thu thp thông tin 51 2.2.4. X lý s liu 51 2.3. K tha và s dng thông tin t các ngun th cp 54 CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THC TRNG ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN CÔNG 56 NHÂN K THUT TRONG CÁC DOANH NGHIP DT MAY HÀ NI 3.1. Các ñc ñim nh hưng ñn ñào to và phát trin công nhân k thut trong 56 các doanh nghip Dt May Hà Ni 3.1.1. Mt s ñc ñim chung ca ngành Dt May Vit Nam 56 3.1.2. Mt s ñc ñim ca lao ñng trong các doanh nghip Dt May Hà Ni nh 58 hưng ñn ñào to và phát trin công nhân k thut 3.2. Thc trng ñào to và phát trin công nhân k thut trong các doanh nghip 64 Dt May Hà Ni 3.2.1.Tng quan v ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip Dt 64 May Hà Ni 3.2.2. Thc trng xác ñnh nhu cu và xây dng k hoch ñào to và phát trin công 78 nhân k thut trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 3.2.3. Thc trng thit k các hot ñng ñào to và phát trin công nhân k thut trong 81 các doanh nghip Dt May Hà Ni 3.2.4. Thc trng trin khai ñào to và phát trin công nhân k thut trong các doanh 82 nghip Dt May Hà Ni 3.2.5. ðánh giá kt qu ñào to và phát trin công nhân k thut trong các doanh nghip 88 Dt May Hà Ni 3.3. ðánh giá tác ñng ca các yu t nh hưng ñn kt qu ñào to và phát trin 89 công nhân k thut trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 3.3.1. ðánh giá nh hưng ca các yu t thuc v thit ktrin khai ñn kt qu ñào to 89 và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip Dt May Hà Ni 3.3.2. ðánh giá nh hưng ca các yu t thuc v cá nhân ngưi công nhân k thut 96 ñn kt qu ñào to và phát trin công nhân k thut trong doanh nghip Dt May Hà Ni 3.3.3. ðánh giá tác ñng ca các yu t thuc môi trưng bên ngoài ñn kt ñào to và 101 phát trin công nhân k thut trong doanh nghip Dt May Hà Ni CHƯƠNG 4. CÁC GII PHÁP NHM HOÀN THIN ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN 106 CÔNG NHÂN K THUT TRONG CÁC DOANH NGHIP DT MAY HÀ NI 4.1. ðnh hưng phát trin ngành Dt may Vit Nam ñn năm 2025 và d báo nhu 106 cu ngun nhân lc và nhu cu công nhân k thut ca các doanh nghip Dt May Hà Ni 4.1.1. ðnh hưng phát trin ngành Dt may Vit Nam ñn năm 2025 106 4.1.2. D báo nhu cu ngun nhân lc và nhu cu công nhân k thut ca các doanh 107 nghip Dt May Hà Ni giai ñon 20142020 và ñnh hưng ñn năm 2025 4.2. Quan ñim ñào to và phát trin công nhân k thut trong các doanh nghip 112 Dt May Hà Ni 4.2.1. Quan ñim 1: ðào to và phát trin công nhân k thut ngành Dt May phù hp 112 vi ch trương “trí thc hóa giai cp công nhân” ca ðng và Nhà nưc 4.2.2. Quan ñim 2: ðào to và phát trin công nhân k thut va là gii pháp nâng cao 113 năng lc cnh tranh, ñm bo phát trin bn vng cho các doanh nghip Dt May Hà Ni, va là công c kích thích tinh thn vi ngưi lao ñng 4.2.3. Quan ñim 3: ði mi ñào to và phát trin công nhân k thut trong các doanh 114 nghip Dt May Hà Ni theo phương pháp tip cn theo năng lc 4.3. Các gii pháp hoàn thin ñào to và phát trin công nhân k thut trong các 115 doanh nghip Dt may Hà Ni 4.3.1. Hoàn thin vic xác ñnh nhu cu và xây dng k hoch ñào to và phát trin công 115 nhân k thut trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 4.3.2. Hoàn thin vic thit k các hot ñng ñào to và phát trin công nhân k thut 120 trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 4.3.3. Hoàn thin vic trin khai ñào to và phát trin công nhân k thut trong các 124 doanh nghip Dt May Hà Ni 4.3.4. Hoàn thin h thng ñánh giá kt qu ñào to và phát trin công nhân k thut 130 trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 4.3.5. Hoàn thin công tác phát trin ngh nghip cho công nhân k thut trong các 133 doanh nghip Dt May Hà Ni 4.3.6. Các gii pháp khác nhm h tr và thúc ñy ñào to và phát trin công nhân k 135 thut trong các doanh nghip Dt May Hà Ni 4.4. Mt s kin ngh 140 4.4.1. Mt s kin ngh ñi vi Chính ph 140 4.4.2. Mt s kin ngh ñi vi y ban nhân dân thành ph Hà Ni 142 4.4.3. Mt s kin ngh ñi vi các cơ quan qun lý Nhà nưc 143 4.4.4. Mt s kin ngh ñi vi Tp ñoàn Dt May Vit Nam 143 4.4.5. Mt s kin ngh ñi vi các cơ s ñào to 144 KT LUN 147 Danh mc công trình khoa hc ca tác gi và tham gia thc hin Tài liu tham kho ting Vit Tài liu tham kho ting Anh Ph lc DANH MC T VIT TT T vit tt Cm t ting Vit Cm t ting Anh ATLð An toàn lao ñng BCHTW Ban chp hành Trung ương B LðTB&XH B Lao ñngThương binh và xã hi CBQL Cán b qun lý CNKT Công nhân k thut CTCP Công ty c phn DM Dt May DN Doanh nghip ðGTHCV ðánh giá thc hin công vic ðT&PT ðào to và phát trin FDI Vn ñu tư trc tip nưc ngoài Foreign Direct Investment FTA Khu vc th trưng t do Free Trade Area MMTB Máy móc thit b GDP Tng sn phm ni ña Gross Domestic Product GVDN Giáo viên dy ngh KCS Kim tra cht lưng sn phm Hanosimex Tng công ty Dt May Hà Ni Hanoi Textile and Garment Joint Stock Corporation HN Hà Ni LBC Trưng Cao ñng ngh Long Biên Longbien College Lð Lao ñng NLð Ngưi lao ñng NNL Ngun nhân lc PCCN Phòng chng cháy n SX Sn xut SXKD Sn xut kinh doanh Tcty Tng công ty TVET H thng ñào to dy ngh Technical and Vocational Education and Training UBND y ban nhân dân Vinatex Tp ñoàn Dt May Vit Nam Vietnam National Textile and Garment Group VN Vit Nam WTO T chc Thương mi Th gii World Trade Organisation XN Xí nghip y/c Yêu cu DANH MC SƠ ð STT Tên sơ ñ Trang 1 Sơ ñ 1.1. Các giai ñon phát trin ngh nghip 20 2 Sơ ñ 1.2. Quy trình ñào to ca O’Connor 22 3 Sơ ñ 1.3. Mô hình Quy trình hc hi qua kinh nghim ca D.Kolb 27 4 Sơ ñ 1.4. Khung lý thuyt nghiên cu v ñào to và phát trin công 39 nhân k thut trong doanh nghip 5 Sơ ñ 4.1. Quá trình xác ñnh nhu cu ñào to và phát trin CNKT 119 trong các DN DM HN 6 Sơ ñ 4.2. Cơ cu t chc theo kiu v tinh 135 DANH MC HÌNH STT Tên hình Trang 1 Hình 2.1. Cơ cu CNKT kho sát theo ñ tui, gii tính và thâm niên 48 2 Hình 2.2. Cơ cu CBQL kho sát trong mt s DN DM HN theo chc 49 danh, tui, gii tính, thâm niên và trình ñ 3 Hình 3.1. Cơ cu ngun nhân lc và cơ cu lc lưng công nhân k 61 thut (theo ngh) ca các doanh nghip Dt May Hà Ni 4 Hình 3.2. Cơ cu công nhân k thut trong các doanh nghip Dt May 62 Hà Ni theo gii tính và theo ñ tui 5 Hình 3.3. Cơ cu công nhân k thut trong các doanh nghip Dt May 62 Hà Ni theo thâm niên và trình ñ lành ngh 6 Hình 3.4. Tng hp cơ cu giáo viên dy ngh theo trình ñ, thâm niên 82 và theo loi chuyên trách/kiêm nhim 7 Hình 3.5. nh hưng ca tính bài bn, h thng ca phương pháp t 92 chc lp cnh DN vi mc ñ ñáp ng yêu cu công vic sau ñào to ca CNKT v kin thc và kh năng phát trin ngh nghip 8 Hình 3.6. nh hưng ca kin thc ca GVDN vi mc ñ ñáp ng 93 yêu cu công vic sau ñào to ca CNKT v kin thc và kh năng phát trin ngh nghip 9 Hình 3.7. nh hưng ca k năng ngh ca GVDN vi mc ñ ñáp 94 ng yêu cu công vic sau ñào to ca CNKT v k năng và kh năng phát trin ngh nghip 10 Hình 3.8. nh hưng ca năng lc sư phm ca GVDN vi mc ñ ñáp 94 ng yêu cu công vic sau ñào to ca CNKT v kin thc và k năng 11 Hình 3.9. nh hưng ca các chính sách khuyn khích ðT&PT ca DN 95 vi mc ñ ñáp ng yêu cu công vic sau ñào to ca CNKT v kin thc và kh năng phát trin ngh nghip 12 Hình 3.10. Kt qu ðT&PT CNKT phân theo gii tính 97 13 Hình 3.11. Kt qu ðT&PT CNKT phân theo ñ tui 98 14 Hình 3.12. Kt qu ðT&PT CNKT phân theo thâm niên ngh nghip 99 15 Hình 3.13. Kt qu ðT&PT CNKT phân theo cp bc công nhân 100 DANH MC BIU STT Tên biu ñ Trang 1 Biu ñ 2.1. Cơ cu ñi tưng phng vn v phát trin ngh nghip 46 2 Biu ñ 2.2. Cơ cu phng vn chuyên gia 46 3 Biu ñ 3.1 Thng kê s doanh nghip Dt May Hà Ni theo sn phm 59 4 Biu ñ 3.2. So sánh thu nhp bình quân ñu ngưi ca c nưc, Hà 60 Ni và các DN Dt May HN 5 Biu ñ 3.3. Thng kê s lưt ngưi tham gia ðT&PT CNKT hàng 65 năm ca các DN DM HN 6 Biu ñ 3.4. Phân b các DN theo hình thc xác ñnh nhu cu ðT&PT 78 CNKT hàng năm ca các DN DM HN 7 Biu ñ 3.5. Tng hp ý kin ñánh giá v cht lưng văn bn Tiêu 78 chun cp bc k thut s dng trong ðT&PT CNKT ca DN DM HN 8 Biu ñ 3.6. ðánh giá các phương pháp ñào to 81 9 Biu ñ 3.7. ðánh giá v ñãi ng ngưi lao ñng sau khi ñưc ñào to 85 10 Biu ñ 3.8. Thng kê v các h tr ngưi lao ñng trong thi gian ñào 85 to 11 Biu ñ 3.9. ðánh giá v chính sách h tr ca DN vi ngưi lao ñng 86 trong thi gian ñào to 12 Biu ñ 3.10. Ý kin ñánh giá v mc ñ bi thưng chi phí ñào to 86 13 Biu ñ 3.11. Tng hp ý kin ñánh giá ca CBQL v công tác t chc 87 và phc v các chương trình ñào to 14 Biu ñ 3.12. ðánh giá mc ñ ñáp ng yêu cu công vic sau ñào to 88 ca công nhân k thut 15 Biu ñ 3.13. nh hưng ca các yu t thuc môi trưng bên ngoài 102 ñn kt qu ðT&PT CNKT trong các DN DM HN 16 Biu 4.1. Biu mu k hoch phát trin cá nhân 118 DANH MC BNG STT Tên bng Trang 1 Bng 1.1: Các công c kích thích vt cht và tinh thn trong ñào to và 32 phát trin công nhân k thut trong doanh nghip 2 Bng 1.2: Mô hình ñánh giá ñào to 4 mc ñ 34 3 Bng 3.1: Tng hp CNKT ngh sidtmay theo trình ñ lành ngh 63 4 Bng 3.2: Tng hp CNKT ngh sidtmay theo trình ñ ñào to 63 5 Bng 3.3.Thng kê s cán b qun lý các cp và cán b chuyên môn 72 nghip v ñưc phát trin t công nhân k thut năm 2011 6 Bng 3.4. Cơ cu lao ñng ca XN May 5CTCP May 10 tính ñn cui 79 năm 2011 7 Bng 3.5. Nhu cu ñào to CNKT ca XN May 5CTCP May 10 năm 80 2012 8 Bng 3.6. Tng hp lý do tham gia ñào to và ñãi ng sau ñào to 84 9 Bng 3.7. Kt qu kim ñnh Chibình phương 90 10 Bng 3.8. ðánh giá mc ñ nh hưng ca các yu t thuc v thit k 91 trin khai ñn kt qu ðT&PT CNKT trong DN DM HN 11 Bng 4.1. Chin lưc phát trin ngành Dt May Vit Nam ñn năm 2020 107 12 Bng 4.2. D báo nhu cu nhân lc ca các doanh nghip Dt May Hà 109 Ni giai ñon 20142015 và 20162020 13 Bng 4.3. D báo nhu cu cán b qun lý các cp ca các doanh nghip 110 Dt May Hà Ni giai ñon 20142015 và giai ñon 20162020 14 Bng 4.4 : D báo nhu cu công nhân k thut các ngh ca các doanh 111 nghip Dt May Hà Ni giai ñon 2014 – 2015 và 20162020 15 Bng 4.5. D báo nhu cu công nhân k thut sidtmay ca các doanh 111 nghip Dt May Hà Ni giai ñon 20142015 và 20162020 16 Bng 4.6: D báo nhu cu ñào to CNKT sidtmay ca các DN DM 112 HN giai ñon 20142015 và 20162020 17 Bng 4.7. K hoch ñào to và phát trin tng th năm 2014Cty A 118 18 Bng 4.8. Vai trò ca GVDN trong hot ñng ging dy 125 19 Bng 4.9. Nhu cu lao ñng phc v quy hoch ñnh hưng phát trin 136 ngành dt may ca Vinatex giai ñon 20142015 và 20162020 1 M ðU 1. Tính cp thit ca ñ tài Kinh t Vit Nam ñang trên ñà phát trin mnh m và ngày càng hi nhp sâu sc vi nn kinh t th gii. Thành ph Hà Ni, th ñô, trung tâm kinh t chính tr xã hi ca c nưc, là ña phương ñng th hai v ñóng góp vào s tăng trưng kinh t ca c nưc. Theo s liu báo cáo ca Cc Thng kê thành ph Hà Ni [18, tr.59], năm 2011, tng sn phm ni ña ca thành ph ñt khong 283.767 t ñng, chim 11,2% tng sn phm quc ni ca c nưc. T l tăng trưng GDP bình quân hàng năm ca Hà Ni (HN) giai ñon 20062010 ñt 10,4%, trong ñó t trng tăng trưng công nghip và xây dng chim khong 43%. Hin nay, thành ph có gn 100.000 cơ s hot ñng sn xut kinh doanh (SXKD) nhiu ngành công nghip khác nhau. Trong s ñó, ngành dt may có 18.483 cơ s sn xut (chim 18,5% tng s cơ s sn xut công nghip ca thành ph), ñóng góp khong 17,3% tng sn phm ni ña ca thành ph Hà Ni hàng năm. Các doanh nghip Dt May (DN DM) có vai trò quan trng trong quá trình phát trin kinh t ca thành ph Hà Ni, to công ăn vic làm cho ngưi dân thành ph và các tnh lân cn. Hi nhp kinh t quc t ñem ñn nhiu cơ hi m rng th trưng ñi vi các DN DM nhưng kéo theo nhiu thách thc. ðó là nhng thách thc v s cnh tranh ngày càng khc lit ca th trưng quc t hóa cao ñ. ðó còn là nhng sc ép t s ñi mi công ngh, t nhng quy ñnh, hip ưc quc t và nhng rào cn k thut trong SXKD. ðó là nhng ñòi hi ngày càng kht khe ca khách hàng v cht lưng và mu mã sn phm. Mun tn ti và phát trin trong cnh tranh, các DN DM HN phi ñm bo ñưc năng sut lao ñng cao, cht lưng sn phm tt và giá thành hp lý, thc hin nghiêm túc các quy ñnh quc t trong sn xut sn phm. Rõ ràng, mt trong nhng ñiu kin ñ DN có th ñt ñưc hiu qu sn xut kinh doanh cao chính là mt ngun nhân lc cht lưng tt, ñc bit là lc lưng công nhân k thut (CNKT) ñáp ng ñưc nhng ñòi hi nghiêm ngt v tay ngh và s cp nht kin thc, k thut, công ngh sn xut mi, có ño ñc, thái ñ làm vic nghiêm túc, gn bó vi DN. Vai trò ca CNKT xut phát t tm quan trng ca yu t con ngưi – yu t trung tâm ca quá trình SXKD ca DN. CNKT chính là ch th ca quá trình sn xut, thc hin các hot ñng tác nghip, trc tip sn xut ra sn phm, hàng hóa, dch v cho DN. ð thc hin quá trình tác nghip, công nhân s dng các loi máy móc thit b, công c, dng c, tác ñng và làm bin ñi nguyên vt liu ñ sn xut ra các sn phm, dch v. Bit cách vn hành hiu qu, an toàn các loi máy móc thit b, s dng hp lý các công c, dng c, tit kim nguyên vt liu, ngưi lao ñng (NLð) có th ñóng góp rt ln vào vic giúp DN s dng hiu qu 2 ngun vn ñu tư và tit kim mt phn ñáng k các chi phí bin ñi cho công c, dng c và nguyên vt liu. S thc hin công vic ca h có nh hưng trc tip và quyt ñnh ñn s lưng và cht lưng sn phm, dch v mà DN cung cp trên th trưng, ñn hình nh và uy tín ca DN trên th trưng và ñi vi khách hàng, và vì vy, cũng nh hưng ñn kh năng cnh tranh và s phát trin bn vng ca DN. ðc thù ca các DN DM là s dng nhiu lao ñng. Hin nay, ngành Dt May HN s dng khong 111.600 lao ñng [18, tr.131132]. Trong ñó, công nhân k thut chim t trng 84,5% (tương ñương 98.865 ngưi). Trên thc t, trình ñ hiu bit v công ngh và sn xut, nht là trình ñ ñào to v kin thc và k năng ngh nghip ca CNKT trong các DN DM HN còn nhiu hn ch, chưa ñáp ng ñưc nhng yêu cu ca hot ñng SXKD ngày càng ñưc hin ñi hóa. Nhng hn ch ñó gây nh hưng không nh ñn năng sut lao ñng, sn lưng, cht lưng sn phm, và t ñó, nh hưng ñn hiu qu SXKD và gim sc cnh tranh ca các DN. Mt lc lưng CNKT ñáp ng ñưc yêu cu công vic, yêu cu SXKD hin ti và trong tương lai c v s lưn
Luận văn liên quan