Luận án Ðầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng hay tác ñộng ñến CDCCKT của một tỉnh, trong ñó FDI là một yếu tố quan trọng. Cùng với hiện trạng thu hút FDI hướng vào CDCCKT của cả nước, trong ñiều kiện Thái Nguyên là một tỉnh trung du miền núi phía Bắc của Việt Nam, với vị trí ñịa lý thuận lợi,tài nguyên ña dạng phong phú, ñiều kiện khí hậu thuận lợi cho việc phát triển nông lâm tổng hợp, có hai khu công nghiệp lớn là khu Gang Thép Thái Nguyên và Cơ khí Gò ðầm - Phổ Yên (lịch sử ñể lại), có nhiều tiềm năng ñể phát triển du lịch với Hồ Núi Cốc và hệ thống hang ñộng, các di tích lịch sử. Người Thái Nguyên vốn giàu truyền thống cách mạng và tinh thần ñoàn kết của các dân tộc anh em, cần cù chịu khó, nhạy bén với các tiến bộ khoa học kỹ thuật. Trong xu thế phát triển của cả nước thì tỉnh Thái Nguyên cũng có nhiều chuyển biến tích cực thông qua việc mở rộng quan hệ hợp tác với nước ngoài trong các lĩnh vực ñầu tư và thương mại,dịch vụ Nhưng chỉ riêng ñầu tư nước ngoài, ñặc biệt là FDI ñã làm CCKT của tỉnh Thái Nguyên dịch chuyển. Tuy nhiên, hiện nay CCKT của tỉnh Thái Nguyên với tỷ trọng ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 38,34%; ngành dịch vụ là 36,23% và ngành nông, lâm nghiệp chiếm 25,43% trong GDP của tỉnh, CCKT như vậylà chưa hợp lí và chưa tương xứng với tiềm năng của tỉnh. Do vậy, tỉnh Thái Nguyên cần phải CDCCKT mạnh mẽ hơn nữa. Mặt khác, CDCCKT không có ñiểm khởi ñầu và kết thúc, là quá trình liên tục, không phải làm một lần là xong mà CDCCKT là một vấn ñề ñòi hỏi có tính lâu dài và cần phải huy ñộng nguồn lực tổngthể. Hơn nữa, CDCCKT là một vấn ñề dài hạn. Chẳng hạn, nước Anh CDCCKT trong vòng 120 năm, Hoa Kỳ - 80 năm, Nhật Bản – 60 năm, các nền kinh tế mới công nghiệp hoá từ 15 ñến 20 năm nhưng phải có sự tác ñộng rất lớn từ bên ngoài, ñặcbiệt là từ các cường quốc công nghiệp hoá. ðối với tỉnh Thái Nguyên, CCKT hợp lí là hết sức quan trọng. Do vậy, nếu tỉnh Thái Nguyên muốn thực hiện thành công quá trình CDCCKT thì không chỉ 3 phụ thuộc vào nguồn nội lực, mà cần phải có một “cúhuých” mạnh từ nước ngoài thông qua ñầu tư nước ngoài, trong ñó có FDI. Cùng với thế và lực cho phát triển kinh tế - xã hộicủa Việt Nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng nhanh, thực hiệnxúc tiến ñẩy mạnh CNH, HðH ñể ñến năm 2020 Việt Nam cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện ñại thì tỉnh Thái Nguyên cũng không thể nằm ngoài quá trình này. Có thể nói, CCKT tuỳ thuộc vào những ñặc thù về ñiều kiện phát triển kinh tế ở từng thời kỳ, của từng vùng và từng ñịa phương với không gian và thời gian nhất ñịnh. Do vậy, CCKT hợp lý của tỉnh Thái Nguyên có thể phải khác với CCKT của các ñịa phương khác, của cả nước và các nước trên thế giới ñã và ñang hướng tới. Một thực tế cho thấy tỉnh Thái Nguyên ñã thực hiện CDCCKT theo mục tiêu ñó là: tăng nhanh tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng các ngành nông nghiệp, nhưng quá trình CDCCKT của tỉnh Thái Nguyên vẫn cònchậm và chưa thực sự ñáp ứng ñược mục tiêu ñề ra. Tỷ trọng nhóm ngành công nghiệp chưa cao, ñặc biệt các lĩnh vực công nghiệp chế tạo và công nghiệp có côngnghệ và kỹ thuật hiện ñại; cơ cấu nội bộ ngành dịch vụ chưa có sự chuyển dịch mạnh mẽ ñối với các dịch vụ chất lượng cao. Có nhiều nguyên nhân khác nhau, nhưng nguyên nhân quan trọng là do thiếu một ñòn bẩy nhằm thúc ñẩy quá trình CDCCKT của Thái Nguyên diễn ra nhanh chóng hơn nữa, nhằm ñạt ñược một CCKT phù hợpvới yêu cầu bền vững và hội nhập KTQT. ðòn bẩy ñó chính là nguồn lực từ nước ngoài, trong ñó có FDI. Do vậy, ñề tài “ðầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên” ñược lựa chọn làm luận án tiến sỹ. Bởi vì, ñề tài này có ý nghĩa quan trọng và có tính thực tiễn cao ñối với tỉnh Thái Nguyên trong giai ñoạn hiện nay, ñặc biệt là trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Luận án góp phần ñưa ra những khuyến nghị, giải pháp hữu hiệu ñối với thu hút FDI hướng vào CDCCKT của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2015 và tầm nhìn ñến 2030.

pdf227 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuñclpcariêngtôi. Cácsliu,ktqunêutronglunánlàtrungthc.Cáctàiliuthamkho ñưctríchdnngungcrõràng. Tácgilunán NguynTinLong ii MCLC LICAMðOAN ...................................................................................................... i MCLC ................................................................................................................. ii DANHMCCHVITTT ............................................................................. ..v DANHMCCÁCBNG......................................................................................vi DANHMCCÁCBIUð,HÌNHV,SƠð...............................................vii PHNMðU ....................................................................................................... 1 CHƯƠNG1:NHNGVNðLÍLUNVFDIVICHUYNDCHCƠ CUKINHT ....................................................................................................... 14 1.1. MT SVN ðCƠ BN VFDI................................................................ 14 1.1.1.QuannimvFDIvàthuhútFDI.................................................................. 14 1.1.2.TácñngcaFDIñivibêntipnhnvnFDI.......................................... 17 1.1.3.KháilưcmtslíthuytvthuhútFDInhmCDCCKT .......................... 19 1.2. CHUYN DCH CƠ CU KINH T................................................................ 25 1.2.1.Mtsquanñimvcơcukinht............................................................... 25 1.2.2.Phânloicơcukinht.................................................................................. 27 1.2.3.Cơcukinhthplí ...................................................................................... 30 1.2.4.Quannimvchuyndchcơcukinht...................................................... 32 1.2.5.Cáccáchthcchuyndchcơcukinhtcañaphương............................ 36 1.2.6.Phươngpháp,hsñánhgiámcñchuyndchcơcukinht................. 38 1.2.7.Cácmôhìnhchuyndchcơcukinhtchyucañaphương ................ 41 1.2.8.Cácnhântchyutácñngñnchuyndchcơcukinht...................... 47 1.3. FDI VI CHUYN DCH CƠ CU KINH T................................................. 51 CHƯƠNG2:THCTRNGFDIVICHUYNDCHCƠCUKINHT CATNHTHÁINGUYÊNTNĂM1993ðNNĂM2009 ......................... 67 2.1. THUN LI VÀ KHÓ KHĂN TRONG THU HÚT FDI NHM CHUYN DCH CƠ CU KINH TCA TNH THÁI NGUYÊN ........................................ 67 2.1.1. Khái quát v các ñiu kin ca tnh TháiNguyên trong thu hút FDI nhm chuyndchcơcukinht ....................................................................................... 67 iii 2.1.2.NhnglithvàbtlicatnhTháiNguyênsovimtsñaphươngkhác trongthuhútFDInhmchuyndchcơcukinht ................................................ 68 2.1.3.NhngthunlivàkhókhăntrongthuhútFDInhmCDCCKTngànhcông nghipxâydng catnhTháiNguyên ................................................................. 77 2.1.4.NhngthunlivàkhókhăntrongthuhútFDInhmCDCCKTngànhdch vcatnhTháiNguyên .......................................................................................... 81 2.1.5.NhngthunlivàkhókhăntrongthuhútFDInhmCDCCKTngànhnông nghip catnhTháiNguyên ................................................................................... 84 2.2. THC TRNG THU HÚT FDI VÀ TÁC ðNG ðN CHUYN DCH CƠ CU KINH TCA TNH THÁI NGUYÊN ......................................................... 88 2.2.1.ThctrngthuhútFDIcatnhTháiNguyên............................................... 88 2.2.2.ThctrngFDItheocơcukinhtcatnhTháiNguyên............................ 93 2.2.3.TácñngcaFDItiCDCCKTcatnhTháiNguyên................................. 98 2.3. ðÁNH GIÁ TNG QUÁT THC TRNG FDI VI VIC CDCCKT CA TNH THÁI NGUYÊN .......................................................................................... 109 2.3.1.NhngchínhsáchvàbinphápmàtnhTháiNguyênñãthchinñthuhút FDInhmCDCCKT............................................................................................... 109 2.3.2.Nhngthànhtuch yutrongthuhútFDIhưngvàoCDCCKTcatnh Tháinguyên ............................................................................................................ 111 2.3.3.NhnghnchtrongthuhútFDInhmchuyndchcơcukinhtcatnh TháiNguyên ........................................................................................................... 112 2.3.4.NhngnguyênnhâncanhnghnchtrongthuhútFDInhmchuyndch cơcukinhtcatnhTháiNguyên...................................................................... 125 CHƯƠNG3:QUANðIMVÀMTSGIIPHÁPCHYUTHUHÚT FDI NHM CHUYN DCH CƠ CU KINH T CA TNH THÁI NGUYÊNðNNĂM2015VÀTMNHÌNðNNĂM2030 ........................ 135 3.1. BI CNH TRONG VÀ NGOÀI TNH THÁI NGUYÊN NH HƯNG TI THU HÚTFDI NHMCHUYNDCH CƠ CUKINH TCATNH.............. 135 3.1.1.BicnhtrongtnhTháiNguyên ................................................................. 135 3.1.2.BicnhngoàitnhTháiNguyên................................................................. 136 iv 3.2. QUAN ðIM VÀ ðNH HƯNG THU HÚT FDI NHM CHUYN DCH CƠ CU KINH T CA TNH THÁI NGUYÊN ðN NĂM 2015 VÀ TM NHÌN ðNNĂM 2030..................................................................................................... 137 3.2.1.QuanñimvthuhútFDI............................................................................ 137 3.2.2.ðnhhưngFDI ........................................................................................... 146 3.3. MT SGII PHÁP CHYU THU HÚT FDI NHM CHUYN DCH CƠ CU KINH T CA TNH THÁI NGUYÊN ðN NĂM 2015 VÀ TM NHÌN ðNNĂM 2030..................................................................................................... 161 3.3.1.Nhómgiiphápvñi mitưduytrongthuhút FDInhmCDCCKT ca tnhTháiNguyên.................................................................................................... 162 3.3.2. Nhóm gii pháp v hoàn thin công tác quy hoch, h thng văn bn lut phápvàtocơchchínhsáchñkhuynkhíchthuhútFDInhmCDCCKTca tnhTháiNguyên.................................................................................................... 165 3.3.3. Nhóm gii pháp v ưu tiên, la chn ñi tác trong thu hút FDI nhm CDCCKTcatnhTháiNguyên ............................................................................ 178 3.3.4.Nhómgiiphápvchuyngiaokhoahccôngnghvàñàotongunnhân lc ........................................................................................................................... 184 3.3.5.Nhómgiiphápvcơshtng ................................................................. 187 3.3.6.Nhómgiiphápkhác.................................................................................... 188 KTLUN ........................................................................................................... 191 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHKHOAHCðÃCÔNGBCATÁCGI DANHMCTÀILIUTHAMKHO PHNPHLC v DANHMCCÁCKÍHIU,CÁCCHVITTT BCC :Hpñnghptáckinhdoanh(BusinessCooperationContract) BOT :XâydngVnhànhChuyngiao(Build–Operate–Transfer) BT :XâydngChuyngiao(Build–Transfer) BTO :XâydngChuyngiaoVnhành(Build–Transfer–Operate) CCKT :Cơcukinht CDCCKT :Chuyndchcơcukinht CNXD :Côngnghipxâydng CNH,HðH :Côngnghiphóa,Hinñihóa DV :Dchv ðCSVN :ðngCngSnVitNam ðTNN :ðutưnưcngoài EPZ :Khuchxut(ExportProcessingZone) EU :LiênminhChâuÂu(EuropeanUnion) FDI :ðutưtrctipnưcngoài(ForeignDirectInvestment) FPI :ðutưgiántipnưcngoài(ForeignPortfolioInvestment) GDP :Tngsnphmqucni(GrossDomesticProduct) GMP :Thchànhsnxuttt(GoodManufacturingPractice) HTZ :Khucôngnghcao(HighTechnologyZone) IZ :Khucôngnghiptptrung(IndustrialZone) KCN :Khucôngnghip KCX :Khuchxut KTQD :Kinhtqucdân KTQT :Kinhtquct MFN :Quychñãingtihuquc(MostFaveredNation) MNCs :CôngtyñaQucgia(MultilNationalCorporations) M&A :Mualivàsápnhp(MergersandAcquisitions) NLTS :NôngLâmThysn TLSX :Tưliusnxut XHCN :XãHiChNghĩa WTO :TchcThươngmithgii(WorldTradeOrganization) vi DANHMCCÁCBNG Bng1.1:ðónggópcakhuvcFDItrongGDPVitNam19972007.............. 53 Bng2.1:SosánhvtríñalýgiaTháiNguyênvicáctnh ................................ 70 Bng2.2:Sosánhlaoñngñãñưcñàotocacáctnh ....................................... 71 Bng2.3:Sosánhhthnggiaothôngcáctnh ...................................................... 73 Bng2.4:Chiphísdnghtngkhucôngnghip(KCN) ................................... 74 Bng2.5:Sosánhvtrlưngtàinguyênthiênnhiêngiacáctnh...................... 75 Bng2.6:Sosánhvtimnăngpháttrindulchcáctnh .................................. 76 Bng2.7:CơcugiátrsnxutcôngnghiptheoñabàntnhTháiNguyên....... 78 Bng2.8:FDIcatnhTháiNguyên,giaiñon1993–2009 ................................. 88 Bng2.9:FDItnhTháiNguyêntheoñitácñutư,giaiñon19932009............ 90 Bng2.10:FDITháiNguyêntheongànhkinht,giaiñon1993–2009 ........... 94 Bng2.11:VnFDIvicơcukinhtTháiNguyên,t19932009...................... 99 Bng2.12.FDIvàtcñCDCCKTtheongànhcatnhTháiNguyên............... 101 Bng2.13:VnFDIvàmcñCDCCKT(gócφ) caTháiNguyên,19932009 103 Bng3.1:DbáoCDCCKTcatnhTháiNguyênquacácgiaiñon(%)........... 141 Bng3.2:DbáophươngánvvnFDIcaTháiNguyên,20112015 .............. 149 Bng3.3:TcñtăngtrưngcácngànhkinhttrongcơcukinhtcatnhThái Nguyên,giaiñon20102015( ñơnv: %) ............................................................. 154 Bng3.4:SosánhlachnPhươngánthuhútFDInhmCDCCKTcatnhThái Nguyênñnnăm2015vàtmnhìnñn2030........................................................ 155 Bng3.5:CCKTcatnhTháiNguyêntheoGDPvàtheolaoñng(%) ............. 157 vii DANHMCCÁCBIUð,HÌNHV,SƠð Biuñ2.1:FDItnhTháiNguyên,giaiñon19932009 .................................... 89 Biuñ2.2:FDItnhTháiNguyêntheoñitácñutư,giaiñon19932009........ 90 Biuñ2.3:TlvnFDIvàvnñutưtrongnưccaTháiNguyên(%) ......... 91 Biuñ2.4:VnFDIñăngkíphântheongànhkinhtgiaiñon19882007(%) . 91 Biuñ2.5:VnFDIñăngkíphântheoñitácgiaiñon19882007(%) ............ 92 Biuñ2.6:VnFDIñăngkíphântheovùngkinht19882007(%)................... 92 Biuñ2.7:Quymôvnñăngkíbìnhquân1dánFDIquagiaiñon(tr.USD) 93 Biuñ2.8:FDItheongànhkinhtcaTháiNguyên19932009 ........................ 94 Biuñ2.9:CáchìnhthcFDITháiNguyên19932009................................... 96 Biuñ2.10:QuanhgiavnFDIviCCKTcaTháiNguyên,19932009 ..... 99 Biuñ2.11:QuanhgiavnFDIvimcñCDCCKTcaTháiNguyên .... 102 Hình1.1:Môhìnhcñinvñiuchnhcơcukinht ......................................... 60 Hình2.1:MôhìnhtươngquangiavnFDIvitcñCDCCKT ...................... 104 Hình2.2:MôhìnhtươngquangiavnFDIvittrngcácngànhkinht ....... 105 Hp2.1:Xemxétquanhhiuqusdngvnñutư(trongñócóFDI)các ngànhkinhtcaVitNamthôngquahsICOR .............................................. 132 Sơñ1.1:MiquanhtácñngcacácnhântñnCDCCKT............................ 47 Sơñ1.2:MiquanhgiaFDIvàCDCCKT....................................................... 52 Sơñ1.3:MiquanhgiaFDIvichuyndchcơcungànhkinhtvàGDP.. 54 Sơñ1.4:Môhìnhtácñngcacácyut(trongñócóFDI)tiCDCCKT ........ 55 1 PHNMðU 1.TÍNHCPTHITCAðTÀINGHIÊNCU Chuyndchcơcukinht(CDCCKT)luônlàmtnidungchyutrong ñưngliñimivàpháttrinkinhtcaðngvàNhànưcta.Quahơn20năm ñimi,cơcukinht(CCKT)cnưcvàtngñaphươngñãchuyndchtheo hưngcôngnghiphoá,hinñihoá(CNH,HðH).Khuvckinhtcóvnñutư nưc ngoài ñưc coi là mt trong nhng ñng lc quan trng nht thúc ñy CDCCKT.Tuynhiên,choñnnay,nhngyukémcơbnvCCKTnưctavn chưañưckhcphc.Nnkinhtchyuvndavàocácngànhcólithvtài nguyênvàlaoñngchiphíthp.Ttrngcácloidchvcógiátrgiatăngcao nhưtàichínhtíndng,giáodc,yt,bohim...cònnh,ttrngcôngnghipch bintrongGDP10nămquatăngkhôngñángk;trongkhittrngnông,lâm,ngư nghipvàkhaikhoángcũnggimchưanhiu.Cơcukinhtñaphươngvàvùng lãnhthcònnhiubtcp.Trênthct,chínhquyncptnhhunhưchchútrng vicpháttrinkinhtñaphươngmìnhvàthưngtheoñuicácmôhìnhpháttrin, cơcukinhttươngtnhau;ítchútrngñnvicxâydngmtCCKTdatrên các li th tương ñi và li th cnh tranh ca ñaphương mình trên cơ s ñnh hưngpháttrinvùngliênquan.ðiunàydnñntìnhtrngcácñaphươngcnh tranhnhautronghuyñngcácngunlcchoCDCCKT,trongñócóFDI,làmcho vicsdngcácngunlcnàytrêncnưcvàtngñaphươngtrnênkémhiu qu,trongñócótnhTháiNguyên. Mtkhác,hinnaytrongphmvicnưcnóichung,tngñaphươngnói riêng,táicutrúcnnkinhthayCDCCKTñanglàvnñthisvàluônnhn ñưcsquantâmcatoànxãhi. CCKTVitNamtiptcchuyndchtheohưngCNH,HðH;CCKTtheo thànhphncósdchchuyntheohưngspxplivàñimikinhtNhànưc, pháthuytimnăngcakhuvckinhttưnhân;pháthuylithsosánhtrongtng ngànhñhinhpsâurngvàonnkinhttoàncu;CCKTtheovùnggnviquy 2 hochpháttrinkinhtxãhicacácvùnglãnhth,ñcbitlàcácvùngkinht trngñimñangñưcxâydngvàhìnhthànhtheohưngpháthuythmnhca tngvùng,làmthayñibmtkinht,xãhicácñaphương,cácvùng[56]. CónhiuyutnhhưnghaytácñngñnCDCCKTcamttnh,trong ñó FDI là mt yu t quan trng. Cùng vi hin trng thu hút FDI hưng vào CDCCKTcacnưc,trongñiukinTháiNguyênlàmttnhtrungduminnúi phíaBccaVitNam,vivtríñalýthunli,tàinguyênñadngphongphú, ñiukinkhíhuthunlichovicpháttrinnônglâmtnghp,cóhaikhucông nghiplnlàkhuGangThépTháiNguyênvàCơkhíGòðmPhYên(lchs ñli),cónhiutimnăngñpháttrindulchviHNúiCcvàhthnghang ñng,cácditíchlchs.NgưiTháiNguyênvngiàutruynthngcáchmngvà tinhthnñoànktcacácdântcanhem,cncùchukhó,nhybénvicáctin b khoa hc k thut. Trong xu thphát trin ca c nưc thì tnh TháiNguyên cũngcónhiuchuynbintíchccthôngquavicmrngquanhhptácvi nưcngoàitrongcáclĩnhvcñutưvàthươngmi,dchv…Nhưngchriêngñu tưnưcngoài,ñcbitlàFDIñãlàmCCKTcatnhTháiNguyêndchchuyn. Tuynhiên,hinnayCCKTcatnhTháiNguyênvittrngngànhcông nghip, xây dng chim 38,34%; ngành dch v là 36,23% và ngành nông, lâm nghipchim25,43%trongGDPcatnh,CCKTnhưvylàchưahplívàchưa tươngxngvitimnăngcatnh.Dovy,tnhTháiNguyêncnphiCDCCKT mnhmhơnna.Mtkhác,CDCCKTkhôngcóñimkhiñuvàktthúc,làquá trìnhliêntc,khôngphilàmmtlnlàxongmàCDCCKTlàmtvnññòihi cótínhlâudàivàcnphihuyñngngunlctngth.Hơnna,CDCCKTlàmt vnñdàihn.Chnghn,nưcAnhCDCCKTtrongvòng120năm,HoaKỳ80 năm,NhtBn–60năm,cácnnkinhtmicôngnghiphoát15ñn20năm nhưngphicóstácñngrtlntbênngoài,ñcbitlàtcáccưngquccông nghiphoá.ðivitnhTháiNguyên,CCKThplílàhtscquantrng.Dovy, nutnhTháiNguyênmunthchinthànhcôngquátrìnhCDCCKTthìkhôngch 3 phthucvàongunnilc,màcnphicómt“cúhuých”mnhtnưcngoài thôngquañutưnưcngoài,trongñócóFDI. CùngvithvàlcchopháttrinkinhtxãhicaVitNamtrongxuth hinhpkinhtquctngàycàngnhanh,thchinxúctinñymnhCNH,HðH ñ ñn năm 2020 VitNam cơbn tr thành mt nưccông nghip theo hưng hinñithìtnhTháiNguyêncũngkhôngthnmngoàiquátrìnhnày.Cóthnói, CCKTtuỳthucvàonhngñcthùvñiukinpháttrinkinhttngthikỳ, catngvùngvàtngñaphươngvikhônggianvàthigiannhtñnh.Dovy, CCKThplýcatnhTháiNguyêncóthphikhácviCCKTcacácñaphương khác,cacnưcvàcácnưctrênthgiiñãvàñanghưngti.Mtthctcho thytnhTháiNguyênñãthchinCDCCKTtheomctiêuñólà:tăngnhanht trng các ngành công nghip và dch v, gim t trng các ngành nông nghip, nhưngquátrìnhCDCCKTcatnhTháiNguyênvncònchmvàchưathcsñáp ngñưcmctiêuñra.Ttrngnhómngànhcôngnghipchưacao,ñcbitcác lĩnhvccôngnghipchtovàcôngnghipcócôngnghvàkthuthinñi;cơ cunibngànhdchvchưacóschuyndchmnhmñivicácdchvcht lưngcao.Cónhiunguyênnhânkhácnhau,nhưngnguyênnhânquantrnglàdo thiu mt ñòn by nhm thúc ñy quá trình CDCCKT ca Thái Nguyên din ra nhanhchónghơnna,nhmñtñưcmtCCKTphùhpviyêucubnvngvà hinhpKTQT.ðònbyñóchínhlàngunlctnưcngoài,trongñócóFDI. Dovy,ñtài“ ðutưtrctipnưcngoài(FDI)vivicchuyndchcơ cukinhtcatnhTháiNguyên” ñưclachnlàmlunántins.Bivì,ñ tài này có ý nghĩa quan trng và có tính thc tincao ñi vi tnh TháiNguyên tronggiaiñonhinnay,ñcbitlàtrongquátrìnhhinhpkinhtquct.Lun án góp phn ñưa ra nhng khuyn ngh, gii pháp hu hiu ñi vi thu hút FDI hưngvàoCDCCKTcatnhTháiN
Luận văn liên quan