Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, hoạt ñộng xuất
nhập khẩu hàng hóa luôn là một nội dung giữ vai trò ñặc biệt quan trọng
nhằm thúc ñẩy phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. Qua thực tế nước
CHDCND Lào ñã chứng minh, xuất khẩu hàng hóa là mộtcông cụ hữu dụng
nhất nhằm hội nhập và tận dụng những cơ hội trong quá trình hội nhập ñể
tăng trưởng và phát triển kinh tế. Xuất khẩu hàng hóa phát triển sẽ như là một
ñầu tàu kéo theo sự phát triển của tất cả các lĩnh vực, là ñiều kiện tiền ñề ñể
nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân, giải quyết công ăn việc làm và làm
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện ñại.
Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là quốc gia nằm ở
trung tâm của bán ñảo ðông Dương, có biên giới với Trung Quốc ở phía Bắc,
chiều dài ñường biên là 505 km, phía Nam giáp với Campuchia, chiều dài là
535 km, phía ðông giáp với Việt Nam, chiều dài là 2.069 km, phía Tây Nam
giáp với Thái Lan, chiều dài là 1.835 km và phía Tây Bắc giáp với Myanma,
chiều dài là 236 km. Lào là một nước có quy mô dân số nhỏ với hơn 6 triệu
người, trong ñó hơn 70% dân cư sinh sống bằng nghề nông. Diện tích tự
nhiên của Lào là 236.800 km
2
gồm 16 tỉnh và Thủ ñô Viêng Chăn.
Sau 36 năm xây dựng và phát triển ñất nước kể từ ngày giải phóng
(1975), nền kinh tế Lào ñã có những chuyển biến ñáng kể, từng bước thoát
khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, ñời sống nhân dân ngày một nâng cao.
Trong những thành tựu chung ñó, hoạt ñộng xuất khẩucủa Lào ñóng vai trò
rất quan trọng. Từ khi thực hiện ñường lối ñổi mới,chuyển sang nền kinh tế
thị trường và chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế vớithế giới và khu vực, ðảng
và Nhà nước Lào ñã chủ trương ñẩy mạnh hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa ñể
làm ñộng lực thúc ñẩy sự nghiệp CNH - HðH ñất nước.Nhà nước ñã thực
hiện mở cửa nền kinh tế bằng chiến lược hướng mạnh về xuất khẩu (XK) trên
2
các nguyên tắc: ña dạng hóa, ña phương hóa quan hệ thương mại quốc tế trên
cơ sở tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, hợp tác bình ñẳng và cùng có
lợi, phấn ñấu vì mục tiêu hoà bình - ñộc lập - ổn ñịnh, hợp tác và phát triển.
Nhờ ñó xuất khẩu hàng hóa ở Lào trong thời gian quañã ñạt những kết quả
quan trọng, kim ngạch xuất nhập khẩu ngày một tăng.
Tuy nhiên, trong những năm qua hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa chưa
tương xứng với tiềm năng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên và con người của
CHDCND Lào. Một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫntới tình trạng này
là do vẫn còn không ít những tồn tại về cơ chế chính sách, tổ chức quản lý, cơ
sở hạ tầng, công nghệ sản xuất hàng xuất khẩu và chiến lược marketing sản
phẩm,. ñòi hỏi phải tiếp tục hoàn thiện ñể nâng cao kim ngạch và hiệu quả
xuất khẩu nhằm khai thác tốt hơn những lợi thế so sánh của ñất nước cũng
như tăng cường sự ñóng góp của thương mại vào việc phát triển kinh tế trong
thời gian tới.
Từ những lý do nêu trên, NCS chọn ñề tài “ðẩy mạnh xuất khẩu hàng
hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế” làm ñề tài luận án tiến sỹ kinh tế, chuyên ngành kinh tế
chính trị của mình
200 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa
h c c a riêng tôi. Các s li u và trích d n trong lu n án là
trung th c. Các k t qu nghiên c u c a lu n án ñã ñư c tác
gi công b trên t p chí, không trùng v i b t kỳ công trình
nào khác.
Tác gi lu n án
Bounvixay KONGPANY
ii
M C L C
Trang
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i
M C L C................................................................................................................. ii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T ...................................................v
DANH M C CÁC B NG ..................................................................................... vii
DANH M C CÁC BI U ð ............................................................................... viii
DANH M C CÁC SƠ ð ................................................................................... viii
PH N M ð U........................................................................................................1
Chương 1 NH NG V N ð LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N
V ð Y M NH XU T KH U HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH H I
NH P KINH T QU C T ..................................................................................14
1.1. H I NH P KINH T QU C T VÀ S C N THI T ð Y M NH
XU T KH U HÀNG HOÁ .................................................................................14
1.1.1. H i nh p kinh t qu c t xu th t t y u khách quan................... 14
1.1.2. Các lý thuy t cơ b n v thương m i qu c t [01],[09][12],[13]... 20
1.1.3. S c n thi t ñ y m nh xu t kh u hàng hóa trong quá trình h i
nh p kinh t qu c t ................................................................................ 30
1.2. M T S TIÊU CHÍ VÀ NHÂN T TÁC ð NG ð N ð Y M NH
XU T KH U HÀNG HOÁ TRONG QUÁ TRÌNH HNKTQT...........................41
1.2.1. M t s tiêu chí ñánh giá vi c ñ y m nh xu t kh u hàng hóa....... 41
1.2.2. Các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa ......... 48
1.3. KINH NGHI M C A M T S NƯ C ðANG PHÁT TRI N TRONG
VI C THÚC ð Y XU T KH U HÀNG HÓA VÀ BÀI H C KINH
NGHI M RÚT RA CHO CHDCND LÀO ...........................................................59
1.3.1. Kinh nghi m c a Thái Lan ........................................................... 59
1.3.2. Kinh nghi m c a Vi t Nam .......................................................... 62
1.3.3. Kinh nghi m c a Trung Qu c....................................................... 68
1.3.4. M t s bài h c rút ra cho CHDCND Lào ..................................... 72
iii
Chương 2. TH C TR NG XU T KH U HÀNG HÓA NƯ C
CHDCND LÀO GIAI ðO N 2001 2010 ............................................................77
2.1. ð C ðI M T NHIÊN, KINH T XÃ H I C A CHDCND LÀO
NH HƯ NG ð N HO T ð NG XU T KH U.............................................77
2.1.1. ð c ñi m v ñi u ki n t nhiên c a CHDCD Lào ....................... 77
2.1.2. ð c ñi m v kinh t xã h i c a CHDCND Lào ......................... 79
2.2. TH C TR NG XU T KH U HÀNG HÓA NƯ C CHDCND LÀO
GIAI ðO N 2001 2010......................................................................................84
2.2.1. Hi n tr ng cơ ch , chính sách ñ i v i xu t kh u hàng hóa c a
CHDCND Lào......................................................................................... 84
2.2.2. Th c tr ng xu t kh u hàng hóa CHDCND Lào ...................... 103
2.2.3. Th c tr ng th trư ng xu t kh u hàng hóa CHDCND Lào ..... 120
2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V HO T ð NG THÚC ð Y XU T KH U
HÀNG HÓA NƯ C CHDCND LÀO GIAI ðO N 2001 2010 ...................127
2.3.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c .......................................................... 127
2.3.2. Nh ng m t t n t i, h n ch ......................................................... 132
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i, h n ch .................................... 138
Chương 3. PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CH Y U NH M ð Y
M NH XU T KH U HÀNG HÓA NƯ C CHDCND LÀO ......................144
GIAI ðO N ð N NĂM 2020..............................................................................144
3.1. D BÁO TÌNH HÌNH XU T KH U HÀNG HOÁ NƯ C CHDCND
LÀO GIAI ðO N ð N NĂM 2020...................................................................144
3.1.1. B i c nh trong nư c.................................................................... 144
3.1.2. B i c nh qu c t .......................................................................... 145
3.2. QUAN ðI M, ð NH HƯ NG VÀ M C TIÊU PHÁT TRI N XU T
KH U LÀO ....................................................................................................148
3.2.1. Quan ñi m và ñ nh hư ng xu t kh u hàng hoá Lào ñ n năm
2020....................................................................................................... 148
3.2.2. M c tiêu ñ y m nh xu t kh u hàng hoá ..................................... 149
iv
3.3. NH NG GI I PHÁP CƠ B N NH M THÚC ð Y XU T KH U
HÀNG HÓA LÀO ð N NĂM 2020...............................................................158
3.3.1. Gi i pháp v t ch c, qu n lý ho t ñ ng xu t kh u.................... 159
3.3.2. Gi i pháp v chính sách ñ i v i ho t ñ ng xu t nh p kh u..... 160
3.3.3. Gi i pháp v th trư ng xu t kh u .............................................. 168
3.3.4. Gi i pháp v khoa h c công ngh ............................................... 172
3.3.5. Gi i pháp v công tác tuyên truy n, ph bi n v h i nh p,
thương m i qu c t ................................................................................ 176
3.3.6. Gi i pháp v m t hàng xu t kh u................................................ 178
K T LU N ............................................................................................................181
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ......................184
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................185
v
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T
AFTA Hi p ñ nh thương m i t do ASEAN
APEC Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á Thái Bình Dương
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
B CT B Công thương
BTM B Thương m i
CEPT Hi p ñ nh v chương trình ưu ñãi thu quan có hi u l c chung
CGA T ng C c H i quan Trung Qu c
CHDCND Lào C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào
CNH HðH Công nghi p hóa Hi n ñ i hóa
CS Chính sách
CTQG Chính tr qu c gia
ðH ð i h c
DN Doanh nghi p
EU Liên minh Châu Âu
FAO T ch c lương, nông th gi i
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
GATT Hi p ñ nh chung v thu quan và m u d ch
GDP T ng s n ph m qu c n i
GSP Quy ch thu quan ưu ñãi ph c p
GTGT Giá tr gia tăng
H O Heckcher Ohlin
HTX H p tác xã
ISO H th ng tiêu chu n ch t lư ng
KNXK Kim ng ch xu t kh u
KTQD Kinh t qu c dân
KTQT Kinh t qu c t
vi
KTXH Kinh t xã h i
MFN Quy ch t i hu qu c
NDCM Lào Nhân dân cách m ng Lào
NDT ð ng Nhân dân t
NICs Các nư c công nghi p m i
NSNN Ngân sách nhà nư c
NTR Quy ch quan h thương m i bình thư ng
TMQT Thương m i qu c t
TPO T ch c xúc ti n thương m i
TTðB Thu tiêu th ñ c bi t
USD ð ng ðô la M
WB Ngân hàng th gi i
WTO T ch c thương m i th gi i
XHCN Xã h i ch nghĩa
XKHH Xu t kh u hàng hóa
XNK Xu t nh p kh u
vii
DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 2.1: Quy mô và t c ñ tăng kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001
2010............................................................................................. 106
B ng 2.2: Cơ c u kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 2010 ñư c phân
theo nhóm hàng c a nư c CHDCND Lào.................................. 107
B ng 2.3: Cơ c u xu t kh u c a Lào th i kỳ 2001 2010 phân theo nhóm
hàng:............................................................................................ 111
B ng 2.4: Tình hình xu t kh u m t s hàng hóa ch l c c a Lào giai ño n
t 2001 ñ n 2010......................................................................... 114
B ng 2.5: Th trư ng xu t kh u lương th c c a CHDCND Lào t năm
2007 2009 ................................................................................... 120
B ng 2.6: Cơ c u th trư ng xu t kh u hàng hóa chính c a Lào giai ño n
2005 2010 ................................................................................... 122
B ng 3.1: M c tiêu giá tr kim ng ch xu t kh u c a Lào giai ño n 2011
2015 và ch tiêu ñ n năm 2020 ................................................... 155
B ng 3.2: M c tiêu kim ng ch xu t kh u m t s m t hàng ch l c c a Lào
ñ n năm 2020 .............................................................................. 156
viii
DANH M C CÁC BI U ð
Trang
Bi u ñ 2.1: Kim ng ch xu t kh u d t may qua các năm............................. 115
Bi u ñ 2.2: Kim ng ch xu t kh u ñi n năng qua các năm.......................... 117
Bi u ñ 2.3: Kim ng ch xu t kh u Cà phê c a CHDCND Lào giai ño n 2006
2010 ................................................................................................ 118
Bi u ñ 2.4: Kim ng ch xu t kh u Lúa g o c a CHDCND Lào giai ño n
2006 2010....................................................................................... 119
Bi u ñ 2.5. Kim ng ch xu t kh u hàng hóa t i các th trư ng xu t kh u chính
c a Lào trong giai ño n 2005 2010................................................ 124
DANH M C CÁC SƠ ð
Trang
Sơ ñ 2.1: B máy qu n lý Nhà nư c v ho t ñ ng XNK Lào ................. 104
Sơ ñ 2.2: T ch c b máy qu n lý c a các doanh nghi p XNK c a Lào... 104
1
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong xu th h i nh p kinh t qu c t như hi n nay, ho t ñ ng xu t
nh p kh u hàng hóa luôn là m t n i dung gi vai trò ñ c bi t quan tr ng
nh m thúc ñ y phát tri n kinh t c a m i qu c gia. Qua th c t nư c
CHDCND Lào ñã ch ng minh, xu t kh u hàng hóa là m t công c h u d ng
nh t nh m h i nh p và t n d ng nh ng cơ h i trong quá trình h i nh p ñ
tăng trư ng và phát tri n kinh t . Xu t kh u hàng hóa phát tri n s như là m t
ñ u tàu kéo theo s phát tri n c a t t c các lĩnh v c, là ñi u ki n ti n ñ ñ
nâng cao ch t lư ng cu c s ng nhân dân, gi i quy t công ăn vi c làm và làm
chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng hi n ñ i.
C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là qu c gia n m
trung tâm c a bán ñ o ðông Dương, có biên gi i v i Trung Qu c phía B c,
chi u dài ñư ng biên là 505 km, phía Nam giáp v i Campuchia, chi u dài là
535 km, phía ðông giáp v i Vi t Nam, chi u dài là 2.069 km, phía Tây Nam
giáp v i Thái Lan, chi u dài là 1.835 km và phía Tây B c giáp v i Myanma,
chi u dài là 236 km. Lào là m t nư c có quy mô dân s nh v i hơn 6 tri u
ngư i, trong ñó hơn 70% dân cư sinh s ng b ng ngh nông. Di n tích t
nhiên c a Lào là 236.800 km2 g m 16 t nh và Th ñô Viêng Chăn.
Sau 36 năm xây d ng và phát tri n ñ t nư c k t ngày gi i phóng
(1975), n n kinh t Lào ñã có nh ng chuy n bi n ñáng k , t ng bư c thoát
kh i tình tr ng nghèo nàn, l c h u, ñ i s ng nhân dân ngày m t nâng cao.
Trong nh ng thành t u chung ñó, ho t ñ ng xu t kh u c a Lào ñóng vai trò
r t quan tr ng. T khi th c hi n ñư ng l i ñ i m i, chuy n sang n n kinh t
th trư ng và ch ñ ng h i nh p kinh t qu c t v i th gi i và khu v c, ð ng
và Nhà nư c Lào ñã ch trương ñ y m nh ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa ñ
làm ñ ng l c thúc ñ y s nghi p CNH HðH ñ t nư c. Nhà nư c ñã th c
hi n m c a n n kinh t b ng chi n lư c hư ng m nh v xu t kh u (XK) trên
2
các nguyên t c: ña d ng hóa, ña phương hóa quan h thương m i qu c t trên
cơ s tôn tr ng ch quy n, toàn v n lãnh th , h p tác bình ñ ng và cùng có
l i, ph n ñ u vì m c tiêu hoà bình ñ c l p n ñ nh, h p tác và phát tri n.
Nh ñó xu t kh u hàng hóa Lào trong th i gian qua ñã ñ t nh ng k t qu
quan tr ng, kim ng ch xu t nh p kh u ngày m t tăng.
Tuy nhiên, trong nh ng năm qua ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa chưa
tương x ng v i ti m năng kinh t , tài nguyên thiên nhiên và con ngư i c a
CHDCND Lào. M t trong nh ng nguyên nhân ch y u d n t i tình tr ng này
là do v n còn không ít nh ng t n t i v cơ ch chính sách, t ch c qu n lý, cơ
s h t ng, công ngh s n xu t hàng xu t kh u và chi n lư c marketing s n
ph m,... ñòi h i ph i ti p t c hoàn thi n ñ nâng cao kim ng ch và hi u qu
xu t kh u nh m khai thác t t hơn nh ng l i th so sánh c a ñ t nư c cũng
như tăng cư ng s ñóng góp c a thương m i vào vi c phát tri n kinh t trong
th i gian t i.
T nh ng lý do nêu trên, NCS ch n ñ tài “ð y m nh xu t kh u hàng
hóa nư c C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào trong quá trình h i nh p
kinh t qu c t ” làm ñ tài lu n án ti n s kinh t , chuyên ngành kinh t
chính tr c a mình.
2. Tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài lu n án
H i nh p kinh t qu c t , thúc ñ y ho t ñ ng thương m i qu c t là m t
trong nh ng ch ñ dành ñư c nhi u s quan tâm c a các nhà nghiên c u lý
lu n và th c ti n Vi t Nam, Lào cũng như các qu c gia trên th gi i trong
nh ng năm g n ñây. Nhi u chương trình nghiên c u c p qu c gia, nhi u ñ
tài khoa h c c p b , ngành, cũng như nhi u lu n văn, lu n án ti n sĩ kinh t c
Vi t Nam và Lào ñã ñ c p ñ n các v n ñ liên quan ñ n ch ñ v xu t
kh u hàng hóa trong ñi u ki n h i nh p kinh t qu c t . Có th nêu lên m t s
ñ tài tiêu bi u sau ñây:
3
* Các công trình nghiên c u liên quan ñ n l i th trong quan h
“Thương m i qu c t ”
Cho ñ n nay, các công trình nghiên c u v l i th trong quan h kinh t
qu c t có r t nhi u, song có th k ra m t s công trình tiêu bi u sau:
+ Paul Krugman – Maurice Obstfeld trong cu n: “Kinh t h c qu c t và
chính sách” phân tích nh ng cái l i thu ñư c t thương m i, mô th c thương
m i, s ph i h p chính sách trên ph m vi qu c t cũng như nh ng v n ñ n y
sinh t nh ng khó khăn ñ c bi t trong quan h kinh t qu c t gi a các qu c
gia có ch quy n. Xu t phát t m c tiêu ñó, tác gi ti p c n t nh ng v n ñ
cơ b n nh t v thương m i qu c t thông qua phân tích các mô hình như mô
hình Ricardo v l i th so sánh, mô hình các y u t s n xu t chuyên bi t có s
ph i h p thu nh p, mô hình Heckscher – ohlin v các ngu n l c hay tính l i
th nh quy mô… Cu n sách cung c p cho tác gi m t s n i dung cơ b n v
v n ñ v l i th thông qua các mô hình nghiêm c u. [31]
+ Trong cu n giáo trình: “ Thương m i qu c t ” TS Tr n Văn Hoè –
PGS.TS Nguy n Văn Tu n trình bày m t cách h th ng nh ng v n ñ cơ b n
liên quan ñ n thương m i qu c t như: nh ng khái quát v thương m i qu c
t , các v n ñ lý thuy t thương m i qu c t hi n ñ i.M c tiêu nghiên c u và
v n d ng các lý thuy t cơ b n c a thương m i qu c t nh m xác ñ nh mô hình
thương m i qu c t gi a Vi t Nam và các nư c trên th gi i. Vì vây, ngoài
nh ng n i dung cơ b n v lý thuy t, chính sách và th ch thương m i qu c
t , các tác gi còn s d ng các mô hình ñ minh ho và làm cho v n ñ
nghiên c u tr nên rõ ràng hơn.
+ Trong tác ph m: “ C a c i c a các dân t c” Adam Smith ñã ch ng
minh quy lu t v l i th tuy t ñ i, ñó là m t trong nh ng quy lu t ñ u tiên
bi n minh cho s trao ñ i qu c t . Các nư c, trên th c t ñư c t nhiên phú
cho m t cách không ngang nhau, ñi u ñó v m t logic t o ra m t s chuyên
môn hoá d a trên l i th tuy t ñ i c a các nư c. Như v y, s ti t ki m ñư c
nh ng chi phi vô ích khi có th mua r hơn nư c ngoài nh ng gì nư c mình
4
ph i làm v i m t chi phí l n hơn. [01]
+ Nhà xu t b n Khoa h c xã h i 1996: Cu n “L ch s tư tương kinh t ’,
T p 1 ñ c p ñ n nh ng tư tư ng ñ u tiên v quy lu t l i th trong trao ñ i
thương m i qu c t . Nh ng tư tư ng này ñư c ñ c p trong nh ng nghiên c u
c a A. Smith và sau ñó là D.Ricardo và m t s tác gi khác. Thông qua
nh ng tư tư ng cơ b n v kinh t c a m i h c gi , s giúp m i ngư i có th
tìm th y nh ng cách ti p c n khác nhau c a các nhà sáng l p ra các trư ng
phái tư tư ng kinh t . [ ]
+ TS Hà Th Ng c Oanh: Trong cu n “Kinh t ñ i ngo i, nh ng nguyên
lý và v n d ng t i Vi t Nam”, ñ c p ñ n nhi u n i dung khác nhau liên quan
ñ n v n ñ kinh t ñ i ngo i như: Tính t t y u c a m r ng quan h kinh t
qu c t , v trí c a kinh t ñ i ngo i trong công cu c phát tri n kinh t qu c t ,
cũng như trong công cu c phát tri n kinh t Vi t Nam, thương m i qu c t ,
chính sách ngo i thương, m t s liên k t kinh t qu c t ñi n hình hi n nay,
trong ñó có nghiên c u các h c thuy t thương m i qu c t t thuy t tr ng
thương, h c thuy t c a A. Smith v thương m i qu c t , h c thuy t l i th so
sánh c a D. Ricardo và m t s quan ñi m hi n ñ i v l i th so sánh. [29]
+ Trong cu n ”Lý thuy t v l i th so sánh: s v n d ng trong chính
sách trong công nghi p và thương m i c a Nh t B n 1955 – 1999”, Tr n
Quang Minh, Nxb Khoa h c Xã h i 2000. Trong cu n sách, tác gi ñã h
th ng hoá v m t lý lu n nh ng n i dung cơ b n c a Lý thuy t v l i th so
sánh và tác ñ ng c a m t s bi n pháp chính sách như thu quan, h n ng ch,
tr c p xu t kh u, ñ n s thay ñ i c a các y u t trong mô hình lý thuy t l i
th so sánh nh m làm rõ cơ s lý lu n c a các chính sách can thi p vào quá
trình s n xu t và trao ñ i s n ph m. Cu n sách phân tích n i dung cơ b n c a
lý thuy t v l i th so sánh và v n d ng chính sách công nghi p và thương
m i c a Nh t B n giai ño n 1955 – 1990. [26]
Các cu n sách này ñã ch ra cơ s c a quan h thương m i qu c t , m t
s cu n sách c a các h c gi Vi t Nam như: Hà Th Ng c Oanh, Tr n Văn
5
Hoè Nguy n Văn Tu n, Tr n Quang Minh… dư i góc ñ nghiên c u
chuyên ngành ñã h th ng hoá ph n nào nh ng quan ñi m cơ b n c a các nhà
kinh t v v n ñ l i th dư i góc ñ thương m i qu c t . Nh ng công trình
nghiên c u này cung c p cho lu n án nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v l i th .
V n d ng nh ng nghiên c u lý lu n v l i th ñ phân tích nh ng nhân t nh
hư ng và các tiêu chí th hi n l i th .
* Các công trình nghiên c u liên quan ñ n l i th trong xu t kh u
Dư i tác ñ ng c a h i nh p kinh t qu c t , Vi t Nam m t s nông s n
như g o, cà phê, ñi u, h t tiêu… ñã chi m v trí quan tr ng trên th rư ng th
gi i, nhưng m t khác, c nh tranh v giá thành và ch t lư ng s n ph m nông
s n cũng ñ t Vi t Nam vào th tương ñ i b t l i so v i các nư c khác, th m
chí ngay c c nh tranh th trư ng nông s n n i ñ a. Nhi u tác gi ñã ñ u tư
nghiên c u lĩnh v c này, m t s nghiên c u tiêu bi u như:
+ Sách tham kh o c a Bùi Xuân Lưu (2004): “ B o h h p lý nông
nghi p Vi t Nam trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ”, phân tích xu
hư ng b o h công nghi p và tình hình áp d ng các rào c n thương m i nông
s n c a các nư c thành viên WTO trên các n i dung: ti p c n th trư ng, h
tr trong nư c, tr c p xu t kh u, m t s chính sách b o h nông nghi p c a
các nư c ñi n hình như M , Nh t, EU, Trung Qu c, Thái Lan, th c tr ng s n
xu t, xu t kh u và kh năng c nh tranh c a hàng nông s n cũng như các chính
sách, bi n pháp b o h ñ i v i nông nghi p. Tác gi ñánh giá nh ng tác ñ ng
c a các chính sách và bi n pháp ñó, ñ xu t nh ng gi i pháp b o h h p lý
nông nghi p trong quá trình h i nh p. [24]
+ Trong cu n sách “Tác ñ ng c u h i nh p kinh t qu c t ñ n s n xu t,
ch bi n và tiêu th m t s nông s n Vi t Nam: qua nghiên c u chè, cà phê,
ñi u”, Nxb Lý lu n chính tr 2006. Nghiên c u này ñi sâu phân tích cơ h i và
thách th c ñ i v i s n xu t nông nghi p Vi t Nam, ñ c p m t s nguyên t c
cơ b n c a WTO và m t s nh n xét v ti n trình chu n b c a Vi t Nam ñ
h i nh p kinh t qu c t . Trên cơ s phân tích th c tr ng s n xu t và tiêu th
6
chè, cà phê, ñi u, ñánh giá tác ñ ng c a h i nh p kinh t