Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, hoạt ñộng xuất 
nhập khẩu hàng hóa luôn là một nội dung giữ vai trò ñặc biệt quan trọng 
nhằm thúc ñẩy phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. Qua thực tế nước 
CHDCND Lào ñã chứng minh, xuất khẩu hàng hóa là mộtcông cụ hữu dụng 
nhất nhằm hội nhập và tận dụng những cơ hội trong quá trình hội nhập ñể 
tăng trưởng và phát triển kinh tế. Xuất khẩu hàng hóa phát triển sẽ như là một 
ñầu tàu kéo theo sự phát triển của tất cả các lĩnh vực, là ñiều kiện tiền ñề ñể 
nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân, giải quyết công ăn việc làm và làm 
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện ñại. 
Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là quốc gia nằm ở 
trung tâm của bán ñảo ðông Dương, có biên giới với Trung Quốc ở phía Bắc, 
chiều dài ñường biên là 505 km, phía Nam giáp với Campuchia, chiều dài là 
535 km, phía ðông giáp với Việt Nam, chiều dài là 2.069 km, phía Tây Nam 
giáp với Thái Lan, chiều dài là 1.835 km và phía Tây Bắc giáp với Myanma, 
chiều dài là 236 km. Lào là một nước có quy mô dân số nhỏ với hơn 6 triệu 
người, trong ñó hơn 70% dân cư sinh sống bằng nghề nông. Diện tích tự 
nhiên của Lào là 236.800 km
2
gồm 16 tỉnh và Thủ ñô Viêng Chăn. 
Sau 36 năm xây dựng và phát triển ñất nước kể từ ngày giải phóng 
(1975), nền kinh tế Lào ñã có những chuyển biến ñáng kể, từng bước thoát 
khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, ñời sống nhân dân ngày một nâng cao. 
Trong những thành tựu chung ñó, hoạt ñộng xuất khẩucủa Lào ñóng vai trò 
rất quan trọng. Từ khi thực hiện ñường lối ñổi mới,chuyển sang nền kinh tế 
thị trường và chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế vớithế giới và khu vực, ðảng 
và Nhà nước Lào ñã chủ trương ñẩy mạnh hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa ñể 
làm ñộng lực thúc ñẩy sự nghiệp CNH - HðH ñất nước.Nhà nước ñã thực 
hiện mở cửa nền kinh tế bằng chiến lược hướng mạnh về xuất khẩu (XK) trên 
2
các nguyên tắc: ña dạng hóa, ña phương hóa quan hệ thương mại quốc tế trên 
cơ sở tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, hợp tác bình ñẳng và cùng có 
lợi, phấn ñấu vì mục tiêu hoà bình - ñộc lập - ổn ñịnh, hợp tác và phát triển. 
Nhờ ñó xuất khẩu hàng hóa ở Lào trong thời gian quañã ñạt những kết quả 
quan trọng, kim ngạch xuất nhập khẩu ngày một tăng.
Tuy nhiên, trong những năm qua hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa chưa 
tương xứng với tiềm năng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên và con người của 
CHDCND Lào. Một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫntới tình trạng này 
là do vẫn còn không ít những tồn tại về cơ chế chính sách, tổ chức quản lý, cơ 
sở hạ tầng, công nghệ sản xuất hàng xuất khẩu và chiến lược marketing sản 
phẩm,. ñòi hỏi phải tiếp tục hoàn thiện ñể nâng cao kim ngạch và hiệu quả 
xuất khẩu nhằm khai thác tốt hơn những lợi thế so sánh của ñất nước cũng 
như tăng cường sự ñóng góp của thương mại vào việc phát triển kinh tế trong 
thời gian tới. 
Từ những lý do nêu trên, NCS chọn ñề tài “ðẩy mạnh xuất khẩu hàng 
hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập 
kinh tế quốc tế” làm ñề tài luận án tiến sỹ kinh tế, chuyên ngành kinh tế 
chính trị của mình
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 200 trang
200 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1965 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 i
 L I CAM ðOAN 
 Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa 
h c c a riêng tôi. Các s  li u và trích d n trong lu n án là 
trung th c. Các k t qu  nghiên c u c a lu n án ñã ñư c tác 
gi  công b  trên t p chí, không trùng v i b t kỳ công trình 
nào khác. 
 Tác gi  lu n án 
 Bounvixay KONGPANY 
 ii
 M C L C 
 Trang 
TRANG PH  BÌA 
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i 
M C L C................................................................................................................. ii 
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T ...................................................v 
DANH M C CÁC B NG ..................................................................................... vii 
DANH M C CÁC BI U ð ............................................................................... viii 
DANH M C CÁC SƠ ð  ................................................................................... viii 
PH N M  ð U........................................................................................................1 
Chương 1 NH NG V N ð  LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N 
V  ð Y M NH XU T KH U HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH H I 
NH P KINH T  QU C T  ..................................................................................14 
 1.1. H I NH P KINH T  QU C T  VÀ S  C N THI T ð Y M NH 
 XU T KH U HÀNG HOÁ .................................................................................14 
 1.1.1. H i nh p kinh t  qu c t    xu th  t t y u khách quan................... 14 
 1.1.2. Các lý thuy t cơ b n v  thương m i qu c t  [01],[09][12],[13]... 20 
 1.1.3. S  c n thi t ñ y m nh xu t kh u hàng hóa trong quá trình h i 
 nh p kinh t  qu c t  ................................................................................ 30 
 1.2. M T S  TIÊU CHÍ VÀ NHÂN T  TÁC ð NG ð N ð Y M NH 
 XU T KH U HÀNG HOÁ TRONG QUÁ TRÌNH HNKTQT...........................41 
 1.2.1. M t s  tiêu chí ñánh giá vi c ñ y m nh xu t kh u hàng hóa....... 41 
 1.2.2. Các nhân t   nh hư ng ñ n ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa ......... 48 
 1.3. KINH NGHI M C A M T S  NƯ C ðANG PHÁT TRI N TRONG 
 VI C THÚC ð Y XU T KH U HÀNG HÓA VÀ BÀI H C KINH 
 NGHI M RÚT RA CHO CHDCND LÀO ...........................................................59 
 1.3.1. Kinh nghi m c a Thái Lan ........................................................... 59 
 1.3.2. Kinh nghi m c a Vi t Nam .......................................................... 62 
 1.3.3. Kinh nghi m c a Trung Qu c....................................................... 68 
 1.3.4. M t s  bài h c rút ra cho CHDCND Lào ..................................... 72 
 iii 
Chương 2. TH C TR NG XU T KH U HÀNG HÓA   NƯ C 
CHDCND LÀO GIAI ðO N 2001   2010 ............................................................77 
 2.1. ð C ðI M T  NHIÊN, KINH T    XÃ H I C A CHDCND LÀO 
  NH HƯ NG ð N HO T ð NG XU T KH U.............................................77 
 2.1.1. ð c ñi m v  ñi u ki n t  nhiên c a CHDCD Lào ....................... 77 
 2.1.2. ð c ñi m v  kinh t    xã h i c a CHDCND Lào ......................... 79 
 2.2. TH C TR NG XU T KH U HÀNG HÓA   NƯ C CHDCND LÀO 
 GIAI ðO N 2001   2010......................................................................................84 
 2.2.1. Hi n tr ng cơ ch , chính sách ñ i v i xu t kh u hàng hóa c a 
 CHDCND Lào......................................................................................... 84 
 2.2.2. Th c tr ng xu t kh u hàng hóa   CHDCND Lào ...................... 103 
 2.2.3. Th c tr ng th  trư ng xu t kh u hàng hóa   CHDCND Lào ..... 120 
 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V  HO T ð NG THÚC ð Y XU T KH U 
 HÀNG HÓA   NƯ C CHDCND LÀO GIAI ðO N 2001   2010 ...................127 
 2.3.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c .......................................................... 127 
 2.3.2. Nh ng m t t n t i, h n ch ......................................................... 132 
 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i, h n ch .................................... 138 
Chương 3. PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CH  Y U NH M ð Y 
M NH XU T KH U HÀNG HÓA   NƯ C CHDCND LÀO ......................144 
GIAI ðO N ð N NĂM 2020..............................................................................144 
 3.1. D  BÁO TÌNH HÌNH XU T KH U HÀNG HOÁ   NƯ C CHDCND 
 LÀO GIAI ðO N ð N NĂM 2020...................................................................144 
 3.1.1. B i c nh trong nư c.................................................................... 144 
 3.1.2. B i c nh qu c t .......................................................................... 145 
 3.2. QUAN ðI M, ð NH HƯ NG VÀ M C TIÊU PHÁT TRI N XU T 
 KH U   LÀO ....................................................................................................148 
 3.2.1. Quan ñi m và ñ nh hư ng xu t kh u hàng hoá   Lào ñ n năm 
 2020....................................................................................................... 148 
 3.2.2. M c tiêu ñ y m nh xu t kh u hàng hoá ..................................... 149 
 iv
 3.3. NH NG GI I PHÁP CƠ B N NH M THÚC ð Y XU T KH U 
 HÀNG HÓA   LÀO ð N NĂM 2020...............................................................158 
 3.3.1. Gi i pháp v  t  ch c, qu n lý ho t ñ ng xu t kh u.................... 159 
 3.3.2. Gi i pháp v  chính sách ñ i v i ho t ñ ng xu t   nh p kh u..... 160 
 3.3.3. Gi i pháp v  th  trư ng xu t kh u .............................................. 168 
 3.3.4. Gi i pháp v  khoa h c công ngh ............................................... 172 
 3.3.5. Gi i pháp v  công tác tuyên truy n, ph  bi n v  h i nh p, 
 thương m i qu c t ................................................................................ 176 
 3.3.6. Gi i pháp v  m t hàng xu t kh u................................................ 178 
K T LU N ............................................................................................................181 
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B  C A TÁC GI ......................184 
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................185 
 v
 DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T 
AFTA Hi p ñ nh thương m i t  do ASEAN 
APEC Di n ñàn h p tác kinh t  Châu Á  Thái Bình Dương 
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á 
B  CT B  Công thương 
BTM B  Thương m i 
CEPT Hi p ñ nh v  chương trình ưu ñãi thu  quan có hi u l c chung 
CGA T ng C c H i quan Trung Qu c 
CHDCND Lào C ng hòa Dân ch  Nhân dân Lào 
CNH HðH Công nghi p hóa   Hi n ñ i hóa 
CS Chính sách 
CTQG Chính tr  qu c gia 
ðH ð i h c 
DN Doanh nghi p 
EU Liên minh Châu Âu 
FAO T  ch c lương, nông th  gi i 
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài 
GATT Hi p ñ nh chung v  thu  quan và m u d ch 
GDP T ng s n ph m qu c n i 
GSP Quy ch  thu  quan ưu ñãi ph  c p 
GTGT Giá tr  gia tăng 
H O Heckcher   Ohlin 
HTX H p tác xã 
ISO H  th ng tiêu chu n ch t lư ng 
KNXK Kim ng ch xu t kh u 
KTQD Kinh t  qu c dân 
KTQT Kinh t  qu c t  
 vi
KTXH Kinh t    xã h i 
MFN Quy ch  t i hu  qu c 
NDCM Lào Nhân dân cách m ng Lào 
NDT ð ng Nhân dân t  
NICs Các nư c công nghi p m i 
NSNN Ngân sách nhà nư c 
NTR Quy ch  quan h  thương m i bình thư ng 
TMQT Thương m i qu c t  
TPO T  ch c xúc ti n thương m i 
TTðB Thu  tiêu th  ñ c bi t 
USD ð ng ðô la M  
WB Ngân hàng th  gi i 
WTO T  ch c thương m i th  gi i 
XHCN Xã h i ch  nghĩa 
XKHH Xu t kh u hàng hóa 
XNK Xu t nh p kh u 
 vii 
 DANH M C CÁC B NG 
 Trang 
B ng 2.1: Quy mô và t c ñ  tăng kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 
 2010............................................................................................. 106 
B ng 2.2: Cơ c u kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 2010 ñư c phân 
 theo nhóm hàng c a nư c CHDCND Lào.................................. 107 
B ng 2.3: Cơ c u xu t kh u c a Lào th i kỳ 2001   2010 phân theo nhóm 
 hàng:............................................................................................ 111 
B ng 2.4: Tình hình xu t kh u m t s  hàng hóa ch  l c c a Lào giai ño n 
 t  2001 ñ n 2010......................................................................... 114 
B ng 2.5: Th  trư ng xu t kh u lương th c c a CHDCND Lào t  năm 
 2007 2009 ................................................................................... 120 
B ng 2.6: Cơ c u th  trư ng xu t kh u hàng hóa chính c a Lào giai ño n 
 2005 2010 ................................................................................... 122 
B ng 3.1: M c tiêu giá tr  kim ng ch xu t kh u c a Lào giai ño n 2011 
 2015 và ch  tiêu ñ n năm 2020 ................................................... 155 
B ng 3.2: M c tiêu kim ng ch xu t kh u m t s  m t hàng ch  l c c a Lào 
 ñ n năm 2020 .............................................................................. 156 
 viii
 DANH M C CÁC BI U ð  
 Trang 
Bi u ñ  2.1: Kim ng ch xu t kh u d t may qua các năm............................. 115 
Bi u ñ  2.2: Kim ng ch xu t kh u ñi n năng qua các năm.......................... 117 
Bi u ñ  2.3: Kim ng ch xu t kh u Cà phê c a CHDCND Lào giai ño n 2006 
 2010 ................................................................................................ 118 
Bi u ñ  2.4: Kim ng ch xu t kh u Lúa g o c a CHDCND Lào giai ño n 
 2006 2010....................................................................................... 119 
Bi u ñ  2.5. Kim ng ch xu t kh u hàng hóa t i các th  trư ng xu t kh u chính 
 c a Lào trong giai ño n 2005 2010................................................ 124 
 DANH M C CÁC SƠ ð  
 Trang 
Sơ ñ  2.1: B  máy qu n lý Nhà nư c v  ho t ñ ng XNK   Lào ................. 104 
Sơ ñ  2.2: T  ch c b  máy qu n lý c a các doanh nghi p XNK c a Lào... 104 
 1 
 PH N M  ð U 
 1. Tính c p thi t c a ñ  tài 
 Trong xu th  h i nh p kinh t  qu c t  như hi n nay, ho t ñ ng xu t 
nh p kh u hàng hóa luôn là m t n i dung gi  vai trò ñ c bi t quan tr ng 
nh m thúc ñ y phát tri n kinh t  c a m i qu c gia. Qua th c t  nư c 
CHDCND Lào ñã ch ng minh, xu t kh u hàng hóa là m t công c  h u d ng 
nh t nh m h i nh p và t n d ng nh ng cơ h i trong quá trình h i nh p ñ  
tăng trư ng và phát tri n kinh t . Xu t kh u hàng hóa phát tri n s  như là m t 
ñ u tàu kéo theo s  phát tri n c a t t c  các lĩnh v c, là ñi u ki n ti n ñ  ñ  
nâng cao ch t lư ng cu c s ng nhân dân, gi i quy t công ăn vi c làm và làm 
chuy n d ch cơ c u kinh t  theo hư ng hi n ñ i. 
 C ng hoà Dân ch  Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là qu c gia n m   
trung tâm c a bán ñ o ðông Dương, có biên gi i v i Trung Qu c   phía B c, 
chi u dài ñư ng biên là 505 km, phía Nam giáp v i Campuchia, chi u dài là 
535 km, phía ðông giáp v i Vi t Nam, chi u dài là 2.069 km, phía Tây Nam 
giáp v i Thái Lan, chi u dài là 1.835 km và phía Tây B c giáp v i Myanma, 
chi u dài là 236 km. Lào là m t nư c có quy mô dân s  nh  v i hơn 6 tri u 
ngư i, trong ñó hơn 70% dân cư sinh s ng b ng ngh  nông. Di n tích t  
nhiên c a Lào là 236.800 km2 g m 16 t nh và Th  ñô Viêng Chăn. 
 Sau 36 năm xây d ng và phát tri n ñ t nư c k  t  ngày gi i phóng 
(1975), n n kinh t  Lào ñã có nh ng chuy n bi n ñáng k , t ng bư c thoát 
kh i tình tr ng nghèo nàn, l c h u, ñ i s ng nhân dân ngày m t nâng cao. 
Trong nh ng thành t u chung ñó, ho t ñ ng xu t kh u c a Lào ñóng vai trò 
r t quan tr ng. T  khi th c hi n ñư ng l i ñ i m i, chuy n sang n n kinh t  
th  trư ng và ch  ñ ng h i nh p kinh t  qu c t  v i th  gi i và khu v c, ð ng 
và Nhà nư c Lào ñã ch  trương ñ y m nh ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa ñ  
làm ñ ng l c thúc ñ y s  nghi p CNH   HðH ñ t nư c. Nhà nư c ñã th c 
hi n m  c a n n kinh t  b ng chi n lư c hư ng m nh v  xu t kh u (XK) trên 
 2 
các nguyên t c: ña d ng hóa, ña phương hóa quan h  thương m i qu c t  trên 
cơ s  tôn tr ng ch  quy n, toàn v n lãnh th , h p tác bình ñ ng và cùng có 
l i, ph n ñ u vì m c tiêu hoà bình   ñ c l p    n ñ nh, h p tác và phát tri n. 
Nh  ñó xu t kh u hàng hóa   Lào trong th i gian qua ñã ñ t nh ng k t qu  
quan tr ng, kim ng ch xu t nh p kh u ngày m t tăng. 
 Tuy nhiên, trong nh ng năm qua ho t ñ ng xu t kh u hàng hóa chưa 
tương x ng v i ti m năng kinh t , tài nguyên thiên nhiên và con ngư i c a 
CHDCND Lào. M t trong nh ng nguyên nhân ch  y u d n t i tình tr ng này 
là do v n còn không ít nh ng t n t i v  cơ ch  chính sách, t  ch c qu n lý, cơ 
s  h  t ng, công ngh  s n xu t hàng xu t kh u và chi n lư c marketing s n 
ph m,... ñòi h i ph i ti p t c hoàn thi n ñ  nâng cao kim ng ch và hi u qu  
xu t kh u nh m khai thác t t hơn nh ng l i th  so sánh c a ñ t nư c cũng 
như tăng cư ng s  ñóng góp c a thương m i vào vi c phát tri n kinh t  trong 
th i gian t i. 
 T  nh ng lý do nêu trên, NCS ch n ñ  tài “ð y m nh xu t kh u hàng 
hóa   nư c C ng hòa Dân ch  Nhân dân Lào trong quá trình h i nh p 
kinh t  qu c t ” làm ñ  tài lu n án ti n s  kinh t , chuyên ngành kinh t  
chính tr  c a mình. 
 2. Tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ  tài lu n án 
 H i nh p kinh t  qu c t , thúc ñ y ho t ñ ng thương m i qu c t  là m t 
trong nh ng ch  ñ  dành ñư c nhi u s  quan tâm c a các nhà nghiên c u lý 
lu n và th c ti n   Vi t Nam, Lào cũng như các qu c gia trên th  gi i trong 
nh ng năm g n ñây. Nhi u chương trình nghiên c u c p qu c gia, nhi u ñ  
tài khoa h c c p b , ngành, cũng như nhi u lu n văn, lu n án ti n sĩ kinh t  c  
  Vi t Nam và Lào ñã ñ  c p ñ n các v n ñ  liên quan ñ n ch  ñ  v  xu t 
kh u hàng hóa trong ñi u ki n h i nh p kinh t  qu c t . Có th  nêu lên m t s  
ñ  tài tiêu bi u sau ñây: 
 3 
 * Các công trình nghiên c u liên quan ñ n l i th  trong quan h  
“Thương m i qu c t ” 
 Cho ñ n nay, các công trình nghiên c u v  l i th  trong quan h  kinh t  
qu c t  có r t nhi u, song có th  k  ra m t s  công trình tiêu bi u sau: 
 + Paul Krugman – Maurice Obstfeld trong cu n: “Kinh t  h c qu c t  và 
chính sách” phân tích nh ng cái l i thu ñư c t  thương m i, mô th c thương 
m i, s  ph i h p chính sách trên ph m vi qu c t  cũng như nh ng v n ñ  n y 
sinh t  nh ng khó khăn ñ c bi t trong quan h  kinh t  qu c t  gi a các qu c 
gia có ch  quy n. Xu t phát t  m c tiêu ñó, tác gi  ti p c n t  nh ng v n ñ  
cơ b n nh t v  thương m i qu c t  thông qua phân tích các mô hình như mô 
hình Ricardo v  l i th  so sánh, mô hình các y u t  s n xu t chuyên bi t có s  
ph i h p thu nh p, mô hình Heckscher – ohlin v  các ngu n l c hay tính l i 
th  nh  quy mô… Cu n sách cung c p cho tác gi  m t s  n i dung cơ b n v  
v n ñ  v  l i th  thông qua các mô hình nghiêm c u. [31] 
 + Trong cu n giáo trình: “ Thương m i qu c t ” TS Tr n Văn Hoè – 
PGS.TS Nguy n Văn Tu n trình bày m t cách h  th ng nh ng v n ñ  cơ b n 
liên quan ñ n thương m i qu c t  như: nh ng khái quát v  thương m i qu c 
t , các v n ñ  lý thuy t thương m i qu c t  hi n ñ i.M c tiêu nghiên c u và 
v n d ng các lý thuy t cơ b n c a thương m i qu c t  nh m xác ñ nh mô hình 
thương m i qu c t  gi a Vi t Nam và các nư c trên th  gi i. Vì vây, ngoài 
nh ng n i dung cơ b n v  lý thuy t, chính sách và th  ch  thương m i qu c 
t , các tác gi  còn s  d ng các mô hình ñ  minh ho  và làm cho v n ñ  
nghiên c u tr  nên rõ ràng hơn. 
 + Trong tác ph m: “ C a c i c a các dân t c” Adam Smith ñã ch ng 
minh quy lu t v  l i th  tuy t ñ i, ñó là m t trong nh ng quy lu t ñ u tiên 
bi n minh cho s  trao ñ i qu c t . Các nư c, trên th c t  ñư c t  nhiên phú 
cho m t cách không ngang nhau, ñi u ñó v  m t logic t o ra m t s  chuyên 
môn hoá d a trên l i th  tuy t ñ i c a các nư c. Như v y, s  ti t ki m ñư c 
nh ng chi phi vô ích khi có th  mua r  hơn   nư c ngoài nh ng gì nư c mình 
 4 
ph i làm v i m t chi phí l n hơn. [01] 
 + Nhà xu t b n Khoa h c xã h i 1996: Cu n “L ch s  tư tương kinh t ’, 
T p 1   ñ  c p ñ n nh ng tư tư ng ñ u tiên v  quy lu t l i th  trong trao ñ i 
thương m i qu c t . Nh ng tư tư ng này ñư c ñ  c p trong nh ng nghiên c u 
c a A. Smith và sau ñó là D.Ricardo và m t s  tác gi  khác. Thông qua 
nh ng tư tư ng cơ b n v  kinh t  c a m i h c gi , s  giúp m i ngư i có th  
tìm th y nh ng cách ti p c n khác nhau c a các nhà sáng l p ra các trư ng 
phái tư tư ng kinh t . [ ] 
 + TS Hà Th  Ng c Oanh: Trong cu n “Kinh t  ñ i ngo i, nh ng nguyên 
lý và v n d ng t i Vi t Nam”, ñ  c p ñ n nhi u n i dung khác nhau liên quan 
ñ n v n ñ  kinh t  ñ i ngo i như: Tính t t y u c a m  r ng quan h  kinh t  
qu c t , v  trí c a kinh t  ñ i ngo i trong công cu c phát tri n kinh t  qu c t , 
cũng như trong công cu c phát tri n kinh t    Vi t Nam, thương m i qu c t , 
chính sách ngo i thương, m t s  liên k t kinh t  qu c t  ñi n hình hi n nay, 
trong ñó có nghiên c u các h c thuy t thương m i qu c t  t  thuy t tr ng 
thương, h c thuy t c a A. Smith v  thương m i qu c t , h c thuy t l i th  so 
sánh c a D. Ricardo và m t s  quan ñi m hi n ñ i v  l i th  so sánh. [29] 
 + Trong cu n ”Lý thuy t v  l i th  so sánh: s  v n d ng trong chính 
sách trong công nghi p và thương m i c a Nh t B n 1955 – 1999”, Tr n 
Quang Minh, Nxb Khoa h c Xã h i 2000. Trong cu n sách, tác gi  ñã h  
th ng hoá v  m t lý lu n nh ng n i dung cơ b n c a Lý thuy t v  l i th  so 
sánh và tác ñ ng c a m t s  bi n pháp chính sách như thu  quan, h n ng ch, 
tr  c p xu t kh u, ñ n s  thay ñ i c a các y u t  trong mô hình lý thuy t l i 
th  so sánh nh m làm rõ cơ s  lý lu n c a các chính sách can thi p vào quá 
trình s n xu t và trao ñ i s n ph m. Cu n sách phân tích n i dung cơ b n c a 
lý thuy t v  l i th  so sánh và v n d ng chính sách công nghi p và thương 
m i c a Nh t B n giai ño n 1955 – 1990. [26] 
 Các cu n sách này ñã ch  ra cơ s  c a quan h  thương m i qu c t , m t 
s  cu n sách c a các h c gi  Vi t Nam như: Hà Th  Ng c Oanh, Tr n Văn 
 5 
Hoè   Nguy n Văn Tu n, Tr n Quang Minh… dư i góc ñ  nghiên c u 
chuyên ngành ñã h  th ng hoá ph n nào nh ng quan ñi m cơ b n c a các nhà 
kinh t  v  v n ñ  l i th  dư i góc ñ  thương m i qu c t . Nh ng công trình 
nghiên c u này cung c p cho lu n án nh ng v n ñ  lý lu n cơ b n v  l i th . 
V n d ng nh ng nghiên c u lý lu n v  l i th  ñ  phân tích nh ng nhân t   nh 
hư ng và các tiêu chí th  hi n l i th  . 
 * Các công trình nghiên c u liên quan ñ n l i th  trong xu t kh u 
 Dư i tác ñ ng c a h i nh p kinh t  qu c t ,   Vi t Nam m t s  nông s n 
như g o, cà phê, ñi u, h t tiêu… ñã chi m v  trí quan tr ng trên th  rư ng th  
gi i, nhưng m t khác, c nh tranh v  giá thành và ch t lư ng s n ph m nông 
s n cũng ñ t Vi t Nam vào th  tương ñ i b t l i so v i các nư c khác, th m 
chí ngay c  c nh tranh   th  trư ng nông s n n i ñ a. Nhi u tác gi  ñã ñ u tư 
nghiên c u   lĩnh v c này, m t s  nghiên c u tiêu bi u như: 
 + Sách tham kh o c a Bùi Xuân Lưu (2004): “ B o h  h p lý nông 
nghi p Vi t Nam trong quá trình h i nh p kinh t  qu c t ”, phân tích xu 
hư ng b o h  công nghi p và tình hình áp d ng các rào c n thương m i nông 
s n c a các nư c thành viên WTO trên các n i dung: ti p c n th  trư ng, h  
tr  trong nư c, tr  c p xu t kh u, m t s  chính sách b o h  nông nghi p c a 
các nư c ñi n hình như M , Nh t, EU, Trung Qu c, Thái Lan, th c tr ng s n 
xu t, xu t kh u và kh  năng c nh tranh c a hàng nông s n cũng như các chính 
sách, bi n pháp b o h  ñ i v i nông nghi p. Tác gi  ñánh giá nh ng tác ñ ng 
c a các chính sách và bi n pháp ñó, ñ  xu t nh ng gi i pháp b o h  h p lý 
nông nghi p trong quá trình h i nh p. [24] 
 + Trong cu n sách “Tác ñ ng c u h i nh p kinh t  qu c t  ñ n s n xu t, 
ch  bi n và tiêu th  m t s  nông s n   Vi t Nam: qua nghiên c u chè, cà phê, 
ñi u”, Nxb Lý lu n chính tr  2006. Nghiên c u này ñi sâu phân tích cơ h i và 
thách th c ñ i v i s n xu t nông nghi p Vi t Nam, ñ  c p m t s  nguyên t c 
cơ b n c a WTO và m t s  nh n xét v  ti n trình chu n b  c a Vi t Nam ñ  
h i nh p kinh t  qu c t . Trên cơ s  phân tích th c tr ng s n xu t và tiêu th  
 6 
chè, cà phê, ñi u, ñánh giá tác ñ ng c a h i nh p kinh t