4.2.3. Nguồn nhân lựcVề số lượng: Các doanh nghiệp FDI luôn đòi hỏi cao về chất lượng dịch vụlogistics, để có được điều này đòi hỏi chất lượng nguồn nhân lực logistics phải thực sựtốt, tức là phải đủ về số lượng, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao và có tính chuyênnghiệp. Theo cáo cáo mới nhất của Bộ công thương (2023), từ nay đến năm 2030 ViệtNam cần khoảng 200.000 nhân lực phục vụ cho ngành logistics nhưng thực tế, Việt Nammới chỉ đáp ứng 10% nhu cầu nguồn nhân lực của thị trường. Đây được xem là khókhăn lớn của DN logistics trong giai đoạn hiện nay, gây ảnh hưởng đến chất lượng cungứng dịch vụ logistics cho các doanh nghiệp FDI.Về chất lượng: Đánh giá của Bộ Công thương (2022) về nguồn nhân lực logisticsđã chỉ ra rằng “nguồn nhân lực logistics tại Việt Nam đang thiếu cả về số lượng lẫn chấtlượng”, chỉ có 5% - 7% nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực này được đào tạo bàibản, đúng chuyên môn nghiệp vụ. Theo kết quả khảo sát của Viện Nghiên cứu phát triểnTP. Hồ Chí Minh về chất lượng nguồn nhân lực logistics, có đến 53,3% doanh nghiệpthiếu đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn và kiến thức về logistics, 30% doanhnghiệp phải đào tạo lại nhân viên và chỉ có 6,7% doanh nghiệp hài lòng với chuyên môncủa nhân viên. Đánh giá của Agility (2023) thừa nhận những thành công của Việt Namtrong việc phát triển logistics, đưa Việt Nam nằm trong danh sách top 10 trong số 50 thịtrường logistics mới nổi trên thế giới. Tuy nhiên, Agility (2023) vẫn có nhưng đánh giáchưa tốt về nhân lực logistics của Việt Nam khi cho rằng năng suất lao động của nguồnnhân lực là thấp, đồng thời khuyến cáo Việt Nam nên đào tạo và cải thiện chất lượngnguồn nhân lực logistics để duy trì và tiếp tục gia tăng vị thế logistics Việt Nam so vớicác quốc gia khác.
268 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 71 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển logistics cho các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
VŨ QU ỲNH VÂN
CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N PHÁT TRI ỂN LOGISTICS CHO CÁC
DOANH NGHI ỆP FDI
TẠI VI ỆT NAM
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ĩ
NGÀNH QU ẢN TR Ị KINH DOANH
HÀ N ỘI - 2024
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
VŨ QU ỲNH VÂN
CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N PHÁT TRI ỂN LOGISTICS CHO CÁC
DOANH NGHI ỆP FDI
TẠI VI ỆT NAM
Chuyên ngành: QU ẢN TR Ị KINH DOANH QU ỐC T Ế
Mã s ố: 9340101
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ĩ
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. TẠ V ĂN L ỢI
HÀ N ỘI - 2024
i
LỜI CAM K ẾT
Tôi đã đọc và hi ểu v ề các hành vi vi ph ạm s ự trung th ực trong h ọc thu ật. Tôi cam
kết b ằng danh d ự cá nhân r ằng Lu ận án này do tôi t ự th ực hi ện và không vi ph ạm yêu
cầu v ề s ự trung th ực trong h ọc thu ật.
Hà N ội, ngày tháng n ăm 2024
Nghiên c ứu sinh
Vũ Qu ỳnh Vân
ii
LỜI C ẢM ƠN
Tr ước tiên, tôi xin bày t ỏ lòng c ảm ơn sâu s ắc t ới gi ảng viên h ướng d ẫn khoa h ọc,
PGS.TS. Tạ V ăn L ợi - Vi ện Tr ưởng Vi ện Th ươ ng m ại và Kinh doanh qu ốc t ế, Tr ường
Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân đã t ận tình h ướng d ẫn, h ỗ tr ợ, giúp đỡ , đồ ng hành cùng tôi
trong su ốt th ời gian làm lu ận án.
Tôi xin chân thành c ảm ơn TS Mai Th ế C ường , Tr ưởng b ộ môn Kinh doanh
qu ốc t ế, tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân đã t ạo điều ki ện giúp đỡ và đóng góp nhi ều ý
ki ến quý báu giúp tôi hoàn thi ện lu ận án.
Tôi xin chân thành c ảm ơn các gi ảng viên thu ộc b ộ môn Kinh doanh qu ốc t ế,
Vi ện đào t ạo Sau đạ i h ọc, tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân đã t ạo điều ki ện giúp đỡ ,
hỗ tr ợ tôi trong su ốt quá trình th ực hi ện lu ận án.
Tôi xin bày t ỏ lòng c ảm ơn sâu s ắc đế n Ban giám hi ệu tr ường Đạ i h ọc Công
Đoàn, lãnh đạo khoa Qu ản tr ị kinh doanh, tr ường Đạ i h ọc Công Đoàn đã t ạo điều ki ện
giúp đỡ, h ỗ tr ợ tôi hoàn thành khóa h ọc.
Xin được bày t ỏ tình c ảm v ới b ạn bè, đồng nghi ệp và sinh viên, nh ững ng ười
luôn bên tôi, động viên, khuy ến khích tôi hoàn thành t ốt khóa đào t ạo ti ến s ĩ.
Cu ối cùng, cho tôi được g ửi l ời tri ân sâu s ắc đế n nh ững ng ười thân yêu trong gia
đình, đặc bi ệt là b ố mẹ tôi đã luôn k ề c ận, giúp đỡ , độ ng viên, và là điểm t ựa v ững ch ắc
cho tôi trong su ốt quá trình th ực hi ện lu ận án này.
Xin trân tr ọng c ảm ơn!
Hà N ội, ngày tháng n ăm 2024
Nghiên c ứu sinh
Vũ Qu ỳnh Vân
iii
MỤC L ỤC
LỜI CAM K ẾT ...............................................................................................................i
LỜI C ẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC L ỤC .................................................................................................................... iii
DANH M ỤC T Ừ VI ẾT T ẮT ..................................................................................... vii
DANH M ỤC B ẢNG .....................................................................................................ix
DANH M ỤC HÌNH, ĐỒ TH Ị ......................................................................................xi
MỞ ĐẦ U ......................................................................................................................... 1
1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu h ỏi nghiên c ứu ........................................................ 3
2.1. M ục tiêu nghiên c ứu .................................................................................. 3
2.2. Câu h ỏi nghiên c ứu ................................................................................... 3
3. Đối tượng nghiên c ứu và ph ạm vi nghiên c ứu..................................................... 4
4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: ..................................................................................... 4
5. Nh ững đóng góp m ới c ủa lu ận án: ....................................................................... 5
6. K ết c ấu c ủa lu ận án ................................................................................................ 6
CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN C ỨU CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N
PHÁT TRI ỂN LOGISTICS CHO CÁC DOANH NGHI ỆP FDI ............................. 7
1.1. Nghiên c ứu v ề các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics ...................... 7
1.2. Nghiên c ứu v ề các nhân t ố ảnh h ưởng t ới phát tri ển logistics cho các doanh
nghi ệp FDI ................................................................................................................ 11
1.2.1. Các nghiên cứu về các nhân t ố ảnh h ưởng t ới phát tri ển logistics cho các
doanh nghi ệp .................................................................................................. 11
1.2.2. Các nghiên cứu về các nhân t ố ảnh h ưởng t ới phát tri ển logistics cho các
doanh nghi ệp FDI .......................................................................................... 15
1.3. Kho ảng tr ống nghiên c ứu ................................................................................. 19
CH ƯƠ NG 2: CƠ S Ở LÝ LU ẬN V Ề CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N PHÁT
TRI ỂN LOGISTICS CHO DOANH NGHI ỆP FDI ................................................. 21
2.1. Khái quát v ề phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI ........................ 21
2.1.1. Một s ố khái ni ệm .................................................................................. 21
iv
2.1.2. Đặc điểm và vai trò c ủa phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI 27
2.1.3. Nội dung c ủa phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI ................ 32
2.2. Một s ố lý thuy ết v ề phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI .............. 34
2.2.1. Lý thuy ết phát tri ển b ền v ững ............................................................... 34
2.2.2. Lý thuy ết kinh t ế h ọc th ể ch ế ................................................................ 36
2.2.3. Lý thuy ết liên k ết phát tri ển và chu ỗi giá tr ị ......................................... 39
2.2.4. Lý thuy ết n ăng l ực c ạnh tranh c ủa doanh nghi ệp .................................. 42
2.2.5. Lý thuy ết n ăng l ực độ ng ....................................................................... 45
2.3. Các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI . 46
2.3.1. Th ể ch ế logistics................................................................................... 46
2.3.2. Môi tr ường logistics ............................................................................. 47
2.3.3. Cơ s ở h ạ t ầng logistics ......................................................................... 48
2.3.4. Ngu ồn nhân l ực .................................................................................... 49
2.3.5. Trình độ công ngh ệ .............................................................................. 50
2.3.6. Năng l ực độ ng c ủa doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics ................ 51
2.4 Mô hình và gi ả thuy ết nghiên c ứu ................................................................... 52
2.4.1. Các bi ến độ c l ập c ủa mô hình ............................................................... 52
2.4.2. Các bi ến ph ụ thu ộc ............................................................................... 55
Ti ểu k ết ch ươ ng 2 ........................................................................................................ 57
CH ƯƠ NG 3: PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU ...................................................... 59
3.1. Thi ết k ế nghiên c ứu ........................................................................................... 59
3.1.1. Quy trình nghiên c ứu ............................................................................ 60
3.1.2. Quy trình xây d ựng b ảng h ỏi và thang đo ............................................. 61
3.2. Nghiên c ứu đị nh tính ........................................................................................ 64
3.2.1. M ục tiêu c ủa nghiên c ứu đị nh tính ....................................................... 64
3.2.2. Ti ến hành nghiên c ứu đị nh tính ............................................................ 64
3.2.3. Kết qu ả nghiên c ứu đị nh tính (ph ỏng v ấn sâu) ...................................... 65
3.3. Nghiên c ứu đị nh l ượng ..................................................................................... 69
3.3.1. Nghiên c ứu đị nh l ượng th ử nghi ệm ...................................................... 69
3.3.2. Nghiên c ứu định l ượng lượng chính th ức ............................................. 74
Ti ểu k ết ch ươ ng 3 ........................................................................................................ 78
v
CH ƯƠ NG 4: B ỐI C ẢNH NGHIÊN C ỨU VÀ K ẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU .......... 79
4.1. Bối c ảnh nghiên c ứu .......................................................................................... 79
4.1.1. Tình hình đầu t ư FDI vào Vi ệt Nam ..................................................... 79
4.1.2. Một s ố đặ c điểm c ủa các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam .................... 80
4.1.3. Đặc điểm v ề logistics cho các doanh nghi ệp FDI .................................. 82
4.2. Th ực tr ạng các yếu tố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh
nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam ......................................................................................... 87
4.2.1. Th ể ch ế ................................................................................................ 87
4.2.2. Cơ s ở h ạ t ầng ....................................................................................... 94
4.2.3. Ngu ồn nhân l ực .................................................................................... 98
4.2.4. Trình độ công ngh ệ ............................................................................ 100
4.2.5. Môi tr ường logistics ........................................................................... 102
4.2.6. Năng l ực độ ng c ủa các doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics ........ 103
4.3. Kết qu ả nghiên c ứu đị nh l ượng ..................................................................... 106
4.3.1. Th ống kê mô t ả mô t ả m ẫu nghiên c ứu ............................................... 106
4.3.2. Kết qu ả độ tin c ậy c ủa thang đo .......................................................... 107
4.3.3. Phân tích nhân t ố khám phá EFA ....................................................... 110
4.3.4. Phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh CFA ..................................................... 114
4.3.5. Phân tích mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM ........................................ 115
Ti ểu k ết ch ươ ng 4 ...................................................................................................... 119
CH ƯƠ NG 5: BÌNH LU ẬN K ẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU, ĐỀ XU ẤT VÀ
KHUY ẾN NGH Ị PHÁT TRI ỂN LOGISTICS CHO CÁC DOANH NGHI ỆP FDI
TẠI VI ỆT NAM ......................................................................................................... 121
5.1. Bàn lu ận v ề k ết qu ả nghiên c ứu ..................................................................... 121
5.1.1. Nhân t ố Th ể ch ế ................................................................................. 121
5.1.2. Nhân t ố C ơ s ở h ạ t ầng ........................................................................ 122
5.1.3. Nhân t ố Trình độ công ngh ệ thông tin ................................................ 124
5.1.4. Nhân t ố Ngu ồn nhân l ực ..................................................................... 124
5.1.5. Nhân t ố Môi tr ường ngành logistics ................................................... 125
5.1.6. Nhân t ố n ăng l ực độ ng c ủa các doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics 126
5.2. Một số đề xu ất và khuy ến ngh ị phát tri ển logistics cho các doanh nghiệp FDI ..... 128
vi
5.2.1. Đối v ới các doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics ......................... 128
5.2.2. Khuy ến ngh ị đố i v ới nhà n ước ........................................................... 132
5.3. Hạn ch ế và định h ướng nghiên c ứu trong t ươ ng lai .................................... 135
5.3.1. Các h ạn ch ế trong nghiên c ứu ............................................................. 135
5.3.2. Định h ướng nghiên c ứu trong t ươ ng lai .............................................. 136
Ti ểu k ết ch ươ ng 5 ...................................................................................................... 137
KẾT LU ẬN ................................................................................................................ 138
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H ỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
LU ẬN ÁN ................................................................................................................... 139
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO ......................................................................................... 140
PH Ụ L ỤC 1: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA PH ỎNG V ẤN .. 153
PH Ụ L ỤC 2: PHI ẾU XIN Ý KI ẾN CHUYÊN GIA ............................................... 154
PH Ụ L ỤC 3: PHI ẾU KH ẢO SÁT ........................................................................... 158
PH Ụ L ỤC 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN C ẬY C ỦA THANG ĐO ................................ 173
PH Ụ L ỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN T Ố EFA ........................................................... 180
PH Ụ L ỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN T Ố KH ẲNG ĐỊ NH CFA ............................... 192
PH Ụ L ỤC 7: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM .......................................................... 206
PH Ụ L ỤC 8: CHÍNH SÁCH M ỚI V Ề LOGSTICS N ĂM 2022 - 2023 ............... 253
vii
DANH M ỤC T Ừ VI ẾT T ẮT
STT Ký hi ệu Ý ngh ĩa
1. 1PL First Party Logistics - Cung c ấp d ịch logistics bên th ứ nh ất
2. 2PL Second Party Logistics - Cung c ấp d ịch v ụ logistics bên th ứ 2
3. 3PL Third Party Logistics - Cung c ấp d ịch v ụ logistics bên th ứ 3
4. 4PL Fouth Party Logistics - Cung c ấp d ịch v ụ logistics bên th ứ 4
5. 5PL Fifth Party Logistics - Cung c ấp d ịch v ụ logistics bên th ứ 5
6. AMOS Analysis of Moment Structures - Phân tích c ấu trúc mô m ăng
7. CFA Confirmatory Factor Analysis - Phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh
8. CFI Comparative fit index - Ch ỉ s ố thích h ợp so sánh
9. DF Degrees of freedom - Bậc t ự do
10. DN Doanh nghi ệp
11. EFA Exploratory Factor Analysis - Phân t ịch nhân t ố khám phá
12. FDI Foreign Direct Investment - Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài
13. GDP Gross Domestic Product - Tổng s ản ph ẩm trong n ước
14. GFI Good of Fitness Index - Đo độ phù h ợp tuy ệt đố i
15. GPS Global Positioning System - Hệ th ống đị nh v ị toàn c ầu
16. ICD Inland Container Depot - Cảng c ạn
17. IMF International Monetary Fund – Qu ỹ ti ền t ệ qu ốc t ế
18. JIT Just in time – Cung ứng đúng th ời điểm
19. KMO Kaiser-Meyer-Olkin - Hệ s ố KMO
20. LPI Logistics Performance Index - Ch ỉ s ố hi ệu qu ả Logistics
21. NCS Nghiên c ứu sinh
22. OECD Organization for Economic Cooperation and Development –
Tổ ch ức h ợp tác phát tri ển kinh t ế
viii
STT Ký hi ệu Ý ngh ĩa
23. PCI Provincial Competitiveness Index Ch ỉ s ố n ăng l ực c ạnh tranh
cấp t ỉnh
24. PEST Political – Economic - Social - Technological ; Chính tr ị -
Kinh t ế - Xã h ội - Công ngh ệ
25. PESTEL Political - Economic - Social - Technological - Envairomental
- Legal; Chính tr ị - Kinh t ế - Xã h ội - Công ngh ệ - Môi tr ường
- Lu ật pháp.
26. SPSS Statistical Product and Services Solutions - Ph ần m ềm th ống
kê khoa h ọc xã h ội
27. TNHH Trách nhi ệm h ữu h ạn
28. WB World bank - Ngân hàng th ế gi ới
29 CMCN Cách m ạng công ngh ệ
30 AI Artifical Intelligence – Thông minh nhân t ạo
31 CNTT Công ngh ệ thông tin
ix
DANH M ỤC B ẢNG
Bảng 1.1: T ổng h ợp các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI . 18
Bảng 2.1: T ổng h ợp các khái niệm v ề logistics trong các nghiên c ứu đã được công b ố ........ 23
Bảng 3.1: Ngu ồn g ốc thang đo bi ến ph ụ thu ộc ............................................................. 63
Bảng 3.2: Các bi ến quan sát b ổ sung vào nghiên c ứu ................................................... 67
Bảng 3.3: Các nhân t ố ảnh h ưởng ảnh h ưởng đến phát tri ển Logistics cho các doanh
nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam hi ện nay ............................................................... 67
Bảng 3.4: Đánh giá độ tin c ậy thang đo ........................................................................ 70
Bảng 3.5: Ma tr ận nhân t ố xoay các bi ến độ c l ập ......................................................... 73
Bảng 3.6: M ức độ phù h ợp c ả các bi ến độ c l ập trong phân tích CFA .......................... 77
Bảng 4.1: Top 10 ngành có v ốn đầ u t ư n ước n ước ngoài l ớn nh ất t ại Vi ệt Nam (L ũy k ế
các d ự án có hi ệu l ực đế n ngày 20/3/2023) ................................................. 80
Bảng 4.2: S ố l ượng các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam .............................................. 82
Bảng 4.3: M ột s ố d ự án kho tiêu bi ểu đưa vào ho ạt độ ng n ăm 2023 ............................ 86
Bảng 4.4: M ột s ố quy đị nh c ủa pháp lu ật Vi ệt Nam v ề d ịch v ụ logistics ..................... 88
Bảng 4.5: So sánh hi ệu qu ả c ủa quy trình xu ất nhâp kh ẩu hàng hóa Vi ệt Nam v ới m ột
số qu ốc gia trong khu v ực ............................................................................ 90
Bảng 4.6: X ếp hàng h ải quan c ủa Vi ệt Nam v ới m ột s ố qu ốc gia trong khu v ực ......... 90
Bảng 4.7: Đánh giá th ủ t ục hành chính, h ải quan Vi ệt Nam ......................................... 91
Bảng 4.8: T ỉ l ệ các DN FDI đánh giá th ủ t ục hành chính Vi ệt Nam phi ền hà .............. 92
Bảng 4.9: Các chính sách m ới phát tri ển logistics có l ợi cho các doanh nghi ệp FDI ... 93
Bảng 4.10: Th ống kê đường th ủy n ội đị a qu ốc gia ....................................................... 97
Bảng 4.11: K ết qu ả áp d ụng công ngh ệ thông tin c ủa các doanh nghi ệp thành viên VLA .... 101
Bảng 4.12: T ổng h ợp s ố n ăm kinh nghi ệm top 10 Công ty uy tín ngành logistics n ăm
2021. Nhóm ngành: Giao nh ận v ận t ải qu ốc t ế; Kho bãi; D ịch v ụ logistics
3PL, 4PL .................................................................................................... 104
Bảng 4.13: K ết qu ả ki ểm đị nh độ tin c ậy c ủa thang đo bi ến độ c l ập .......................... 107
Bảng 4.14 : Kết qu ả ki ểm đị nh độ tin c ậy thang đo bi ến ph ụ thu ộc ............................ 109
x
Bảng 4.15: Ki ểm đị nh giá tr ị c ủa thang đo bi ến độ c l ập b ằng ph ươ ng pháp phân tích
nhân t ố khám phá EFA ............................................................................... 110
Bảng 4.16: Ki ểm đị nh KMO và Barlett’s bi ến độ c l ập ............................................... 112
Bảng 4.17: Ki ểm đị nh giá tr ị c ủa thang đo bi ến độ c l ập b ằng ph ươ ng pháp phân tích
nhân t ố khám phá EFA ............................................................................... 112
Bảng 4.18: Ki ểm đị nh KMO và Barlett’s bi ến ph ụ thu ộc ........................................... 113
Bảng 4.19: Mức độ phù h ợp phân tích y ếu t ố kh ẳng đị nh CFA ................................. 114
Bảng 4.20: Mức độ phù h ợp phân tích y ếu t ố mô hình m ạng SEM ............................ 116
Bảng 4.21: H ệ s ố h ồi quy chu ẩn hóa ........................................................................... 117
xi
DANH M ỤC HÌNH, ĐỒ TH Ị
Hình 1.1. Mô hình phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp có v ốn n ước ngoài ........ 16
Hình 2.1. Mô hình th ể ch ế và ảnh h ưởng đế n s ự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ............. 38
Hình 2.2. Mô hình phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp có v ốn n ước ngoài ........ 40
Hình 2.3. Các yếu tố PESTLE trong phân tích môi tr ường v ĩ mô ................................ 43
Hình 2.4. Môi tr ường ngành v ới n ăm l ực l ượng c ạnh tranh ......................................... 44
Hình 3.1. Mô hình nghiên c ứu đề xu ất .......................................................................... 52
Hình 3.2. Quy trình nghiên c ứu ..................................................................................... 60
Hình 4.1: Mô hình phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh CFA ............................................... 115
Hình 4.2: Mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM ............................................................... 116
Đồ th ị 4.1: V ốn FDI (t ỷ USD) t ại Vi ệt Nam giai đoạn 2010 - 2022 ............................. 80
Đồ th ị 4.2: Doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics ................................................... 83
1
MỞ ĐẦ U
1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài
Th ươ ng m ại t ừ lâu đã là ph ươ ng th ức chính k ết n ối các n ền kinh t ế qu ốc gia nh ằm
tạo ra m ột n ền kinh t ế qu ốc t ế nh ư hi ện nay. Đầ u t ư n ước ngoài (FDI) c ũng là ph ươ ng
th ức t ươ ng t ự để liên k ết các n ền kinh t ế gi ữa các qu ốc gia. Có nhi ều b ằng ch ứng cho
rằng, có m ối t ươ ng quan gi ữa FDI và t ốc độ t ăng tr ưởng GDP (Calvo và Robles, 2003),
FDI có tác động đố i v ới n ền kinh t ế c ủa n ước s ở t ại (De Mello, 1997, 1999; Fan, 2002;
Lim, 2001) và đó là nh ững tác độ ng tích c ực (Sass, 2003). T ươ ng t ự, Blomstrom (1992),
Borensztein và c ộng s ự (1998) nh ận th ấy r ằng FDI có m ối t ươ ng quan d ươ ng v ới t ăng
tr ưởng kinh t ế, FDI có th ể có kh ả n ăng nâng cao t ốc độ t ăng tr ưởng thu nh ập bình quân
đầu ng ười (Calvo và Robles, 2003). Chính vì v ậy, FDI được xem là nhân t ố then ch ốt
cho t ăng tr ưởng kinh t ế thành công ở các n ước đang phát tri ển (Recep và c ộng s ự, 2009).
Có nhi ều tài li ệu t ập trung vào các y ếu t ố quy ết đị nh tác độ ng đế n thu hút FDI. H ầu h ết
đều quan tâm đế n các y ếu t ố nh ư quy mô kinh t ế, độ m ở th ươ ng m ại, t ỷ giá h ối đoái, chi
phí lao động và y ếu t ố chính tr ị. Sau này, m ột s ố h ọc gi ả b ắt đầ u quan tâm đế n vai trò
của c ơ s ở h ạ t ầng c ũng nh ư d ịch v ụ logistics trong vi ệc thu hút FDI. H ọ cho r ằng h ệ
th ống logistics c ủa m ột qu ốc gia mang l ại l ợi th ế đặ c thù v ề v ị trí giúp thu hút FDI t ừ
bên ngoài và tr ở thành điều ki ện c ần thi ết để các nhà đầu t ư n ước ngoài ho ạt độ ng hi ệu
qu ả (Sandra và c ộng sự 2020). C ơ s ở h ạ t ầng và d ịch v ụ logistics t ốt là điều ki ện c ần
thi ết để nhà đầu t ư n ước ngoài ho ạt độ ng hi ệu qu ả phát tri ển d ịch v ụ logistics đóng vai
trò quan tr ọng trong vi ệc cung c ấp cho các nhà đầu t ư qu ốc t ế m ột môi tr ường n ơi h ọ có
th ể tìm ngu ồn s ản ph ẩm để xu ất kh ẩu v ới t ổng chi phí th ấp h ơn so v ới nh ững gì h ọ ph ải
gánh ch ịu ở các qu ốc gia khác (Banomyong và c ộng s ự, 2015). Do đó, vi ệc phát tri ển
logistics cho các nhà đầu t ư n ước ngoài được cho là c ần thi ết.
Vi ệt Nam là m ột qu ốc gia thành công trong vi ệc chuy ển đổ i c ơ c ấu n ền kinh t ế,
kể t ừ khi Vi ệt Nam ban hành Lu ật đầ u t ư n ước ngoài vào n ăm 1987, s ự xu ất hi ện c ủa
dòng v ốn FDI đã đóng vai trò quan tr ọng và góp ph ần mang l ại thành công cho t ăng
tr ưởng kinh t ế qu ốc gia. Các nhà đầu t ư n ước ngoài th ực hi ện ho ạt độ ng kinh doanh t ại
Vi ệt Nam thông qua các doanh nghi ệp FDI. Hi ện nay, Vi ệt Nam, là m ột trong nh ững
điểm đế n hàng đầu th ế gi ới v ề đầ u t ư FDI, thu hút kho ảng 35 t ỷ USD v ốn đă ng ký vào
năm 2023 (B ộ Công th ươ ng, 2023) và là m ột trong nh ững qu ốc gia n ăng độ ng nh ất khu
vực Đông Á Thái Bình D ươ ng (World Bank, 2023). Theo s ố li ệu c ủa T ổng c ục th ống
kê, kh ối doanh nghi ệp FDI hi ện đóng góp kho ảng 23,5% t ổng đầ u t ư toàn xã h ội (g ần
2
20% GDP), chi ếm trên 70% kim ng ạch xu ất kh ẩu... Ph ạm vi ho ạt độ ng c ủa các nhà đầu
tư n ước ngoài r ộng, hi ện các nhà đầu t ư đã đầu t ư vào 19/21 ngành trong h ệ th ống phân
ngành kinh t ế qu ốc dân. Các doanh nghi ệp FDI có ảnh h ưởng l ớn t ới t ăng tr ưởng kinh
tế Vi ệt Nam và đây là “khu v ực kinh t ế có v ốn đầu t ư n ước ngoài là b ộ ph ận h ợp thành
quan tr ọng c ủa n ền kinh t ế Vi ệt Nam, được khuy ến khích, t ạo điều ki ện phát tri ển lâu
dài” (B ộ chính tr ị, 2019).
Bối c ảnh c ăng th ẳng th ươ ng m ại Hoa K ỳ - Trung Qu ốc đã làm dòng đầu t ư trên
th ế gi ới s ụt gi ảm, đồ ng th ời có s ự d ịch chuy ển m ạnh gi ữa các qu ốc gia (C ấn V ăn L ực,
2020). Vấn đề đặ t ra đố i v ới Vi ệt Nam hi ện nay là sao để v ừa ph ải đón được các dòng
FDI m ới t ừ làn sóng d ịch chuy ển v ừa gi ữ chân các nhà đầu t ư c ũ. Theo đó, Vi ệt Nam
cần t ập trung phát tri ển logistics cho khu v ực kinh t ế này. Đây là v ấn đề có th ể gây nhi ều
tranh cãi b ởi c ơ c ấu c ủa n ền kinh t ế không ch ỉ có các doanh nghi ệp FDI mà còn có nhi ều
thành ph ần kinh t ế khác. Tuy nhiên, theo lý thuy ết phát tri ển không cân đố i, A.
Hirschman, F. Perrons (1958) cho r ằng không th ể và không nh ất thi ết đả m b ảo t ăng
tr ưởng b ền v ững b ằng cách duy trì c ơ c ấu cân đố i liên ngành đối v ới m ọi qu ốc gia, hàm
ý v ới các qu ốc gia không có ngu ồn l ực kinh t ế d ồi dào thì ngu ồn ti ền đầ u t ư nên t ập
trung vào các ngành “tr ọng điểm”. Bên c ạnh đó, các nghiên c ứu th ực nghi ệm c ủa Đinh
Lê H ải Hà (2012), Đặng Đình Đào (2010), Nguy ễn Nh ư Ti ến (2004), Tr ịnh Th ị Thu
Hươ ng (2014) đã ch ứng minh được s ự c ần thi ết c ủa vi ệc phát tri ển logistics cho các
vùng, khu v ực khác nhau trong cùng m ột qu ốc gia. Do đó, trong b ối c ảnh nh ư đã phân
tích ở trên, Vi ệt Nam hoàn toàn có lý do để t ập trung phát tri ển logistics cho các doanh
nghi ệp FDI.
Mặc dù cho đến nay nghiên c ứu v ề phát tri ển logistics được th ực hi ện khá nhi ều.
Tuy nhiên các nghiên c ứu ch ủ y ếu t ập trung vào logistics cho qu ốc gia và khu v ực kinh
tế thông qua nghiên c ứu h ệ th ống logistics (bao g ồm c ả d ịch v ụ logistics), tiêu bi ểu nh ư
nghiên c ứu c ủa Mohammed (1996) v ề nh ững nh ững thách th ức cho phát triển logistics
tại Bangladesh, nghiên c ứu c ủa Mark (2003) v ề phát tri ển logistics Trung Qu ốc, nghiên
cứu c ủa Banomyonga và c ộng s ự (2013) phát tri ển logistics ở khu v ực B ờ Đông
Malaysia, nghiên c ứu c ủa Banomyong và c ộng s ự (2008) v ề phát tri ển logistics khu v ực:
tr ường h ợp c ủa Asean (Murray, 1993). Một s ố nghiên c ứu khác t ập trung đi sâu nghiên
cứu phát tri ển logistics thông qua phát tri ển các d ịch v ụ logistics cho qu ốc gia, cho các
doanh nghi ệp (bao g ồm c ả doanh nghi ệp FDI): Samaras (2000), Grant và c ộng s ự
(2006), Goh và Ang (2000), Yean và Das (2016), Dimitrov (1991), Dang và Yeo (2018),
Kauppinen và Lindqvist (2006) K ết qu ả các nghiên c ứu đã hình thành m ột h ệ th ống
3
các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics nh ưng ch ưa làm rõ n ội hàm c ủa các y ếu
tố và đo l ường m ức độ ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố. T ại Vi ệt Nam, Bùi Duy Linh (2018),
Vươ ng Th ị Bích Ngà (2022) nghiên c ứu v ề d ịch v ụ logistics đồ ng th ời các tác gi ả c ũng
đã làm rõ n ội hàm các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển d ịch v ụ logistics và đánh giá
được m ức độ tác độ ng c ủa các nhân t ố. Tuy nhiên, các nghiên c ứu này nh ằm m ục tiêu
phát tri ển ngành d ịch v ụ logistics cho Vi ệt Nam nói chung. Do đó, v ẫn c ần có nh ững
nghiên c ứu ti ếp theo tìm ra các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh
nghi ệp FDI - thu ộc khu v ưc kinh t ế có vai trò quan tr ọng đố i v ới n ền kinh t ế các qu ốc
gia nói chung và Vi ệt Nam nói riêng, đồng th ời c ũng là nh ững doanh nghi ệp c ủa nh ững
yêu c ầu cao v ề d ịch v ụ logistics. Chính vì v ậy, tác gi ả đã l ựa ch ọn nghiên c ứu “Các
nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam”
làm đề tài nghiên c ứu c ủa mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu h ỏi nghiên c ứu
2.1. M ục tiêu nghiên c ứu
2.1.1. Mục tiêu chung
Xác định các nhân t ố ảnh hưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp
FDI t ại Vi ệt Nam nh ằm đề xu ất các khuy ến ngh ị và gi ải pháp thúc đẩ y phát tri ển logistics
cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam.
2.1.2 . Mục tiêu c ụ th ể
Th ứ nh ất, xây d ựng mô hình nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển
logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam d ựa trên c ơ s ở lý thuy ết và t ổng quan
các công trình nghiên c ứu có liên quan.
Th ứ hai, đánh giá th ực tr ạng các nhân t ố ảnh h ưởng tới phát tri ển logistics cho
các doanh nghi ệp FDI d ựa trên các s ố li ệu th ứ c ấp, ki ểm đị nh và đo l ường m ức độ ảnh
hưởng các nhân t ố d ựa trên d ữ li ệu kh ảo sát s ơ c ấp.
Th ứ ba, d ựa trên k ết qu ả nghiên c ứu, đề xu ất các gi ải pháp và khuy ến ngh ị thúc
đẩy phát tri ển logitsics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam.
2.2. Câu h ỏi nghiên c ứu
Để đạ t được m ục tiêu nghiên c ứu, m ột s ố câu h ỏi s ẽ được đưa ra để xác đị nh
chính xác nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại
Vi ệt Nam:
4
1) Khung lý thuy ết phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI là nh ư th ế nào?
2) Phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI ch ịu ảnh h ưởng b ởi các y ếu t ố nào?
3) Sau khi phân tích d ữ li ệu, nh ững y ếu t ố nào th ực s ự tác độ ng đế n phát tri ển
logistics cho các doanh nghi ệp FDI?
4) Mức độ ảnh h ưởng c ủa t ừng y ếu t ố đế n phát tri ển logistics cho các doanh
nghi ệp FDI nh ư th ế nào?
5) Để phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI, c ần c ải thi ện các y ếu t ố nào?
3. Đối tượng nghiên c ứu và ph ạm vi nghiên c ứu
- Đối t ượng nghiên c ứu: Các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các
doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam.
- Ph ạm vi nghiên c ứu:
+ V ề không gian: Các doanh nghi ệp FDI và các doanh nghi ệp cung c ấp d ịch v ụ
logsistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam
+ V ề th ời gian: Nghiên c ứu được th ực hi ện t ừ 2017 - 2023, trong đó t ập trung
kh ảo sát trong th ời gian t ừ tháng 11/2022 - 3/2023.
4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu:
Để đạ t được k ết qu ả nghiên c ứu, lu ận án s ử d ụng k ết h ợp các ph ươ ng pháp nghiên
cứu sau:
- Ph ươ ng pháp nghiên c ứu đị nh tính: được thực hi ện thông qua các cu ộc ph ỏng
vấn sâu để xác đị nh các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp
FDI t ại Vi ệt Nam hi ện nay. Đối t ượng ph ỏng v ấn là các chuyên gia và cán b ộ qu ản lý
về logistics. Kết qu ả ph ỏng v ấn đị nh hình b ảng h ỏi nghiên c ứu s ơ b ộ là các nhân t ố, các
bi ến quan sát được k ế th ừa t ừ các nghiên c ứu tr ước và b ổ sung các nhân t ố và các quan
sát được cho là phù h ợp v ới th ực ti ễn c ủa Vi ệt Nam.
- Ph ươ ng pháp nghiên c ứu đị nh l ượng: được th ực hi ện qua hai giai đoạn nghiên
cứu đị nh l ượng th ử ngi ệm và nghiên c ứu đị nh l ượng chính th ức
+ Nghiên c ứu đị nh l ượng th ử nghi ệm: Th ực hi ện nghiên c ứu th ử nghi ệm đo l ường
các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam
hi ện nay b ằng bảng h ỏi nghiên c ứu s ơ b ộ. K ết qu ả kh ảo sát th ử nghi ệm được x ử lý b ằng
ph ần m ềm SPSS 20.0 v ới các th ủ t ục nh ư: Đánh giá độ tin c ậy c ủa thang đo, Phân tích
nhân t ố. T ừ k ết qu ả x ử lý tác gi ả s ẽ lo ại b ỏ nh ững quan sát không đạ t đủ độ tin c ậy c ũng
5
nh ư không h ội t ụ v ề cùng m ột nhân t ố. T ừ đó b ảng h ỏi chính th ức được hoàn thi ện để
điều tra di ện r ộng.
+ Nghiên c ứu đị nh l ượng chính th ức: i) Đối v ới với kh ảo sát tr ực ti ếp: Phi ếu kh ảo
sát tr ực ti ếp được g ửi t ới các doanh nghi ệp, nhân viên/nhà qu ản lý s ẽ tr ả l ời tr ực ti ếp
trên phi ếu h ỏi. ii) Đối v ới kh ảo sát tr ực tuy ến: Phi ếu kh ảo sát tr ực tuy ến được thi ết k ế
trên công c ụ Google form và g ửi t ới các doanh nghi ệp, nhân viên/nhà qu ản lý.
Dữ li ệu kh ảo sát được mã hóa nh ập vào ph ần m ềm SPSS 20.0. Nghiên c ứu th ực
hi ện ki ểm đị nh độ tin c ậy c ủa thang đo b ằng Cronbach’s Alpha để lo ại b ỏ các “item”
không phù h ợp, phân tích nhân t ố khám phá EFA để phân tích nhân t ố, sau đó ti ến hành
đánh giá ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố theo mô hình CFA và SEM.
5. Nh ững đóng góp m ới c ủa lu ận án:
Về mặt h ọc thu ật, lý lu ận
- Dựa trên các lý thuy ết n ền t ảng v ề phát tri ển b ền v ững, lý thuy ết kinh t ế học th ể
ch ế, lý thuy ết liên k ết và phát tri ển chu ỗi giá tr ị, lý thuy ết n ăng l ực c ạnh tranh, lý thuy ết
năng l ực động c ủa doanh nghi ệp k ết v ới v ới đánh giá t ổng quan, nghiên c ứu đã đư a ra 6
nhân t ố ảnh h ưởng đến phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI.
- Dựa trên kết qu ả nghiên c ứu định l ượng, lu ận án đã đư a ra các tiêu chí đánh giá
phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam
- Bổ sung các thang đo m ới v ề chính sách h ỗ tr ợ tài chính để đo l ường ảnh h ưởng
của y ếu t ố Môi tr ường logistics đến phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI
Nh ững phát hi ện, đề xu ất m ới rút ra được t ừ kết qu ả nghiên c ứu, kh ảo sát c ủa
lu ận án
Dựa trên k ết qu ả nghiên c ứu thu được, lu ận án đã đề xu ất các gi ải pháp và khuy ến
ngh ị phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI nh ư sau:
1. Đối v ới các doanh nghi ệp cung ứng d ịch v ụ logistics lu ận án đề xu ất gi ải
pháp đầu t ư phát tri ển công ngh ệ, cung c ấp các d ịch v ụ logistics có ứng d ụng công
ngh ệ cao; nâng cao chất l ượng đội ng ũ ngu ồn nhân l ực logistics trong doanh nghi ệp,
nâng cao kh ả năng c ải ti ến d ịch v ụ logistics h ướng t ới chu ẩn qu ốc t ế, t ăng c ường h ợp
tác theo chu ỗi cung ứng dịch v ụ qu ốc t ế, xây d ựng các chính sách h ỗ tr ợ tài chính cho
doanh nghi ệp FDI.
6
2. Đối v ới Chính ph ủ lu ận án đư a ra khuy ến ngh ị cải thi ện ch ất l ượng th ể ch ế,
hoàn thi ện chính sách pháp lu ật v ề logistics, hoàn thi ện c ơ s ở hạ tầng logistics theo
hướng đồng b ộ thu ận ti ện cho logistics qu ốc t ế, phát tri ển ngu ồn nhân l ực trình độ cao.
6. Kết c ấu c ủa lu ận án
Ngoài ph ần m ở đầu và k ết lu ận, danh m ục tài li ệu tham kh ảo, các ph ụ lục kèm
theo, lu ận án có k ết c ầu g ồm 5 ch ươ ng nh ư sau:
Ch ươ ng 1: T ổng quan nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng đến phát tri ển logistics
cho các doanh nghi ệp FDI
Ch ươ ng 2: C ơ s ở lý lu ận và mô hình nghiên c ứu về các nhân t ố ảnh h ưởng đến
phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI
Ch ươ ng 3: Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
Ch ươ ng 4: B ối c ảnh nghiên c ứu và k ết qu ả nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng
đến phát tri ển logistics cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam
Ch ươ ng 5: K ết lu ận và khuy ến ngh ị các gi ải pháp thúc đẩy phát tri ển logistics
cho các doanh nghi ệp FDI t ại Vi ệt Nam
7
CH ƯƠ NG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN C ỨU CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG
ĐẾN PHÁT TRI ỂN LOGISTICS CHO CÁC DOANH NGHI ỆP FDI
1.1. Nghiên c ứu v ề các nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics
Đã có nhi ều nghiên c ứu v ề logistics, theo đó nh ững khái ni ệm v ề logistics đã có
nhi ều s ự thay đổ i trong nh ững n ăm qua. Theo Christopher (1998) “Logistic là quá trình
qu ản lý chi ến l ược vi ệc mua s ắm, di chuy ển và l ưu tr ữ nguyên v ật li ệu, b ộ ph ận và hàng
tồn kho thành ph ẩm và lu ồng thông tin liên quan thông qua t ổ ch ức và các kênh ti ếp th ị
của t ổ ch ức”. Là k ết qu ả c ủa quá trình phát tri ển v ề logistics, Stock và Lambert (2001)
cho r ằng logistics không còn ch ỉ th ực hi ện quá trình x ử lý và v ận chuy ển mà còn bao
gồm m ột lo ạt các ho ạt độ ng, ch ẳng h ạn nh ư giao ti ếp, d ịch v ụ, đị a ph ươ ng hóa, logistics
ng ược và l ập k ế ho ạch v ề ho ạt độ ng th ươ ng m ại và s ản xu ất.
Nghiên c ứu v ề nhân t ố ảnh h ưởng đế n phát tri ển logistics t ập trung xoay quanh
đối t ượng nghiên c ứu là h ệ th ống logistics và d ịch v ụ logistics c ủa m ột qu ốc gia ho ặc
một khu v ực nh ư ASEAN, EU... Kauppinen và Lindqvist (2006) đã ch ỉ ra các y ếu t ố
chính để c ải thi ện h ệ th ống logistics hi ện t ại là nh ững th ể ch ế, tính h ội nh ập, c ơ s ở h ạ
tầng và y ếu t ố con ng ười. Ngoài c ơ s ở h ạ t ầng logistics, Banomyong (2008) đã đư a ra 3
yếu t ố b ổ sung cho vi ệc đánh giá phát tri ển h ệ th ống logistics qu ốc gia, đó là m ối quan
hệ gi ữa ng ười g ửi hàng, ng ười nh ận hàng, bên cung c ấp d ịch v ụ và th ể ch ế. Theo đó, tác
gi ả đã t ập trung h ơn n ữa v ề m ối liên h ệ gi ữa các bên c ũng nh ư các chi ến l ược kinh doanh
nh ằm phát huy vi ệc di chuy ển hàng hóa trong c ơ s ở h ạ t ầng hi ện t ại c ủa h ệ th ống logistics
qu ốc gia. Fechner (2010) c ũng l ưu ý r ằng s ự phát tri ển c ủa logistics qu ốc gia ph ụ thu ộc
rất nhi ều vào c ơ s ở h ạ t ầng logistics, được hi ểu là h ệ th ống đường b ộ, đường hàng không,
đường bi ển và m ạng l ưới vi ễn thông trong m ột khu v ực, đị a ph ươ ng nh ất đị nh. Các điểm
cơ s ở có vai trò là điểm ra ho ặc vào để v ận chuy ển hàng hóa. Nghiên c ứu v ề phát tri ển
hệ th ống logistics, Yean và Das (2016) ch ỉ ra r ằng Vi ệt Nam đã ph ải ch ịu đự ng c ơ s ở h ạ
tầng kém phát tri ển, do đó chi phí logistics cao, gi ảm kh ả n ăng c ạnh tranh trong ngành
logistics, khó kh ăn trong vi ệc điều ph ối th ực thi chính sách và thi ếu các chuyên gia được
đào t ạo. Lu và Lin (2012) đã so sánh n ăng l ực logistics gi ữa các qu ốc gia c ủa Đài Loan,
Vi ệt Nam và Malaysia; t ừ đó ch ỉ ra r ằng tham nh ũng và phát tri ển h ệ th ống giao thông
nội đị a là nh ững y ếu t ố quan tr ọng mà Vi ệt Nam c ần được c ải thi ện để h ệ th ống logistics
đảm bảo phát tri ển logistics t ại Vi ệt Nam. Banomyong và c ộng s ự (2015) c ũng nghiên
cứu v ề h ệ th ống logistics qu ốc gia c ủa Vi ệt Nam nh ưng t ập trung vào các y ếu t ố ch ủ y ếu
là c ơ s ở h ạ t ầng, phía cung c ấp d ịch v ụ, bên g ửi hàng - bên nh ận hàng và khung th ể ch ế.