Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong quản trị chiến lược tại các doanh nghiệp Việt Nam

Trong xu thế hội nhập và cạnh tranh ñang diễn ra một cách nhanh chóng như hiện nay, nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nói chung là một trong những nhiệm vụ quan trọnghàng ñầu và hết sức cấp bách của Chính phủ Việt Nam. ðể thực hiện nhiệm vụ này, nhiều giải pháp ñã ñược ñưa ra và ñang gấp rút triển khai. Trong ñó, việc khuyến khích, thúc ñẩy và tạo ñiều kiện cho các doanh nghiệp ñưa vào ứng dụng những môhình và công cụ quản trị hiện ñại là một trong những hướng ưu tiên. Trong những năm gần ñây, với sự trợ giúp của Chính phủ cũng như các tổ chức quốc tế, nhiều mô hình, công cụ quản trị doanh nghiệp hiện ñại như: Hệ thống quản trị chất lượng ISO, quản trị theo mục tiêu (MBO); quản lý chất lượng toàn diện (TQM); quản lý chuỗi cung ứng (SCM), ñã ñược ñưa vào áp dụng và thực tế ñã mang lại hiệu quả rất thiết thực cho các DNVN. Thẻ ñiểm cân bằng (Balanced Scorecard – BSC) là công cụ quản trị ñược giáo sư Robert S. Kaplan thuộc trường kinh doanh Harvard và David Norton - một nhà tư vấn nổi tiếng về quản trị doanh nghiệp cùng phối hợp ñề cập, phát triển vào những năm ñầu của thập niên 1990 và ñã thực sự tạo ra cơn ñịa chấn trong giới khoa học về quản trị. BSC không chỉ là một hệ thốngño lường, ñánh giá mà còn giúp cho các doanh nghiệp triển khai ý ñồ chiến lược thành những mục tiêu và hành ñộng cụ thể, một hệ thống trao ñổi thông tin truyềnthông dựa trên 4 khía cạnh: Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ và học hỏi, phát triển. Từ khi ñược chính thức giới thiệu (1992) ñến nay, theo thống kê cho thấy ñã có 40 quốc gia trên thế giới, một nửa trong số 1000 công ty trong danh sách Fortune 1000 và ñặc biệt là có ñến 65% doanh nghiệp tại Mỹ sử dụng phương pháp này [23]. ðiều này phần nào ñã chứng minh ñược tính hiệu quả của nó

pdf158 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1856 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong quản trị chiến lược tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN TRN QUC VIT CÁC YU T NH HƯNG ðN MC ð CHP NHN MÔ HÌNH TH ðIM CÂN BNG TRONG QUN TR CHIN LƯC TI CÁC DOANH NGHIP VIT NAM LUN ÁN TIN SĨ KINH DOANH VÀ QUN LÝ Hà Ni, năm 2012 B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN TRN QUC VIT CÁC YU T NH HƯNG ðN MC ð CHP NHN MÔ HÌNH TH ðIM CÂN BNG TRONG QUN TR CHIN LƯC TI CÁC DOANH NGHIP VIT NAM Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh Mã s: 62.34.05.01 LUN ÁN TIN SĨ KINH DOANH VÀ QUN LÝ Ngưi hưng dn: GS.TS PHM QUANG TRUNG Hà Ni, năm 2012 LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu khoa hc ca riêng cá nhân tôi. Các s liu, kt qu nêu trong lun án này là trung thc và chưa tng ñưc công b trong bt c công trình nghiên cu nào khác. Tác gi Trn Quc Vit LI CM ƠN Tác gi lun án xin trân trng cm ơn tp th lãnh ño và các thy, cô giáo Trưng ði hc Kinh t Quc dân, Khoa Qun tr Kinh doanh, Vin Sau ñi hc ca nhà trưng. ðc bit xin gi li cm ơn chân thành và sâu sc nht ti GS. TS. Phm Quang Trung ñã tn tình hưng dn và giúp ñ tác gi hoàn thành lun án. Tác gi xin trân trng cm ơn lãnh ño công ty c phn Gami, công ty Kinh ðô Min Bc ñã cho phép tác gi ñn tìm hiu và nghiên cu thc t ti doanh nghip. Xin trân trng cm ơn Lãnh ño Vin Nghiên cu Châu Á Thái Bình Dương, Vin Qun tr Kinh doanh, Tp chí Kinh t và Phát trin Trưng ði hc Kinh t Quc dân, Vin Marketing và Qun tr Vit Nam (VMI), Phòng Thương mi và Công nghip Vit Nam (VCCI) ñã giúp ñ tác gi trong ñnh hưng nghiên cu cũng như to ñiu kin cho tác gi thu thp các d liu. Xin cám ơn hơn 250 doanh nghip Vit Nam ñã tham gia tr li bn câu hi ca tác gi qua thư và cung cp các tài liu, thông tin b ích ñ tác gi hoàn thành Lun án. Tác gi xin cm ơn bn bè, ñng nghip và nhng ngưi thân trong gia ñình ñã luôn ng h, to ñiu kin, chia s khó khăn trong sut quá trình hc tp và nghiên cu. Xin trân trng cm ơn./. Tác gi Trn Quc Vit MC LC DANH MC CÁC CH VIT TT DANH MC BNG BIU DANH MC HÌNH V PHN M ðU.........................................................................................................1 1. S cn thit ca nghiên cu............................................................................1 2. Mc ñích nghiên cu ca lun án..................................................................3 3. ði tưng và phm vi nghiên cu ..................................................................4 4. Nhng ñóng góp mi ca lun án ..................................................................4 5. B cc ca lun án..........................................................................................5 CHƯƠNG 1: GII THIU TNG QUAN V TH ðIM CÂN BNG................6 1.1. Khái quát v th ñim cân bng ...................................................................6 1.2. Quá trình phát trin ca lý thuyt v th ñim cân bng............................15 1.3. Nhng nghiên cu ng dng th ñim cân bng trong qun tr chin lưc ti các doanh nghip nưc ngoài................................................................25 1.4. Các nghiên cu v th ñim cân bng ti Vit Nam..................................28 CHƯƠNG 2: CƠ S LÝ LUN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU...........................34 2.1. Cơ s lý lun ..............................................................................................34 2.2. Nhng nghiên cu trưc ñây v tác ñng ca các yu t nh hưng ñn mc ñ chp nhn cũng như hiu qu ca vic ng dng BSC trong trin khai chin lưc ti các doanh nghip .........................................................40 2.3. Phát trin mô hình nghiên cu t lý thuyt................................................48 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU ......................................................57 3.1. Thit k nghiên cu....................................................................................57 3.2. Nghiên cu ñnh tính..................................................................................59 3.3. Các khái nim nghiên cu và thang ño ......................................................68 3.4. Nghiên cu ñnh lưng chính thc.............................................................75 CHƯƠNG 4: KT QU NGHIÊN CU.................................................................82 4.1. Thng kê mô t mu...................................................................................82 4.2. Kim ñnh dng phân phi ca các thang ño .............................................89 4.3. Kim ñnh giá tr ca bin..........................................................................90 4.4. ðánh giá ñ tin cy ca thang ño ...............................................................94 4.5. Kim ñnh h s tương quan ......................................................................95 4.6. Kim ñnh gi thuyt..................................................................................97 4.7. Kim ñnh ANOVA .................................................................................100 4.8. Kt qu kim ñnh gi thuyt ...................................................................102 CHƯƠNG 5: KT LUN VÀ KIN NGH..........................................................107 5.1. Kt qu chính ca nghiên cu..................................................................107 5.2. Tho lun v kt qu nghiên cu .............................................................109 5.3. Nhng ñóng góp v mt lý lun...............................................................114 5.4. Nhng ñóng góp v mt thc tin............................................................115 5.5. Hàm ý ñ xut cho các nhà qun tr .........................................................118 5.6. Mt s kin ngh chính sách vĩ mô nhm khuyn khích ng dng mô hình th ñim cân bng vào các doanh nghip Vit Nam................................120 5.7. Hn ch ca nghiên cu và các hưng nghiên cu tip theo...................122 KT LUN.............................................................................................................124 TÀI LIU THAM KHO PH LC Ph lc 1: ð cương ni dung phng vn sâu v BSC ti doanh nghip Ph lc 2: Bng Balanced Scorecard ca công ty Kinh ðô Min Bc 2010 Ph lc 3: Danh sách lãnh ño và cán b các doanh nghip ñã tin hành phng vn sâu trong nghiên cu ñnh tính Ph lc 4: Bng câu hi nghiên cu ñnh lưng Ph lc 5: Danh sách các doanh nghip tham gia tr li bng câu hi ñiu tra (*) DANH MC CÁC CH VIT TT BSC : Th ñim cân bng (Balanced Scorecard) DNVN : Doanh nghip Vit Nam KPI : Các ch s ñánh giá thành tích then cht (Key Performance Indicators) TGð : Tng Giám ðc HðQT : Hi ñng qun tr TP HCM : Thành ph H Chí Minh VCCI : Phòng Thương mi & Công nghip Vit Nam VNR500 : Bng xp hng 500 doanh nghip ln nht Vit Nam v doanh thu theo mô hình ca Fortune 500 ñưc ñnh kỳ công b hàng năm bi báo ñin t VietNamNet, da trên kt qu nghiên cu và ñánh giá ñc lp theo chun mc quc t ca Công ty Vietnam Report vi s tư vn ca các chuyên gia trong và ngoài nưc ñc bit gm có Giáo sư John Quelch, Phó hiu trưng Trưng Kinh Doanh Harvard. DANH MC BNG BIU Bng 1.1: Xp hng BSC trong các công c qun lý ñưc s dng ph bin nht trên toàn th gii .......................................................................................................18 Bng 2.1: Các yu t nh hưng ñn trin khai BSC ...............................................44 Bng 2.2: Tng hp các yu t tác ñng ñn chp nhn s thay ñi nói chung và chp nhn, ng dng BSC nói riêng .........................................................................48 Bng 2.3: Các gi thuyt nghiên cu ........................................................................55 Bng 3.1: Phương pháp nghiên cu ..........................................................................58 Bng 3.2: Mc ñ chp nhn ca BSC trong qun tr chin lưc (1).......................69 Bng 3.3: Mc ñ chp nhn ca BSC trong qun tr chin lưc (2).......................70 Bng 3.4: S tham gia ca qun lý cp cao ..............................................................71 Bng 3.5: S tp trung hóa........................................................................................72 Bng 3.6: Quyn lc ca b phn tài chính ..............................................................72 Bng 3.7: S chun hóa ............................................................................................73 Bng 3.8: Truyn thông ni b .................................................................................73 Bng 3.9: S năng ñng ca sn phm – th trưng .................................................74 Bng 3.10: ði tưng kho sát..................................................................................76 Bng 3.11: H s factor loading ñt yêu cu theo c mu........................................78 Bng 4.1: Kt qu thu thp phiu ñiu tra.................................................................82 Bng 4.2: Kt qu sàng lc phiu ñiu tra ................................................................82 Bng 4.3: Thng kê mu 1 ........................................................................................84 Bng 4.4: Thng kê mu 2 ........................................................................................87 Bng 4.5: Mô t thng kê các thang ño.....................................................................89 Bng 4.6 Tng bin ñng các thang ño (Total Variance Explained)........................91 Bng 4.7: KMO và Bartlett's Test các nhân t BSC_MNC và BSC_MCN’............91 Bng 4.8: Bng Ma trn nhân t xoay gia mc ñ chp nhn BSC_MCN và BSC_MCN’...............................................................................................................91 Bng 4.9: KMO và Bartlett's Test vi bin: mc ñ chp nhn BSC_ MCN ...........91 Bng 4.10: Ma trn nhân t xoay (Rotated Component Matrixa) vi bin: mc ñ chp nhn BSC_ MCN ..............................................................................................92 Bng 4.11: KMO và Bartlett's Test vi bin mc ñ chp nhn BSC_ MCN ’.........93 Bng 4.12: Ma trn nhân t xoay (Rotated Component Matrixa) vi bin mc ñ chp nhn BSC_ MCN ’.............................................................................................93 Bng 4.13: ð tin cy ca bin ph thuc: Mc ñ chp nhn BSC_MCN ............94 Bng 4.14: ð tin cy ca bin: S tham gia ca qun lý cp cao_QLC.................94 Bng 4.15: ð tin cy ca bin: S chun hóa _SCH ..............................................94 Bng 4.16: ð tin cy ca bin: Truyn thông ni b_TTN ....................................95 Bng 4.17: ð tin cy ca bin: S năng ñng ca sn phm – th trưng_NST ....95 Bng 4.18: ð tin cy ca bin: Mc ñ chp nhn BSC_MCN’............................95 Bng 4.19: Ma trn h s tương quan (vi bin ph thuc MCN) ...........................96 Bng 4.20: Ma trn h s tương quan (vi bin ph thuc MCN’)..........................96 Bng 4.21: Các yu t nh hưng ñn mc ñ chp nhn BSC_MCN....................97 Bng 4.22: Các yu t nh hưng ñn mc ñ chp nhn BSC_MCN’...................99 Bng 4.23: Kim ñnh Levene phương sai ñng nht............................................100 Bng 4.24: Kim ñnh ANOVA phương sai trung bình gia các nhóm.................101 Bng 4.25: Kim ñnh Levene phương sai ñng nht.............................................101 Bng 4.26: Kim ñnh ANOVA phương sai trung bình gia các nhóm.................102 Bng 4.27: Tóm tt kim ñnh gi thuyt................................................................103 DANH MC HÌNH V Hình 0.1:Tình hình áp dng mô hình BSC trong qun tr chin lưc ti các DNVN......1 Hình 1.1: Bn khía cnh ca mô hình BSC ................................................................1 Hình 1.2: Mi quan h nhân qu gia các khía cnh ca mô hình BSC.....................9 Hình 1.3: Bn ñ chin lưc ca mô hình BSC........................................................12 Hình 1.4: Các bưc trin khai BSC.............................................................................1 Hình 2.1: ðưng cong chp nhn s ñi mi .............................................................1 Hình 2.2: Các rào cn thc hin chin lưc................................................................1 Hình 2.3: Mô hình nghiên cu ....................................................................................1 Hình 3.1: Quy trình nghiên cu ..................................................................................1 Hình 4.1: Phân theo loi hình doanh nghip...............................................................1 Hình 4.2: Phân theo quy mô lao ñng.........................................................................1 Hình 4.3: Phân theo cp ñ áp dng BSC...................................................................1 Hình 4.4: ðnh kỳ ñánh giá các ch s ........................................................................1 Hình 4.5: Khó khăn, tr ngi ln nht khi ng dng BSC .........................................1 1 PHN M ðU 1. S cn thit ca nghiên cu Trong xu th hi nhp và cnh tranh ñang din ra mt cách nhanh chóng như hin nay, nâng cao năng lc cnh tranh ca các doanh nghip nói riêng và nn kinh t nói chung là mt trong nhng nhim v quan trng hàng ñu và ht sc cp bách ca Chính ph Vit Nam. ð thc hin nhim v này, nhiu gii pháp ñã ñưc ñưa ra và ñang gp rút trin khai. Trong ñó, vic khuyn khích, thúc ñy và to ñiu kin cho các doanh nghip ñưa vào ng dng nhng mô hình và công c qun tr hin ñi là mt trong nhng hưng ưu tiên. Trong nhng năm gn ñây, vi s tr giúp ca Chính ph cũng như các t chc quc t, nhiu mô hình, công c qun tr doanh nghip hin ñi như: H thng qun tr cht lưng ISO, qun tr theo mc tiêu (MBO); qun lý cht lưng toàn din (TQM); qun lý chui cung ng (SCM),… ñã ñưc ñưa vào áp dng và thc t ñã mang li hiu qu rt thit thc cho các DNVN. Th ñim cân bng (Balanced Scorecard – BSC) là công c qun tr ñưc giáo sư Robert S. Kaplan thuc trưng kinh doanh Harvard và David Norton mt nhà tư vn ni ting v qun tr doanh nghip cùng phi hp ñ cp, phát trin vào nhng năm ñu ca thp niên 1990 và ñã thc s to ra cơn ña chn trong gii khoa hc v qun tr. BSC không ch là mt h thng ño lưng, ñánh giá mà còn giúp cho các doanh nghip trin khai ý ñ chin lưc thành nhng mc tiêu và hành ñng c th, mt h thng trao ñi thông tin truyn thông da trên 4 khía cnh: Tài chính, khách hàng, quy trình ni b và hc hi, phát trin. T khi ñưc chính thc gii thiu (1992) ñn nay, theo thng kê cho thy ñã có 40 quc gia trên th gii, mt na trong s 1000 công ty trong danh sách Fortune 1000 và ñc bit là có ñn 65% doanh nghip ti M s dng phương pháp này [23]. ðiu này phn nào ñã chng minh ñưc tính hiu qu ca nó. 2 Vit Nam, theo bn kho sát nhanh ca Vietnam Report ñi vi 500 doanh nghip tham d l ðã áp dng 7% công b VNR500 năm 2009, ch có 7% ñang ðang có k áp dng, 36% ñang có Chưa áp d ng hoch áp dng 57% 36% d ñnh áp dng và 57% chưa áp dng [7]. BSC là mt mô hình mi nhưng ñã Hình 0.1:Tình hình áp dng mô hình BSC trong qun ñưc chng minh v tr chin lưc ti các DNVN tính hiu qu ca nó Ngun: Báo cáo ca VNR500, 2009 trong thc t ti các nhiu quc gia trên th gii. Thành công ca mô hình này ñã thôi thúc các DNVN xem xét ñưa vào trin khai áp dng ti ñơn v mình. Tuy nhiên, theo kho sát ca Vietnam Report, thì vic trin khai ng dng mô hình này ti các doanh nghip Vit Nam vn còn nhiu khó khăn vưng mc. Rào cn ñu tiên ñó là vic chp nhn ñưa vào ng dng mô hình này trong doanh nghip. Vy, làm th nào ñ giúp cho các DNVN có cơ s ñ xem xét chp nhn ñưa vào áp dng mô hình BSC? Xut phát t thc trng và ý nghĩa ñó, tác gi ñã thc hin ñ tài nghiên cu “ Các yu t nh hưng ñn mc ñ chp nhn ca mô hình th ñim cân bng trong qun tr chin lưc ti các doanh nghip Vit Nam ” vi mong mun kt qu ca nó s góp phn giúp cho các nhà qun lý ñưa ra quyt ñnh trin khai áp dng mô hình BSC ti doanh nghip mình. V mt lý lun, t lúc ñưc công b cho ñn nay, ñã có nhiu công trình và hưng nghiên cu khác nhau v BSC. Mt s nghiên cu ñi vào khai thác, phát trin theo các chc năng ca BSC. Mt s khác ñi vào nghiên cu ng dng BSC trong các lĩnh vc ngành ngh khác nhau. Hưng nghiên cu khá ph bin trong thi gian gn ñây là ng dng BSC trong môi trưng ñiu kin ñc thù nn kinh t ca các quc gia khác nhau. 3 Giáo sư Robert S. Kaplan và chuyên gia tư vn kinh doanh David Norton ñưa ra ý tưng v BSC trên cơ s nghiên cu và thc nghim ti mt s doanh nghip M. Thc t, khi lý thuyt này ñưc ph bin rng rãi ra các nưc trên th gii ñã gp mt s khó khăn nht ñnh do ñc ñim ñc thù ca các doanh nghip, môi trưng kinh doanh các nưc có khác nhau. Vì vy, ñã có mt s công trình nghiên cu b sung nhm giúp cho BSC áp dng phù hp và có hiu qu ñi vi các nưc ñó. Châu Á nói chung và Vit Nam nói riêng ñu có nhng ñc ñim khác bit. Trong ñó ñáng lưu ý là yu t văn hóa, trình ñ qun tr, cơ s h tng ca các doanh nghip có s chênh lch khá ln. Chính vì vy, vic nghiên cu ng dng mô hình BSC trong ñiu kin hoàn cnh c th ca Vit Nam không nhng có ý nghĩa v thc tin mà còn ñóng góp v lý lun nhm b sung và làm hoàn thin hơn na lý thuyt v BSC. 2. Mc ñích nghiên cu ca lun án Mc ñích nghiên cu ca lun án là tìm ra gii ñáp cho hai câu hi nghiên cu chính yu sau: (1) Các yu t chính yu nào có tác ñng ñn mc ñ chp nhn BSC trong qun tr chin lưc ti các DNVN? (2) Mc ñ tác ñng c th ca tng yu t nh hưng ñn mc ñ chp nhn mô hình BSC trong qun tr chin lưc ti các DNVN? Ngoài ra, ñ b sung cho 02 câu hi nghiên cu chính, lun án s tng hp và thng kê thông tin thu thp ñưc v mt s ni dung có liên quan như: (1) nhng khó khăn vưng mc nào mà các DNVN gp phi khi trin khai áp dng mô hình BSC trong qun tr chin lưc? (2) mc ñ ng dng công ngh thông tin vào trin khai BSC? (3) ñnh kỳ ñánh giá các ch s theo BSC ca các DNVN? ... Trên cơ s ñó, tác gi s ñ xut mt s kin ngh, gii pháp nhm giúp các nhà qun lý xem xét chp nhn ñưa vào ng dng cũng như nâng cao hiu qu mô hình BSC trong qun tr chin lưc ti các DNVN 4 3. ði tưng và phm vi nghiên cu ði tưng nghiên cu ca ñ tài là “ mc ñ chp nhn BSC trong qun tr chin lưc ti các DNVN ”. Như vy, ñ tài nghiên cu v mc ñ chp nhn ca mt t chc (ch không phi là ca cá nhân) v mt mô hình qun tr chin lưc ñó là BSC. Trong 3 chc năng chính ca BSC (chc năng ño lưng, qun tr chin lưc và truyn thông) thì nghiên cu ca ñ tài tp trung vào chc năng qun tr chin lưc. Phm vi nghiên cu ca ñ tài là các DNVN hot ñng vì
Luận văn liên quan