MỞ ĐẦ U
1. Lý do choṇ đề tài
Đảo ngữ là hiện tượng ngữ pháp khá phức tạp và được nhiều ngườ i quan tâm
nghiên cứu. Có thể nói, đảo ngữ liên quan đến khả năng di chuyển của các thành tố
trong câu. Do đó tất yếu gắn với sự khác biệt nào đó giữa các biến thể trật tự của câu:
đó là sự khác biệt giữa một trật tự được cho là “cơ bản”, hay “trật tự chuẩn”, với
những trật tự được hình thành dựa vào hiện tượng đảo ngữ. Sự khác biệt về trật tự từ
như vậy (với tư cách là “cái biểu đạt”) sẽ thể hiện những khác biệt về nội dung (với tư
cách là “cái được biểu đạt”). Tuy vâỵ , cũng có ý kiến cho rằng ngôn ngữ là môṭ hê ̣
thống các chuỗi âm thanh gồm các từ kết hơp̣ vớ i nhau theo các mẫu cấu trúc ngữ
pháp (Noam Chomsky, 1972). Và theo quan điểm này, daỵ hoc̣ ngoaị ngữ là giúp
ngườ i hoc̣ nắm chắc từ vưṇ g, mâũ cấu trúc ngữ pháp và cách phát âm chuẩn các mâũ
câu của môṭ ngôn ngữ.
206 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Câu đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
----------------------------
PHAṂ THỊ HÀ
CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG ANH
VÀ TIẾNG VIỆT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC
HUẾ - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
----------------------------
PHAṂ THỊ HÀ
CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG ANH
VÀ TIẾNG VIỆT
Chuyên ngành: Ngôn ngữ hoc̣
Mã số: 62 22 02 40
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. TrÇn V¨n Ph-íc
2. PGS. TS. Tr-¬ng ThÞ Nhµn
HUẾ - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liêụ trong
luâṇ án là trung thưc̣. Những kết luâṇ khoa hoc̣ của luâṇ án chưa đươc̣ công bố trong
bất kì công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUÂṆ ÁN
Phaṃ Thi ̣ Hà
ii
KÝ HIÊỤ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUÂṆ ÁN
BĐNT = Bi ̣ đồng nhất thể
BH = Biểu hiêṇ
BN = Bổ ngữ
CC = Chu cảnh
CN = Chủ ngữ
CT = Cảm thể
CTCT = Cấu trúc Chuyển tác
CTĐT = Cấu trúc Đề thuyết
CTT = Cấu trúc Thức
ĐgT = Đương thể
ĐN = Đề ngữ
ĐNgT = Đích ngôn thể
ĐNT = Đồng nhất thể
ĐT = Đích thể
GT = Giá tri ̣
KhiT = Khiến thể
HHT = Hiêṇ hữu thể
HT = Hành thể
HTg = Hiêṇ tươṇg
LT = Lơị thể
NT = Ngôn thể
PN = Phu ̣ngữ
PNT = Phát ngôn thể
QT = Quá trình
QT: hh = Quá trình hiêṇ hữu
QT: hv = Quá trình hành vi
QT: pn = Quá trình phát ngôn
QT: qh = Quá trình quan hê ̣
QT: tt = Quá trình tinh thần
QT: vc = Quá trình vâṭ chất
tđ = tác đôṇg
ttbđ = tiểu từ bị động
ThT = Thuôc̣ tính
ThN = Thuyết ngữ
TN = Tân ngữ
TNT = Tiếp ngôn thể
TrN = Trạng ngữ
TT = Tiếp thể
TTCC = Thuộc tính chu cảnh
ƯT = Ứng thể
VN = Vi ̣ ngữ
iii
THUÂṬ NGỮ ANH – VIÊṬ
active chủ đôṇg
active voice daṇg chủ đôṇg
actor hành thể
adjunct phu ̣ngữ
ascriptive qui gán
aspect thể
attribute thuôc̣ tính
attributor taọ thuôc̣ tính thể
behaver ứng thể
behaviour hành vi, ứng xử
behavioural process quá trình hành vi
beneficiary lơị thể
carrier đương thể
causative process quá trình gây khiến
circumstance chu cảnh
circumstantial relation quan hê ̣chu cảnh
clause cú
complement bổ ngữ
constituency thành tố
constituent structure cấu trúc thành tố
context ngôn cảnh
declarative tuyên bố
declarative mood thức tuyên bố
discourse ngôn bản
effective tác đôṇg
exclamative cảm thán
existent hiện hữu thể
existential process quá trình hiêṇ hữu
experiential kinh nghiêṃ
fact thưc̣ tế
finite hữu điṇh
function chức năng
given (thông tin) cũ
goal đích thể
guise (chu cảnh) đôị lốt
identified bi ̣ đồng nhất thể
identifier đồng nhất thể
imperative mood thức cầu khiến
information focus tiêu điểm thông tin
intensive sâu
interactive process quá trình tương tác
interpersonal liên nhân
interrogative mood thức nghi vấn
location điṇh vi ̣
iv
marked đươc̣ đánh dấu
material process quá trình vâṭ chất
mental process quá trình tinh thần
modality tình thái
modifier bổ tố
mood thức
mood structure cấu trúc thức
new (thông tin) mới
patient kẻ chiụ đưṇg
possessor sở hữu thể
predicator vi ̣ ngữ
process quá trình
projection phóng chiếu
range cương vưc̣
receiver tiếp ngôn thể
recipient tiếp thể
relational process quá trình quan hê ̣
residue phần dư
rheme thuyết ngữ
sayer phát ngôn thể
sensor cảm thể
target đích ngôn thể
theme đề ngữ
token biểu hiêṇ
transitivity chuyển tác
transitivity system hê ̣thống chuyển tác
unmarked không đánh dấu
value giá tri ̣
verbal đôṇg từ, hữu ngôn, phát ngôn
verbal process quá trình phát ngôn
verbiage ngôn thể
v
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Lý do choṇ đề tài ......................................................................................................... 1
2. Đối tươṇg và phaṃ vi nghiên cứu ............................................................................... 2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................................. 3
4. Ngữ liêụ nghiên cứu .................................................................................................... 3
5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
6. Đóng góp của luận án .................................................................................................. 4
7. Cấu trúc của luâṇ án .................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG ANH
VÀ TIẾNG VIỆT VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA LUÂṆ ÁN ..................................... 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt .............................. 6
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ........................................................................ 6
1.2. Cơ sở lí thuyết liên quan đến luận án ..................................................................... 14
1.2.1. Thành phần câu .................................................................................................... 14
1.2.2. Trâṭ tư ̣từ .............................................................................................................. 19
1.2.3. Mô hình câu ......................................................................................................... 23
1.2.4. Câu theo quan điểm ngữ pháp chức năng hệ thống ............................................. 24
1.2.5. Câu đảo ngữ theo quan điểm ngữ pháp chức năng hê ̣thống ............................... 45
CHƯƠNG 2: CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG ANH .............................................................. 51
Dâñ nhâp̣ ........................................................................................................................ 51
2.1. Kiểu 1: Nhấn maṇh nhằm đối lâp̣ tham tố đảo làm phần Đề đánh dấu trong câu có
thành phần câu đảo không có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................. 51
2.1.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo trong các quá
trình ................................................................................................................................ 51
2.1.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố trong các quá
trình ................................................................................................................................ 60
2.1.3. Nghi vấn sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố trong các quá
trình ................................................................................................................................ 64
2.1.4. Cảm thán sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố trong các quá
trình ................................................................................................................................ 66
vi
2.2. Kiểu 2: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣đôṇg
có yếu tố phu ̣trơ ̣............................................................................................................ 67
2.2.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu
bi ̣ đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣............................................................................................... 67
2.2.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣
đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................................................... 71
2.3. Kiểu 3: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo thuôc̣ quá trình hiện
hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau..................................................... 72
2.3.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo thuôc̣ quá
trình hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau .................................... 72
2.3.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo thuôc̣ quá trình
hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau ............................................. 74
2.4. Kiểu 4: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo trong câu có thành
phần đảo về phía trước .................................................................................................. 75
2.4.1. Khẳng điṇh sư ̣nhấn maṇh tham tố đảo trong các quá trình ................................ 76
2.4.2. Phủ điṇh sư ̣nhấn maṇh tham tố đảo trong các quá trình .................................... 78
2.5. Kiểu 5: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo có yếu tố chêm
xen phu ̣trơ ̣(cấu trúc câu) .............................................................................................. 79
2.5.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo có yếu tố
chêm xen phu ̣trơ ̣........................................................................................................... 79
2.5.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo có yếu tố
chêm xen phu ̣trơ ̣........................................................................................................... 82
Tiểu kết .......................................................................................................................... 83
CHƯƠNG 3: CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG VIÊṬ ............................................................. 84
Dâñ nhâp̣ ........................................................................................................................ 84
3.1. Kiểu 1: Nhấn maṇh nhằm đối lâp̣ tham tố đảo làm phần Đề đánh dấu trong câu có
thành phần câu đảo không có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................. 84
3.1.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo trong các quá
trình ................................................................................................................................ 84
3.1.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong các quá
trình ................................................................................................................................ 93
vii
3.1.3. Nghi vấn sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo trong các quá
trình ................................................................................................................................ 97
3.1.4. Cảm thán sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo ....................... 99
3.2. Kiểu 2: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣đôṇg
có yếu tố phu ̣trơ ̣............................................................................................................ 99
3.2.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu
bi ̣ đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣............................................................................................. 100
3.2.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣
đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................................................. 105
3.3. Kiểu 3: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo thuôc̣ quá trình
hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau ........................................... 106
3.3.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo thuôc̣ quá
trình hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau .................................. 107
3.3.2. Phủ điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo thuôc̣ quá trình
hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau ........................................... 109
3.4. Kiểu 4: Nhấn maṇh chủ đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo trong cấu trúc câu
có thành phần đảo về phía trước .................................................................................. 110
3.4.1. Khẳng điṇh sư ̣nhấn maṇh tham tố đảo trong các quá trình .............................. 111
3.4.2. Phủ điṇh sư ̣nhấn maṇh tham tố đảo trong quá trình vâṭ chất ........................... 112
3.5. Kiểu 5: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo có yếu tố chêm
xen phu ̣trơ ̣(cấu trúc câu) ............................................................................................ 112
3.5.1. Khẳng điṇh sự nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo có yếu tố
chêm xen phu ̣trơ ̣......................................................................................................... 113
Tiểu kết ........................................................................................................................ 115
CHƯƠNG 4: SO SÁNH CÂU ĐẢO NGỮ TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIÊṬ ............ 116
Dâñ nhâp̣ ...................................................................................................................... 116
4.1. Bảng thống kê số liêụ ........................................................................................... 116
4.2. Những biểu hiện tương đồng ................................................................................ 117
4.2.1. Kiểu 1: Nhấn maṇh nhằm đối lâp̣ tham tố đảo làm Đề đánh dấu trong câu có
thành phần câu đảo không có yếu tố phu ̣trơ ̣............................................................... 117
viii
4.2.2. Kiểu 2: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣
đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................................................. 121
4.2.3. Kiểu 3: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo thuôc̣ quá trình
hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau ........................................... 122
4.2.4. Kiểu 4: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong cấu trúc
câu có thành phần đảo về phía trước ........................................................................... 123
4.2.5. Kiểu 5: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua tham tố đảo có yếu tố chêm xen
phu ̣trơ ̣(cấu trúc câu) ................................................................................................... 124
4. 3. Biểu hiện những điểm di ̣ biêṭ .............................................................................. 124
4.3.1. Kiểu 1: Nhấn maṇh nhằm đối lâp̣ tham tố đảo làm Đề đánh dấu trong câu có
thành phần đảo không có yếu tố phu ̣trơ ̣..................................................................... 124
4.3.2. Kiểu 2: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong câu bi ̣
đôṇg có yếu tố phu ̣trơ ̣................................................................................................. 129
4.3.3. Kiểu 3: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo thuôc̣ quá trình
hiện hữu trong câu tồn taị có thành phần đảo về phía sau ........................................... 130
4.3.4. Kiểu 4: Nhấn maṇh đề đánh dấu biểu hiêṇ qua các tham tố đảo trong cấu trúc
câu có thành phần đảo về phía trước ........................................................................... 132
Tiểu kết ........................................................................................................................ 136
KẾT LUÂṆ ................................................................................................................. 138
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 142
ix
DANH MUC̣ CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 4.1. Bảng tổng hơp̣ các kiểu câu đảo ngữ tổng quát trong tiếng Anh và tiếng
Viêṭ. ............................................................................................................................. 116
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do choṇ đề tài
Đảo ngữ là hiện tượng ngữ pháp khá phức tạp và được nhiều người quan tâm
nghiên cứu. Có thể nói, đảo ngữ liên quan đến khả năng di chuyển của các thành tố
trong câu. Do đó tất yếu gắn với sự khác biệt nào đó giữa các biến thể trật tự của câu:
đó là sự khác biệt giữa một trật tự được cho là “cơ bản”, hay “trật tự chuẩn”, với
những trật tự được hình thành dựa vào hiện tượng đảo ngữ. Sự khác biệt về trật tự từ
như vậy (với tư cách là “cái biểu đạt”) sẽ thể hiện những khác biệt về nội dung (với tư
cách là “cái được biểu đạt”). Tuy vâỵ, cũng có ý kiến cho rằng ngôn ngữ là môṭ hê ̣
thống các chuỗi âm thanh gồm các từ kết hơp̣ với nhau theo các mẫu cấu trúc ngữ
pháp (Noam Chomsky, 1972). Và theo quan điểm này, daỵ hoc̣ ngoaị ngữ là giúp
người hoc̣ nắm chắc từ vưṇg, mâũ cấu trúc ngữ pháp và cách phát âm chuẩn các mâũ
câu của môṭ ngôn ngữ.
Tuy nhiên, quan điểm ngôn ngữ hoc̣ nói trên đa ̃không thể hiêṇ đươc̣ rằng nghiã
của môṭ phát ngôn còn bi ̣ chi phối bởi các yếu tố khác trong môṭ ngữ cảnh giao tiếp
nhất điṇh. Năng lưc̣ ngôn ngữ của con người không chỉ hình thành nhờ nắm chắc các
cấu trúc ngữ pháp mà còn đươc̣ hình thành qua quá trình giao tiếp. Khắc phuc̣ quan
điểm ngôn ngữ của Noam Chomsky, nhà ngôn ngữ hoc̣ chức năng hệ thống M.A.K
Halliday quan niêṃ chính trong lời nói tư ̣ nhiên, đang hoaṭ đôṇg mà hê ̣ thống ngữ
pháp của môṭ ngôn ngữ đươc̣ khai thác môṭ cách đầy đủ nhất [23]. Ngữ pháp chức
năng hệ thống về cơ bản là ngữ pháp tư ̣nhiên với ý nghiã là moị hiêṇ tươṇg ngôn ngữ
cuối cùng đều có thể giải thích đươc̣ trong mối quan hê ̣với viêc̣ ngôn ngữ đươc̣ sử
duṇg như thế nào. Các thành phần cơ bản trong ý nghiã của ngôn ngữ là các thành
phần chức năng. Phương tiện giao tiếp là tất cả những yếu tố mà chúng ta dùng để thể
hiện thái độ, tình cảm, mối quan hệ và cả những tâm lí khác của mình. Trong đó, ngôn
ngữ là phương tiện giao tiếp chủ yếu của con người. Bằng ngôn ngữ, con người có thể
truyền đi bất cứ một loại thông tin nào. Haliday cho rằng, những đòi hỏi của xã hội đã
giúp ngôn ngữ hình thành nên cấu trúc của nó. Ông đã làm sáng tỏ sự phát triển của
ngôn ngữ từ quan điểm chức năng: “Ngôn ngữ đã tiến hóa để phát triển các nhu cầu
của con người, và liên quan đến các nhu cầu này, cái phương thức mà nó được tổ chức
là chức năng – nó không phải là võ đoán.”.
Ở Việt Nam, quan niệm về ngữ pháp chức năng nhìn chung không khác với quan
niệm của các nhà ngữ pháp chức năng trên thế giới. Theo Cao Xuân Hạo (1991), ngữ
pháp chức năng là “một hệ thống phương pháp được xây dựng trên quan điểm coi
ngôn ngữ như là một phương tiện thực hiện sự giao tiếp giữa người và người” [53].
2
Ông viết: ngữ pháp chức năng tự đặt cho mình cái nhiệm vụ nghiên cứu, miêu tả và
giải thích các quy tắc chi phối hoạt động của ngôn ngữ trên các bình diện của mặt hình
thức và mặt nội dung trong mối liên hệ có tính chức năng (trong mối liên hệ giữa
những phươ