Luận án Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội

Tính chất nhạy cảm của vấn ñề nhà ở ñô thị ñã nổi lên ñặc biệt rõ nét trong cơn sốt bất ñộng sản tại một số thành phố lớntrong thời gian vừa qua. Phần lớn các tài sản này tập trung vào một số ít người có thu nhập cao, trong khi ñó những bộ phận còn lại tại ñô thị ñang phải sống trong ñiều kiện chật chội. Trước ñây việc nghiên cứu vấn ñề tài chính nhà ở ít ñược chú ý do ảnh hưởng của cơ chế quản lý kế hoạch hoá tập trung, thực tế khi ñó một mặt nhà ở ñược nhà nước giao trực tiếp ñến người dân, mặt khác sự phân hoá giàu nghèo không rõ rệt làm cho việc nghiên cứu ít ñược quan tâm. Trong thời gian gần ñây, dưới tác ñộng của công cuộc ñổi mới, Việt Nam ñang trải qua những biến ñổi to lớn và nhanh chóng. Cùng với việc chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo cơ chế thị trường, sự phân tầng xã hội, phân hoá giàu nghèo trong dân cư nhất là thành thị ñang ngày càng trở nên sâu sắc. Ở một cực của sự phân hoá này, nhóm người có thu nhập trung bình thấp và nghèo ñang phải chịu nhiều thua thiệt, ñứng trước nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nguồnsống, cải thiện nhà ở và những cơ may ñể thoát khỏi cảnh nghèo túng. Nếu nhưở nông thôn sự thiếu ăn là nguy cơ trực tiếp ñe doạ nhóm người nghèo thìñiều kiện nhà ở và môi trường quá tồi tệ ñã trở thành một thực tế ñiển hình cho sự nghèo khổ ở ñô thị. Theo kết quả ñiều tra của Viện xã hội học về tình hình nhà ở cán bộ, công chức, viên chức cho thấy có tới 31% trong ñó có tỷ lệ ñáng kể các hộ gia ñình trẻ chưa có nhà ở (phải ở ghép hộ, ở nhở, ở tạm); 4% phải thuê nhà tạm, nhà cấp IV của tư nhân ñể ở; 19% ñang ñược thuê nhàchung cư thuộc sở hữu của nhà nước xây từ trước năm 1990; 14,6% ñã ñược mua nhà thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị ñịnh 61/CP; 31,4% ñã xây ñược nhà riêng. Kết quả này còn cho thấy có trên 32% có nhu cầu muốn ñược cải thiện nhà ở.[64] Nguyên - 11 -do chính của vấn ñề chính là trước kia nhà ở do nhànước trợ cấp, cùng với quá trình chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế thị trường ñịnh hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước ñã xoá bao cấp về nhà ở, khuyến khích nhiều thành phần kinh tế tham gia vào việc phát triển nhà ở. Nguồn vốn phát triển nhà ở ñô thị chủ yếu dựa vào khả năng tài chính của chính các chủ thể trong hệ thống nhà ở. Nhà nước chỉ tạo ñiều kiện hỗ trợ về tài chính thông qua cơ chế, chính sách huy ñộng vốn. Nhưng các cơ chế, chính sách này còn nhiều ñiểm vẫn chưa phù hợp, bấtcập, chồng chéo, khó thực hiện nên ñại bộ phận dân cư ñô thị, ñặc biệt là những người có thu nhập trung bình và thấp vẫn chưa thể tiếp cận các nguồn vốn dài hạn cho nhà ở. Thêm vào ñó, Hà Nội cùng với TP Hồ Chí Minh là hai ñịa phương có nhiều vấn ñề bức xúc trong lĩnh vực nhà ở nỏi riêng và bất ñộng sản nói chung, cần sớm có chính sách và giải pháp giải quyết, ñặc biệt việc tăng dân số và di cư từ nông thôn ra thành thị ñã tạo ra những áp lực lớn về nhà ở cho chính quyền thành phố. Ngoài vấn ñề cung cầu của thị trường xây dựng nhà ở và giá thị trường bất ñộng sản quá cao, một vấn ñề có tác ñộng trực tiếp ñặc biệt là các hộ dân cư ở ñô thị là việc thiếu khả năng tiếp cận các nguồn vốn dài hạn ñể sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây mới nhà ởvới các ñiều kiện trong khả năng tài chính của mình. Về phía các TCTD, do khả năng huy ñộng vốn dài hạn còn hạn chế nên cũng không thể cho vay dài hạn phục vụ việc xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua nhà ở của ñại bộ phândân cư ñô thị. Với ý nghĩa ñó tác giả lựa chọn ñề tài nghiên cứu của Luận án là “Chính sách tài chính nhà ở trên ñịa bàn ñô thị Hà Nội”.

pdf286 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN ___________ ðTHANHTÙNG CCHHÍÍNNHHSSÁÁCCHHTTÀÀIICCHHÍÍNNHHNNHHÀÀ TTRRÊÊNNððAABBÀÀNNððÔÔTTHHHHÀÀNNII Chuyênngành : QunlýKinht(KhoahcQunlý) Mãs: 62.34.01.01 LUNÁNTINSĨKINHT NGƯIHƯNGDNKHOAHC : 1.PGS.TS.NguynThNgcHuyn 2.PGS.TS.DươngðcLân HàNi2007 LICAMðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiêncucariêngtôi.Cácsliu,ktqu nêu trong Lun án là trung thc. Nhng tư liu ñưc s dng trong Lun án ñu có ngungctríchdnrõràng. Tácgilunán ðThanhTùng 2 MCLC Trang TRANGPHBÌA LICAMðOAN 1 MCLC 2 DANHMCCÁCKÝHIU,TVITTT 5 DANHMCCÁCBNG 6 DANHMCCÁCHÌNHV,ðTH 7 DANHMCCÁCPHLC 8 MðU 10 CHƯƠNG1CƠSKHOAHCVCHÍNHSÁCHTÀICHÍNHNHÀ 22 1.1.Nhàvàtàichínhnhà 22 1.1.1.Nhàvàcácñcñimcanhà 22 1.1.2.Tàichínhnhà 24 1.2.Chínhsáchtàichínhnhà 44 1.2.1.Chínhsáchnhà 44 1.2.2.Chínhsáchtàichínhnhà 52 1.3.Kinhnghimcamtsqucgiavàvùnglãnhthtrênthgiitrong chínhsáchtàichínhnhà 70 1.3.1.Chínhsáchpháttrinthtrưngthchpthcpvàthtrưngvnca Malayxia 71 1.3.2.Chínhsáchtáicutrúchthngtàichínhnhàvàmrngliênktvi thtrưngvnHànQuc 72 1.3.3.ChínhsáchtàichínhnhàvàthtrưngvntiHngKông 74 1.3.4.KinhnghimcaTrungQuc 77 1.4.BàihcrútrachoVitNamtrongchínhsáchtàichínhnhà:toñiu kinpháttrinthtrưngthchpthcp 78 3 CHƯƠNG2THCTRNGCHÍNHSÁCHTÀICHÍNHNHÀTRÊNðA BÀNðÔTHHÀNI 82 2.1.Giithiunghiêncu 82 2.2.ThctrngnhàtrênñabànñôthHàNi 84 2.2.1.ðabànñôthHàNi 84 2.2.2.ðcñimnhàtrênñabànñôthHàNi 85 2.2.3.DinbinthtrưngnhàtrênñabànñôthHàNi 88 2.2.4.KtquthchinchínhsáchnhàtrênñabànñôthHàNi 94 2.3.ThctrngtàichínhnhàtrênñabànñôthHàNi 103 2.3.1.KháiquátchungvtàichínhnhàtiVitNam 103 2.3.2.TolpvnchonhàñôthHàNi 109 2.3.3.PhânphivàsdngvnchonhàtrênñabànñôthHàNi 115 2.4.ThctrngchínhsáchtàichínhnhàtrênñabànñôthHàNi 131 2.4.1.Cácvănbnquyphmpháplutliênquanñnchínhsáchtàichínhnhà trênñabànñôthHàNi 131 2.4.2.ðánhgiáchínhsáchtàichínhnhàtrênñabànñôthHàNi 146 CHƯƠNG3HOÀNTHINCHÍNHSÁCHTÀICHÍNHNHÀTRÊNðA BÀNðÔTHHÀNI 167 3.1.ðnhhưngchungpháttrinnhàñôthHàNi 167 3.1.1.ðnhhưngpháttrinñôthHàNiñnnăm2020 167 3.1.2.Mctiêuvàyêucucapháttrinnhà 168 3.1.3.ðnhhưngchungpháttrinnhàñôth 169 3.2.Nhngñiukincnthitñpháttrintàichínhnhàtrênñabànñô thHàNi 170 3.2.1.Nhngyêucumangtínhnguyêntctrongpháttrintàichínhnhà trênñabànñôthHàNi 170 3.2.2.Nhngñnhhưnghoànthinchínhsáchtàichínhnhàtrênñabànñô thHàNi 180 4 3.3.Mtsgiipháphoànthinchínhsáchtàichínhnhàtrênñabànñô thHàNi 185 3.3.1.Hoànthinchínhsáchtàichínhnhàñcóthhinhpvinnkinht khuvcvàthgii 185 3.3.2.Hoànthincácchínhsáchvàcôngcchínhsáchtácñngñnvicto lpvntrongtàichínhnhà 189 3.3.3.Hoànthincácchínhsáchvàcôngcchínhsáchtácñngñnphân phivntrongtàichínhnhà 192 3.3.4.Hoànthincácchínhsáchthchpvàthuhivnthôngquaphátmi tàisnthchp 195 3.4.Cácñiukinñthcthithànhcôngcácgiipháphoànthinchính sáchtàichínhnhàtrênñabànñôthHàNi 200 3.4.1.TăngcưngvaitròqunlýcaNhànưctronglĩnhvcnhà 200 3.4.2.Pháttrinthtrưngthchpsơcptotinñchothtrưngthchp thcp 203 3.4.3.ThíñimthànhlpNHTCvàchngkhoánhóathchp 205 3.4.4.BsungvàhoànthincácchínhsáchchovaynhàticácTCTD 207 KTLUN 216 DANHMCCÔNGTRÌNHCÔNGBCATÁCGI 218 TÀILIUTHAMKHO 219 PHLC 235 5 DANHMCCÁCKÝHIU,TVITTT Chvittt Nidungñyñ GCN Giychngnhn GDBð Giaodchboñm GDP Tngsnphmtrongnưc HðND HiñngNhândân m2 Métvuông NH Ngânhàng NHNN NgânhàngNhànưc NHTC Ngânhàngthchp NHTM Ngânhàngthươngmi NSNN Ngânsáchnhànưc QSD Quynsdng QSH Quynshu TCTD Tchctíndng TMCP ThươngmiCphn TP Thànhph TTCK Thtrưngchngkhoán UBND ybanNhândân USD ðôlaM VNð ðngVitNam 6 DANHMCCÁCBNG Trang Bng2.1Tinñquátrìnhñiutra 84 Bng2.2Ktququnlýnhà,ñttrênñabànñôthHàNi2006 95 Bng2.3KtqutrongpháttrinnhàtrênñabànñôthHàNi 96 Bng2.4ThungânsáchliênquanñnnhàñôthHàNinăm2006 100 Bng2.5Dưnchovaynhàgiaiñon20036/2005 105 Bng2.6Mtschtiêukinhtvĩmô20022006 107 Bng2.7Thunhpbìnhquânvàchitiêuchoñisngbìnhquânñungưi mtthángtheogiáthctphântheothànhth,nôngthôn 116 Bng2.8DoanhschovaynhàñabànñôthHàNi20042006 121 Bng2.9McñkhókhănkhivayvntrênñabànñôthHàNi 124 Bng2.10TngtrgiátàisnboñmcacácTCTDtrênñabànñôthHà Nitronglĩnhvcchovaynhànăm2006 125 Bng2.11Dinbinlmphát,nhómhànglươngthcthcphmvànhàvt liuxâydngnăm20032006 128 Bng2.12ChovaynhàtiNHTMCPNhàHàNinăm2006. 128 Bng2.13NxutrongchovaynhàtrênñabànñôthHàNi 130 Bng2.14ðiuhànhchínhsáchtintcaNHNNnăm20052006 133 Bng2.15Ýkinvmcññánhgiáchínhsáchthúcñyñutưbtñngsn trênñabànñôthHàNi 135 Bng2.16Khungñánhgiáchínhsáchtàichínhnhàtheomôhìnhñura 151 Bng2.17Thctrngthunhp,tìnhtrngnhà,mcñhàilòngvnơi hintitrênñabànñôthHàNi 157 Bng3.1Ýkinvcácyutquantrngkhivayvn 193 Bng3.2Ýkinvmcñcácyutliênquanñntàisnthchp 194 Bng3.3Ýkinvmcñcuathtccôngchngvàñăngkýthchp 196 Bng3.4ÝkinvcácyuttrngikhivayvntiTCTD 209 Bng3.5Ýkinvcácsnphmchovaynhà 214 7 DANHMCCÁCHÌNHV,ðTH Trang Hình1.1Cácchththamgiatronghthngtàichínhnhà 27 Hình1.2Cácgiaiñonpháttrincahthngtàichínhnhà 32 Hình1.3Môhìnhhuyñngvnchotàichínhnhàthôngquachngkhoán hoáthchp(MBS) 35 Hình1.4Sơñnguyêntcchngkhoánhoáthchp(MBS) 36 Hình1.5Cáchìnhthchuyñngvntrongtàichínhnhà 40 Hình1.7Môhìnhhpñen 68 Hình1.8Khunglogiccamtchínhsách 68 ðth2.1Dưnchovaynhàtrunghnvàdàihn 106 ðth2.2Huyñngvntnnkinhtgiaiñon20012006 108 ðth2.3.Tăngtrưnghuyñngvngiaiñon20002005 109 ðth2.4Ttrnghuyñngvntrongnnkinhtnăm2006 112 ðth2.5Ttrngchitiêu,tíchlutrongmthgiañình 115 ðth2.6Tltíchlũyvàchitiêuñisngbìnhquânñungưimttháng theogiáthctkhuvcthànhth 116 ðth2.7Ttrngchovaynnkinhtnăm2006 118 ðth2.8DoanhschovaynhàcaNHTMqucdoanhvàNHTMc phntrênñabànñôthHàNinăm2006 119 ðth2.9TtrngchovaynhàcaNHTMqucdoanhvàNHTMcphn trênñabànñôthHàNinăm2006 120 ðth2.10Dinbinlmphátnăm20032006 127 8 DANHMCCÁCPHLC Trang Phlc1. Tnghpktquñiutra 235 Phlc2. Muphiuñiutravthctrngvànhucuvayvnsacha,ci to,xây/muaminhàtrênñabànñôthHàNi 239 Phlc3. Tnghpktquñiutravthctrngvànhucuvayvnsa cha,cito,xây/muaminhàtrênñabànñôthHàNi 241 Phlc4. Muphiuñiutravmcñmongmunvvnchonhàtrên ñabànñôthHàNi 251 Phlc5. Tnghpktquñiutrañivingưicómongmunvvnñ sacha,cito,muaminhàtrênñabànñôthHàNi 252 Phlc6. Muphiuñiutravkhnăngcungngvnchonhàtrênña bànñôthHàNi 254 Phlc7. Tnghpktquñiutranhngngưitrctipthmñnhvic chovaynhàtrênñabànñôthHàNi. 255 Phlc8. SosánhgiátrtrungbìnhbinñclpTtesthaiñitưngñiu travnhucuvnvàkhnăngcungngvnchonhàtrênñabànñô thHàNi 257 Phlc9. CácNgânhàngTMCPhotñngtrênñabànñôthHàNi 258 Phlc10. CácdánñưctàitrbiQuñutưpháttrinTPHàNi 259 Phlc11. McgiábìnhquântrênthtrưngbtñngsnTPHàNi 259 Phlc12. Tl%trongtngchovayliênquanñnbtñngsn 259 Phlc13. GiábáncănhñivinhàchungcưcóthangmáytheoQuyt ñnhs80/2005/QðUBcaUBNDTPHàNingày3/6/2005 260 Phlc14. Giábáncáccănhñivinhàchungcưchcócuthangb, khôngcócuthangmáytheoQuytñnhs80/2005/QðUBca UBNDTPHàNingày3/6/2005 260 Phlc15. BnggiáxâydngminhàbanhànhkèmtheoQuytñnhs 81/2005/QðUBcaUBNDTPHàNingày3/6/2005 261 9 Phlc16. BnggiáxâydngnhàtmvtkintrúctheoQuytñnhs 81/2005/QðUBcaUBNDTPHàNingày3/6/2005 262 Phlc17. TldtrbtbuctheoQuytñnhs796/QðNHNNngày 25/6/2004ápdngt01/07/2004 264 Phlc18. TldtrbtbuctheoQuytñnhs187/QðNHNN,áp dngt01/02/2008 264 Phlc19. HoánñingoitcaNHNNñivicácNHTM 265 Phlc20. LãisutthtrưngliênNgânhàng 265 Phlc21. LãisutcaNHNNápdngñivicácNHTM 266 Phlc22. Cơcuvnñutưtoànxãhi20012005 266 Phlc23. Lãisuthuyñngvàchovaynăm2005 266 Phlc24. HthngtàichínhnhàtiM 267 Phlc25. CáchthngtàichínhnhàtiChâuÂu 271 Phlc26. ChínhsáchcaNhtBntrongpháttrintàichínhnhàvàth trưngvn 277 Phlc27. ChínhsáchtàichínhnhàvàthtrưngvntiInñônêxia 279 Phlc28. Chínhsáchhplýhóatàichínhnhàvàthtrưngvn Philippine 280 Phlc29. Chínhsáchhpnhttàichínhnhàvàthtrưngvn:kinh nghimcaTháiLan 281 Phlc30. Xuhưngtrongchínhsáchtàichínhnhàtinð 283 MðU 1. ScnthitcañtàiLunán Tínhchtnhycmcavnñnhàñôthñãnilênñcbitrõnét trongcơnstbtñngsntimtsthànhphlntrongthigianvaqua. Phnlncáctàisnnàytptrungvàomtsítngưicóthunhpcao,trong khiñónhngbphncònlitiñôthñangphisngtrongñiukincht chi.Trưcñâyvicnghiêncuvnñtàichínhnhàítñưcchúýdonh hưngcacơchqunlýkhochhoátptrung,thctkhiñómtmtnhà ñưc nhà nưc giao trc tip ñn ngưi dân, mt khác s phân hoá giàu nghèokhôngrõrtlàmchovicnghiêncuítñưcquantâm.Trongthigian gnñây,dưitácñngcacôngcucñimi,VitNamñangtriquanhng binñitolnvànhanhchóng.Cùngvivicchuyntnnkinhtkhoch hoá tp trung sang nn kinh t hàng hoá nhiu thành phn theo cơ ch th trưng,sphântngxãhi,phânhoágiàunghèotrongdâncưnhtlàthành thñangngàycàngtrnênsâusc.mtcccasphânhoánày,nhóm ngưicóthunhptrungbìnhthpvànghèoñangphichunhiuthuathit, ñngtrưcnhiukhókhăntrongvictìmkimngunsng,cithinnhàvà nhngcơmayñthoátkhicnhnghèotúng.Nunhưnôngthônsthiu ănlànguycơtrctipñedonhómngưinghèothìñiukinnhàvàmôi trưngquátitñãtrthànhmtthctñinhìnhchosnghèokhñôth. Theokt quñiutra ca Vinxãhihc v tìnhhình nhà cánb, côngchc,viênchcchothycóti31%trongñócótlñángkcáchgia ñìnhtrchưacónhà(phighéph,nh,tm);4%phithuênhàtm, nhàcpIVcatưnhânñ;19%ñangñưcthuênhàchungcưthucshu canhànưcxâyttrưcnăm1990;14,6%ñãñưcmuanhàthucshu NhànưctheoNghñnh61/CP;31,4%ñãxâyñưcnhàriêng.Ktqunày cònchothycótrên32%cónhucumunñưccithinnhà. [64]Nguyên 11 dochínhcavnñchínhlàtrưckianhàdonhànưctrcp,cùngvi quátrìnhchuyntnnkinhtkhochhoátptrungsangnnkinhtth trưng ñnh hưng xã hi ch nghĩa, nhà nưc ñã xoá bao cp v nhà , khuyn khích nhiu thành phn kinh t tham gia vào vic phát trin nhà . Ngunvnpháttrinnhàñôthchyudavàokhnăngtàichínhca chínhcácchthtronghthngnhà.Nhànưcchtoñiukinhtrv tài chính thông qua cơ ch, chính sách huy ñng vn... Nhưng các cơ ch, chínhsáchnàycònnhiuñimvnchưaphùhp,btcp,chngchéo,khó thchinnênñibphndâncưñôth,ñcbitlànhngngưicóthunhp trungbìnhvàthpvnchưathtipcncácngunvndàihnchonhà. Thêmvàoñó,HàNicùngviTPHChíMinhlàhaiñaphươngcó nhiu vn ñ bc xúc trong lĩnh vc nhà ni riêng và bt ñng sn nói chung,cnsmcóchínhsáchvàgiiphápgiiquyt,ñcbitvictăngdân svàdicưtnôngthônrathànhthñãtoranhngáplclnvnhàcho chínhquynthànhph.Ngoàivnñcungcucathtrưngxâydngnhà vàgiáthtrưngbtñngsnquácao,mtvnñcótácñngtrctipñc bitlàcáchdâncưñôthlàvicthiukhnăngtipcncácngunvndài hnñsacha,cito,nângcpvàxâyminhàvicácñiukintrong khnăngtàichínhcamình.VphíacácTCTD,dokhnănghuyñngvn dàihncònhnchnêncũngkhôngthchovaydàihnphcvvicxây mi,cito,nângcpvàmuanhàcañibphândâncưñôth.Viý nghĩañótácgilachnñtàinghiêncucaLunánlà“Chínhsáchtài chínhnhàtrênñabànñôthHàNi”. 2. Tngquantìnhhìnhnghiêncu Vi nhiu quc gia trên th gii, ñc bit là các nưc phát trin, khái nimtàichínhnhàlàmtkháinimñãñưcápdngtlâuvàthưnggn vimtthtrưngtàichínhpháttrinvàcáccôngcthchpthcp.Có 12 nhiunghiêncuvtàichínhnhàticácqucgiapháttrinnhưtácgi ArjenvanDijkhuizen,HàLantrongnghiêncucamìnhv“Thtrưngtài chínhnhàtiHàLan”(Dutchhousingfinancemarket)(2004)cũngñãñưa racácphântíchchungcácyutcathtrưngtàichínhnhàtiHàLan, ñngthigiithiucáccôngcsdngcũngnhưcácrirovàcácbinpháp qun lý ri ro ti th trưng này [132]. Nghiên cu ca John Ryding thuc NgânhàngDtrQucgiaNewYork(FederalReserveBankofNewYork) “Tàichínhnhàvàschuynñivchínhsáchtint”(HousingFinance andtheTransmissionofMonetaryPolicy)(1990)liphântíchvcáccôngc chínhsáchcatàichínhnhànhưtrnlãisutchovay,stăngtrưngca chngkhoánhóa,ñiuchnhlãisutthchp,scnhtranhtrênthtrưng thchpcũngnhưvicgiithiumôhìnhñutưnhàcagiañìnhcănbn (amodelofsinglefamilyhousinginvestment) [141].DavidLereahtiTpchí BusinessEconomics(7.1997)trongnghiêncu“Tàichínhnhà:Trinvng dàihn”(Housingfinance:Alongtermperspective)ñãñưaracácnhnxétvà ñánh giá v trin vng ca tài chính nhà ti M [138]. Tác gi Marja C. HoekSmittrongnghiêncu“TàichínhnhàtiBangladeshCithinkh năngthamgiacanhómngưicóthunhptrungbìnhvàthpvàotàichính nhà ” (Housing Finance in Bangladesh Improving Access to Housing FinancebyMiddleandLowerIncomeGroups)(1998)saukhiphântíchxu hưnghinticatàichínhnhàvàbicnhkinhtcũngnhưkhuvctài chínhtiBangladeshñãgiithiucáccôngcsdngtrongtàichínhnhà vàñưaracácñxutchínhsáchñpháttrinthtrưngtàichínhnhà[136]. Trêncơscacuchithovvaitròcacáctchcthchpsơcpvàth cptiBali,Indonexiavàotháng7.1998tácgiMasakazuWatanabeñãtng hpvàxutbn“HưngmitrongtàichínhnhàChâuÁLiênktgiatài chính nhà và các th trưng vn” (New Directions in Asian Housing 13 FinanceLinkingCapitalmarketsandHousingFinance)ñưaramôhìnhphát trinthtrưngthchpthcpvàphântíchtámmôhìnhcatámnnkinht ðôngÁvliênktgiacácthtrưngvnvàtàichínhnhà[143].Khácvi nghiên cu trên, Robert Bestani và Johanna Klein ti Ngân hàng Phát trin ChâuÁ(ADB)ñãtptrungñisâuphântíchtmquantrngcatàichínhnhà ,cácvnñtntitrongtàichínhnhàtiChâuÁvàñưaracácñnhhưng chính sáchñgii quyt vn ñnày trong nghiên cu “Tài chính nhà ti ChâuÁ”(HousingFinanceinAsia)(2005) [129].ðthngnhtchínhsáchvà giúp các qucgiatrong quá trình chuyn ñi có mt cơ ch chính sáchtài chínhnhàthíchhp,yBanChâuÂuñãxutbn“Cáchthngtàichính nhàticácqucgiachuynñiLýthuytvàThctin”(Housingfinance systemsforcountriesintransitionprinciplesandexamples)(2005).Trongñó phântíchhthngtàichínhnhàvàcáccôngcchínhsáchsdngcũng nhưgiithiumtsmôhìnhtàichínhnhàpháttrintimtsqucgia nhmgiúpcácnưctrongquátrìnhchuynñihoànthincơchchínhsách nhmtìmramtmôhìnhhthngtàichínhnhàhoànthinchomình... [133] NhưngVitNamkháinimtàichínhnhàvnlàmtkháinimmi. Hthngtàichínhnhàgnlinvinólà mtthtrưngtàichínhvàth trưngthchpthcppháttrincũnglàmtkháinimkháñưcítngưiñ cpñn.Choñnthiñimhinnay,theonhngtàiliutácgitipcnvà thôngtintracutThưvinQucgia,cácnghiêncuvtàichínhnhàvà cácchínhsáchtàichínhnhàhunhưkhôngcó,ngoitrcómtsnghiên cutronglĩnhvcnhàñôthhayngunvnchonhàñôth.Viñtài LunánPhóTinsĩ“Thitknhàsinhlithptngchongưinghèoñôth Hà Ni” (1994) tác gi Trn Xuân Dim, thuc ngành Kin trúc Nhà và CôngtrìnhCôngcng,TrưngðihcKintrúcHàNiñãñưarakháinim vnhàsinhlivalànhà,nơinghngơitáitosclaoñngcaconngưi 14 valànơiñlàmkinhtgiañìnhtorathunhp,tăngcacichoxãhivà ñưa ra mt s g
Luận văn liên quan