Luận án Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam

Hiện nay, hội nhập kinh tế quốc tế (KTQT) ñang ñặt ra nhiều thời cơ và thách thức ñối với các nước ñang phát triển (ðPT), trong ñó có vấn ñề cạnh tranh thu hút nguồn vốn ñầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Nguồn vốn FDI có ý nghĩa quan trọng, cần thiết ñối với các nước ðPT, nó chẳng những bổ sung cho nguồn vốn ñầu tư phát triển, góp phần ñẩy nhanh tốc ñộ tăng trưởng kinh tế, khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong nước, mà còn tiếp nhận ñược công nghệ, kinh nghiệm quản lý, mở rộng thị trường. Vấn ñề thu hút FDI trong hội nhập KTQT phụ thuộc nhiều yếu tố, trong ñó có vai trò của chính sách nhằm tạo lập môi trường ñầu tư mang tính cạnh tranh ñể thu hút FDI. Thời gian qua, Malaixia là một trong những nước ñã khá thành công trong việc ñưa ra những chính sách thu hút FDI. ðã tạo thêm nguồn lực ñẩy nhanh công nghiệp hóa (CNH) theo chiến lược hướng ngoại (hướng vào xuất khẩu - HVXK) trong quá trình hội nhập KTQT. Qua mấy thập kỷ pháttriển, Malaixia chuẩn bị gia nhập hàng ngũ các nước công nghiệp mới (NICs). Việt Nam thực hiện công cuộc ñổi mới kinh tế (1986 - nay), với ñường lối "ða dạng hóa, ña phương hóa kinh tế ñối ngoại" chủ trương mở cửa nền kinh tế bằng những chính sách tích cực, ñã ñạt ñược những kết quả nhất ñịnh trong thu hút FDI góp phần thúc ñẩy CNH, hiện ñại hóa (HðH) ñất nước.Tuy nhiên, trong chính sách thu hút FDI vẫn bộc lộ không ít những hạn chế, ảnh hưởng ñến tốc ñộ, quy mô và hiệu quả trong thu hút FDI. Do vậy, việc tìm hiểu kinh nghiệm từ Malaixia là nước ñi trước và ñã có những thành công trong thu hút FDI có ý nghĩa thiết thực về lý luận và thực tiễn ñối với Việt Nam nhằm huy ñộng các nguồn vốn nước ngoài cho ñầu tư phát triển, ñể thực hiện mục tiêu ñến năm 2020 nướcta cơ bản trở thành nước công nghiệp. Vì vậy, NCS chọn vấn ñề: "Chính sách thu hút ñầu tư trực tiếp nước ngoài - 8 -của Malaixia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam"làm ñề tài nghiên cứu của luận án

pdf211 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1737 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Licamñoan Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ñc lp ca riêngtôi.Cácsliu,ktqunêutronglunánnàylàtrungthc,có ngungcrõràng. Tácgilunán NguynTinCơi 2 Licmơn Trongqúatrìnhthchinlunántinskinhttôiñưcsquantâm giúpñcaPGS.TSPhmthQuý,T.SChuThLangiáoviênhưngdn, BanGiámhiu,VinðàotoSauñihc,KhoaKinhthc,BmônLchs Kinht,cácthygiáo,côgiáoTrưngðihcKinhtQucdân,Tpñoàn BoVit,TngCôngtyBohimBoVit,tnhBcGiang,huynHipHòa vàbnbèñngnghipñãquantâmtoñiukin,ñngviêntôihoànthành lunánnày. Tôixintrântrngcámơn! Tácgilunán NguynTinCơi 3 Mclc Trang Trangphbìa i Licamñoan ii Licmơn iii Mclc iv Danhmccáckýhiu,cácchvittt v Danhmccácbng,hìnhv vii Limñu 1 ChươngI MtsvnñlýlunvchínhsáchthuhútFDI 6 1.1 FDIvàvaitròcaFDIñivicácnưcñangpháttrin 6 1.2 MtsvnñvchínhsáchthuhútFDI 26 ChươngII ChínhsáchthuhútFDIcaMalaixiatrongqúatrìnhhinhp kinhtquct(19712005) 58 2.1 ChínhsáchthuhútFDIthikỳ19711996 58 2.2 ChínhsáchthuhútFDIthikỳ19962005 77 2.3 MtsbàihckinhnghimvchínhsáchthuhútFDIcaMalaixia 103 ChươngIII khnăngvndngmtsKinhnghimvchínhsáchthuhútFDI caMalaixiavàoVitNam 116 3.1 KháiquátchínhsáchthuhútFDIcaVitNam 116 3.2 MtsñimtươngñngvàkhácbitcaVitNamvàMalaixiacó nhhưngñnchínhsáchthuhútFDI 144 3.3 KhnăngvndngmtskinhnghimvchínhsáchthuhútFDI caMalaixiavàoVitNam 152 3.4 ðiukincnthitñthchintthơnnhngbàihckinh 168 nghimvthuhútFDIcaMalaixiañiviVitNam Ktlun 177 Danhmccôngtrìnhkhoahccatácgi 179 Tàiliuthamkho 180 PhnPhlc 186 4 Danhmccáckýhiu,cácchvittt Vittt VitñyñtingAnh VitñyñtingVit AFTA :ASEANFreeTradeArea :KhuvcmudchtdoASEAN APEC :AsiaPacificEconomicCooperation :DinñànhptáckinhtChâuáTháiBìnhDương ASEAN :AssociationofSouthEastAsianNations :HiphicácqucgiaðôngNamá CEPT :SchemeonCommonEffectivePreferentialTariffs :ChươngtrìnhThuquanưuñãicóhiulcchung CNC :Côngnghcao CNH :Côngnghiphóa ðPT :ðangpháttrin EU :EuropeanUnion :LiênminhchâuÂu FDI :ForeignDirectInvestment :ðutưtrctipnưcngoài GDP :Tngsnphmniña HðH :Hinñihóa HVXK :Hưngvàoxutkhu IMF :InternationalMonetaryFund :Qutintquct IMP :IndustrialMasterPlan :Khochtngthcácngànhcôngnghip JETRO :JapaneseExternalTradeOrganisation :TchcxúctinthươngmiNhtBn KCN :Khucôngnghip KTQT :Kinhtquct 5 MIDA :MalaysianIntrustrialDevelopmentAuthority :CcpháttrincôngnghipMalaixia MITI :MinistryofInternationalTradeandIndustryMalaysia :BcôngnghipvàthươngmiquctMalaixia M&A :MergerandAcquisition :Mualivàsápnhp NEP :NewEconomicPolicy :Chínhsáchkinhtmi NICs :NewlyIndustrializedCountres :Cácnưccôngnghipmi ODA :OfficialDevelopmentAssistance Vintrpháttrinchínhthc OECD :OrganizationforEconomicCooperationandDevelopment Tchchptácvàpháttrinkinht RM :RingitMalaysia :ðngringgítMalaixia R&D :ResearchandDevelopment :Nghiêncuvàpháttrin TMTD :Thươngmitdo TNCs :TransnationalCorporations :Côngtyxuyênqucgia TTNK :Thaythnhpkhu UNCTA :UnitedNationsConferenceonTradeandDevelopment C :Tchcliênhpqucvthươngmivàpháttrin USD :UnitedStatesDollar :ðôlaM WB :WorldBank :Ngânhàngthgii WTO :WorldTradeOrganization :Tchcthươngmithgii XHCN :Xãhichnghĩa 6 Danhmccácbng,hìnhv Bng Nidung Trang Bng1.1.DòngvnFDItrênthgii,thikỳ20002005 37 Bng1.2.ðiuchnhquychFDIcacácnưc,19912004 38 Bng2.1.MtsnhàñutưlnvàoMalaixiathikỳ19931997 73 Bng2.2.CơcuFDIvàocácngànhkinhtMalaixiat19711987 74 Bng2.3.FDIvàoMalaixiaphântheocácbang,19901997 76 Bng2.4.TtrngvnFDItrongngànhchtoMalaixia,20022005 99 Bng3.1.SosánhchiphíkinhdoanhtrongcácdoanhnghipFDIcaVit Namvàmtsnưcchâuánăm2004 137 Bng3.2.ðánhgiánănglccnhtranhtheocácnhânttácñngñnFDI 138 Bng3.3.SosánhmtschínhsáchthuhútFDIgiaVitNamvàMalaixia 140 Hìnhv Nidung Trang Hình1.1.DòngvnFDItrênthgiigiaiñon19932005 35 Hình2.1.DòngFDIvàoMalaixia,19751996 71 Hình2.2.FDIvàoASEANtheonưcchnhà,19952004 98 Hình2.3.FDIvàongànhcôngnghipchtoMalaixia,199610/2001 100 Hình3.1.TìnhhìnhthuhútvnFDItiVitNam,19982005 125 Hình3.2.CơcuFDIñăngkývàoVitNamtheongành,19882005 127 Hình3.3.CơcungunFDIvàoVitNam,19882005 128 7 Mñu I.Tínhcpthitcañtài Hinnay,hinhpkinhtquct(KTQT)ñangñtranhiuthicơvàthách thcñivicácnưcñangpháttrin(ðPT),trongñócóvnñcnhtranhthuhút ngun vn ñu tư trc tip nưc ngoài (FDI). Ngun vn FDI có ý nghĩa quan trng,cnthitñivicácnưcðPT,nóchngnhngbsungchongunvnñu tưpháttrin,gópphnñynhanhtcñtăngtrưngkinht,khaithácvànângcao hiuqusdngcácngunlctrongnưc,màcòntipnhnñưccôngngh,kinh nghimqunlý,mrngthtrưng...VnñthuhútFDItronghinhpKTQT phthucnhiuyut,trongñócóvaitròcachínhsáchnhmtolpmôitrưng ñutưmangtínhcnhtranhñthuhútFDI. Thi gian qua, Malaixia là mt trong nhng nưc ñã khá thành công trong vicñưaranhngchínhsáchthuhútFDI.ðãtothêmngunlcñynhanhcông nghiphóa(CNH)theochinlưchưngngoi(hưngvàoxutkhuHVXK) trongquátrìnhhinhpKTQT.Quamythpkpháttrin,Malaixiachunbgia nhphàngngũcácnưccôngnghipmi(NICs). VitNamthchincôngcucñimikinht(1986nay),viñưngli"ða dnghóa,ñaphương hóakinhtñingoi"chtrương mcannkinhtbng nhngchínhsáchtíchcc,ñãñtñưcnhngktqunhtñnhtrongthuhútFDI gópphnthúcñyCNH,hinñihóa(HðH)ñtnưc.Tuynhiên,trongchínhsách thuhútFDIvnbclkhôngítnhnghnch,nhhưngñntcñ,quymôvà hiuqutrongthuhútFDI.Dovy,victìmhiukinhnghimtMalaixialànưcñi trưcvàñãcónhngthànhcôngtrongthuhútFDIcóýnghĩathitthcvlýlunvà thctinñiviVitNamnhmhuyñngcácngunvnnưcngoàichoñutư pháttrin,ñthchinmctiêuñnnăm2020nưctacơbntrthànhnưccông nghip.Vìvy,NCSchnvnñ: "Chínhsáchthuhútñutưtrctipnưcngoài 8 caMalaixiatrongquátrìnhhinhpkinhtquctthctrng,kinhnghim vàkhnăngvndngvàoVitNam" làmñtàinghiêncucalunán. 2.Tngquancáccôngtrìnhnghiêncucóliênquanñnlunán V vn ñ chính sách thu hút FDI ca Malaixia cũng ñã có mt s công trìnhnghiêncucacáchcgitrongvàngoàinưc. nưcngoài,côngtrìnhnghiêncu“MalaixiaTngquanvkhungpháp lý trong ñu tư trc tip nưc ngoài” ca tác gi Arumugam Rajenthran trên Kinhtvàtàichínhs5/2002doVinNghiêncuðôngNamáXingapoxut bn tháng 10/2002. Ti ñây, tác gi ñã nghiên cu và phân tíchcác khía cnh pháplýliênquanñnFDIMalaixiavlppháp,ñtñai,laoñng,môitrưng; mtschínhsáchkhuynkhíchvthuvàphitàichính;cácquynshutrí tu;qunlývàgiiquytcáctranhchp...Côngtrìnhnghiêncunày,tácgi chyuphântíchtrêngócñvĩmô,gnvibicnhcthñphântíchci ngunxutphátcanhngchtrương,chínhsáchcũngnhưmctiêucanhng quy ñnh trong chính sách thu hút FDI ca Malaixia. ðng thi, công trình nghiêncucũngnêulênmtstháchthccaMalaixiatrongvnñxlýcác miquanhvicácnưclánggingAESEAN;liênquanñnbnthathunv thươngmiliênquanñncáckhíacnhñutư(TRIM);vbnthathunvcác vn ñ thương mi trong quyn s hu trí tu (TRIP). Tuy nhiên, công trình nghiêncunàycũngchưanghiêncuñyñnidungcácchínhsáchthuhút FDI mà Malaixia ñã áp dng và mt s ni dung công trình ñưc nghiên cu cũngmiñcpñnthiñimnăm1999. Trongkhuônkhcôngtrìnhnghiêncu"ðutưtrctipnưcngoàivàcông nghiphóa Malaixia,Xingapo,ðàiLoan vàTháiLan"caOECD,cáctácgi LindaY.C.LimvàPangE.Fong(1991)ñãkháiquátmtsxuhưngFDItrênth gii,ñngthitptrungphântíchthctrngthuhútFDIñphcvCNHvàcũng ñãñcpmtschínhsáchthuhútFDIcaMalaixia,Xingapo,ðàiLoanvàThái Lan,vàcũngchdngliñnnăm2000.TácgiYumikoOkamoto(1994)cũngñã cóbàinghiêncu"Tácñngcachínhsáchtdohóathươngmivàñutưñn 9 nnkinhtMalaixia"trongcun"CácnnkinhtpháttrinXXXII4"xutbn tháng12/1994;tácgiRajahRasiah(1995)viñtài"TưbnnưcngoàivàCNH Malaixia"cũngñãñcpñnmtschínhsáchvchuyngiaocôngngh,liên ktcácngànhkinht...caMalaixiañưcphnánhñnnăm1995,vv... VitNam,cũngñãcómtscôngtrìnhnghiêncuvchínhsáchthuhút FDIcaMalaixia.Côngtrìnhnghiêncu“ðutưtrctipnưcngoàiphcv côngnghiphóaMalaixiakinhnghimñiviVitNam”caTinsĩPhùng XuânNh,ñưcNhàxutbnThgiipháthànhnăm2000tiHàNi.ðâylà côngtrìnhnghiêncuñutiêncóhthngvFDIMalaixia.Tácginghiên cukhásâuvthctrngktqucũngnhưñánhgiátácñngcaFDIñivi CNHcaMalaixia,ñngthicũngñãñcpmtschínhsáchthuhútFDIca Malaixia. Tuy vy, vn ñ chính sách thu hút FDI ca Malaixia chưa ñưc nghiêncuvàñánhgiáthtñyñvàvthigiancũngmicpnhtñngia nhngnăm1990.CôngtrìnhnghiêncucaðàoLêMinhvàTrnLanHương trong“KinhtMalaixia”ñưcNhàxutbnKhoahcxãhinhànhnăm2001 tiHàNi.Ticôngtrìnhnghiêncunày,cáctácgicũngñãñcprtkhái quátmtschínhsáchcũngnhưktquthuhútFDIcaMalaixiañnnăm2000 nhưngcũngchgiithiumangtínhchtkháiquát. MtsnghiêncukháccóliênquanñnchínhsáchthuhútFDIcaMalaixia như:HoàngThThanhNhàn(2003)trong"ðiuchnhcơcukinhtHànQuc, MalaixiavàTháiLan";PhanXuânDũng(2004)trong"Chuyngiaocôngngh VitNamthctrngvàgiipháp";NguynBíchðt(2006)trong"Khuvckinh tcóvnñutưnưcngoàitrongnnkinhtthtrưngñnhhưngxãhich nghĩaVitNam".Ngoàira,cómtsbàiñăngtrêncáctpchíchuyênngànhcó ñcpliênquanñnchínhsách,ktquthuhútFDIvàoMalaixianhngthi ñimnhtñnh. Nhìnchung,ñnnaychưacócôngtrìnhnàoñisâunghiêncumtcáchcóh thngvàtoàndincácchínhsáchthuhútFDIcaMalaixiatrongquátrìnhhinhp KTQTtithiñimnăm2005.Vìvy,nhimvcalunánlànghiêncutipni 10 vvnñnàynhmrútramtsbàihckinhnghimtchínhsáchthuhútFDI caMalaixiaviVitNamhinnay. 3.Mctiêunghiêncucalunán TnghiêncuchínhsáchthuhútFDIcaMalaixia,lunánrútramtsbài hckinhnghimvvictolpmôitrưngmangtínhcnhtranhvthuhútFDI tronghinhpKTQTcóýnghĩathamkhoñiviVitNam. 4.ðitưngvàphmvinghiêncucalunán ðitưngnghiêncucalunánlàchínhsáchthuhútFDIcaMalaixia trongquátrìnhhinhpKTQT. Phmvinghiêncu:NhngvnñchínhsáchmàMalaixiañãápdngñ tomôitrưngmangtínhcnhtranhñthuhútFDItronghinhpKTQT.Thi giannghiêncutnăm1971ñnnăm2005.Tuynhiên,ñlàmrõthêmnidung nghiêncu,lunánñãñcpñnnhngvnñvchínhsáchthuhútFDIñãñưc thcthiMalaixiasaunăm2005. Chính sách thu hút FDI có ni dung rt rng, bao gm h thng các chính sách,lutpháptươngñiñngbtrongthuhútFDIgnvinhucupháttrinvà tìnhhìnhpháttrincacácngành,cáclĩnhvckinht.ñâyphmvinidung nghiêncucalunánchtptrungnghiêncumtschínhsáchchyunhư: Chínhsáchtàichínhtint;chínhsáchgiá;chínhsáchvcơshtng;chính sáchpháttrinngunnhânlc;chínhsáchchuyngiaocôngngh;chínhsáchxúc tin ñu tư; qun lý nhà nưc vi FDI ñã ñưc thc thi trong thu hút FDI Malaixia.Tuynhiêntrongnghiêncu,mtschínhsáchpháttrinkinhtxãhi cóliênquanñnhotñngthuhútFDIcũngñưcñcpvimcñíchñlàmrõ thêmchínhsáchthuhútFDIMalaixiatrongthigianqua.ðngthitrongquá trìnhnghiêncu,nhngktquvàhnchtrongthuhútFDIcũngñưcsdngñ làmrõnhngthànhcôngvàchưathànhcôngcachínhsáchthuhútFDI.ðólàcơ sñnghiêncusinhrútranhngbàihckinhnghimthochñnhvàthcthi chínhsáchtrongthuhútFDIchopháttrinkinhtMalaixia. 5.Phươngphápnghiêncu 11 Lunánsdngphươngphápluncachnghĩaduyvtbinchngvàduy vtlchs,ñãkthpcácphươngpháptrongnghiêncunhư:Phươngpháplchs và phương pháp logic, phương pháp phân tích kinh t, phương pháp thng kê, phươngphápsosánhñnghiêncuvàñánhgiácácchínhsáchñãñưcthcthi MalaixiatrongthuhútFDI. 6.Nhngñónggópcalunán LàmrõcơslýlunvchínhsáchthuhútFDItronghinhpKTQT. LàmrõthctrngchínhsáchthuhútFDIvànhngñánhgiávvaitròca chínhsách(tíchccvàhnch)trongtolpmôitrưngmangtínhcnhtranhñ thuhútFDI.TñórútramtsbàihckinhnghimcóýnghĩathamkhoviVit NamtronghochñnhvàhoànthinchínhsáchthuhútFDI. LungiikhnăngvndngmtskinhnghimvchínhsáchthuhútFDI caMalaixiatronghinhpKTQTvàoñiukinnưctahinnay,ñngthiñưa ramtskinnghñtăngthêmtínhkhthitrongvndngnhngkinhnghim này. 7.Ktcucalunán Ngoàilimñu,ktlun,lunánñưcchiathànhbachương: Chương1 :MtsvnñlýlunvchínhsáchthuhútFDI. Chương2 :ChínhsáchthuhútFDIcaMalaixiatrongquátrìnhhinhpkinh tquct(19712005). Chương3 : KhnăngvndngmtskinhnghimvchínhsáchthuhútFDIca MalaixiavàoVitNam. 12 ChươngI mtsvnñlýlunvchínhsáchthuhútFDI 1.1.FDIvàvaitròcaFDIñivicácnưcñangphátTrin 1.1.1.KháinimvFDI 1.1.1.1.Kháinim Xéttrongphmvimtqucgia,ñutưbaogmhailoi:ðutưtrongnưc vàñutưranưcngoài.ðutưranưcngoàilàmtcáchhiucañutưquct. Phânloitheodòngchycavnñutưquct,mtqucgiacóthlànưcñu tưhoclànưcnhnñutư.ðutưquctlàmttrongnhnghìnhthccơbn cahotñngKTQTvàngàycàngchimttrngcaotrongtngñutưdoxuth toàncuhóa,hinhpKTQTngàycàngmnhm. ðutưquctlàmttrongnhnghìnhthccơbncahotñngKTQTvà ngàycàngchimttrngcaotrongtngñutưdoxuthtoàncuhóa,hinhp KTQTngàycàngmnhm. Xétvphươngthcqunlývnñutư,ñutưquctbaogmcáchìnhthc sauñây:ðutưgiántipnưcngoài;tíndngthươngmiquct;ñutưtrctip nưcngoài... ðutưtrctipnưcngoài(ForeignDirectInvesmentFDI): Làhìnhthcñu tưmànhàñutưnưcngoàitrctipñưavnñlnvàkthutvàonưcnhnñutư, trctipthamgiavàovicqunlý,ñiuhànhquátrìnhsnxutkinhdoanh.Khácvi ñutưgiántip,trongñutưtrctipchshuvnñngthilàngưitrctipqun 13 lývàñiuhànhhotñngsdngvn.FDIñưcxemlàbinpháphuhiuñgii quytvnñvnñutưpháttrincacácnưcðPT,khimàcáckhonvintrvàcác khonvayquct(kcngunvnODA)ngàycàngcóxuhưnggim.ðnnayñãcó khánhiucáchhiukhácnhauvFDI,chnghn: QutintQuct (IMF)ñưarakháinimFDIlàmttácvñutưbaohàmmt quanhdàihn,phnánhmtliíchlâubncamtthcthcưngtimtnưcgc (nhàñutưtrctip)ñivimtthcthcưngtimtnưckhác(doanhnghiptip nhnñutư).KháinimnàyñãnêuñưcmcñíchcaFDIlànhmthuvnhngli íchlâudàichonhàñutư,ñngthichradòngvndocácnhàñutưnưcngoàiñưa vàonưctipnhnñutư. Theo NgânhàngPhápquc :MthotñngñutưñưcxemlàFDIkhi:(a)Thit lpñưcmtphápnhânhocmtchinhánhnưcngoài;(b)nmgiñưcmttl cóýnghĩavvnchophépnhàñutưnưcngoàicóquynkimsoátvicqunlý doanhnghiptinưctipnhnñutư;(c)cáckhonchovayhocngtrưcngnhn cachñutưchocôngtytipnhnñutưmtkhiñãthitlpgiahaibênmiquan hcôngtymvàchinhánh. Kháinimnàyñãnêuñưcvmtqunlý,nhàñutưcóquynkimsoátdoanh nghiptipnhnñutưcũngnhưchramtshìnhthcFDI. CácnhàkinhtTrungQuc chorng,ñutưnưcngoàilàngưishutưbn tinưcnhnñutưbngcáchmuahockimsoátmtthcthkinht(tclàdoanh nghip)canưcñó.Khonñutưnàyphitươngngvitlcphnñlnñto ranhhưngquytñnh,chiphiñivithcthkinhtñó. TchcHptácvàPháttrinKinht (OrganizationforEconomicCooperation andDevelopmentOECD)ñưarakháinim:FDIphnánhnhngliíchkháchquan lâudàimàmtthcthkinhttimtnưc(nhàñutư)ñtñưcthôngquamtcơs kinhttimtnnkinhtkhácvinnkinhtthucñtnưccanhàñutư(doanh nghipñutưtrctip).Liíchlâudàibaogmstnticácmiquanhgianhàñu tưvàdoanhnghipñutư,trongñónhàñutưgiànhñưcnhhưngquantrngvàcó hiuqutrongvicqunlýdoanhnghip.ðutưtrctipbaohàmsgi
Luận văn liên quan