Tăng trưởng và phát triển quyết ñịnh sự thịnh vượngcủa xã hội ở mỗi quốc gia.
Nói tới tăng trưởng và phát triển kinh tế, người tanghĩ ngay tới nền kinh tế với tư cách
là một hệ thống. Cơ cấu kinh tế là thuộc tính cơ bản của nền kinh tế, nó có ý nghĩa
quyết ñịnh ñối với sự hình thành và phát triển của hệ thống kinh tế. Với cách ñặt vấn
ñề như vậy, tác giả mong muốn làm sáng tỏ vấn ñề cơcấu kinh tế và chuyển dịch cơ
cấu kinh tế. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, các lĩnh vực, bộ phận kinh tế có
quan hệ hữu cơ hợp thành. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự thay ñổi tỷ lệ thành phần
trong cơ cấu kinh tế từ trạng thái này sang trạng thái khác nhằm có ñược sự phát triển
tốt hơn, hiệu quả hơn. ðây không phải ñơn thuần là sự thay ñổi vị trí, mà là sự biến ñổi
cả về số lượng và chất lượng trong nội bộ cơ cấu. Chuyển dịch cơ cấu ảnh hưởng ñến
cơ sở tài nguyên thiên nhiên, làm biến ñổi môi trường và ñặt ra những vấn ñề xã hội.
Một nền kinh tế chủ yếu dựa vào tài nguyên thiên nhiên và lao ñộng giá rẻ thì việc mở
rộng sản xuất, tăng mức tiêu thụ sẽ làm gia tăng mức ñộ khai thác, sử dụng tài nguyên
thiên nhiên, gia tăng khối lượng chất thải làm cho tình trạng môi trường có chiều
hướng ngày càng xấu ñi. Những vấn ñề xã hội như nạnthất nghiệp, sự bất bình ñẳng
trong thu nhập, nghèo ñói, tệ nạn xã hội cũng sẽ cóchiều hướng gia tăng và ñặt ra
những thách thức gay gắt. Những vấn ñề môi trường và xã hội sẽ tác ñộng trở lại hoạt
ñộng kinh tế và cuộc sống con người.
ðể ñáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội, trong những thập kỷ gần ñây ñã xuất
hiện triết lý "phát triển bền vững", nhiều học giả ñã coi ñây là bước tiến có tính cách
mạng về quan niệm phát triển, phù hợp với văn minh của loài người. Mặc dù, hiện nay
cách hiểu và ứng dụng triết lý "phát triển bền vững" vẫn còn khác nhau, nhưng nói ñến
phát triển bền vững là nói ñến yêu cầu cân ñối, hàihoà giữa ba mặt kinh tế, xã hội và
môi trường. Nếu bỏ sót một trong ba yêu cầu này thìý nghĩa bền vững của sự phát
triển không còn ñầy ñủ. Triết lý "phát triển bền vững" không chỉ ñang chi phối ñường
2
lối phát triển của nhiều quốc gia mà ñã ñược thể hiện trong các văn kiện của ðảng và
trong các chính sách, pháp luật của Nhà nước Việt Nam.
Phát triển bền vững cũng có nghĩa là phải có chuyểndịch cơ cấu kinh tế theo
hướng hoàn thiện hơn. Vì vậy, nhiệm vụ ñặt ra là phải nghiên cứu cho ra những nội
hàm căn bản của chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan ñiểm phát triển bền vững và
triển khai ứng dụng nó trong thực tiễn. Vấn ñề này rất có ý nghĩa ñối với Việt Nam,
khi nước ta ñặt quyết tâm theo con ñường phát triển bền vững và còn thiếu kinh
nghiệm về xây dựng cơ cấu kinh tế trong ñiều kiện kinh tế thị trường ñịnh hướng xã
hội chủ nghĩa, hội nhập kinh tế quốc tế.
Với chủ trương tập trung ñầu tư phát triển các vùngkinh tế trọng ñiểm có ý
nghĩa ñộng lực, lôi kéo các vùng khác cùng phát triển, ðảng và Nhà nước ñã thành lập
ba vùng kinh tế trọng ñiểm, trong ñó có Vùng kinh tế trọng ñiểm Bắc Bộ (KTTðBB).
Vùng kinh tế trọng ñiểm này gồm có 8 tỉnh, thành phố Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên,
Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Tây, Bắc Ninh và Vĩnh Phúc. ðây là vùng có vị trí quan
trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của cả nước. Trong thời gian gầy ñây,
vùng này ñã có những chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện ñại hoá, chủ
ñộng hội nhập kinh tế quốc tế; nhưng sự chuyển dịchñó ñã làm xuất hiện những xung
ñột giữa kinh tế, xã hội, môi trường, tiềm ẩn các nguy cơ, rào cản ñối với sự phát triển
bền vững của bản thân Vùng KTTðBB và của cả nước.
Việc nghiên cứu làm sáng tỏ thêm những vấn ñề chủ yếu về lý luận và thực tiễn
về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan ñiểm phát triển bền vững ñối với Vùng
KTTðBB có ý nghĩa quan trọng ñể tìm ra các giải pháp hữu hiệu bảo ñảm sự bền
vững của chuyển dịch và rút kinh nghiệm ñối với cácvùng kinh tế trọng ñiểm khác
trong cả nước.
253 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu trong
lu n án là trung th c và chưa t ng ai công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n án
T ðình Thi
iii
M C L C
Trang
Trang ph bìa i
L i cam ñoan ii
M c l c iii
Danh m c ký hi u, ch vi t t t iv
Danh m c b ng v
Danh m c sơ ñ , hình, b n ñ ix
M ñ u 1
Chương 1. NH NG V N ð CH Y U V LÝ LU N VÀ TH C
TI N CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN QUAN ðI M PHÁT 10
TRI N B N V NG
1.1. Cơ c u kinh t : Khái ni m và b n ch t 10
1.2. Phát tri n b n v ng: Lý lu n và ng d ng 21
1.3. Chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n
b n v ng 31
1.4. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t
1.5. Ti u k t 61
71
Chương 2. HI N TR NG CHUY N D CH CƠ C U KINH T
C A VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M 74
PHÁT TRI N B N V NG
2.1. Khái quát v v trí, vai trò, ti m năng và th m nh 74
c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B
2.2. Hi n tr ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng kinh t
tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 2005 86
2.3. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a
Vùng kinh t tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 2005 101
2.4. Ti u k t 129
Chương 3. ð NH HƯ NG VÀ CÁC GI I PHÁP CH Y U B O
ð M CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A VÙNG KINH T 132
TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG
3.1. ð nh hư ng ch y u ñ n năm 2020 v chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng kinh t 132
tr ng ñi m B c B
3.2. Phân tích và d báo s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng theo k ch b n 145
phát tri n ñ n năm 2020
3.3. Các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t 162
trên quan ñi m phát tri n b n v ng
3.4. Ti u k t 185
K t lu n và ki n ngh 187
Danh m c công trình c a tác gi 191
Danh m c tài li u tham kh o 192
Ph l c 201
iv
DANH M C KÝ HI U, CH VI T T T
TT Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
I. CÁC KÝ HI U
1 BOD Biological Oxygen Demand Tiêu hao ô xy sinh h c
2 COD Chemical Oxygen Demand Tiêu hao ô xy hoá h c
3 DO Dissolved Oxygen Ô xy hoà tan
4 H2S Hydrogen Sulfide Sulfur hydro
5 NH 4N Ammonium Amôn
6 NO x(NO 2, NO 3) Nitrogen Dioxide Oxít nitơ
7 SO x(SO 2, SO 3) Sulfur Dioxide Oxit lưu huỳnh
8 TSS Total Suspended Solid T ng ch t r n lơ l ng
II. CÁC CH VI T T T
9 APEC Asia Pacific Economic Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á
Cooperation Forum Thái Bình dương
10 CDS Commission on Sustainable U ban Phát tri n b n v ng
Development c a Liên H p qu c
11 CLPT Chi n lư c phát tri n
12 DWT Deadweight tonnage T ng tr ng t i toàn ph n
c a tàu thu
13 ðBSH ð ng b ng sông H ng
14 FDI Foreign Direct Investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài
15 GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m qu c n i
16 I/O Input/Output B ng cân ñ i liên ngành (Vào/Ra)
17 IMF International Monetary Fund Qu Ti n t qu c t
18 IUCN The World Conservation Union T ch c B o t n thiên nhiên th gi i
19 KTTðBB Kinh t tr ng ñi m B c B
20 KTTðMT Kinh t tr ng ñi m mi n Trung
21 KTTðPN Kinh t tr ng ñi m phía Nam
22 MDG Millennium Development Goal M c tiêu phát tri n thiên niên k
23 ODA Official Development Assistance H tr phát tri n chính th c
24 TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
25 UNESCAP United Nations Economic and U ban kinh t xã h i Châu Á
Social Commission for Asia and the Thái Bình dương c a Liên H p qu c
Pacific
26 UNESCO United Nations Educational, T ch c Văn hoá, Khoa h c và Giáo
Scientific and Cultural Organization d c c a Liên H p qu c
27 WCED World Commission on Environment U ban Th gi i v Môi trư ng và
and Development Phát tri n
28 WTO World Trade Organization T ch c Thương m i Th gi i
29 WWF World Wildlife Fund Qu B o v ñ ng v t hoang dã
v
DANH M C B NG
Tên b ng Trang
I. CÁC B NG C A CHƯƠNG I
B ng 1.1. Các giai ño n phát tri n kinh t theo W. W. Rostow 41
B ng 1.2. Các giai ño n phát tri n kinh t theo Tatyana P. Soubbotina 42
B ng 1.3. Nhóm các ch tiêu v phát tri n b n v ng c a Liên H p qu c 62
và m t s nư c
B ng 1.4. Phân tích s b n v ng v kinh t c a chuy n d ch cơ c u kinh t 200
B ng 1.5. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch 201
cơ c u kinh t
B ng 1.6. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u 201
kinh t theo các phân ngành công nghi p
B ng 1.7. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u 202
kinh t theo các phân ngành nông nghi p
B ng 1.8. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u 202
kinh t theo lãnh th
B ng 1.9. Phân tích s b n v ng v xã h i c a chuy n d ch cơ c u kinh t 202
II. CÁC B NG C A CHƯƠNG II
B ng 2.1. S phong phú thành ph n loài sinh v t Vư n qu c gia Cát Bà 203
B ng 2.2. S phong phú thành ph n loài sinh v t vùng Chí Linh 203
B ng 2.3. Các h sinh thái ven bi n ñi n hình trong Vùng KTTðBB 204
B ng 2.4. H th ng cơ s y t ch y u thu c các Vùng KTTð năm 2005 205
B ng 2.5. Cơ c u ngành kinh t c a Vùng KTTðBB 205b
trong các giai ño n 1995 2000, 2001 2005
B ng 2.6. So sánh tăng trư ng kinh t Vùng KTTðBB 205
v i các vùng khác và c nư c, giai ño n 2001 2005
B ng 2.7. T c ñ tăng bình quân GDP c a các t nh, thành ph 205
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 2005
B ng 2.8. Phát tri n doanh nghi p trong các Vùng KTTð, 206
giai ño n 2001 2005
B ng 2.9. Cơ c u GDP c a các t nh, thành ph theo các kh i ngành 206b
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005
B ng 2.10. Kh i lư ng v n chuy n hành khách và hàng hóa Vùng 206
KTTðBB so v i các Vùng KTTð khác, giai ño n 2001 2005
vi
B ng 2.11. S ñi n tho i c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005 207
B ng 2.12. S phát tri n y t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 2005 207
B ng 2.13. S phát tri n giáo d c c a Vùng KTTðBB, 208
giai ño n 2001 2005
B ng 2.14. Cơ c u và chuy n d ch cơ c u kinh t lãnh th 96
c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005
B ng 2.15. Di n tích và s ñơn v hành chính c a Vùng KTTðBB, 208
giai ño n 2000 2005
B ng 2.16. Cơ c u GDP c a Vùng KTTðBB theo thành ph n kinh t , 98
giai ño n 2000 2005
B ng 2.17. GDP theo thành ph n kinh t c a các t nh, thành ph 208
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005
B ng 2.18. Th c tr ng v n ñ u tư theo thành ph n kinh t c a các t nh, 209b
thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005
B ng 2.19. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph 210
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 2005
B ng 2.20. Vi n tr ODA gi i ngân theo vùng năm 2005 211
B ng 2.21. Thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn Vùng KTTðBB, 211
giai ño n 2000 2005
B ng 2.22. T c ñ tăng thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn 212
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005
B ng 2.23. Cơ c u ngu n thu ngân sách nhà nư c c a Vùng KTTðBB, 212
giai ño n 2000 2005
B ng 2.24. GDP/ngư i c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005 102
B ng 2.25. Thu nh p bình quân hàng tháng c a lao ñ ng khu v c nhà nư c 213
do ñ a phương qu n lý trong các Vùng KTTð,
giai ño n 2001 2005
B ng 2.26. Tình hình thu ngân sách/GDP c a các t nh, thành ph 213
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005
B ng 2.27. T ng h p tình hình phân b và ho t ñ ng c a các khu 213
công nghi p, khu ch xu t tính ñ n tháng 6 năm 2006
B ng 2.28. Kim ng ch xu t nh p kh u các vùng KTTð, 214
giai ño n 2001 2005
B ng 2.29. Kim ng ch xu t nh p kh u các t nh, thành ph trong 214b
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005
B ng 2.30. T ng h p tình hình phân b các d án ñ u tư xây d ng khu 215
ñô th m i và khu dân cư nông thôn tính ñ n tháng 6 năm 2006
B ng 2.31. Năng su t lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005 109
B ng 2.32. V n ñ u tư phát tri n xã h i các Vùng KTTð, 216
giai ño n 2001 2005
B ng 2.33. Th c tr ng v n ñ u tư theo ngành kinh t c a các t nh, 216b
vii
thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005
B ng 2.34. T ng h p v t l co dãn gi a m t s ch tiêu chuy n d ch 111
cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005
B ng 2.35. Tính toán chi ngân sách nhà nư c năm 2006 t ngu n chi 112
s nghi p môi trư ng t i ñ a phương Vùng KTTðBB
B ng 2.36. Dân s c a Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 2005 216
B ng 2.37. Dân s các t nh trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 2005 216
B ng 2.38. T l l c lư ng lao ñ ng có chuyên môn k thu t trong t ng s 217
l c lư ng lao ñ ng c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 2003
B ng 2.39. Cơ c u lao ñ ng phân theo ngành c a Vùng KTTðBB, 217
giai ño n 2000 2005
B ng 2.40. Tình hình ñ i s ng, lao ñ ng và vi c làm c a nông dân 218
Vùng KTTðBB theo s li u ñi u tra xã h i h c năm 2005
B ng 2.41. Các ch s MDG c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB 218b
ñã ñư c x p h ng năm 2002
B ng 2.42. Thi t h i v ngư i do tai n n giao thông năm 2005 2006 219
và ch tiêu gi m thi t h i năm 2007
B ng 2.43. T l co dãn gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và m c ñ 118
gia tăng ô nhi m môi trư ng Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 2005
B ng 2.44. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 119
trong n i b ngành công nghi p, giai ño n 2000 2005
B ng 2.45. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 120
trong n i b ngành nông nghi p, giai ño n 2000 2005
B ng 2.46. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 120
lãnh th , giai ño n 2000 2005
B ng 2.47. Tình hình s d ng phân bón m t s xã 219
thu c Vùng KTTðBB, năm 2000
B ng 2.48. Dư lư ng thu c b o v th c v t trong rau c i 220
và ñ u ñ , năm 2002
B ng 2.49. Ch t lư ng nư c sông H ng mùa lũ năm 2002 2003 220
B ng 2.50. Ch t lư ng nư c m t s sông h chính t nh Qu ng Ninh, 221
năm 2004
B ng 2.51. K t qu phân tích m u nư c m t t i các h H i Dương, 222
năm 2004
B ng 2.52. Hi n tr ng r ng Vùng KTTðBB ñ n tháng 6 năm 2003 222
B ng 2.53. Di n tích r ng b m t do chuy n ñ i s d ng ñ t 223
Vùng KTTðBB, giai ño n 1990 2002
B ng 2.54. Di n bi n tiêu c c c a r ng Vùng KTTðBB 223
và Vùng KTTðPN trong th i gian 1990 2002
B ng 2.55. Kh i lư ng ch t th i r n công nghi p phát sinh m t s t nh, 224
thành ph Vùng KTTðBB năm 2002
viii
B ng 2.56. Kh i lư ng rác th i sinh ho t c a các ñô th trong Vùng 225
KTTðBB trong năm 2003 theo các ñ t quan tr c khác nhau
B ng 2.57. Kh i lư ng ch t th i r n ñô th phát sinh và t l ch t th i r n 225
ñư c thu gom các ñô th trong Vùng KTTðBB năm 2002
B ng 2.58. Kh i lư ng ch t th i r n y t m t s t nh, thành ph trong 225
Vùng KTTðBB năm 2003
B ng 2.59. Tình hình x lý các cơ s n m trong danh m c Quy t ñ nh s 226
64/2003/Qð TTg c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005
III. CÁC B NG C A CHƯƠNG III
B ng 3.1. M t s h n ch v chính sách b o v môi trư ng 226
c a các ñ a phương trong Vùng KTTðBB trên quan ñi m
phát tri n b n v ng
B ng 3.2. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t ñ n các năm 2010, 2020 139
c a Vùng KTTðBB
B ng 3.3. D ki n các ch tiêu v chuy n d ch cơ c u ngành kinh t ñ n 143
năm 2010 và 2020 c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB
B ng 3.4. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 146
B ng 3.5. M t s ch tiêu v tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB 228
theo k ch b n I
B ng 3.6. B ng I/O theo giá tr ngư i s n xu t Vùng KTTðBB năm 2005 149b
B ng 3.7. Cơ c u kinh t trong GDP theo các kh i ngành 149
c a Vùng KTTðBB (theo hai k ch b n I, II)
B ng 3.8. M c tăng GDP theo các phân ngành kinh t th i kỳ 2005 2010 150
và 2005 2020 (tính theo giá so sánh 2005 )
B ng 3.9. D báo xu t kh u và nh p kh u c a Vùng KTTðBB, 229
giai ño n 2006 2010
B ng 3.10. ð nh hư ng b trí s d ng ñ t toàn Vùng KTTðBB 230
ñ n năm 2020
B ng 3.11. D báo cơ c u ñ u tư theo các ngu n v n c a Vùng KTTðBB 230
ñ n năm 2020
B ng 3.12. D báo s n ph m công nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB, 230
giai ño n 2006 2020
B ng 3.13. D báo s n ph m nông nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB, 231
giai ño n 2006 2020
B ng 3.14. D báo s n ph m d ch v ch y u c a Vùng KTTðBB, 232
giai ño n 2006 2020
B ng 3.15. D báo cơ c u ñ u tư theo ngành Vùng KTTðBB 232
ñ n năm 2020
B ng 3.16. D báo cơ c u lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 2020 233
ix
DANH M C SƠ ð , HÌNH, B N ð
Tên hình, ñ th Trang
I. CÁC SƠ ð
Sơ ñ 1.1. Cơ c u c a n n kinh t (y u t hình thành và hình th c k t c u) 12
Sơ ñ 1.2. Các y u t hình thành cơ c u kinh t 35
Sơ ñ 1.3. M i quan h gi a tăng trư ng công nghi p và ô nhi m 59
môi trư ng
II. CÁC HÌNH
Hình 1.1. Quan ñi m v phát tri n b n v ng 23
Hình 1.2. Các d ng quan h gi a ô nhi m môi trư ng và phát tri n kinh t 45
Hình 1.3. Nh ng ch tiêu ph n ánh s b n v ng c a chuy n d ch 62
cơ c u kinh t
Hình 2.1. Tăng trư ng GDP giai ño n 2001 2005 c a Vùng KTTðBB 87
Hình 2.2. Tăng trư ng các ngành c a các ñ a phương 90
trong Vùng KTTðBB (a) năm 2000; (b) năm 2005
Hình 2.3. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph 100
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 2005
Hình 3.1. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 148
Hình 3.2. D báo m c ñ gia tăng ô nhi m môi trư ng theo hai k ch b n 157
III. CÁC B N ð
B n ñ 2.1. Vùng KTTðBB trong lãnh th Vi t Nam 74b
B n ñ 2.2. Tài nguyên thiên nhiên c a Vùng KTTðBB 77b
B n ñ 2.3. Hi n tr ng s d ng ñ t năm 2005 c a Vùng KTTðBB 77c
B n ñ 2.4. Hi n tr ng kinh t c a Vùng KTTðBB trong giai ño n 86b
2001 2005
B n ñ 3.1. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB 138b
ñ n năm 2020
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Tăng trư ng và phát tri n quy t ñ nh s th nh vư ng c a xã h i m i qu c gia.
Nói t i tăng trư ng và phát tri n kinh t , ngư i ta nghĩ ngay t i n n kinh t v i tư cách
là m t h th ng. Cơ c u kinh t là thu c tính cơ b n c a n n kinh t , nó có ý nghĩa
quy t ñ nh ñ i v i s hình thành và phát tri n c a h th ng kinh t . V i cách ñ t v n
ñ như v y, tác gi mong mu n làm sáng t v n ñ cơ c u kinh t và chuy n d ch cơ
c u kinh t . Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, các lĩnh v c, b ph n kinh t có
quan h h u cơ h p thành. Chuy n d ch cơ c u kinh t là s thay ñ i t l thành ph n
trong cơ c u kinh t t tr ng thái này sang tr ng thái khác nh m có ñư c s phát tri n
t t hơn, hi u qu hơn. ðây không ph i ñơn thu n là s thay ñ i v trí, mà là s bi n ñ i
c v s lư ng và ch t lư ng trong n i b cơ c u. Chuy n d ch cơ c u nh hư ng ñ n
cơ s tài nguyên thiên nhiên, làm bi n ñ i môi trư ng và ñ t ra nh ng v n ñ xã h i.
M t n n kinh t ch y u d a vào tài nguyên thiên nhiên và lao ñ ng giá r thì vi c m
r ng s n xu t, tăng m c tiêu th s làm gia tăng m c ñ khai thác, s d ng tài nguyên
thiên nhiên, gia tăng kh i lư ng ch t th i làm cho tình tr ng môi trư ng có chi u
hư ng ngày càng x u ñi. Nh ng v n ñ xã h i như n n th t nghi p, s b t bình ñ ng
trong thu nh p, nghèo ñói, t n n xã h i cũng s có chi u hư ng gia tăng và ñ t ra
nh ng thách th c gay g t. Nh ng v n ñ môi trư ng và xã h i s tác ñ ng tr l i ho t
ñ ng kinh t và cu c s ng con ngư i.
ð ñáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i, trong nh ng th p k g n ñây ñã xu t
hi n tri t lý "phát tri n b n v ng", nhi u h c gi ñã coi ñây là bư c ti n có tính cách
m ng v quan ni m phát tri n, phù h p v i văn minh c a loài ngư i. M c dù, hi n nay
cách hi u và ng d ng tri t lý "phát tri n b n v ng" v n còn khác nhau, nhưng nói ñ n
phát tri n b n v ng là nói ñ n yêu c u cân ñ i, hài hoà gi a ba m t kinh t , xã h i và
môi trư ng. N u b sót m t trong ba yêu c u này thì ý nghĩa b n v ng c a s phát
tri n không còn ñ y ñ . Tri t lý "phát tri n b n v ng" không ch ñang chi ph i ñư ng
2
l i phát tri n c a nhi u qu c gia mà ñã ñư c th hi n trong các văn ki n c a ð ng và
trong các chính sách, pháp lu t c a Nhà nư c Vi t Nam.
Phát tri n b n v ng cũng có nghĩa là ph i có chuy n d ch cơ c u kinh t theo
hư ng hoàn thi n hơn. Vì v y, nhi m v ñ t ra là ph i nghiên c u cho ra nh ng n i
hàm căn b n c a chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng và
tri n khai ng d ng nó trong th c ti n. V n ñ này r t có ý nghĩa ñ i v i Vi t Nam,
khi nư c ta ñ t quy t tâm theo con ñư ng phát tri n b n v ng và còn thi u kinh
nghi m v xây d ng cơ c u kinh t trong ñi u ki n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã
h i ch nghĩa, h i nh p kinh t qu c t .
V i ch trương t p trung ñ u tư phát tri n các vùng kinh t tr ng ñi m có ý
nghĩa ñ ng l c, lôi kéo các vùng khác cùng phát tri n, ð ng và Nhà nư c ñã thành l p
ba vùng kinh t tr ng ñi m, trong ñó có Vùng kinh t tr ng ñi m B c B (KTTðBB).
Vùng kinh t tr ng ñi m này g m có 8 t nh, thành ph Hà N i, H i Dương, Hưng Yên,
H i Phòng, Qu ng Ninh, Hà Tây, B c Ninh và Vĩnh Phúc. ðây là vùng có v trí quan
tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a c nư c. Trong th i gian g y ñây,
vùng này ñã có nh ng chuy n d ch theo hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá, ch
ñ ng h i nh p kinh t qu c t ; nhưng s chuy n d ch ñó ñã làm xu t hi n nh ng xung
ñ t gi a kinh t , xã h i, môi trư ng, ti m n các nguy cơ, rào c n ñ i v i s phát tri n
b n v ng c a b n thân Vùng KTTðBB và c a c nư c.
Vi c nghiên c u làm sáng t thêm nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n
v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng ñ i v i Vùng
KTTðBB có ý nghĩa quan tr ng ñ tìm ra các gi i pháp h u hi u b o ñ m s b n
v ng c a chuy n d ch và rút kinh nghi m ñ i v i các vùng kinh t tr ng ñi m khác
trong c nư c.
2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
Cơ c u