Luận án Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ

Tăng trưởng và phát triển quyết ñịnh sự thịnh vượngcủa xã hội ở mỗi quốc gia. Nói tới tăng trưởng và phát triển kinh tế, người tanghĩ ngay tới nền kinh tế với tư cách là một hệ thống. Cơ cấu kinh tế là thuộc tính cơ bản của nền kinh tế, nó có ý nghĩa quyết ñịnh ñối với sự hình thành và phát triển của hệ thống kinh tế. Với cách ñặt vấn ñề như vậy, tác giả mong muốn làm sáng tỏ vấn ñề cơcấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, các lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ hợp thành. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự thay ñổi tỷ lệ thành phần trong cơ cấu kinh tế từ trạng thái này sang trạng thái khác nhằm có ñược sự phát triển tốt hơn, hiệu quả hơn. ðây không phải ñơn thuần là sự thay ñổi vị trí, mà là sự biến ñổi cả về số lượng và chất lượng trong nội bộ cơ cấu. Chuyển dịch cơ cấu ảnh hưởng ñến cơ sở tài nguyên thiên nhiên, làm biến ñổi môi trường và ñặt ra những vấn ñề xã hội. Một nền kinh tế chủ yếu dựa vào tài nguyên thiên nhiên và lao ñộng giá rẻ thì việc mở rộng sản xuất, tăng mức tiêu thụ sẽ làm gia tăng mức ñộ khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, gia tăng khối lượng chất thải làm cho tình trạng môi trường có chiều hướng ngày càng xấu ñi. Những vấn ñề xã hội như nạnthất nghiệp, sự bất bình ñẳng trong thu nhập, nghèo ñói, tệ nạn xã hội cũng sẽ cóchiều hướng gia tăng và ñặt ra những thách thức gay gắt. Những vấn ñề môi trường và xã hội sẽ tác ñộng trở lại hoạt ñộng kinh tế và cuộc sống con người. ðể ñáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội, trong những thập kỷ gần ñây ñã xuất hiện triết lý "phát triển bền vững", nhiều học giả ñã coi ñây là bước tiến có tính cách mạng về quan niệm phát triển, phù hợp với văn minh của loài người. Mặc dù, hiện nay cách hiểu và ứng dụng triết lý "phát triển bền vững" vẫn còn khác nhau, nhưng nói ñến phát triển bền vững là nói ñến yêu cầu cân ñối, hàihoà giữa ba mặt kinh tế, xã hội và môi trường. Nếu bỏ sót một trong ba yêu cầu này thìý nghĩa bền vững của sự phát triển không còn ñầy ñủ. Triết lý "phát triển bền vững" không chỉ ñang chi phối ñường 2 lối phát triển của nhiều quốc gia mà ñã ñược thể hiện trong các văn kiện của ðảng và trong các chính sách, pháp luật của Nhà nước Việt Nam. Phát triển bền vững cũng có nghĩa là phải có chuyểndịch cơ cấu kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn. Vì vậy, nhiệm vụ ñặt ra là phải nghiên cứu cho ra những nội hàm căn bản của chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan ñiểm phát triển bền vững và triển khai ứng dụng nó trong thực tiễn. Vấn ñề này rất có ý nghĩa ñối với Việt Nam, khi nước ta ñặt quyết tâm theo con ñường phát triển bền vững và còn thiếu kinh nghiệm về xây dựng cơ cấu kinh tế trong ñiều kiện kinh tế thị trường ñịnh hướng xã hội chủ nghĩa, hội nhập kinh tế quốc tế. Với chủ trương tập trung ñầu tư phát triển các vùngkinh tế trọng ñiểm có ý nghĩa ñộng lực, lôi kéo các vùng khác cùng phát triển, ðảng và Nhà nước ñã thành lập ba vùng kinh tế trọng ñiểm, trong ñó có Vùng kinh tế trọng ñiểm Bắc Bộ (KTTðBB). Vùng kinh tế trọng ñiểm này gồm có 8 tỉnh, thành phố Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Tây, Bắc Ninh và Vĩnh Phúc. ðây là vùng có vị trí quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của cả nước. Trong thời gian gầy ñây, vùng này ñã có những chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện ñại hoá, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế; nhưng sự chuyển dịchñó ñã làm xuất hiện những xung ñột giữa kinh tế, xã hội, môi trường, tiềm ẩn các nguy cơ, rào cản ñối với sự phát triển bền vững của bản thân Vùng KTTðBB và của cả nước. Việc nghiên cứu làm sáng tỏ thêm những vấn ñề chủ yếu về lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan ñiểm phát triển bền vững ñối với Vùng KTTðBB có ý nghĩa quan trọng ñể tìm ra các giải pháp hữu hiệu bảo ñảm sự bền vững của chuyển dịch và rút kinh nghiệm ñối với cácvùng kinh tế trọng ñiểm khác trong cả nước.

pdf253 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucariêngtôi.Cácsliu,ktqutrong lunánlàtrungthcvàchưatngaicôngbtrongbtkỳcôngtrìnhnàokhác. Tácgilunán TðìnhThi iii MCLC Trang Trangphbìa i Licamñoan ii Mclc iii Danhmckýhiu,chvittt iv Danhmcbng v Danhmcsơñ,hình,bnñ ix Mñu 1 Chương1.NHNGVNðCHYUVLÝLUNVÀTHC TIN CHUYN DCH CƠ CU KINH T TRÊN QUAN ðIM PHÁT 10 TRINBNVNG 1.1.Cơcukinht:Kháinimvàbncht 10 1.2.Pháttrinbnvng:Lýlunvàngdng 21 1.3.Chuyndchcơcukinhttrênquanñimpháttrin bnvng 31 1.4.ðánhgiásbnvngcachuyndchcơcukinht 1.5.Tiukt 61 71 Chương 2. HIN TRNG CHUYN DCH CƠ CU KINH T CA VÙNG KINH T TRNG ðIM BC B TRÊN QUAN ðIM 74 PHÁTTRINBNVNG 2.1.Kháiquátvvtrí,vaitrò,timnăngvàthmnh 74 caVùngkinhttrngñimBcB 2.2.HintrngchuyndchcơcukinhtcaVùngkinht trngñimBcBtronggiaiñon20012005 86 2.3.ðánhgiásbnvngcachuyndchcơcukinhtca VùngkinhttrngñimBcBtronggiaiñon20012005 101 2.4.Tiukt 129 Chương3.ðNHHƯNGVÀCÁCGIIPHÁPCHYUBO ðM CHUYN DCH CƠ CU KINH T CA VÙNG KINH T 132 TRNGðIMBCBTRÊNQUANðIMPHÁTTRINBNVNG 3.1.ðnhhưngchyuñnnăm2020vchuyndchcơcu kinhttrênquanñimpháttrinbnvngcaVùngkinht 132 trngñimBcB 3.2.Phântíchvàdbáosbnvngcachuyndchcơcu kinhttrênquanñimpháttrinbnvngtheokchbn 145 pháttrinñnnăm2020 3.3.Cácgiiphápchyuboñmchuyndchcơcukinht 162 trênquanñimpháttrinbnvng 3.4.Tiukt 185 Ktlunvàkinngh 187 Danhmccôngtrìnhcatácgi 191 Danhmctàiliuthamkho 192 Phlc 201 iv DANHMCKÝHIU,CHVITTT TT Vittt VitñyñtingAnh VitñyñtingVit I.CÁCKÝHIU 1 BOD BiologicalOxygenDemand Tiêuhaoôxysinhhc 2 COD ChemicalOxygenDemand Tiêuhaoôxyhoáhc 3 DO DissolvedOxygen Ôxyhoàtan 4 H2S HydrogenSulfide Sulfurhydro 5 NH 4N Ammonium Amôn 6 NO x(NO 2,NO 3) NitrogenDioxide Oxítnitơ 7 SO x(SO 2,SO 3) SulfurDioxide Oxitlưuhuỳnh 8 TSS TotalSuspendedSolid Tngchtrnlơlng II.CÁCCHVITTT 9 APEC AsiaPacificEconomic Din ñàn hp tác kinh t Châu Á CooperationForum TháiBìnhdương 10 CDS CommissiononSustainable UbanPháttrinbnvng Development caLiênHpquc 11 CLPT Chinlưcpháttrin 12 DWT Deadweighttonnage Tngtrngtitoànphn catàuthu 13 ðBSH ðngbngsôngHng 14 FDI ForeignDirectInvestment ðutưtrctipnưcngoài 15 GDP GrossDomesticProduct Tngsnphmqucni 16 I/O Input/Output Bngcânñiliênngành(Vào/Ra) 17 IMF InternationalMonetaryFund QuTintquct 18 IUCN TheWorldConservationUnion TchcBotnthiênnhiênthgii 19 KTTðBB KinhttrngñimBcB 20 KTTðMT KinhttrngñimminTrung 21 KTTðPN KinhttrngñimphíaNam 22 MDG MillenniumDevelopmentGoal Mctiêupháttrinthiênniênk 23 ODA OfficialDevelopmentAssistance Htrpháttrinchínhthc 24 TCVN TiêuchunVitNam 25 UNESCAP UnitedNationsEconomicand UbankinhtxãhiChâuÁ SocialCommissionforAsiaandthe TháiBìnhdương caLiênHpquc Pacific 26 UNESCO UnitedNationsEducational, TchcVănhoá,KhoahcvàGiáo ScientificandCulturalOrganization dccaLiênHpquc 27 WCED WorldCommissiononEnvironment UbanThgiivMôitrưngvà andDevelopment Pháttrin 28 WTO WorldTradeOrganization TchcThươngmiThgii 29 WWF WorldWildlifeFund QuBovñngvthoangdã v DANHMCBNG Tênbng Trang I.CÁCBNGCACHƯƠNGI Bng1.1.CácgiaiñonpháttrinkinhttheoW.W.Rostow 41 Bng1.2.CácgiaiñonpháttrinkinhttheoTatyanaP.Soubbotina 42 Bng1.3.NhómcácchtiêuvpháttrinbnvngcaLiênHpquc 62 vàmtsnưc Bng1.4.Phântíchsbnvngvkinhtcachuyndchcơcukinht 200 Bng1.5.Phântíchsbnvngvmôitrưngcachuyndch 201 cơcukinht Bng1.6.Phântíchsbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcu 201 kinhttheocácphânngànhcôngnghip Bng1.7.Phântíchsbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcu 202 kinhttheocácphânngànhnôngnghip Bng1.8.Phântíchsbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcu 202 kinhttheolãnhth Bng1.9.Phântíchsbnvngvxãhicachuyndchcơcukinht 202 II.CÁCBNGCACHƯƠNGII Bng2.1.SphongphúthànhphnloàisinhvtVưnqucgiaCátBà 203 Bng2.2.SphongphúthànhphnloàisinhvtvùngChíLinh 203 Bng2.3.CáchsinhtháivenbinñinhìnhtrongVùngKTTðBB 204 Bng2.4.HthngcơsytchyuthuccácVùngKTTðnăm2005 205 Bng2.5.CơcungànhkinhtcaVùngKTTðBB 205b trongcácgiaiñon19952000,20012005 Bng2.6.SosánhtăngtrưngkinhtVùngKTTðBB 205 vicácvùngkhácvàcnưc,giaiñon20012005 Bng2.7.TcñtăngbìnhquânGDPcacáctnh,thànhph 205 trongVùngKTTðBB,giaiñon20012005 Bng2.8.PháttrindoanhnghiptrongcácVùngKTTð, 206 giaiñon20012005 Bng2.9.CơcuGDPcacáctnh,thànhphtheocáckhingành 206b VùngKTTðBB,giaiñon20002005 Bng2.10.KhilưngvnchuynhànhkháchvàhànghóaVùng 206 KTTðBBsovicácVùngKTTðkhác,giaiñon20012005 vi Bng2.11.SñinthoicaVùngKTTðBBtínhñncuinăm2005 207 Bng2.12.SpháttrinytcaVùngKTTðBB,giaiñon20012005 207 Bng2.13.SpháttringiáodccaVùngKTTðBB, 208 giaiñon20012005 Bng2.14.Cơcuvàchuyndchcơcukinhtlãnhth 96 caVùngKTTðBB,giaiñon20002005 Bng2.15.DintíchvàsñơnvhànhchínhcaVùngKTTðBB, 208 giaiñon20002005 Bng2.16.CơcuGDPcaVùngKTTðBBtheothànhphnkinht, 98 giaiñon20002005 Bng2.17.GDPtheothànhphnkinhtcacáctnh,thànhph 208 trongVùngKTTðBB,giaiñon19952005 Bng2.18.Thctrngvnñutưtheothànhphnkinhtcacáctnh, 209b thànhphtrongVùngKTTðBB,giaiñon19952005 Bng2.19.ðutưnưcngoàivàocáctnh,thànhph 210 trongVùngKTTðBB,giaiñon19982005 Bng2.20.VintrODAgiingântheovùngnăm2005 211 Bng2.21.ThungânsáchnhànưctrênñabànVùngKTTðBB, 211 giaiñon20002005 Bng2.22.Tcñtăngthungânsáchnhànưctrênñabàn 212 VùngKTTðBB,giaiñon20002005 Bng2.23.CơcungunthungânsáchnhànưccaVùngKTTðBB, 212 giaiñon20002005 Bng2.24.GDP/ngưicaVùngKTTðBB,giaiñon20002005 102 Bng2.25.Thunhpbìnhquânhàngthángcalaoñngkhuvcnhànưc 213 doñaphươngqunlýtrongcácVùngKTTð, giaiñon20012005 Bng2.26.Tìnhhìnhthungânsách/GDPcacáctnh,thànhph 213 trongVùngKTTðBB,giaiñon19952005 Bng2.27.Tnghptìnhhìnhphânbvàhotñngcacáckhu 213 côngnghip,khuchxuttínhñntháng6năm2006 Bng2.28.KimngchxutnhpkhucácvùngKTTð, 214 giaiñon20012005 Bng2.29.Kimngchxutnhpkhucáctnh,thànhphtrong 214b VùngKTTðBB,giaiñon20002005 Bng2.30.Tnghptìnhhìnhphânbcácdánñutưxâydngkhu 215 ñôthmivàkhudâncưnôngthôntínhñntháng6năm2006 Bng2.31.NăngsutlaoñngVùngKTTðBB,giaiñon19952005 109 Bng2.32.VnñutưpháttrinxãhicácVùngKTTð, 216 giaiñon20012005 Bng2.33.Thctrngvnñutưtheongànhkinhtcacáctnh, 216b vii thànhphtrongVùngKTTðBB,giaiñon19952005 Bng2.34.Tnghpvtlcodãngiamtschtiêuchuyndch 111 cơcukinhtcaVùngKTTðBB,giaiñon20002005 Bng2.35.Tínhtoánchingânsáchnhànưcnăm2006tngunchi 112 snghipmôitrưngtiñaphươngVùngKTTðBB Bng2.36.DânscaVùngKTTðBB,giaiñon19952005 216 Bng2.37.DânscáctnhtrongVùngKTTðBB,giaiñon20002005 216 Bng2.38.Tllclưnglaoñngcóchuyênmônkthuttrongtngs 217 lclưnglaoñngcacáctnh,thànhphVùngKTTðBB, giaiñon20002003 Bng2.39.CơculaoñngphântheongànhcaVùngKTTðBB, 217 giaiñon20002005 Bng2.40.Tìnhhìnhñisng,laoñngvàviclàmcanôngdân 218 VùngKTTðBBtheosliuñiutraxãhihcnăm2005 Bng2.41.CácchsMDGcacáctnh,thànhphVùngKTTðBB 218b ñãñưcxphngnăm2002 Bng2.42.Thithivngưidotainngiaothôngnăm20052006 219 vàchtiêugimthithinăm2007 Bng2.43.Tlcodãngiachuyndchcơcukinhtvàmcñ 118 giatăngônhimmôitrưngVùngKTTðBB, giaiñon20002005 Bng2.44.Sbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcukinht 119 trongnibngànhcôngnghip,giaiñon20002005 Bng2.45.Sbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcukinht 120 trongnibngànhnôngnghip,giaiñon20002005 Bng2.46.Sbnvngvmôitrưngcachuyndchcơcukinht 120 lãnhth,giaiñon20002005 Bng2.47.Tìnhhìnhsdngphânbónmtsxã 219 thucVùngKTTðBB,năm2000 Bng2.48.Dưlưngthucbovthcvttrongrauci 220 vàñuñ,năm2002 Bng2.49.ChtlưngnưcsôngHngmùalũnăm20022003 220 Bng2.50.ChtlưngnưcmtssônghchínhtnhQungNinh, 221 năm2004 Bng2.51.KtquphântíchmunưcmtticáchHiDương, 222 năm2004 Bng2.52.HintrngrngVùngKTTðBBñntháng6năm2003 222 Bng2.53.Dintíchrngbmtdochuynñisdngñt 223 VùngKTTðBB,giaiñon19902002 Bng2.54.DinbintiêucccarngVùngKTTðBB 223 vàVùngKTTðPNtrongthigian19902002 Bng2.55.Khilưngchtthirncôngnghipphátsinhmtstnh, 224 thànhphVùngKTTðBBnăm2002 viii Bng2.56.KhilưngrácthisinhhotcacácñôthtrongVùng 225 KTTðBBtrongnăm2003theocácñtquantrckhácnhau Bng2.57.Khilưngchtthirnñôthphátsinhvàtlchtthirn 225 ñưcthugomcácñôthtrongVùngKTTðBBnăm2002 Bng2.58.Khilưngchtthirnytmtstnh,thànhphtrong 225 VùngKTTðBBnăm2003 Bng2.59.TìnhhìnhxlýcáccơsnmtrongdanhmcQuytñnhs 226 64/2003/QðTTgcaVùngKTTðBBtínhñncuinăm2005 III.CÁCBNGCACHƯƠNGIII Bng3.1.Mtshnchvchínhsáchbovmôitrưng 226 cacácñaphươngtrongVùngKTTðBBtrênquanñim pháttrinbnvng Bng3.2.ðnhhưngchuyndchcơcukinhtñncácnăm2010,2020 139 caVùngKTTðBB Bng3.3.Dkincácchtiêuvchuyndchcơcungànhkinhtñn 143 năm2010và2020cacáctnh,thànhphtrongVùngKTTðBB Bng3.4.DbáotăngtrưngkinhtcaVùngKTTðBBñnnăm2020 146 Bng3.5.MtschtiêuvtăngtrưngkinhtcaVùngKTTðBB 228 theokchbnI Bng3.6.BngI/OtheogiátrngưisnxutVùngKTTðBBnăm2005 149b Bng3.7.CơcukinhttrongGDPtheocáckhingành 149 caVùngKTTðBB(theohaikchbnI,II) Bng3.8.MctăngGDPtheocácphânngànhkinhtthikỳ20052010 150 và20052020(tínhtheogiásosánh2005) Bng3.9.DbáoxutkhuvànhpkhucaVùngKTTðBB, 229 giaiñon20062010 Bng3.10.ðnhhưngbtrísdngñttoànVùngKTTðBB 230 ñnnăm2020 Bng3.11.DbáocơcuñutưtheocácngunvncaVùngKTTðBB 230 ñnnăm2020 Bng3.12.DbáosnphmcôngnghipchyucaVùngKTTðBB, 230 giaiñon20062020 Bng3.13.DbáosnphmnôngnghipchyucaVùngKTTðBB, 231 giaiñon20062020 Bng3.14.DbáosnphmdchvchyucaVùngKTTðBB, 232 giaiñon20062020 Bng3.15.DbáocơcuñutưtheongànhVùngKTTðBB 232 ñnnăm2020 Bng3.16.DbáocơculaoñngVùngKTTðBB,giaiñon20062020 233 ix DANHMCSƠð,HÌNH,BNð Tênhình,ñth Trang I.CÁCSƠð Sơñ1.1.Cơcucannkinht(yuthìnhthànhvàhìnhthcktcu) 12 Sơñ1.2.Cácyuthìnhthànhcơcukinht 35 Sơñ1.3.Miquanhgiatăngtrưngcôngnghipvàônhim 59 môitrưng II.CÁCHÌNH Hình1.1.Quanñimvpháttrinbnvng 23 Hình1.2.Cácdngquanhgiaônhimmôitrưngvàpháttrinkinht 45 Hình1.3.Nhngchtiêuphnánhsbnvngcachuyndch 62 cơcukinht Hình2.1.TăngtrưngGDPgiaiñon20012005caVùngKTTðBB 87 Hình2.2.Tăngtrưngcácngànhcacácñaphương 90 trongVùngKTTðBB(a)năm2000;(b)năm2005 Hình2.3.ðutưnưcngoàivàocáctnh,thànhph 100 trongVùngKTTðBB,giaiñon19982005 Hình3.1.DbáotăngtrưngkinhtcaVùngKTTðBBñnnăm2020 148 Hình3.2.Dbáomcñgiatăngônhimmôitrưngtheohaikchbn 157 III.CÁCBNð Bnñ2.1.VùngKTTðBBtronglãnhthVitNam 74b Bnñ2.2.TàinguyênthiênnhiêncaVùngKTTðBB 77b Bnñ2.3.Hintrngsdngñtnăm2005caVùngKTTðBB 77c Bnñ2.4.HintrngkinhtcaVùngKTTðBBtronggiaiñon 86b 20012005 Bnñ3.1.ðnhhưngchuyndchcơcukinhtcaVùngKTTðBB 138b ñnnăm2020 MðU 1.Tínhcpthitcañtài Tăngtrưngvàpháttrinquytñnhsthnhvưngcaxãhimiqucgia. Nóitităngtrưngvàpháttrinkinht,ngưitanghĩngaytinnkinhtvitưcách làmththng.Cơcukinhtlàthuctínhcơbncannkinht,nócóýnghĩa quytñnhñivishìnhthànhvàpháttrincahthngkinht.Vicáchñtvn ñnhưvy,tácgimongmunlàmsángtvnñcơcukinhtvàchuyndchcơ cukinht.Cơcukinhtlàtngthcácngành,cáclĩnhvc,bphnkinhtcó quanhhucơhpthành.Chuyndchcơcukinhtlàsthayñitlthànhphn trongcơcukinhtttrngtháinàysangtrngtháikhácnhmcóñưcspháttrin tthơn,hiuquhơn.ðâykhôngphiñơnthunlàsthayñivtrí,màlàsbinñi cvslưngvàchtlưngtrongnibcơcu.Chuyndchcơcunhhưngñn cơstàinguyênthiênnhiên,làmbinñimôitrưngvàñtranhngvnñxãhi. Mtnnkinhtchyudavàotàinguyênthiênnhiênvàlaoñnggiárthìvicm rngsnxut,tăngmctiêuthslàmgiatăngmcñkhaithác,sdngtàinguyên thiên nhiên, gia tăng khi lưng cht thi làm cho tình trng môi trưng có chiu hưngngàycàngxuñi.Nhngvnñxãhinhưnnthtnghip,sbtbìnhñng trongthunhp,nghèoñói,tnnxãhicũngscóchiuhưnggiatăngvàñtra nhngtháchthcgaygt.Nhngvnñmôitrưngvàxãhistácñngtrlihot ñngkinhtvàcucsngconngưi. ðñápngnhucupháttrincaxãhi,trongnhngthpkgnñâyñãxut hintritlý"pháttrinbnvng",nhiuhcgiñãcoiñâylàbưctincótínhcách mngvquannimpháttrin,phùhpvivănminhcaloàingưi.Mcdù,hinnay cáchhiuvàngdngtritlý"pháttrinbnvng"vncònkhácnhau,nhưngnóiñn pháttrinbnvnglànóiñnyêucucânñi,hàihoàgiabamtkinht,xãhivà môitrưng.Nubsótmttrongbayêucunàythìýnghĩabnvngcasphát trinkhôngcònñyñ.Tritlý"pháttrinbnvng"khôngchñangchiphiñưng 2 lipháttrincanhiuqucgiamàñãñưcthhintrongcácvănkincaðngvà trongcácchínhsách,pháplutcaNhànưcVitNam. Pháttrinbnvngcũngcónghĩalàphicóchuyndchcơcukinhttheo hưnghoànthinhơn.Vìvy,nhimvñtralàphinghiêncuchoranhngni hàmcănbncachuyndchcơcukinhttrênquanñimpháttrinbnvngvà trinkhaingdngnótrongthctin.VnñnàyrtcóýnghĩañiviVitNam, khi nưc ta ñt quyt tâm theo con ñưng phát trin bn vng và còn thiu kinh nghimvxâydngcơcukinhttrongñiukinkinhtthtrưngñnhhưngxã hichnghĩa,hinhpkinhtquct. Vichtrươngtptrungñutưpháttrincácvùngkinhttrngñimcóý nghĩañnglc,lôikéocácvùngkháccùngpháttrin,ðngvàNhànưcñãthànhlp bavùngkinhttrngñim,trongñócóVùngkinhttrngñimBcB(KTTðBB). Vùngkinhttrngñimnàygmcó8tnh,thànhphHàNi,HiDương,HưngYên, HiPhòng,QungNinh,HàTây,BcNinhvàVĩnhPhúc.ðâylàvùngcóvtríquan trngtrongsnghippháttrinkinhtxãhicacnưc.Trongthigiangyñây, vùngnàyñãcónhngchuyndchtheohưngcôngnghiphoá, hinñihoá,ch ñnghinhpkinhtquct;nhưngschuyndchñóñãlàmxuthinnhngxung ñtgiakinht,xãhi,môitrưng,timncácnguycơ,ràocnñivispháttrin bnvngcabnthânVùngKTTðBBvàcacnưc. Vicnghiênculàmsángtthêmnhngvnñchyuvlýlunvàthctin v chuyn dch cơ cu kinh t trên quan ñim phát trin bn vng ñi vi Vùng KTTðBB có ý nghĩa quan trng ñ tìm ra các gii pháp hu hiu bo ñm s bn vngcachuyndchvàrútkinhnghimñivicácvùngkinhttrngñimkhác trongcnưc. 2.Tngquancáccôngtrìnhnghiênculiênquanñnñtài Cơcu
Luận văn liên quan