Luận án Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách nhà nước đối với kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FIE) ở Việt Nam

Thứ ba, Việt Nam chưa có chính sách chuyển giao công nghệ như các nước Trung Quốc, Hàn Quốc Vì vậy sau 10 năm nước tacó nhiều hãng ô tô nổi tiếng thế giới ñầu tư nhưng các chuyên gia kêu rằng có lẽ Việt Nam vĩnh viễn sẽ không có ngành công nghiệp ô tô. Cần phải có chính sách chuyển giao công nghệ ñối với các dự án ñầu tư nước ngoài, hay chúng ta chấp nhận chỉ là một thị trường tiêu thụ khổng lồ với dân số hơn 80 triệu dân. Thứ tư, chính sách giá chưa hợp lý, chi phí ñầu tư vào Việt Nam còn quá cao so với các nước trong khu vực, làm giảm khả năng cạnh tranh của sản phẩm Việt Nam, làm nản lòng các nhà ñầu tư. ðể giảm chi phí ñầu vào, mà hiện nay chủ yếu là các doanh nghiệp nhà nước nắm, cần ngăn chặn việc biến ñộc quyền nhà nước thành ñộc quyền doanh nghiệp ñối với doanhnghiệp nhà nước. Cần nhanh chóng xây dựng và ban hành luật cạnh tranh. Thứ năm, bước sang thế kỷ 21, thế giới chuyển sang kỷnguyên “các nền kinh tế tri thức”. Các chuyên gia tư vấn ñều có chung một quan ñiểm rằng cuộc cạnh tranh thu hút vốn ñầu tư nước ngoài là một cuộc chiến ngày càng khốc liệt và không có hồi kết. Thậm chí, nếu một quốc gia chọn giải pháp “giậm chân tại chỗ” cũng có nghĩa là quốc gia ñó tụt hậu, bởi vì các ñối thủ cạnh tranh sẽ nhân cơ hội ñó mà bứt phá lên phía trước. Sự lựa chọn vànhu cầu của các nhà ðTNN luôn thay ñổi và ñiều này buộc các quốc gia tiếp nhận nguồn vốn ñầu tư nước ngoài phải ñiều chỉnh chính sách sao cho phù hợp với những thay ñổi ñó. Những thách thức và khó khăn trên ñây cần phải ñượctổng kết thực tiễn, nghiên cứu thấu ñáo, “bảo ñảm tính thống nhất, ổn ñịnh, minh bạch và ngày càng hấp dẫn trong chính sách ñầu tư nước ngoài. ðổi mớinhững phương thức quản lý nhà nước và cải tiến mạnh mẽ thủ tục ñầu tư thựchiện ñúng theo các quy ñịnh của Luật ðầu tư và phù hợp với trình ñộ thực hiện các cam kết quốc tế của ta” [20, Tr.238]. Hệ thống chính sách trên cơ sở khoa học, phù hợp với thực tiễn sẽ huy ñộng ñược các nguồn lực trong và ngoài nước, phát huy ñược tiềm năng và lợi thế nhanh chóng trở thành nước có nền kinh tế phát triển, nâng cao vai trò, vị 5 thế của mình, hội nhập mạnh mẽ hơn vào nền kinh tế thế giới. Vấn ñề ñặt ra: chính sách cho kinh tế có vốn FDI trên cơ sở nào? Chính sách sẽ tác ñộng như thế nào ñể khu vực FDI trở thành khu vực kinh tế năng ñộng, hiệu quả của nền kinh tế quốc dân? Thực tiễn cho thấy, có những quốc gia do chính phủ có chính sách phát triển kinh tế có vốn FDI phù hợp, thì quốc gia ñó trở thành nước phát triển (Hàn Quốc, Singapore, Malaysia ). Ngược lại, không ít nước cũng phát triển khu vực kinh tế này nhưng lại rơi vào “cái vòng luẩn quẩn”, một trong những nguyên nhân là do hạn chế chính sách ñối với kinh tế có vốnFDI của chính phủ. Cho ñến nay, vấn ñề chính sách ñối với kinh tế có vốn FDI vẫn chưa ñược luận giải một cách có cơ sở khoa học thuyết phục ñểgiúp cho ðảng và Nhà nước ta xây dựng, hoàn thiện chính sách ñối với khu vực kinh tế này, ñể thu hút và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn FDI nhằm mục tiêu tăng trưởng và phát triển bền vững. ðó là bài toán lớn cần ñược nghiên cứu, phân tích một cách khoa học khi Việt Nam ñã là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), nền kinh tế Việt Nam vận ñộng và phát triển trong tư cách và vị thế mới, mang tính toàn cầu. Góp phần giải quyết yêu cầu ñó, tác giả lựa chọn vấn ñề “Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách nhà nước ñối với kinh tế có vốn ñầu tư nước ngoài (FIE) ở Việt Nam”làm ñề tài Luận án Tiến sĩ kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị

pdf225 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Cơ sở khoa học hoàn thiện chính sách nhà nước đối với kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FIE) ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuñc lpcariêngtôi.Cácsliuvàtríchdnnêutronglunán nàyhoàntoàntrungthc,cóngungcrõràng.Ktqu nghiêncucalunánchưatngñưcngưikháccôngb trongbtkỳcôngtrìnhnào./. HàNi,ngày8tháng7năm2010 TácgiLunán TrnQuangNam i MCLC Trangphbìa Licamñoan Mclc .................................................................................................................... i Danhmccácbngbiu......................................................................................... iii Danhmccáchìnhv............................................................................................ iv Danhmctvittt .................................................................................................v Mñu .......................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN VÀ THC TIN CA HOÀN THIN CHÍNH SÁCH ðI VI KINH T CÓ VN ðU TƯ TRCTIPNƯCNGOÀI...........................................................21 1.1.Chínhsáchñivikinhtcóvnñutưtrctipnưcngoài:Khái nim,ñcñimvàtmquantrng .................................................................21 1.1.1. Kháinim,ñcñimvkinhtcóvnñutưtrctipnưcngoài.............21 1.1.2. Chínhsáchñivikinhtcóvnñutưtrctipnưcngoài.....................23 1.1.3. Cănckhoahccavicxâydngvàhoànthinchínhsáchñivi kinhtcóvnFDI ........................................................................................28 1.1.4 ScnthithoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnFDI.....................37 1.2.ChínhsáchñivikinhtcóvnFDI:cácbphncơbncuthành, tiêuchíñánhgiávànhântnhhưng .......................................................39 1.2.1.Cácbphncơbncuthànhhthngchínhsáchñivikinhtcó vnFDI ............................................................................................. 39 1.2.2. Cáctiêuchínhñánhgiávànhântnhhưngñnvichoànthinchính sáchñivikinhtcóvnFDI....................................................................49 1.3KinhnghimhoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnFDI ...................57 1.3.1.Kinhnghimtrongvicthitkcácbphnchínhsáchnhànưcñivi khuvccóvnñutưnưcngoài.................................................................58 1.3.2. Kinhnghimtrongvictotinñ,ñiukinthchinchínhsáchñi vikinhtcóvnñutưtrctipnưcngoài ..............................................62 Tiuktchương1 ....................................................................................................65 CHƯƠNG 2: THC TRNG XÂY DNG VÀ HOÀN THIN CHÍNH SÁCHðIVIKINHTCÓVNðUTƯTRCTIP NƯCNGOÀIVITNAM .....................................................66 2.1.Kháiquátquátrìnhxâydngvàhoànthinchínhsáchñivikinht cóvnFDIVitNam ...................................................................................66 2.1.1. Quátrìnhñimivàpháttrintưtưngvkinhtcóvnñutưtrc tipnưcngoàiVitNam...........................................................................66 2.1.2. Quátrìnhxâydngvàhoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnñu tưtrctipnưcngoàivàgianhpWTO......................................................69 ii 2.2.Thctrngchínhsáchñivikinhtcóvn FDIVit Namthi gianqua ............................................................................................................72 2.2.1. Cácchínhsáchvñmbotăngtrưngkinht ............................................72 2.2.2.Cácchínhsáchvñmboxãhi ..................................................................91 2.2.3.Cácchínhsáchvbovmôitrưng .............................................................92 2.3.ðánhgiáchínhsáchñivikinhtcóvnFDIVitNamthi gianqua ............................................................................................... 94 2.3.1. Thànhtuchyu..........................................................................................94 2.3.2.Nhngtnti,hnchcahthngchínhsáchñivikinhtcóvn FDIcaVitNam ........................................................................................110 2.3.3.Nguyênnhânhnch....................................................................................119 Tiuktchương2 ..................................................................................................123 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯNG VÀ CÁC GII PHÁP HOÀN THIN CHÍNHSÁCHðIVIKINHTCÓVNðUTƯTRC TIPNƯCNGOÀIVITNAM ............................................124 3.1. Bicnhnnkinhtthgiivàdbáovspháttrincakinhtcó vnFDIVitNam ......................................................................................124 3.1.1. Bicnhnnkinhtthgii.......................................................................124 3.1.2. DbáonhucuvnñutưchopháttrinkinhtVitNamnhngnămti ..135 3.2.Quanñimvàphươnghưnghoànthinchínhsáchñivikinhtcó vnFDIVitNam ......................................................................................137 3.2.1. QuanñimhoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnFDI ....................137 3.2.2. PhươnghưnghoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnFDI ..............149 3.3.MtsgiipháphoànthinchínhsáchñivikinhtcóvnFDI VitNam ........................................................................................................161 3.3.1. Bsungvàhoànthinhthnglutpháp,chínhsáchtheohưngñng b,minhbchphùhpvithôngl,tpquánquct,xâydng,ban hànhñyñcácvănbnhưngdnthchinLutðutưnăm2005và cácLutcóliênquan....................................................................................161 3.3.2. Nhómgiiphápvtchchotñngcabmáy,cơquanthammưu vàñingũcánbhochñnhchínhsách.....................................................166 3.3.3. Nhóm chính sách cơ cu li nn kinh t trong bi cnh khng hong kinhttoàncuhinnay..............................................................................169 3.3.4. Nghiêncutìnhhìnhthct,nhngñngthái,xuhưngpháttrinca nnkinhtthgii;tìmhiuxácñnhcácñitácñcóchínhsáchphùhp..173 3.3.5.Mtskhuynngh.......................................................................................176 Tiuktchương3 ..................................................................................................178 Ktlun ..................................................................................................................179 Danhmccôngtrìnhcatácgi .........................................................................181 Tàiliuthamkho ................................................................................................182 Phlc....................................................................................................................188 iii DANHMCCÁCBNGBIU Bng2.1 Nhngthayñichyutrongchínhsáchñivikhuvckinh 71 tcóvnFDIquacácthikỳVitNam Bng2.2 HìnhthcFDIVitNamquacácthikỳ 75 Bng2.3 TngVnFDIvàoVitNamphântheohìnhthcñutư 76 19882008 Bng2.4 SosánhmcamtslĩnhvccaVitNamkhigianhp 77 WTO Bng2.5 MưinưcvàvùnglãnhthcóvnñutưlnvàoVitNam 79 19882008 Bng2.6 Tómttcáchìnhthcưuñãithuthunhpdoanhnghipvà 89 lphíthuêñt Bng2.7 McthuthunhpcánhânVitNamvàmtsnưckhuvc 91 Bng2.8 VnFDIvàoVitNamtheolĩnhvcñutư19882008 102 Bng2.9 ðánhgiáchtlưnglaoñngticácdoanhnghipñutưtrc 114 tipnưcngoàiBcNinh. Bng2.10 Chênhlchmctinlươngtithiubìnhquânthcttrcho 115 ngưilaoñngtrongcácloihìnhdoanhnghip Bng2.11 Chênhlchtinlươngbìnhquânthángtrongcácloihình 116 doanhnghiptheovtrílàmvic(năm2007) Bng2.12 MiquanhgiatcñtăngtinlươngvitcñtăngNSLð 117 vàlinhun(năm2007sovinăm2006) Bng3.1 NhngthayñiquychliênquanñnFDIcacácqucgia 131 Bng3.2 Nhucuvnñutưpháttringiaiñon20112015(GiáHH) 136 iv DANHMCCÁCHÌNHV Hình2.1 TtrngvnFDIvàoVitNamtheohìnhthcñutư19882008 76 Hình2.2 TăngtrưngFDIvàoVitNamquacácthikỳ19882006 94 Hình2.3 FDIvàoVitNamvàtăngtrưngGDPthct19862006 98 Hình2.4 Tăngtrưngsnlưngtheocácloicôngtyvàñónggópcacác 99 doanhnghipñutưnưcngoàivàotăngtrưngsnlưng, 19962006. Hình2.5 Mưitnh,thànhphcóvnFDIlnnht(19882008) 104 v DANHMCTVITTT AFTA ASEANFreeTradeArea KhuvcmudchtdoASEAN APEC AsiaPacificEconomic DinñànhptáckinhtChâuÁ Cooperation TháiBìnhDương ASEAN AssociationofSoutheastAsian HiphicácqucgiaðôngNam Nations Á BOT/BTO/ BuildOperateTransfer/Build XâydngKinhdoanhChuyn BT TransferOperate/BuildTransfer giao/XâydngChuyngiao Kinhdoanh/XâydngChuyn giao CNC Côngnghcao CNH Côngnghiphóa CNTBNN Chnghĩatưbnnhànưc CNXH Chnghĩaxãhi ðPT ðangpháttrin ðTNN ðutưnưcngoài FDI ForeignDirectInvestment ðutưtrctipnưcngoài FIE ForeignInvestmentEconomy Kinhtcóvnñutưnưcngoài FIEs Foreigninvestmenteconomis Cácdoanhnghipcóvnñutư nưcngoài GDP GrossDomesticProduct Tngsnphmqucni GNP GrossNationalProduct Tngsnphmqucgia HðH Hinñihóa IMF InternationalMonetaryFund Qutintquct vi IMP IndustrialMasterPlan Khochtngthcácngành côngnghip JETRO JapanExternalTrade Tchcxúctinthươngmi Organization NhtBn KCN Khucôngnghip KCX Khuchxut KCNC Khucôngnghcao KTQT Kinhtquct M&A MergerandAcquisition Mualivàsápnhp MIDA MalaysianIntrustrialDevelopment Ccpháttrincôngnghip Authority Malaysia MNCs MultinationalCorporations Cáccôngtyñaqucgia NSLð Năngsutlaoñng NICs NewlyIndustrializedCountres Cácnưccôngnghipmi OECD OrganisationforEconomicCo Tchchptácpháttrinkinht operationandDevelopment ODA OfficialDevelopmentAid Htrpháttrinchínhthc TRIMs TradeRelatedInvestment Hipñnhvcácbinphápñutư Measures liênquanñnthươngmi TNCs TransnationalCorporations Côngtyxuyênqucgia UNCTAD UnitedNationsConferenceon HinghcaLiênHpQucv TradeandDevelopment thươngmivàpháttrin VAT ValueAddedTax Thugiátrgiatăng WB WorldBank Ngânhàngthgii WTO WorldTradeOrganization Tchcthươngmithgii XHCN Xãhichnghĩa XKTB Xutkhutưbn 1 MðU 1. Tínhcpthitcañtài ðutưtrctipnưcngoài(FDIForeignDirectInvestment)rañi,vn ñngvàpháttrintrthànhmtkhuvckinhttrongnnkinhtqucdânca nhiunưc.Trongbicnhtoàncuhoávàhinhpquct,trttkinhtth giicónhngbinñiphctp,nhưngkinhtcóvnFDIñãtrthànhbphn quantrngcachuisnxutgiátrtoàncu. Nnkinhtthgiiñangtrongtìnhtrngkhnghong.ðutưtrctip nưcngoàivncóýnghĩaquantrngñivicáccácnưctrênthgii,cnưc nhnñutưvànưcñiñutư.Vnñngcadòngvnñutưtrctipnưc ngoàitocơschovicphânbcácngunlctrênphmvitoànthgii;ñi vinưcnhnñutưbsungngunlcñpháttrin;vinưcñiñutưgim btrirovàtiñahoálinhun. Hinnay,cnhngnưcñangpháttrinvànưcpháttrinñutheoñui chínhsáchthuhútvàpháttrinkinhtcóvnFDIñtocơhităngtrưng kinht.Thuhút,pháttrinvàhiuqucakhuvckinhtnàyphthucvào nhiuyutmôitrưngquctvàkhuvc,nhtlàchínhsáchñivichth kinhtnàycanưcnhnñutư.Hoànthinchínhsáchcóliênquanlàsñm bochokinhtcóvnFDIvnñngtheoquylutkháchquancakinhtth trưng,tăngliíchcanhàñutưvàñemliliíchpháttrinñtnưc. Saugn25nămthchincôngcucñimi,btñutnăm1986,trong bicnhvàñiukinkhôngcónhiuthunli,VitNamñãchuynñithành côngtthchkinhtkhochhóatptrungquanliêu,baocpsangthch kinhtthtrưngñnhhưngXHCN,mcavàhinhpvinnkinhtth gii.MttrongnhngthànhtukinhtcaVitNamñưccngñngthgii ñánhgiácaolàpháttrinkinhtcóvnFDI.TkhiLutðutưnưcngoàicó hiulcnăm1987,kinhtcóvnFDIñãchínhthccómttiVitNam.ðn nay,kinhtcóvnFDIñãtrthànhbphnhucơtrongcơcunnkinht 2 quc dân. Khu vc kinh t này ñã có nhng ñóng góp quan trng cho tăng trưngvàpháttrinkinhtxãhi,tosgiatăngñángkgiátrnnkinht. NhngnưcñangpháttrinnhưVitNam,ngunvnquctcàngquan trng;ñòihiNhànưcVitNamphikhôngngnghoànthinchínhsáchñ nângcaohiuquthuhút,sdngFDIthchinmctiêu,chinlưcpháttrin ñtnưc. Thchincôngcucñimi,trongñiukintrìnhñpháttrincann kinhtthpkém.VitNamlàmtnưcnôngnghiplchu,btànphánngn bichintranh;nnkinhttìnhtrngkémpháttrin,snxutnhvàbcôlp viphnlnthgii,mangnngtínhchttcpttúc,mclmphátlênti trên700%vàonăm1986,snxutñìnhtr,cơskthutlchu,lâmvàotình trngkhnghongtrmtrng.Saugn25năm,VitNamñãñưcthgiiñánh giácaoktquchuynñisangthchkinhtthtrưngñnhhưngxãhich nghĩa,mcavàhinhpvinnkinhtthgii. Tngkt20nămñutưnưcngoàitiVitNam(19882008)caB Khochvàðutưvinhngconskhántưng.Trong20nămqua,Vit Namñãthuhút9.500dánñutưnưcngoàivitngvnñăngkýkhong98 tUSD.ðcbit,năm2007thuhútñutưnưcngoàivưtngưng20tUSD, tăng70%sovi2006,gnbngtngmcñutưnưcngoàica5năm2001 2005vàchimtrên20%tngvnñutưnưcngoàitrong20nămqua.Hin kinhtcóvnñutưtrctipnưcngoàichimkhong16%GDP,ñónggóp vàongânsáchNhànưcvưt1,5tUSDtrongnăm2007;ñngthithuhút1,2 triulaoñngtrctipvàhàngtriulaoñnggiántip.ðutưnưcngoàiñã gópphntíchccthúcñyschuyndchcơcukinht,cơculaoñngtheo hưngcôngnghiphóa,hinñihóa.Vcơcu,kinhtcóvnñutưtrctip nưcngoàichimkhong37%giátrsnxutcôngnghipcacnưc.ðng thilàcuniquantrnggiannkinhtVitNamvinnkinhtthgii, thúcñypháttrinthươngmi,dulch,dchvvàtoñiukinñVitNam chñnghinhpngàycàngsâurnghơnvàoñisngkinhtthgii.[7]. 3 ThànhcôngpháttrinkinhtcóvnFDIcaVitNamlàkhôngthph nhn,nhưngcũngñangphiñimtvinhngtháchthcvàkhókhăn,trongñó cóvichoànthinchínhsách,khinguyênnhânkhinmôitrưngñutưVit NamkémhpdnthuhútFDI,phthuckhánhiuvàochínhsáchnhànưcñi vihotñngñutưnưcngoài.Thnht,hinñangcó2quanñimtrongphát trinkinhtcóvnFDIVitNam.Quanñimthnhtchorngtăngthuhút ñutưnưcngoàivmtslưng,btkvàolĩnhvcnào,quymôbaonhiêu, minlàñutư.QuanñimthhaichorngñãñnlúcphităngthuhútFDIv mtchtlưng,ưuñãiñivinhnglĩnhvccôngnghkthutcao,nhng lĩnhvcsnxuttưliusnxut.Quanñimthnhthinnaylàphbin,hu nhưcáctnh,thànhphñutptrungmicgngthuhútFDIvàoñabànca mìnhbtkngànhnào,snphmgì,vìvyFDIquátptrungvàocácngànhch binlươngthcthcphm(rưu,bia,nưcgiikhát,cácngànhsnxuthàng tiêudùng),chưacósñutưthíchñángvàongànhsnxuttưliusnxut,ch ñutưlprápcơkhíñint.BàihcquantrngnhtcacácnưcNICstrong nhngnămqualàphixâydngñưcmtcơcusnphmhplý,mtcơcu snphmphitsnxutcáctưliusnxutcungcpchotoànbnnkinht, tptrungthuhútFDIvàocácsnphmcóhàmlưngkthut,vncaodocác sn phm công nghip nh s dng nhiu lao ñng mt kh năng cnh tranh quct,sclaoñngkhôngcònlàlith.Tbàihcnày,mtcâuhiñtra chocácnhàhochñnhchínhsáchVitNamlàthuhútvàpháttrinkinhtcó vnFDItheoñnhhưngquanñimnào? Thhai,chínhsáchniñahoáchưathoñáng.Víd:Chínhsáchniña hoácaVitNamñivingànhcôngnghipôtô,xemáyítthamvnghơncác quc gia khác trong ASEAN như Thái Lan, Malaysia… ði vi vic lp ráp hoàntt,VitNamñòihi5%vàonămth5,và30%vàonămth10,TháiLan ñòihi60%vàonămth5.Nhưvy,xuththuhútFDIcnphităngcưng niñahoáthìchínhsáchcaVitNamcònchưachútrng,chínhvìlñóñã làmchosnphmcaFDIVitNamñthơnTháiLanvàcácnưckhác. 4 Th ba, Vit Nam chưa có chính sách chuyn giao công ngh như các nưcTrungQuc,HànQuc…Vìvysau10nămnưctacónhiuhãngôtô nitingthgiiñutưnhưngcácchuyêngiakêurngcólVitNamvĩnh vinskhôngcóngànhcôngnghipôtô.Cnphicóchínhsáchchuyngiao côngnghñivicácdánñutưnưcngoài,haychúngtachpnhnchlà mtthtrưngtiêuthkhnglvidânshơn80triudân. Thtư,chínhsáchgiáchưahplý,chiphíñutưvàoVitNamcònquá caosovicácnưctrongkhuvc,làmgimkhnăngcnhtranhcasnphm VitNam,làmnnlòngcácnhàñutư.ðgimchiphíñuvào,màhinnay chyulàcácdoanhnghipnhànưcnm,cnngănchnvicbinñcquyn nhànưcthànhñcquyndoanhnghipñividoanhnghipnhànưc.Cn nhanhchóngxâydngvàbanhànhlutcnhtranh. Thnăm,bưcsangthk21,thgiichuynsangknguyên“cácnn kinhttrithc”.Cácchuyêngiatưvnñucóchungmtquanñimrngcuc cnhtranhthuhútvnñutưnưcngoàilàmtcucchinngàycàngkhcli
Luận văn liên quan