Luận án Đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm không triệu chứng ở người Việt trưởng thành nghiên cứu trên hình ảnh cắt lớp điện toán chùm tia hình nón

Khớp thái dƣơng hàm (TDH) đƣợc hợp thành bởi hõm khớp hàm dƣới của xƣơng thái dƣơng thuộc nền sọ, lồi cầu xƣơng hàm dƣới và những cấu trúc mô mềm khác; các thành phần này liên kết tinh tế trong các vận động phức tạp của khớp để đảm bảo hàm dƣới vận động một cách hài hòa, gồm: quay, xoay, trƣợt. Nhƣ vậy, khớp TDH là một khớp tinh vi về hình thái, phức tạp về chức năng. Hai khớp TDH ở vị trí khá nhạy cảm hai bên vùng hàm mặt, tƣơng đối độc lập về cấu trúc nhƣng “liên thuộc” nhau khi vận động. Nghiên cứu tìm hiểu về khớp TDH - một trong những khớp phức tạp nhất cơ thể, vẫn đƣợc nhiều quan tâm của các nhà nghiên cứu. Trong nhiều bệnh của khớp TDH, rối loạn TDH là thuật ngữ chỉ các tình trạng không bình thƣờng liên quan xƣơng, đĩa khớp và/hoặc cơ của khớp TDH, và đƣợc xếp vào phân nhóm rối loạn cơ-xƣơng-thần kinh (thuộc phân loại đau miệng - mặt của Bell) . Kết quả một số nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam ghi nhận rối loạn TDH khá phổ biến ở ngƣời trẻ, Hoa kỳ: 20 – 40 tuổi (Lueeuw, 2008); Việt Nam: 12 tuổi – 22,8% [1] và 18-54 tuổi chiếm 64,9% [4],[6]. Tình trạng không bình thƣờng của khớp không chỉ mất sự thoải mái về thể chất mà ngƣời bệnh phải chịu nhiều tác động tinh thần, ảnh hƣởng đến sinh hoạt, làm việc và chất lƣợng cuộc sống. Tình trạng khớp TDH đƣợc đánh giá qua khám lâm sàng và khảo sát hình ảnh chẩn đoán. Tuy nhiên hiện nay việc đánh giá khớp TDH vẫn chủ yếu dựa vào các dấu chứng lâm sàng, có rất ít thông tin từ hình ảnh khớp

pdf156 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm không triệu chứng ở người Việt trưởng thành nghiên cứu trên hình ảnh cắt lớp điện toán chùm tia hình nón, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĂN LÂN ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM KHÔNG TRIỆU CHỨNG Ở NGƢỜI VIỆT TRƢỞNG THÀNH NGHIÊN CỨU TRÊN HÌNH ẢNH CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN CHÙM TIA HÌNH NÓN Ngành: Răng - Hàm - Mặt Mã số: 9720501 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĂN LÂN ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM KHÔNG TRIỆU CHỨNG Ở NGƢỜI VIỆT TRƢỞNG THÀNH NGHIÊN CỨU TRÊN HÌNH ẢNH CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN CHÙM TIA HÌNH NÓN Ngành: Răng - Hàm - Mặt Mã số: 9720501 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn: 1. PGS.TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN 2. PGS.TS. PHẠM NGỌC HOA TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai khác công bố trong bất kỳ một công trình nào. Nguyễn Văn Lân MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................. i Danh mục các thuật ngữ Việt – Anh ................................................................................. ii Danh mục các thuật ngữ giải phẫu ...................................................................................iii Danh mục các bảng .......................................................................................................... iv Danh mục các hình ........................................................................................................... vi Danh mục các sơ đồ, biểu đồ .......................................................................................... vii ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 4 1.1. Giải phẫu khớp thái dƣơng hàm ....................................................................... 4 1.2. Kỹ thuật hình ảnh khớp thái dƣơng hàm ........................................................... 6 1.3. CBCT khảo sát khớp thái dƣơng hàm ............................................................. 16 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 32 2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 32 2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 32 2.3. Cỡ mẫu: ............................................................................................................ 32 2.4. Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................................... 33 2.5. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu .......................................................................... 33 2.6. Dữ liệu ở tƣ thế lồng múi tối đa ....................................................................... 34 2.1. Dữ liệu ở tƣ thế há tối đa ................................................................................. 42 2.2. Tính toán .......................................................................................................... 44 2.3. Các biến số nghiên cứu .................................................................................... 46 2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................... 48 2.5. Kiểm soát sai lệch thông tin............................................................................. 48 2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 48 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ................................................................................................. 51 3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ......................................................................... 51 3.2. Các đặc điểm về lồi cầu ................................................................................... 52 3.3. Các đặc điểm về hõm khớp .............................................................................. 54 3.4. Các đặc điểm về lồi khớp................................................................................. 55 3.5. Tƣơng quan giữa các đặc điềm hình thái lồi cầu, hõm khớp và lồi khớp ....... 58 3.6. Vị trí lồi cầu ở tƣ thế LMTĐ ........................................................................... 59 3.7. Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ......................................................................... 61 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................................. 70 4.1. Mẫu nghiên cứu ............................................................................................... 70 4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 72 4.3. Khảo sát các đặc điểm về lồi cầu ..................................................................... 77 4.4. Hõm khớp ......................................................................................................... 83 4.5. Lồi khớp ........................................................................................................... 88 4.6. Vị trí lồi cầu tƣ thế lồng múi tối đa ................................................................. 94 4.7. Vị trí của lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ................................................................ 105 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................... 116 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................................. 117 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 118 1. Đặc điểm hình thái lồi cầu xƣơng hàm dƣới ................................................. 118 2. Đặc điểm hình thái hõm khớp, lồi khớp ........................................................ 118 3. Vị trí lồi cầu xƣơng hàm dƣới ....................................................................... 119 KIẾN NGHỊ ................................................................................................................... 120 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phiếu khám khớp thái dƣơng hàm Phụ lục 2. Trang thông tin cho ngƣời tham gia nghiên cứu Phụ lục 3. Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu Phụ lục 4. Chấp thuận của Hội đồng Đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Phụ lục 5. Danh sách mẫu nghiên cứu i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt (P) Phải (T) Trái LMTĐ Lồng múi tối đa TDH Thái dƣơng hàm Tiếng Anh AAOMR American Academy of Oral and Maxillofacial Radiology ALARA As Low As Reasonable Achievemnet ALS Axial Lateral Space AMS Axial Medial Space AS Anterior Joint Space CBCT Cone Beam Computed Tomography CCS Coronal Central Space CLS Coronal Lateral Space CMS Coronal Medial Space CT Computed Tomography FOV Field Of View ICRP International Commission on Radiological Protection MDCT Multi Disk Computed Tomography Multidetector Computed tomography MR Magnetic Resonance MRI Magnetic Resonance Image MSCT Multi Slice Computed Tomography PS Posterior Joint Space RDC/TMD Research Diagnostic Criteria for Temporomandibular Disorders SS Superior Joint Space ii DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIỆT – ANH Chụp có bơm thuốc cản quang Anthrography Chụp cắt lớp Tomography Độ nghiêng lồi khớp Articular eminence inclination Đƣờng thẳng ngang True Horizontal Line (THL) Hình ảnh theo mặt phẳng đứng dọc Sagital image Hình ảnh theo mặt phẳng đứng ngang Coronal image Hình ảnh theo mặt phẳng ngang Axial image Hình ảnh xuyên sọ Transcranial radiograph Hốc khí ở lồi khớp Pneumatized Articular Eminence Hõm khớp Glenoid fossa, Mandibular fossa Khoảng gian khớp Joint space Lồi khớp Articular eminence Phƣơng pháp mặt phẳng tiếp xúc The best – fit method Phƣơng pháp trần - đỉnh The top – roof line method Quang trƣờng Field of view (FOV) Rối loạn nội khớp Internal derangement Trần hõm khớp Roof of the Glenoid Fossa (RGF) Há tối đa Maximum Mouth Opening (MMO) Vị trí lồng múi tối đa Maximal Intercuspation (MI) position X quang toàn cảnh Orthopantomograph, Panoramic Radiograph iii DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU Tiếng Việt Tiếng Anh Latinh Diện khớp Articular surface, Articular facet Facies articularis Đĩa khớp Articular disk, Meniscis Discus articularis Hố hàm dƣới Mandibular fossa, Glenoid fossa Fossa mandibularis Lồi cầu xƣơng hàm dƣới Condylar process, Condyle Caput mandibulae, Processus condylaris Lồi khớp xƣơng thái dƣơng Articular tubercle Tuberculum articulare iv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1: So sánh các số đo lồi cầu .................................................................... 24 Bảng 2. 1: Cỡ mẫu nghiên cứu............................................................................. 33 Bảng 2. 2: Biến số độc lập ................................................................................... 46 Bảng 2. 3: Các biến số phụ thuộc ........................................................................ 47 Bảng 3.1: Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ............................................................ 51 Bảng 3.2: Phân loại mức độ há miệng tối đa theo giới ....................................... 51 Bảng 3.3: Kích thƣớc trung bình lồi cầu theo giới và chung nam nữ ................. 52 Bảng 3.4: Hình dạng lồi cầu theo giới và chung cho nam nữ ............................. 52 Bảng 3.5: Sự cân xứng của lồi cầu trên mặt phẳng ngang .................................. 53 Bảng 3.6: So sánh kích thƣớc lồi cầu theo hình dạng lồi cầu ............................. 53 Bảng 3.7: Kích thƣớc hõm khớp, theo giới ......................................................... 54 Bảng 3.8: Hình dạng hõm khớp theo giới............................................................ 54 Bảng 3.9: So sánh kích thƣớc hõm khớp theo hình dạng hõm khớp .................. 54 Bảng 3.10: So sánh kích thƣớc hõm khớp theo hình dạng lồi cầu. ..................... 55 Bảng 3.11: Độ nghiêng, chiều cao lồi khớp ........................................................ 55 Bảng 3.12: So sánh các đặc điểm của lồi khớp theo hình dạng lồi cầu .............. 56 Bảng 3.13: So sánh độ nghiêng lồi khớp, chiều cao lồi khớp theo hình dạng hõm khớp ............................................................................................. 56 Bảng 3.14: Sự hiện diện hốc khí ở lồi khớp theo giới ......................................... 57 Bảng 3.15: Sự hiện diện của hốc khí ở trần hõm khớp ....................................... 57 Bảng 3.16: Chiều dày trần hõm khớp theo hốc khí ở lồi khớp và trần hõm khớp. ........................................................................................... 57 Bảng 3.17: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa các đặc điểm nghiên cứu ............... 58 Bảng 3.18: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải tại lồng múi tối đa ................... 59 Bảng 3.19: Kích thƣớc khoảng gian khớp hai bên phải và trái ........................... 59 Bảng 3.20: Kích thƣớc trung bình khoảng gian khớp theo giới .......................... 60 Bảng 3.21: Vị trí lồi cầu trong hõm khớp theo Pullinger và Senner ................... 60 Bảng 3.22: Vị trí lồi cầu trong hõm khớp theo theo tỉ số khoảng gian khớp ...... 61 Bảng 3.23: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải ở tƣ thế há tối đa ..................... 61 Bảng 3.24: Vị trí lồi cầu so với lồi khớp trên mặt phẳng đứng dọc ở tƣ thế há tối đa .............................................................................................. 62 Bảng 3.25: Vị trí lồi cầu so với lồi khớp, theo giới, ở tƣ thế há tối đa ............... 62 v Bảng 3.26: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa tƣơng ứng vị trí lồi cầu ở tƣ thế LMTĐ................................................................................................ 62 Bảng 3.27: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc tƣơng ứng vị trí lồi cầu theo mặt phẳng đứng ngang ở LMTĐ ......................... 63 Bảng 3.28: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng ngang và mặt phẳng đứng dọc tƣơng ứng vị trí lồi cầu ở LMTĐ ............... 63 Bảng 3.29: Kích thƣớc hõm khớp, lồi cầu, lồi khớp và độ há miệng theo vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc ................. 64 Bảng 3.30: Vị trí lồi cầu, tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc theo độ há miệng ....................................................................................... 64 Bảng 3.31: So sánh kích thƣớc lồi cầu, hõm khớp, lồi khớp và độ há miệng theo vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng ngang ..... 65 Bảng 3.32: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo vị trí lồi cầu tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc .................................................................. 66 Bảng 3.33: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo vị trí lồi cầu tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng ngang .............................................................. 66 Bảng 3.34: So sánh kích thƣớc khoảng gian khớp theo độ há miệng tối đa ....... 67 Bảng 3.35: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa với các đặc điểm của khớp TDH ...................................................... 68 Bảng 4.1: Đặc điểm về tuổi và giới tính của các nghiên cứu trên thế giới ......... 71 Bảng 4.2: Liều tƣơng đƣơng (µSv) của các mô khi chụp MDCT và CBCT ...... 74 Bảng 4.3: Kích thƣớc lồi cầu các nghiên cứu ...................................................... 78 Bảng 4.4: Sự cân xứng của lồi cầu (T) và (P) ..................................................... 82 Bảng 4.5: Tỉ lệ các hốc khí ở lồi khớp ................................................................. 93 Bảng 4.6: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng dọc, bên phải và bên trái .... 97 Bảng 4.7: Khoảng gian khớp mặt phẳng đứng dọc, theo giới ............................. 98 Bảng 4.8: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo giới trên mặt phẳng đứng ngang100 Bảng 4.9: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo giới trên mặt phẳng ngang .......101 vi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Cấu trúc xƣơng của khớp TDH ........................................................... 4 Hình 1.2: Thiết đồ đứng dọc và đứng ngang qua khớp TDH ............................. 5 Hình 1.3: Dây chằng và bao khớp ....................................................................... 6 Hình 1.4: Chiều thế xuyên sọ .............................................................................. 9 Hình 1.5: Chiều thế xuyên hốc mắt ................................................................... 10 Hình 1.6: Chiều thế xuyên hầu .......................................................................... 10 Hình 1.7: X quang toàn cảnh ............................................................................. 11 Hình 1.8: Khớp TDH theo mặt phẳng đứng-dọc .............................................. 11 Hình 1.9: Hình khớp có thuốc cản quang ......................................................... 13 Hình 1.10: Đĩa khớp ở vị trí bình thƣờng ......................................................... 13 Hình 1.11: Chùm tia CBCT (trái) và chùm tia CT hình rẽ quạt (phải) ............ 15 Hình 1.12: Mặt phẳng tham chiếu của hình ảnh CBCT ................................... 15 Hình 1.13: Hình ảnh khớp TDH trên CBCT ..................................................... 16 Hình 1.14: Vị trí lồi cầu ..................................................................................... 20 Hình 1.15: So sánh lồi cầu hai bên phải và trái ................................................ 23 Hình 1.16: Dịch chuyển của lồi cầu ở tƣ thế há tối đa...................................... 25 Hình 1.17: Hốc trống trong lồi khớp ................................................................. 29 Hình 2.1: Hình ảnh khớp trên 3 mặt phẳng ....................................................... 35 Hình 2.2: Hình dạng lồi cầu .............................................................................. 35 Hình 2.3: Kích thƣớc lồi cầu ............................................................................. 36 Hình 2.4: Góc giữa trục dài lồi cầu với mặt phẳng dọc giữa ............................ 36 Hình 2.5: Khoảng cách tâm lồi cầu với mặt phẳng dọc giữa ........................... 36 Hình 2.6: So sánh vị trí trƣớc sau giữa hai lồi cầu trên mặt phẳng ngang ....... 37 Hình 2.7: So sánh vị trí trên dƣới của hai lồi cầu theo mặt phẳng đứng ngang 37 Hình 2.8: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng dọc .................................... 38 Hình 2.9: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng ngang................................ 38 Hình 2.10: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng ngang ....................................... 39 Hình 2.11: Hình dạng hõm khớp ....................................................................... 39 Hình 2.12: Chiều rộng (A), Chiều cao hõm khớp (B) ...................................... 40 Hình 2.13: Đo chiều dày trần hõm khớp ........................................................... 40 Hình 2.14: Các điểm và mặt phẳng ................................................................... 41 Hình 2.15: Độ nghiêng lồi khớp ........................................................................ 41 Hình 2.16: Chiều cao lồi khớp .......................................................................... 42 Hình 2.17: Hốc khí: a- đơn hốc; b- đa hốc ........................................................ 42 Hình 2.18: Khoảng cách lồi cầu – hõm khớp: (a) trƣớc sau (b) trên dƣới ....... 43 Hình 2.19: Khoảng cách lồi cầu – lồi khớp: (a) trƣớc sau (b) trên dƣới .......... 43 Hình 2.20: Tƣơng quan vị trí lồi cầu trên mặt phẳng đứng ngang ................... 44 Hình 2.21: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ........................................................ 45 Hình 4.1: Phân loại vị trí lồi cầu theo Juca (2009) .........................................109 vii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 2.1: Tóm tắt quy trình nghiên cứu ............................................................ 50 Biểu đồ 4.1: So sánh kích thƣớc lồi cầu .............................................................. 78 Biểu đồ 4.2: Phân nhóm hình dạng hõm khớp .................................................... 85 Biểu đồ 4.3: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải trên mặt phẳng đứng ngang ....107 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Khớp thái dƣơng hàm (TDH) đƣợc hợp thành bởi hõm khớp hàm dƣới của xƣơng thái dƣơng thuộc nền sọ, lồi cầu xƣơng hàm dƣới và những cấu trúc mô mềm khác; các thành phần này liên kết tinh tế trong các vận động phức tạp của khớp để đảm bảo hàm dƣới vận động một cách hài hòa, gồm: quay, xoay, trƣợt. Nhƣ vậy, khớp TDH là một khớp tinh vi về hình thái, phức tạp về chức năng. Hai khớp TDH ở vị trí khá nhạy cảm hai bên vùng hàm mặt, tƣơng đối độc lập về cấu trúc nhƣng “liên thuộc” nhau khi vận động. Nghiên cứu tìm hiểu về khớp TDH - một trong những khớp phức tạp nhất cơ thể, vẫn đƣợc nhiều quan tâm của các nhà nghiên cứu. Trong nhiều bệnh của khớp TDH, rối loạn TDH là thuật ngữ chỉ các tình trạng không bình thƣờng liên quan xƣơng, đĩa khớp và/hoặc cơ của khớp TDH, và đƣợc xếp vào phân nhóm rối loạn cơ-xƣơng-thần kinh (thuộc phân loại đau miệng - mặt của Bell) . Kết quả một số nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam ghi nhận rối loạn TDH khá phổ biến ở ngƣời trẻ, Hoa kỳ: 20 – 40 tuổi
Luận văn liên quan