Biến đổi khí hậu, cạn kiệt tài nguyên. đang ảnh hưởng tới sự ổn định môi trường
sống của loài người, khiến các quốc gia phải nghĩ tới việc tìm phương thức tiếp cận mới
để phát triển bền vững (PTBV). Trong bối cảnh đó, ngay trong nửa sau của thập niên
đầu thế kỷ 21, hướng tiếp cận “tăng trưởng xanh” (TTX) được nhiều quốc gia nghiên
cứu và phát triển. Hiện chưa có một định nghĩa thống nhất ở cấp quốc tế về “tăng trưởng
xanh”, tuy nhiên nhiều tổ chức quốc tế và khu vực như Chương trình Môi trường Liên
hợp quốc (UNEP), Ủy ban Kinh tế - Xã hội Châu Á - Thái Bình Dương của Liên hợp
quốc (UNESCAP), Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế (OECD), cũng như một số quốc
gia phát triển và đang phát triển đã nghiên cứu, xây dựng chiến lược chuyển dịch dần
theo hướng xanh hóa nền kinh tế dựa trên nhu cầu và điều kiện riêng của mình. Nhìn
chung, mục đích chính đều nhằm giảm nhẹ và ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển
ít cácbon, phát triển không chất thải, phục hồi và đầu tư vào vốn tự nhiên, phát triển
công nghệ sạch, tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo,. làm động lực phát triển. Khái
niệm “tăng trưởng xanh” không thay thế khái niệm bền vững nhưng nó ngày càng được
công nhận là mô hình phù hợp làm nền tảng cho PTBV trong bối cảnh ứng phó với biến
đổi khí hậu (BĐKH).
Việt Nam là một trong số ít những quốc gia đang phát triển đã xây dựng riêng
cho mình hệ thống văn bản Chiến lược Quốc gia về Tăng trưởng xanh (TTX), phê duyệt
tại Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2013 và Kế hoạch hành động quốc gia về
TTX giai đoạn 2013-2020 - phê duyệt tại Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 20/3/2014).
227 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tại tỉnh Quảng Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
------------
NGUYỄN THỊ DIỆU TRINH
ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ
NHÀ KÍNH PHỤC VỤ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH
TẠI TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
------------
NGUYỄN THỊ DIỆU TRINH
ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ
NHÀ KÍNH PHỤC VỤ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH
TẠI TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
(PHÂN BỐ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN VÙNG KINH TẾ)
Mã số: 9310110
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. LÊ THU HOA
2. TS. PHẠM HOÀNG MAI
HÀ NỘI - 2019
i
LỜI CAM KẾT
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam
kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu
cầu về sự trung thực trong học thuật.
Người hướng dẫn khoa học
PGS.TS. Lê Thu Hoa
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Diệu Trinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới sự dẫn dắt và hình thành ý tưởng nghiên
cứu với công sức lớn lao của hai giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Lê Thu Hoa, nguyên
Trưởng khoa Môi trường, Biến đổi khí hậu và Đô thị, trường Đại học Kinh tế Quốc dân
và TS. Phạm Hoàng Mai, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Cô và Thầy đã luôn động viên tôi bằng thời gian, công
sức hỗ trợ, giúp đỡ và đồng hành cùng tôi trong suốt hành trình nghiên cứu và hoàn
thành luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tập thể Thầy/ Cô và cán bộ Khoa Môi
trường, Biến đổi khí hậu và Đô thị, Viện Sau đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc
dân; các đồng nghiệp ở Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Uỷ ban nhân dân và Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Quảng Ninh; Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Tăng trưởng xanh,
và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ các thủ tục đúng quy trình để tôi hoàn
thành luận án này.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới tất cả người thân trong gia đình đã hy
sinh thời gian, tình cảm quý báu của mình để làm chỗ dựa vững chắc về tinh thần giúp
tôi tập trung hoàn thành nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Diệu Trinh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT .............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. viivi
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... ixviii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................. xiiix
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHI PHÍ GIẢM PHÁT
THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH ..8
1.1. Những vấn đề chung về biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh ......................8
1.1.1. Biến đổi khí hậu: biểu hiện và nguyên nhân ..................................................8
1.1.2. Ứng phó với BĐKH .......................................................................................9
1.1.3. Phát thải và giảm phát thải khí nhà kính tại Việt Nam.................................10
1.1.4. Xu hướng tăng trưởng xanh và giảm phát thải khí nhà kính ........................11
1.2. Đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính của địa phương ....................14
1.2.1. Khái niệm Chi phí giảm phát thải khí nhà kính ...........................................14
1.2.2. Đường chi phí giảm thải cận biên MACC ....................................................15
1.2.3. Giảm thải tối ưu: đánh đổi lợi ích và chi phí của việc giảm thải .................18
1.2.4. Ứng dụng MACC trong đánh giá chi phí giảm phát thải KNK ...................19
1.2.5. MACC và đánh giá chi phí giảm thải KNK cấp địa phương .............. 222221
1.2.6. Đường cơ sở, kịch bản giảm phát thải KNK và dự báo ...................... 262625
1.3. Các nghiên cứu về đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính trong hoạch
định chính sách ................................................................................................ 272726
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ................................................................ 272726
1.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ................................................................ 323231
1.3.3. Nhận xét chung về các nghiên cứu đánh giá chi phí giảm phát thải KNK phục
vụ xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh ...................................... 343433
Tiểu kết chương 1 ............................................................................................ 363635
CHƯƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
.............................................................................................................................. 373736
iv
2.1. Nội dung và cách tiếp cận nghiên cứu của luận án ............................... 373736
2.2. Mô hình và quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK .............. 383837
2.2.1. Mô hình đánh giá MACC theo tiếp cận chuyên gia ............................ 404039
2.2.2. Quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK ................................. 404039
2.3. Phương pháp tính toán phát thải và giảm phát thải KNK .................. 424241
2.3.1. Tiếp cận tính toán phát thải KNK........................................................ 424241
2.3.2. Hệ số phát thải EFi .............................................................................. 434342
2.3.3. Hệ số quy đổi CO2 tương đương (CO2tđ) ............................................. 434342
2.3.4. Xây dựng đường cơ sở phát thải KNK và lựa chọn nhóm ngành ....... 444443
2.3.5. Tính toán phát thải KNK trong lĩnh vực năng lượng .......................... 464645
2.3.6. Tính toán phát thải KNK trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp ............... 505049
2.3.7. Tính toán hấp thụ và phát thải KNK từ các hoạt động lâm nghiệp và sử dụng đất
555554
2.3.8. Tính toán phát thải KNK cho quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
585857
2.4. Đánh giá chi phí cận biên (MAC) của các cơ hội giảm thải KNK ....... 595958
2.5. Xây dựng đường chi phí giảm thải KNK cận biên (MACC) ............... 606059
2.6. Nguồn số liệu và phương pháp thu thập số liệu .................................... 636362
2.7. Lựa chọn khung thời gian và tỷ lệ chiết khấu ....................................... 666665
Tiểu kết chương 2 ............................................................................................ 676766
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TẠI
TỈNH QUẢNG NINH ......................................................................................... 686867
3.1. Giới thiệu chung về tỉnh Quảng Ninh và nguồn phát thải khí nhà kính trên
địa bàn Quảng Ninh ........................................................................................ 686867
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của Quảng Ninh ........................... 686867
3.1.2. Các nguồn và xu hướng phát thải khí nhà kính tại Quảng Ninh ......... 777776
3.2. Tính toán phát thải khí nhà kính tại tỉnh Quảng Ninh ........................ 797978
3.2.1. Lĩnh vực Năng lượng ........................................................................... 797978
3.2.2. Lĩnh vực nông - lâm nghiệp ................................................................ 878786
3.2.3. Lĩnh vực công nghiệp .......................................................................... 909089
3.3. Tổng hợp kết quả và dự báo phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ..... 929291
3.3.1. Tổng hợp kết quả tính phát thải KNK đến năm 2015 ......................... 929291
3.3.2. Dự báo phát thải KNK đến năm 2020 và 2030 ................................... 939392
3.4. Tính toán chi phí giảm thải khí nhà kính tỉnh Quảng Ninh ................ 959594
v
3.4.1. Xác định các cơ hội giảm phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ........... 959594
3.4.2. Xác định, đánh giá chi phí của các cơ hội giảm phát thải KNK và xây dựng
đường MACC .......................................................................................... 105105104
Tiểu kết chương 3 ...................................................................................... 126126125
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP LỒNG GHÉP ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM THẢI KHÍ
NHÀ KÍNH VÀO KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH TẠI
TỈNH QUẢNG NINH ................................................................................... 127127126
4.1. Căn cứ và cách tiếp cận xây dựng kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tại
tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................ 127127126
4.1.1. Căn cứ ............................................................................................ 127127126
4.1.2. Phương thức lồng ghép chi phí giảm thải khí nhà kính vào lập kế hoạch hành
động Tăng trưởng xanh cấp tỉnh .............................................................. 129129127
4.2. Phân tích tác động giảm phát thải khí nhà kính theo các kịch bản
..................................................................................................................... 134134132
4.3. Phân tích chi phí và lựa chọn ưu tiên các phương án giảm phát thải KNK
..................................................................................................................... 137137136
4.4. Nhận định và khuyến nghị về giảm phát thải khí nhà kính trong xây dựng
kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tỉnh Quảng Ninh ..................... 144144142
4.4.1. Nhận định ...................................................................................... 144144142
4.4.2. Khuyến nghị .................................................................................. 145145143
Tiểu kết chương 4 ...................................................................................... 148147145
KẾT LUẬN ................................................................................................... 149148146
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ................ 151150148
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................... 153152150
Phụ lục 1: Bổ sung Số liệu về các lĩnh vực hoạt động tại Quảng Ninh .... 163162160
Phụ lục 2: Các nguồn thu thập số liệu địa phương trong các lĩnh vực .... 164163161
Phụ lục 3: Danh sách, nội dung và kết quả tham vấn ............................... 165164162
Phụ lục 4. BIỂU MẪU THU THÂP SỐ LIỆU ........................................... 181180178
Phụ lục 5: Phân tích SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức) trong
việc triển khai các hoạt động liên quan tới giảm phát thải KNK và thúc đẩy TTX
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ..................................................................... 196195193
Phụ lục 6: Giao diện Ex-Act (FAO) cho tính toán tác động KNK trong nông nghiệp
........................................................................................................................ 199198196
vi
Phụ lục 7: Giao diện MACC Builder Pro cho tính toán MAC của các cơ hội giảm
thải KNK được lựa chọn .............................................................................. 200199197
Phụ lục 8: Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh
của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 ................................................. 201200198
PHỤ LỤC 9: PHÂN CÔNG THEO DÕI, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU LIÊN
QUAN ĐẾN TĂNG TRƯỞNG XANH TỈNH QUẢNG NINH ................ 210209207
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt
ADB Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á
AR4 Assessment Report 4 Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC
AR5 Assessment Report 5 Báo cáo đánh giá lần thứ năm của IPCC
BĐKH Climate change Biến đổi khí hậu
Bộ TN&MT Ministry of Natural resources and
Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ KH&ĐT Ministry of Planning and Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CGE Computable General Equilibrium Mô hình cân bằng tổng thể khả tính
COMAP Comprehensive Mitigation
Assessment Process
Công cụ quá trình đánh giá giảm phát thải
một cách đầy đủ (trong lâm nghiệp)
COP Conference of Parties Hội nghị các bên tham gia công ước
khung về BĐKH của LHQ
CNG Compressed Natural Gas Khí nén thiên nhiên
CO2tđ CO2e, CO2 equivelent CO2tđ, Cácbon đi-ô-xít tương đương
CTR Solid Waste Chất thải rắn
EU European Union Liên minh châu Âu
EPA Environmental Protection Agency Cơ quan Môi trường Hoa Kỳ
GGGI Global Green Growth Institute Viện Tăng trưởng Xanh toàn cầu
GLOCAF Global Carbon Finance model Mô hình tài chính cácbon toàn cầu
GTVT Transportation Giao thông vận tải
GWP Global Warming Potential Tiềm năng gây ấm lên toàn cầu
IFC International Finance Corporation Công ty Tài chính Quốc tế
IAM Integrated Assessment Model Mô hình đánh giá tích hợp
IPCC Inter-governmental Panel on
Climate Change
Uỷ ban Liên Chính phủ về biến đổi khí
hậu (BĐKH)
KNK Green House Gas Khí nhà kính
LEAP Long term Energy Alternative Planning Công cụ quy hoạch thay thế năng lượng
dài hạn (trong lĩnh vực năng lượng)
LEDS Low Emission Developmemnt Strategy Chiến lược phát triển ít phát thải
LNG Liquefied Natural Gas Khí thiên nhiên hoá lỏng
viii
Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt
LPG Liquefied Petroleum Gas Khí đốt hoá lỏng
LCD Low Carbon Development Phát triển Carbon thấp
MACC Marginal Abatetment Cost Curve Đường chi phí giảm thải cận biên
MCED Ministerial Conference on
Environment and Development
Hội nghị Bộ trưởng về Môi trường và
Phát triển
McKinsey GI McKinsey Global Institute Viện Nghiên cứu toàn cầu McKinsey
NAMA Nationally Appropriate Mitigation
Action Plan
Kế hoạch giảm nhẹ phù hợp điều kiện
quốc gia
NLTT Renewable Energy Năng lượng tái tạo
NPV Net Present Value Chi phí hiện tại ròng
OECD Organization of Economic
Cooperation and Development
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
PC Private Costs Chi phí cá nhân/ chi phí nhà đầu tư
PEA Partly Equilibrium Analysis Phân tích cân bằng bán phần
PGGAP Provicial Green Growth Action Plan Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh
cấp tỉnh
PPM Parts per million Đơn vị đo lường nồng độ tạp chất trong
không khí
PTBV Sustainable Development Phát triển bền vững
SAR Second Assessment Report Báo cáo đánh giá lần thứ hai của IPCC
SCC Social carbon cost Chi phí xã hội về KNK
TTX Green Growth Tăng trưởng xanh
UNDP United Nations Development Program Chương trình Phát triển Liên hợp quốc
UNEP United Nations Environment Program Chương trình Môi trường Liên hợp quốc
UNFCCC United Nations Framework on
Climate Change Convention
Công ước khung của Liên hợp quốc về
BĐKH
UNESCAP United Nations Economic and Social
Committee in the Asia and Pacific
Uỷ ban Kinh tế - Xã hội Liên hợp quốc
khu vực châu Á – Thái Bình Dương
VGGS Vietnam Green Growth Strategy Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh
WB The World Bank Ngân hàng Thế giới
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phát thải/ hấp thụ KNK tại Việt Nam qua các năm theo lĩnh vực ................11
Bảng 2.1: Hệ số quy đổi phát thải CO2 tương đương theo tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) ...44
Bảng 2.2: Hệ số phát thải lưới điện Việt Nam ..............................................................50
Bảng 2.3: Các số liệu được sử dụng trong tính toán phát thải và giảm phát thải KNK
tại tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................65
Bảng 3.1: Số lượng phương tiện giao thông tỉnh Quảng Ninh ......................................80
Bảng 3.2: Lượng phát thải KNK từ hoạt động giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh ........81
Bảng 3.3: Tiêu hao nhiên liệu hàng năm các phương tiện giao thông đường bộ tỉnh
Quảng Ninh....................................................................................................................82
Bảng 3.4: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho hoạt động giao thông vận tải trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................82
Bảng 3.5: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho các hoạt động khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh....................................................................................................................83
Bảng 3.6: Lượng phát thải KNK do các hoạt động sử dụng nhiên liệu hóa thạch phi
giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh ........................................................................83
Bảng 3.7: Sản lượng khai thác than hầm lò và lộ thiên tại Quảng Ninh .......................84
Bảng 3.8: Lượng phát thải KNK từ quá trình khai thác và vận chuyển than tỉnh Quảng Ninh .....84
Bảng 3.9: Tiêu thụ điện năng của một số ngành chính tại tỉnh Quảng Ninh ................85
Bảng 3.10: Lượng phát thải gián tiếp KNK đến năm 2015 ...........................................85
Bảng 3.11: Tổng hợp phát thải KNK lĩnh vực Năng lượng đến năm 2015 ..................86
Bảng 3.12: Số lượng đầu gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ....................87
Bảng 3.13: Lượng phát thải KNK từ hoạt động chăn nuôi của tỉnh Quảng Ninh .........87
Bảng 3.14: Diện tích các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (ha) .................88
Bảng 3.15: Lượng phát thải KNK từ hoạt động trồng trọt/ canh tác nông nghiệp của
tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................88
Bảng 3.16: Diện tích các loại rừng trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh (ha) .......................89
Bảng 3.17: Lượng hấp thụ KNK từ hoạt động lâm nghiệp của tỉnh Quảng Ninh.........90
Bảng 3.18: Sản lượng clinker của các nhà máy sản xuất tại tỉnh Quảng Ninh .............91
Bảng 3.19: Lượng phát thải KNK từ quá trình công nghiệp .........................................91
Bảng 3.20: Tổng hợp phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ...........................................92
Bảng 3.21: Dự báo phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và 2030. .........94
Formatted: Condensed by 0.7 pt
Formatted: Condensed by 0.5 pt
Formatted: Condensed by 0.7 pt
x
Bảng 3.22: Danh mục nhận dạng các cơ hội giảm thải KNK .......................................96
Bảng 3.23: Danh mục rút gọn các cơ hội giảm thải KNK ......................................... 103
Bảng 3.24: Tóm lược các thông số đầu vào tính chi phí – lợi ích của các cơ hội giảm
thải KNK ..................................................................................................................... 106
Bảng 3.25: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp
và năng lượng đến năm 2020 ..................................................................................... 116
Bảng 3.26. Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm
nghiệp đến năm 2020 .................................................................................................. 119
Bảng 3.27: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp
và năng lượng đến năm 2030 ..................................................................................... 121
Bảng 3.28: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm
nghiệp đến năm 2030 .....