Bảo hiểm y tế (BHYT) là một chính sách an sinh xã hội mang ý nghĩa nhân
đạo quan trọng. Sau hơn 20 năm thực hiện BHYT và 5 năm triển khai luật BHYT
2008, chúng ta đã đạt được nhiều thành tựu như gia tăng số người tham gia BHYT,
góp phần cải thiện chất lượng dịch vụ y tế và cung cấp nguồn tài chính công đáng kể
cho công tác khám chữa bệnh (KCB). Tính đến cuối năm 2013, 67% dân số Việt Nam
đã tham gia BHYT, trong đó có những nhóm đối tượng đạt tỉ lệ lên đến 100% như
nhóm hành chính, sự nghiệp, hưu trí; nhóm người nghèo và các nhóm đối tượng chính
sách khác đều duy trì tỉ lệ tham gia rất cao [73].
Để hướng tới mục tiêu BHYT toàn dân vào 2020, đảm bảo tính công bằng,
hiệu quả trong cung cấp dịch vụ y tế (DVYT) thì nhu cầu xác định phương thức thanh
toán (PTTT) phù hợp đóng vai trò quan trọng. Phương thức thanh toán BHYT phổ
biến hiện nay ở nước ta là theo phí dịch vụ. Phương thức thanh toán này có đặc điểm
dễ dàng xây dựng và triển khai mà không cần nhiều nguồn lực, đồng thời khuyến
khích nhà cung cấp dịch vụ y tế cung ứng nhiều dịch vụ hơn, trong khi các dịch vụ
có mức chi phí hiệu quả cao hơn. Tuy nhiên, phương thức thanh toán theo phí dịch
vụ có rủi ro lớn. Đó là sự gia tăng tình trạng lạm dụng dịch vụ, leo thang chi phí y tế
và chi phí quản lý hành chính dẫn tới mất cân đối thu chi quỹ BHYT [15], [60]
185 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá kết quả thí điểm sửa đổi phương thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo định suất tại khánh hòa năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
BÙI HUY TÙNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ ĐIỂM SỬA ĐỔI PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
THEO ĐỊNH SUẤT TẠI KHÁNH HÒA NĂM 2014
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số chuyên ngành: 62.72.03.01
HÀ NỘI - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
BÙI HUY TÙNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ ĐIỂM SỬA ĐỔI PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
THEO ĐỊNH SUẤT TẠI KHÁNH HÒA NĂM 2014
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số chuyên ngành: 62.72.03.01
Hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Vũ Thị Hoàng Lan
2. TS. Nguyễn Khánh Phương
HÀ NỘI - 2019
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn tới:
PGS. TS. Vũ Thị Hoàng Lan và TS. Nguyễn Khánh Phương, hai giáo viên
hướng dẫn đã tận tình dạy dỗ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu, trực tiếp
hướng dẫn tôi thực hiện đề tài này.
Ban Giám hiệu trường Đại học Y tế công cộng, Phòng Đào tạo Sau đại học,
các cán bộ, giảng viên nhà trường đã luôn quan tâm, giúp đỡ tôi trong quá trình học
tập tại trường.
Lãnh đạo Bộ Y tế, Vụ Kế hoạch tài chính, Viện Chiến lược và Chính sách y
tế đã tạo điều kiện giúp tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành công trình
này.
Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội hai tỉnh Khánh Hòa và Bình Định đã giúp đỡ tôi
trong quá trình thu thập số liệu nghiên cứu; Ban Giám đốc, cán bộ, nhân viên 4 bệnh
viện (Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Phù Cát, Vân Canh) và những người dân đã nhiệt
tình giúp đỡ tôi, tham gia nghiên cứu tích cực và có trách nhiệm.
Tôi xin chân thành cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên tinh
thần để tôi hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2019
Bùi Huy Tùng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một
công trình nào khác.
Tác giả luận án
Bùi Huy Tùng
i
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ........................................................................ ix
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4
1.1. Các khái niệm và định nghĩa ......................................................................... 4
1.2. Phương thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh BHYT ......................... 6
1.2.1. Vai trò của phương thức thanh toán .......................................................... 6
1.2.2. Thanh toán theo định suất: Nguyên tắc, ưu và nhược điểm ...................... 9
1.2.3. Thanh toán theo phí dịch vụ và theo nhóm chẩn đoán ............................ 13
1.3. Kinh nghiệm quốc tế về thanh toán theo định suất và thực tế áp dụng tại
Việt Nam ............................................................................................................... 17
1.3.1. Kinh nghiệm quốc tế về thanh toán theo định suất .................................. 17
1.3.2. Thực tế áp dụng thanh toán theo định suất tại Việt Nam ........................ 22
1.4. Thí điểm sửa đổi thanh toán theo định suất tại Khánh Hòa .................... 30
1.5. Sơ lược địa bàn nghiên cứu ......................................................................... 32
1.6. Khung lý thuyết nghiên cứu ........................................................................ 34
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 37
2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 37
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu định lượng ............................................................ 37
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu định tính ............................................................... 37
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................... 37
2.2.1. Thời gian nghiên cứu ............................................................................... 37
2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................ 38
2.3. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 38
2.4. Mẫu và chọn mẫu nghiên cứu ..................................................................... 40
2.4.1. Mẫu và chọn mẫu định lượng .................................................................. 40
ii
2.4.2. Mẫu và chọn mẫu định tính ..................................................................... 42
2.5. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 43
2.5.1. Phương pháp thu thập số liệu định lượng ................................................ 43
2.5.2. Phương pháp thu thập số liệu định tính ................................................... 44
2.6. Biến số và nội dung nghiên cứu ................................................................... 44
2.7. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................... 45
2.8. Đạo đức nghiên cứu ...................................................................................... 46
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 47
3.1. Một số thông tin chung ................................................................................ 47
3.2. So sánh sự thay đổi về một số chỉ số KCB BHYT và sự hài lòng của người
bệnh trước và sau khi thực hiện thí điểm sửa đổi phương thức thanh toán theo
định suất tại bệnh viện tuyến huyện ở Khánh Hòa .......................................... 56
3.2.1. So sánh sự thay đổi về một số chỉ số KCB BHYT .................................. 56
3.2.2. So sánh sự thay đổi về sự hài lòng của người bệnh BHYT ..................... 67
3.3. Đánh giá sự thay đổi về chi phí KCB BHYT khi thực hiện thí điểm sửa
đổi phương thức thanh toán theo định suất tại bệnh viện tuyến huyện ở Khánh
Hòa ........................................................................................................................ 74
3.3.1. Chi phí KCB trung bình đầu thẻ .............................................................. 74
3.3.2. Chi phí KCB trung bình lượt ................................................................... 77
3.3.3. Chi phí KCB trung bình theo khoản mục ................................................ 81
3.3.4. Tỷ lệ bội chi/ kết dư quỹ định suất .......................................................... 87
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................... 92
4.1. Một số thông tin chung ................................................................................ 92
4.2. So sánh sự thay đổi về một số chỉ số KCB BHYT và sự hài lòng của người
bệnh trước và sau khi thực hiện thí điểm sửa đổi phương thức thanh toán theo
định suất tại bệnh viện tuyến huyện ở Khánh Hòa .......................................... 97
4.2.1. So sánh sự thay đổi về một số chỉ số KCB BHYT .................................. 98
4.2.2. So sánh sự thay đổi về sự hài lòng của người bệnh BHYT ................... 108
iii
4.3. Đánh giá sự thay đổi về chi phí KCB BHYT khi thực hiện thí điểm sửa
đổi phương thức thanh toán theo định suất tại bệnh viện tuyến huyện ở Khánh
Hòa ...................................................................................................................... 111
4.3.1. Chi phí KCB trung bình đầu thẻ ............................................................ 111
4.3.2. Chi phí KCB trung bình lượt ................................................................. 113
4.3.3. Chi phí KCB trung bình theo khoản mục .............................................. 115
4.3.4. Tỷ lệ bội chi/ kết dư quỹ định suất ........................................................ 119
4.4. Những hạn chế và giá trị của nghiên cứu ................................................. 122
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 126
KHUYẾN NGHỊ.................................................................................................... 128
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 1
PHỤ LỤC 1. Nội dung thí điểm sửa đổi thanh toán theo định suất tại Khánh
Hòa ............................................................................................................................ 14
PHỤ LỤC 2. Biến số và nội dung nghiên cứu ...................................................... 22
PHỤ LỤC 3. Phiếu phỏng vấn người bệnh nội trú .............................................. 28
PHỤ LỤC 4. Hướng dẫn phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm .............................. 31
PHỤ LỤC 5. Một số kết quả nghiên cứu về phân bổ và sử dụng quỹ định suất
................................................................................................................................... 32
PHỤ LỤC 6. Một số kết quả nghiên cứu về sự hài lòng của người bệnh nội trú
trên 5 phương diện .................................................................................................. 38
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BTC Bộ Tài chính
BV Bệnh viện
BVĐK Bệnh viện đa khoa
BYT Bộ Y tế
CBYT Cán bộ y tế
CMKT Chuyên môn kỹ thuật
CP Chính phủ
CĐHA Chẩn đoán hình ảnh
CSSK Chăm sóc sức khỏe
CSSKBĐ Chăm sóc sức khỏe ban đầu
CSVC Cơ sở vật chất
CSYT Cơ sở y tế
DRG Diagnostic Related Groups – Nhóm chẩn đoán tương đồng
DVKT Dịch vụ kỹ thuật
DVYT Dịch vụ y tế
ĐS Định suất
ĐTNT Điều trị nội trú
FFS Fee for service - Phí dịch vụ
GDP Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội
HĐBT Hội đồng bộ trưởng
HSPI Health Strategy and Policy Institute – Viện Chiến lược và Chính sách Y
tế
HTYT Hệ thống y tế
KCB Khám chữa bệnh
KCBBĐ Khám chữa bệnh ban đầu
KTXH Kinh tế xã hội
v
LĐ-TBXH Lao động – Thương binh xã hội
NĐ Nghị định
NQ Nghị quyết
NSNN Ngân sách nhà nước
NVYT Nhân viên y tế
PKĐK Phòng khám đa khoa
PTTT Phương thức thanh toán
PVS Phỏng vấn sâu
QĐ Quyết định
SD Standard Deviation – Độ lệch chuẩn
SKCĐ Sức khỏe cộng đồng
SYT Sở Y tế
TLN Thảo luận nhóm
TT Thông tư
TTB Trang thiết bị
TTg Thủ tướng
TTLB Thông tư liên bộ
TTLT Thông tư liên tịch
TTYT Trung tâm y tế
TYT Trạm y tế
TW Trung ương
UBND Ủy ban nhân dân
VNĐ Việt Nam đồng
VTYT Vật tư y tế
YTCC Y tế công cộng
YTDP Y tế dự phòng
WHO World Health Organization – Tổ chức Y tế thế giới
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Cơ sở KCB thực hiện thanh toán theo định suất năm 2011 [2] ......... 23
Bảng 1.2. Tóm tắt nội dung thí điểm ..................................................................... 30
Bảng 2.1. Quy ước 3 nhóm chi phí để chọn người bệnh PVS ............................. 43
Bảng 3.1. Tổng quỹ định suất và tổng số thẻ BHYT ............................................ 47
Bảng 3.2. Suất phí trung bình theo nhóm thẻ ....................................................... 49
Bảng 3.3. Quỹ định suất tại các cơ sở KCB BHYT của Khánh Hòa .................. 50
Bảng 3.4. Quỹ định suất tại các cơ sở KCB BHYT của Bình Định .................... 50
Bảng 3.5. Tần suất KCB BHYT tại chỗ tỉnh Khánh Hòa ................................... 52
Bảng 3.6. Tần suất KCB BHYT tại chỗ tỉnh Bình Định ...................................... 52
Bảng 3.7. Tổng chi khám chữa bệnh BHYT tại chỗ ............................................ 53
Bảng 3.8. Tỷ lệ chuyển tuyến – BV đồng bằng ..................................................... 57
Bảng 3.9. Tỷ lệ chuyển tuyến – BV miền núi ........................................................ 57
Bảng 3.10. Tỷ lệ nhập viện – BV đồng bằng ......................................................... 58
Bảng 3.11. Tỷ lệ nhập viện – BV miền núi ............................................................ 58
Bảng 3.12. Số xét nghiệm trung bình – BV đồng bằng ........................................ 60
Bảng 3.13. Số xét nghiệm trung bình – BV miền núi ........................................... 60
Bảng 3.14. Số chẩn đoán hình ảnh trung bình – BV đồng bằng ......................... 60
Bảng 3.15. Số chẩn đoán hình ảnh trung bình – BV miền núi ............................ 61
Bảng 3.16. Số đầu thuốc nội trú trung bình – BV đồng bằng ............................. 61
Bảng 3.17. Số đầu thuốc nội trú trung bình – BV miền núi ................................ 62
Bảng 3.18. Số đầu thuốc ngoại trú trung bình – BV đồng bằng ......................... 62
Bảng 3.19. Số đầu thuốc ngoại trú trung bình – BV miền núi ............................ 62
Bảng 3.20. Thời gian điều trị nội trú trung bình – BV đồng bằng ..................... 65
Bảng 3.21. Thời gian điều trị nội trú trung bình – BV miền núi ........................ 65
Bảng 3.22. Tỷ lệ bệnh án khỏi bệnh – BV đồng bằng .......................................... 66
Bảng 3.23. Tỷ lệ bệnh án khỏi bệnh – BV miền núi ............................................. 66
Bảng 3.24. Sự hài lòng của người bệnh – BV đồng bằng..................................... 68
Bảng 3.25. Sự hài lòng của người bệnh – BV miền núi ....................................... 69
vii
Bảng 3.26. Một số kết quả nghiên cứu có ý nghĩa thống kê về sự hài lòng của
người bệnh tại bệnh viện thí điểm ......................................................................... 71
Bảng 3.27. Chi phí KCB trung bình trên đầu thẻ BHYT .................................... 74
Bảng 3.28. Chi phí KCB tại chỗ trung bình đầu thẻ ở BV đồng bằng ............... 76
Bảng 3.29. Chi phí KCB tại chỗ trung bình đầu thẻ ở BV miền núi .................. 76
Bảng 3.30. Sự thay đổi chi phí KCB nội trú BV đồng bằng ................................ 78
Bảng 3.31. Sự thay đổi chi phí KCB nội trú BV miền núi ................................... 78
Bảng 3.32. Sự thay đổi chi phí KCB ngoại trú BV đồng bằng ............................ 79
Bảng 3.33. Sự thay đổi chi phí KCB ngoại trú BV miền núi ............................... 80
Bảng 3.34. Sự thay đổi chi phí KCB nội trú theo khoản mục ở BV đồng bằng 82
Bảng 3.35. Sự thay đổi chi phí KCB nội trú theo khoản mục ở BV miền núi ... 83
Bảng 3.36. Sự thay đổi chi phí KCB ngoại trú theo khoản mục ở BV đồng bằng
................................................................................................................................... 85
Bảng 3.37. Sự thay đổi chi phí KCB ngoại trú theo khoản mục ở BV miền núi
................................................................................................................................... 86
Bảng 3.38 . Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh kết dư và bội chi quỹ định suất ......... 88
Bảng 3.39. Tỷ lệ bội chi/ kết dư quỹ định suất ..................................................... 88
Bảng 4.1. Số thẻ BHYT theo 6 nhóm đối tượng ................................................... 32
Bảng 4.2. Tần suất KCB BHYT nội trú tỉnh Khánh Hòa ................................... 32
Bảng 4.3. Tần suất KCB BHYT nội trú tỉnh Bình Định ..................................... 33
Bảng 4.4. Tần suất KCB BHYT ngoại trú tỉnh Khánh Hòa ............................... 33
Bảng 4.5. Tần suất KCB BHYT ngoại trú tỉnh Bình Định ................................. 33
Bảng 4.6. Tần suất KCB BHYT tuyến xã của Khánh Hòa ................................. 34
Bảng 4.7. Tần suất KCB BHYT tuyến xã của Bình Định ................................... 34
Bảng 4.8. Tổng chi KCB BHYT tại chỗ các đơn vị của tỉnh Khánh Hòa .......... 35
Bảng 4.9. Tổng chi KCB BHYT tại chỗ các đơn vị của tỉnh Bình Định ............ 35
Bảng 4.10. Tổng chi KCB tại chỗ theo nhóm thẻ ................................................. 36
Bảng 4.11. Số kết dư/ bội chi quỹ tại các đơn vị nhận định suất tỉnh Khánh Hòa
................................................................................................................................... 37
viii
Bảng 4.12. Số kết dư/ bội chi quỹ tại các đơn vị nhận định suất tỉnh Bình Định
................................................................................................................................... 37
Bảng 4.13. Sự hài lòng về phương diện hữu hình - BV đồng bằng .................... 38
Bảng 4.14. Sự hài lòng về phương diện hữu hình - BV miền núi ....................... 39
Bảng 4.15. Sự hài lòng về phương diện tin cậy - BV đồng bằng ......................... 40
Bảng 4.16. Sự hài lòng về phương diện tin cậy - BV miền núi ............................ 40
Bảng 4.17. Sự hài lòng về phương diện đáp ứng - BV đồng bằng ...................... 41
Bảng 4.18. Sự hài lòng về phương diện đáp ứng - BV miền núi ......................... 41
Bảng 4.19. Sự hài lòng về phương diện đảm bảo - BV đồng bằng ..................... 42
Bảng 4.20. Sự hài lòng về phương diện đảm bảo - BV miền núi ........................ 42
Bảng 4.21. Sự hài lòng về phương diện cảm thông - BV đồng bằng .................. 43
Bảng 4.22. Sự hài lòng về phương diện cảm thông - BV miền núi ..................... 43
ix
DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Mô hình quan hệ 3 bên trong quy trình BHYT [93] ............................. 7
Hình 1.2. Khung lý thuyết nghiên cứu .................................................................. 34
Hình 2.1. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 39
Biểu đồ 3.1. Số thẻ BHYT tỉnh Khánh Hòa phân theo 6 nhóm đối tượng ........ 48
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ 6 nhóm thẻ BHYT tỉnh Khánh Hòa năm 2014 ...................... 48
Biểu đồ 3.3. Tỷ lệ phân bổ quỹ tới các cơ sở năm 2013 và 2014 của Khánh Hòa
................................................................................................................................... 51
Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ chi nội trú và ngoại trú tại chỗ của Khánh Hòa năm 2013 và
2014 ........................................................................................................................... 53
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ chi ngoại trú tại TYT xã và BV huyện của Khánh Hòa năm
2013 và 2014 ............................................................................................................. 54
Biểu đồ 3.6. Tỷ trọng chi KCB đa tuyến và tại chỗ của Khánh Hòa năm 2013 54
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ chi KCB đa tuyến theo cơ sở năm 2013 .................................. 55
Biểu đồ 3.8. Số chi KCB đa tuyến theo nhóm thẻ năm 2013 ............................... 55
Biểu đồ 3.9. Chi phí KCB trung bình đầu thẻ tại 4 bệnh viện ............................ 75
Biểu đồ 3.10. Chi phí KCB trung bình lượt nội trú tại BV thí điểm .................. 77
Biểu đồ 3.11. Chi phí KCB trung bình lượt ngoại trú tại BV thí điểm .............. 79
Biểu đồ 3.12. Cơ cấu chi phí KCB nội trú BV đồng bằng trước thí điểm ......... 81
Biểu đồ 3.13. Cơ cấu chi phí KCB nội trú BV miền núi trước thí điểm ............ 83
Biểu đồ 3.14. Cơ cấu chi phí KCB ngoại trú BV đồng bằng trước thí điểm ..... 84
Biểu đồ 3.15. Cơ cấu chi phí KCB ngoại trú BV miền núi trước thí điểm ........ 85
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bảo hiểm y tế (BHYT) là một chính sách an sinh xã hội mang ý nghĩa nhân
đạo quan trọng. Sau hơn 20 năm thực hiện BHYT và 5 năm triển khai luật BHYT
2008, chúng ta đã đạt được nhiều thành tựu như gia tăng số n