Ung thư thanh quản thường gặp trong các loại ung thư đầu cổ. Theo ghi
nhận ung thư TP. Hồ Chí Minh năm 2014 [9], ung thư thanh quản đứng hàng
thứ 6 ở nam giới, với xuất độ 4,1/100.000 dân. Các phương pháp điều trị triệt
để tại chỗ, tại vùng bao gồm phẫu thuật và xạ trị có thể để lại nhiều di chứng
nặng nề, ảnh hưởng đến các chức năng thở, nuốt và phát âm của bệnh nhân.
Chức năng thở, nuốt và phát âm là những chức năng rất quan trọng của con
người. Mất các chức năng này làm giảm chất lượng sống rất nhiều. Do đó kỹ
thuật cắt thanh quản một phần (TQMP) ra đời nhằm bảo tồn các chức năng của
thanh quản mà vẫn duy trì kiểm soát tại chỗ.
Phẫu thuật cắt thanh quản một phần ra đời từ cuối thế kỷ 19, sau đó rất
nhiều cải tiến kỹ thuật phẫu thuật đã ra đời, nhằm bảo tồn tốt hơn chức năng
thanh quản mà vẫn bảo đảm kết quả về mặt ung thư học [61]. Song song đó,
nhiều kỹ thuật đánh giá và phục hồi chức năng thanh quản cũng phát triển nhằm
hỗ trợ sự phục hồi, giúp phục hồi chức năng nhanh hơn và tốt hơn.
173 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá phục hồi chức năng thở, nuốt và phát âm sau cắt thanh quản một phần trong điều trị ung thư thanh môn giai đoạn sớm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ VĂN CƯỜNG
ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ, NUỐT
VÀ PHÁT ÂM SAU CẮT THANH QUẢN MỘT PHẦN
TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH MÔN
GIAI ĐOẠN SỚM
Chuyên ngành: Ung thư
Mã số: 62720149
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. VŨ VĂN VŨ
2. PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
và kết quả ghi trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Lê Văn Cường
ii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT ........................................ viii
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH .......................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. xii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................ xvi
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................. xvii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 3
1.1. UNG THƯ THANH QUẢN ................................................................ 3
1.1.1. Giải phẫu thanh quản...................................................................... 3
1.1.2. Diễn tiến tự nhiên của ung thư thanh môn ..................................... 6
1.1.3. Chẩn đoán ....................................................................................... 6
1.1.4. Xếp giai đoạn theo TNM (2010) .................................................... 8
1.1.5. Điều trị ung thư thanh môn giai đoạn sớm .................................. 10
1.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT CẮT THANH
QUẢN MỘT PHẦN .................................................................................... 21
1.2.1. Sinh lý thở bình thường ................................................................ 21
1.2.2. Sinh lý nuốt bình thường .............................................................. 21
1.2.3. Sinh lý phát âm ............................................................................. 23
1.2.4. Sự phục hồi chức năng thở sau cắt thanh quản một phần ............ 25
iii
1.2.4.1. Các rối loạn chức năng ................................................................. 25
1.2.5. Phục hồi chức năng nuốt sau cắt thanh quản một phần ............... 26
1.2.6. Phục hồi chức năng phát âm sau cắt thanh quản một phần ......... 32
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 37
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 37
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 37
2.2.2. Cỡ mẫu ......................................................................................... 37
2.2.3. Quy trình nghiên cứu .................................................................... 37
2.2.4. Phương pháp đánh giá mức độ hồi phục các rối loạn chức năng 46
2.2.5. Phương pháp thống kê .................................................................. 50
Chương 3: KẾT QUẢ ..................................................................................... 51
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU........................................... 51
3.1.1. Các đặc điểm chung ..................................................................... 51
3.1.2. Các đặc điểm phẫu thuật .............................................................. 54
3.1.3. Kết quả ung thư học ..................................................................... 55
3.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ ....................................................... 60
3.2.1. Thời gian đặt ống khai khí đạo..................................................... 60
3.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng lên thời gian đặt ống khai khí đạo ............ 60
3.2.3. Can thiệp phục hồi chức năng thở ................................................ 61
3.3. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NUỐT .................................................... 62
3.3.1. Thời gian đặt ống nuôi ăn ........................................................... 62
3.3.2. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống nuôi ăn ..................... 63
iv
3.3.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 65
3.3.4. Nội soi đánh giá nuốt ................................................................... 66
3.3.5. Tự đánh giá ảnh hưởng của chức năng nuốt lên chất lượng sống 68
3.4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG PHÁT ÂM ............................................. 70
3.4.1. Chất lượng cảm thụ ...................................................................... 70
3.4.2. Phân tích âm ................................................................................. 72
3.4.3. Thời gian phát âm tối đa .............................................................. 74
3.4.4. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng lên chất lượng sống ............... 75
3.4.5. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 77
Chương 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 78
4.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU ................................. 78
4.1.1. Đặc điểm chung ............................................................................ 78
4.1.2. Đặc điểm phẫu thuật ..................................................................... 78
4.1.3. Kết quả ung thư học ..................................................................... 80
4.2. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THỞ ....................................................... 81
4.2.1. Thời gian đặt ống khai khí đạo..................................................... 81
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng lên thời gian đặt ống khai khí đạo ............ 85
4.2.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 86
4.3. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NUỐT .................................................... 86
4.3.1. Thời gian đặt ống nuôi ăn ............................................................ 86
4.3.2. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống NA ........................... 89
4.3.3. Can thiệp phục hồi chức năng ...................................................... 90
4.3.4. Nội soi đánh giá nuốt ................................................................... 92
v
4.3.5. Tự đánh giá ảnh hưởng của chức năng nuốt lên cuộc sống ......... 95
4.4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG PHÁT ÂM ............................................. 96
4.4.1. Chất lượng cảm thụ ...................................................................... 96
4.4.2. Phân tích âm ............................................................................... 101
4.4.3. Thời gian phát âm tối đa ............................................................ 104
4.4.4. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng đến chất lượng sống ............ 106
4.4.5. Can thiệp phục hồi chức năng .................................................... 107
KẾT LUẬN ................................................................................................... 110
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 112
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANTL Âm ngữ trị liệu
(16) bit (16) binary digit
BN Bệnh nhân
CT scan Computerized tomography scan
FEV1/FVC Forced Expired Volume in one second /Forced
Volume Capacity
(Thang) GRBAS (Thang) General Rough Breathy Aesthenic
Strained
M Metastasis
MDADI MD. Anderson Dysphagia Inventory
MDADI E MD. Anderson Dysphagia Inventory Emotional
MDADI F MD. Anderson Dysphagia Inventory Functional
MDADI G MD. Anderson Dysphagia Inventory Global
MDADI P MD. Anderson Dysphagia Inventory Physical
MPT Maximum Phonation Time
MRI Magnetic Resonance Imaging
N Lymph nodes
(Ống) NA (Ống) nuôi ăn
Ng.(5) Ngày hậu phẫu (thứ 5) sau mổ
NHR Noise-to-Harmonic Ratio
NSĐGN Nội soi đánh giá nuốt
PET Positron emission tomography
vii
T Tumour
TGPATĐ Thời gian phát âm tối đa
TP. Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh
(Cắt) TQMPTCD (Cắt) thanh quản một phần theo chiều dọc
(Cắt) TQTSN KH
SNNXM
(Cắt) thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn,
nắp và xương móng
(Cắt) TQTSN KH
SNXM
(Cắt) thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp sụn nhẫn
và xương móng
VHI10 Voice Handicap Index – 10
VHI E Voice Handicap Index Emotional
VHI F Voice Handicap Index Functional
VHI P Voice Handicap Index Physical
VHI T Voice Handicap Index total
viii
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT
(dành cho các chữ viết tắt)
Maximum Phonation Time Thời gain phát âm tối đa
MD. Anderson Dysphagia Inventory Bảng kê rối loạn nuốt của viện
M.D. Anderson
MD. Anderson Dysphagia Inventory
Emotional
Bảng kê rối loạn nuốt của viện
M.D. Anderson phần cảm xúc
MD. Anderson Dysphagia Inventory
Functional
Bảng kê rối loạn nuốt của viện
M.D. Anderson phần chức năng
MD. Anderson Dysphagia Inventory
Global
Bảng kê rối loạn nuốt của viện
M.D. Anderson phần tổng quát
MD. Anderson Dysphagia Inventory
Physical
Bảng kê rối loạn nuốt của viện
M.D. Anderson phần thể chất
Noise-to-Harmonic Ratio Tỉ số hài âm ồn trên hài âm
Voice Handicap Index – 10 Chỉ số khuyết tật giọng nói bảng
10 câu hỏi
Voice Handicap Index Emotional Chỉ số khuyết tật giọng nói phần
cảm xúc
Voice Handicap Index Functional Chỉ số khuyết tật giọng nói phần
chức năng
Voice Handicap Index Physical Chỉ số khuyết tật giọng nói phần
thể chất
Voice Handicap Index Total Chỉ số khuyết tật giọng nói điểm
tổng
ix
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH
Tiếng Việt Tiếng Anh
Ảnh phổ Spectrogram
Ánh sáng thanh môn đồ Photoglottography
Áp suất ngưỡng phát âm Phonation Threshold Pressure
Áp suất nuốt huỳnh quang đồ Manofluorography
Bài tập nuốt gắng sức The Effortful Swallow Exercise
Bảng kê rối loạn nuốt của viện M.D.
Anderson
The M.D. Anderson Dysphagia
Inventory
Cắt niêm mạc dây thanh Vocal Cord Stripping
Cắt thanh quản bảo tồn Conservative laryngectomy
Cắt thanh quản bằng laser qua nội soi Endoscopic laser microsurgery for
laryngeal cancer
Cắt thanh quản một phần theo chiều
dọc
Vertical partial laryngectomy
Cắt thanh quản một phần theo chiều
dọc kiểu trán bên
Frontal lateral vertical partial
laryngectomy
Cắt thanh quản một phần theo chiều
dọc kiểu trán trước
Anterior frontal vertical partial
laryngectomy
Cắt thanh quản một phần theo chiều
dọc tiêu chuẩn
Standard Hemilaryngectomy
Cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp
sụn nhẫn, nắp và xương móng
Supracricoid laryngectomy with
cricohyoidoepiglottopexy
Cắt thanh quản trên sụn nhẫn kết hợp
sụn nhẫn và xương móng
Supracricoid laryngectomy with
cricohyoidopexy
x
Tiếng Việt Tiếng Anh
Cắt thanh quản trên thanh môn Supraglottic laryngectomy
Chỉ số khuyết tật của giọng nói Voice handicap index (VHI)
Chỉ số mờ Shimmer
Chỉ số rung Jitter
Chụp cộng hưởng từ Magnetic Resonance Imaging
Chụp CT scan Computed tomography scan
Dao động tức thời Perturbation
Đo phế dung Spirometry
Đổ thức ăn sớm Premature spillage
Cằm ngực Chin tuck
Giọng căng Straining voice
Giọng hơi Breathiness
Giọng mệt mỏi Voice fatigue
Hài âm Harmonic
Hít sặc Aspiration
Hóa trị chọn lọc Exclusive Chemotherapy
Hóa xạ trị đồng thời Concurrent chemotherapy
Khối thức ăn Bolus
Khởi phát phản xạ nuốt Trigger
Kiểm tra nhuộm màu Blue dye test
Máy ghi sóng Kymography
Mi-crô Microphone
Nội soi đánh giá nuốt Fiberoptic endoscopic evaluation
of swallowing
Nội soi video tốc độ cao High speed videoendoscopy
Nuốt siêu trên thanh môn Super Supraglottic Swallowing
xi
Tiếng Việt Tiếng Anh
Nuốt trên thanh môn Supraglottic Swallow
Ống giọng Vocal tract
Phân tích âm Acoustic analysis
Phân tích âm ồn Noise analysis
Phân tích ảnh phổ Spectral analysis
Phân tích cảm thụ Perceptual analysis
Phát âm nguyên âm bằng tiếng thé Rasp with vowel
Quét đơn trục tốc độ cao High-Speed Single-Line Scanning
Siêu âm thanh môn đồ Ultrasound glottography
Soi hoạt nghiệm Videoendocopy with stroboscopy
Soi thanh quản treo Suspension laryngoscopy
Sụn nắp thanh quản Epiglottis
Tần số cơ bản Fundamental frequency
Thể tích phát âm Volume phonation
Thô Roughness
Thời gian phát âm tối đa Maximum Phonation Time
Thức ăn dạng nghiền nát Pureed foods
Tỉ số âm ồn trên hài âm Noise to Harmonics Ratio
Tỉ số hài âm trên âm ồn Harmonics to Noise Ratio
Tiền đình thanh quản Vestibule of larynx
Tư thế thuận lợi (nuốt) Facilitating postures
Ứ đọng thức ăn Pooling of the bolus
Video x quang đánh giá nuốt Videofluoroscopy
Xạ hình Scintigraphy
Xâm nhập Penetration
xii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1. Vị trí bướu ...................................................................................... 52
Bảng 3.2. Biến chứng phẫu thuật.................................................................... 55
Bảng 3.3. Tỉ lệ tái phát theo loại phẫu thuật ................................................... 57
Bảng 3.4. Tỉ lệ sống còn 5 năm theo phương pháp Kaplan Meier ................. 59
Bảng 3.5. Thời gian đặt ống khai khí đạo ...................................................... 60
Bảng 3.6. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống khai khí đạo trong nhóm
cắt TQTSN KH SNNXM ............................................................................... 60
Bảng 3.7. Tương quan giữa chỉ số FEV1/FVC trước phẫu thuật và thời gian
đặt ống khai khí đạo trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ......................... 61
Bảng 3.8. Số ca được can thiệp tập thở sớm sau phẫu thuật .......................... 61
Bảng 3.9. Thời gian đặt ống nuôi ăn ............................................................. 62
Bảng 3.10. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt
TQMPTCD ..................................................................................................... 63
Bảng 3.11. Tương quan giữa thời gian đặt ống khai khí đạo và thời gian đặt
ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQMPTCD ....................................................... 63
Bảng 3.12. Liên quan giữa biến chứng và thời gian đặt ống nuôi ăn của nhóm
cắt TQTSN KH SNNXM ............................................................................... 64
Bảng 3.13. Tương quan giữa tuổi và thời gian đặt ống nuôi ăn trong nhóm cắt
TQTSN KH SNNXM ..................................................................................... 64
Bảng 3.14. Tương quan giữa thời gian đặt ống khai khí đạo và thời gian đặt
ống nuôi ăn trong nhóm cắt TQTSN KH SNNXM ....................................... 64
Bảng 3.15. Thời điểm tập ăn .......................................................................... 65
Bảng 3.16. Số ca được nội soi đánh giá nuốt trong quá trình tập nuốt .......... 65
Bảng 3.17. So sánh trung bình số ngày đặt ống nuôi ăn giữa hai nhóm cắt
TQTSN KH SNNXM có và không nội soi đánh giá nuốt . ............................ 66
xiii
Bảng 3.18. Đặc điểm nuốt trên nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt
TQMPTCD ...................................................................................................... 66
Bảng 3.19. Điểm số nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt TQMPTCD .... 67
Bảng 3.20. Đặc điểm nuốt trên nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân cắt
TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 67
Bảng 3.21. Điểm số nội soi đánh giá nuốt của bệnh nhân của bệnh nhân cắt
TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 68
Bảng 3.22. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của bệnh
nhân cắt dây thanh ........................................................................................... 68
Bảng 3.23. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của nhóm
cắt TQMPTCD ................................................................................................ 69
Bảng 3.24. Tự đánh giá ảnh hưởng của nuốt lên chất lượng sống của bệnh
nhân cắt TQTSN KH SNNXM ....................................................................... 69
Bảng 3.25. Phân tích âm của bệnh nhân sau cắt dây thanh ............................ 73
Bảng 3.26. Phân tích âm giọng nói của bệnh nhân sau cắt TQMPTCD ........ 73
Bảng 3.27. Phân tích âm giọng nói của bệnh nhân sau cắt TQTSN KH
SNNXM .......................................................................................................... 74
Bảng 3.28. Thời gian phát âm tối đa ............................................................. 75
Bảng 3.29. Tự đánh giá ảnh hưởng của giọng lên chất lượng sống ............... 75
Bảng 3.30. Tương quan giữa mức độ nặng chung của giọng và điểm số
VHI10 ............................................................................................................. 76
Bảng 3.31. Liên quan giữa chỉ số khuyết tật giọng nói và tuổi ..................... 76
Bảng 3.32. Số buổi luyện thanh trong 6 tháng ............................................... 77
Bảng 4.33. Tỉ lệ bờ diện cắt dương tính sau phẫu thuật cắt thanh quản một
phần trong một số nghiên cứu ......................................................................... 78
Bảng 4.34. Tỉ lệ biến chứng sau phẫu thuật ................................................... 79
xiv
Bảng 4.35. Tỉ lệ tái phát và sống còn của bệnh nhân cắt thanh quản một phần
theo chiều dọc trong một số nghiên cứu ......................................................... 80
Bảng 4.36. Tỉ lệ tái phát và sống còn của bệnh nhân cắt thanh quản trên sụn
nhẫn KH SNNXM trong một số nghiên cứu. ................................................. 81
Bảng 4.37. Thời gian đặt ống khai khí đạo của cắt TQMPTCD trong một số
nghiên cứu ....................................................................................................... 82
Bảng 4.38. Thời gian đặt ống khai khí đạo theo một số nghiên cứu .............. 84
Bảng 4.39. Các yếu tố liên quan đến thời gian đặt ống khai khí đạo trong cắt
TQTSN KH SNNXM ...................................................................................... 85
Bảng 4.40. Thời gian đặt ống nuôi ăn sau cắt TQMPTCD trong một số
nghiên cứu ....................................................................................................... 87
Bảng 4.41. Thời gian đặt ống nuôi ăn sau cắt TQTCN KH SNNXM theo một
số nghiên cứu .................................................................................................. 88
Bảng 4.42. Các yếu tố liên quan thời gian đặt ống nuôi ăn của cắt TQTSN
KH SNNXM trong một số nghiên cứu ........................................................... 89
Bảng 4.43. Đặc điểm rối loạn nuốt sau cắt TQTSN KH SNNXM ................. 92
Bảng 4.44. Kết quả điểm số MDADI của bệnh nhân cắt TQTSN KH SNNXM
......................................................................................................................... 95
Bảng 4.45. Phân tích cảm thụ trong một số nghiên cứu ................................. 96
Bảng 4.46. Phân tích cảm thụ th