Bước vào những thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21, tình hình kinh tế thế giới và
quan hệ kinh tế giữa các nước, các khu vực có những chuyển biến nhanh chóng và sâu
sắc do tác động của cuộc cách mạng công nghệ 4.0, cũng như tình hình chính trị thế
giới. Để nhanh chóng thích ứng với những biến đổi đó, ở nhiều nước đã diễn ra quá
trình cơ cấu lại nền kinh tế theo hướng tận dụng tốt nhất những lợi thế so sánh của
mình trong phân công lao động, đồng thời mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế với tất cả
các nước. Tình hình đó cũng đặt Việt Nam trước những thách thức mới cũng như
những cơ hội mới. Để vượt qua các thách thức đồng thời tận dụng được những cơ hội
mới, Việt Nam cần thu hút được mọi nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước để tăng
cường đầu tư cho sản xuất và khoa học công nghệ nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh
của quốc gia. Tuy nhiên để đạt được mục tiêu đó Việt Nam cần phải có những mô hình
và chính sách phát triển hợp lý.
Xuất phát từ mục tiêu, chiến lược phát triển kinh tế của đất nước cũng như học
tập kinh nghiệm của các nước công nghiệp phát triển đi trước, Việt Nam đã xây dựng
mô hình “khu công nghiệp- khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các
dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo
điều kiện, trình tự và thủ tục xác định” nhằm tạo ra môi trường đầu tư thuận lợi với kết
cấu hạ tầng đồng bộ, cơ chế quản lý thông thoáng, ưu đãi đầu tư hấp dẫn để thu hút
đầu tư theo định hướng và qui hoạch đã định nhằm đạt được các mục tiêu phát triển
kinh tế xã hội đã đề ra
202 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
TRẦN THỊ MAI HOA
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐẦU TƯ
MÃ SỐ: 62310501
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1 TS. NGUYỄN HỒNG MINH
2 TS. LÊ TUYỂN CỬ
HÀ NỘI, NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật.
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng sự nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và
không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Người hướng dẫn khoa học
TS. Nguyễn Hồng Minh
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả Luận án
Trần Thị Mai Hoa
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, tập thể các thầy cô giáo
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Viện Sau đại học, Khoa Đầu Tư- Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân đã truyền đạt những kiến thức bổ ích, những hỗ trợ cần thiết cho tác
giả trong quá trình thực hiện luận án. Đặc biệt tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành
nhất tới TS. Nguyễn Hồng Minh, TS. Lê Tuyển Cử, những người thầy đã nhiệt tình
hướng dẫn tác giả.
Trong quá trình nghiên cứu và thu thập số liệu, tác giả nhận được sự hỗ trợ rất
nhiều từ Vụ Quản lý các Khu Kinh Tế của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý khu
công nghiệp các tỉnh, các doanh nghiệp kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, các
doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
Để bầy tỏ lòng biết ơn, tác giả xin cảm ơn các doanh nghiệp đã tham gia trả lời phiếu
khảo sát và cung cấp các thông tin quí báu giúp tác giả thực hiện luận án.
Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn tới GS.TS Ngô Thắng Lợi - Khoa Kế
hoạch & Phát triển, TS. Ngô Công Thành - Bộ Kế hoạch & Đầu tư, PGS.TS Hoàng Sỹ
Động - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, PGS.TS Đỗ Văn Thành – Bộ Tài Chính đã có nhiều ý
kiến đóng góp quí báu cho tác giả trong quá trình hoàn thiện luận án.
Cuối cùng, tác giả xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, người thân, bạn
bè, đồng nghiệp đã luôn động viên, ủng hộ, chia sẻ khó khăn và tạo điều kiện thuận lợi
nhất cho tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tác giả
Trần Thị Mai Hoa
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHU
CÔNG NGHIỆP ........................................................................................................ 7
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............................ 7
1.1.1. Các công trình nghiên cứu nước ngoài ........................................................... 7
1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước ......................................................... 10
1.2. Khoảng trống nghiên cứu và qui trình nghiên cứu của luận án ................... 15
1.2.1. Khoảng trống nghiên cứu của luận án .......................................................... 15
1.2.2. Qui trình nghiên cứu của luận án ................................................................. 15
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP ... 17
2.1. Khu công nghiệp và đầu tư phát triển khu công nghiệp .............................. 17
2.1.1. Khu công nghiệp và vai trò của khu công nghiệp đối với phát triển kinh tế xã hội .... 17
2.1.2. Khái niệm và đặc điểm đầu tư phát triển khu công nghiệp ........................... 21
2.2. Nguồn vốn đầu tư phát triển khu công nghiệp ............................................. 23
2.2.1. Nguồn vốn nhà nước .................................................................................... 24
2.2.2. Nguồn vốn của các doanh nghiệp kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp ....... 25
2.2.3. Nguồn vốn của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp ............................. 26
2.3. Nội dung đầu tư phát triển khu công nghiệp ................................................ 26
2.3.1. Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp ....................................... 26
2.3.2. Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp ...................... 27
2.3.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực phục vụ khu công nghiệp ......................... 28
2.3.4. Đầu tư phát triển các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh cho các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp .................................................................................................... 28
2.3.5. Đầu tư bảo vệ môi trường khu công nghiệp ................................................. 29
2.4. Các tiêu chí đánh giá đầu tư phát triển KCN ............................................... 29
2.4.1. Các tiêu chí chung ....................................................................................... 30
2.4.2. Các tiêu chí đánh giá đầu tư kết cấu hạ tầng khu công nghiệp ...................... 31
2.4.3. Các tiêu chí đánh giá hoạt động đầu tư sản xuất kinh doanh của DN trong KCN .. 33
2.4.4. Tiêu chí đánh giá hoạt động đầu tư khác ...................................................... 35
2.5. Các nhân tố và mô hình phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát
triển KCN .............................................................................................................. 35
2.5.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển KCN ...................................... 35
2.5.2. Mô hình phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển KCN .......... 40
2.6. Kinh nghiệm của một số nước, vùng lãnh thổ về đầu tư phát triển các KCN
và bài học cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ................................................... 49
2.6.1. Mô hình đầu tư phát triển KCN Tô Châu của Trung Quốc ........................... 49
2.6.2. Mô hình đầu tư phát triển KCN ở Thái lan ................................................... 51
2.6.3. Mô hình đầu tư phát triển KCN ở Đài Loan ................................................. 52
2.6.4. Những bài học vận dụng cho đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ .... 54
2.7. Tóm tắt chương 2 ........................................................................................... 56
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ ........................................................... 57
3.1. Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ ........................................................................................................... 57
3.1.1. Điều kiện tự nhiên của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .............................. 57
3.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .................... 58
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn của vùng KTTĐ Bắc Bộ trong việc phát triển các KCN .... 59
3.2. Khái quát tình hình phát triển các khu công nghiệp cả nước và vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ .................................................................................................. 62
3.2.1. Tình hình phát triển các khu công nghiệp cả nước ....................................... 62
3.2.2. Tình hình phát triển các khu công nghiệp vùng KTTĐ Bắc Bộ .................... 64
3.3. Thực trạng đầu tư phát triển các khu công nghiệp vùng KTTĐ Bắc Bộ ..... 65
3.3.1. Vốn và nguồn vốn đầu tư phát triển các khu công nghiệp vùng KTTĐ Bắc Bộ ... 65
3.3.2. Nội dung đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ ............................ 69
3.4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển KCN
vùng KTTĐ Bắc Bộ ............................................................................................... 86
3.4.1. Mẫu nghiên cứu ........................................................................................... 86
3.4.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN 86
3.4.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
trong KCN ............................................................................................................. 90
3.5. Đánh giá hoạt động đầu tư phát triển các khu công nghiệp vùng KTTĐ Bắc Bộ ..... 94
3.5.1. Các kết quả đạt được .................................................................................... 94
3.5.2. Hạn chế tồn tại ........................................................................................... 115
3.5.3. Nguyên nhân của các hạn chế .................................................................... 119
3.6. Tóm tắt chương 3 ......................................................................................... 124
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
BẮC BỘ ĐẾN NĂM 2030 ..................................................................................... 125
4.1. Qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội và phát triển công nghiệp
vùng KTTĐ Bắc Bộ tầm nhìn đến năm 2030 ..................................................... 125
4.1.1. Qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng KTTĐ Bắc Bộ ............ 125
4.1.2. Qui hoạch phát triển công nghiệp vùng KTTĐ Bắc Bộ .............................. 127
4.2. Quan điểm và phương hướng đầu tư phát triển KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ
tầm nhìn đến năm 2030 ....................................................................................... 129
4.2.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước .................................................................. 129
4.2.2. Quan điểm và phương hướng đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ . 132
4.3. Một số giải pháp tăng cường đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc
Bộ đến năm 2030 ................................................................................................. 136
4.3.1. Nâng cao chất lượng công tác qui hoạch đầu tư phát triển KCN ................. 136
4.3.2. Hoàn thiện cơ chế, chính sách đầu tư phát triển KCN ................................ 139
4.3.3. Đa dạng hoá nguồn vốn và tăng cường đầu tư xây dựng đồng bộ kết cấu hạ
tầng KCN ............................................................................................................ 140
4.3.4. Tăng cường xúc tiến đầu tư vào KCN ........................................................ 143
4.3.5. Tăng cường đầu tư phát triển nguồn nhân lực ............................................ 146
4.3.6. Tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường KCN .............................................. 147
4.3.7. Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với KCN .................................. 149
4.4. Một số kiến nghị ........................................................................................... 150
4.4.1. Đối với Chính Phủ ..................................................................................... 150
4.4.2. Đối với các Bộ, Ngành ............................................................................... 151
4.4.3. Đối với các địa phương .............................................................................. 151
4.5. Tóm tắt chương 4 ......................................................................................... 152
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 153
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bộ KH&ĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BQL Ban quản lý
CCN Cụm công nghiệp
CNTB Chủ nghĩa tư bản
CNH, HĐH Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
ĐKKT Đặc khu kinh tế
ĐTNN Đầu tư nước ngoài
EU Cộng đồng Châu Âu
GCNĐT Giấy chứng nhận đầu tư
GTSX Giá trị sản xuất
KCN Khu công nghiệp
KCX Khu chế xuất
KCHT Kết cấu hạ tầng
KKT Khu kinh tế
KTTĐ Kinh tế trọng điểm
KTXH Kinh tế xã hội
KHCN Khoa học công nghệ
QLNN Quản lý nhà nước
R&D Nghiên cứu và phát triển
SXKD Sản xuất kinh doanh
VĐT Vốn đầu tư
VKTTĐBB Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
WTO Tổ chức thương mại thế giới
XLNT Xử lý nước thải
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Các tiêu chí phản ánh kết quả đầu tư phát triển KCN nói chung ............ 30
Bảng 2.2: Các tiêu chí phản ánh năng lực phục vụ tăng thêm của hệ thống kết cấu
hạ tầng KCN.......................................................................................... 32
Bảng 2.3: Tiêu chí đánh giá kết quả thu hút đầu tư vào SXKD trong KCN ............ 33
Bảng 2.4: Tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư SXKD trong KCN ............................ 34
Bảng 2.5: Chỉ báo và Thang đo cho các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển cơ
sở hạ tầng KCN ..................................................................................... 45
Bảng 2.6: Chỉ báo và Thang đo cho các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút vốn đầu tư
phát triển sản xuất kinh doanh của DN vào KCN ................................... 46
Bảng 3.1: Tình hình đầu tư kết cấu hạ tầng các KCN (12/2016) ............................ 63
Bảng 3.2: Tình hình thu hút đầu tư và lao động các KCN (12/2016) ...................... 63
Bảng 3.3: Vốn đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ... 65
Bảng 3.4: Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai
đoạn 2010 – 2016 .................................................................................. 67
Bảng 3.5: Tỷ trọng nguồn vốn đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai
đoạn 2010 - 2016 ................................................................................... 67
Bảng 3.6: Cơ cấu vốn đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ phân theo
nội dung, giai đoạn 2010 – 2016 ............................................................ 69
Bảng 3.7: Tỷ trọng vốn đầu tư phát triển các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ phân theo
nội dung, giai đoạn 2010 – 2016 ............................................................ 70
Bảng 3.8: Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN vùng KTTĐ
Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ................................................................. 71
Bảng 3.9: Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư trong nước cho phát triển kết cấu hạ tầng KCN
vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ............................................. 73
Bảng 3.10: Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư nước ngoài cho phát triển kết cấu hạ tầng
KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 .................................... 74
Bảng 3.11: Tỷ trọng vốn đầu tư kết cấu hạ tầng KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ theo nội
dung giai đoạn 2010-2016 ..................................................................... 77
Bảng 3.12: Vốn đầu tư đăng ký vào sản xuất kinh doanh trong KCN vùng KTTĐ Bắc
Bộ giai đoạn 2010-2016 ........................................................................ 78
Bảng 3.13: Số dự án và vốn đầu tư đăng ký vào sản xuất kinh doanh trong KCN
vùng KTTĐ Bắc Bộ năm 2016 .............................................................. 79
Bảng 3.14: Cơ cấu và tỷ trọng vốn đầu tư đăng ký vào sản xuất kinh doanh trong
KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 .................................... 81
Bảng 3.15: Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong KCN vùng
KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ...................................................... 82
Bảng 3.16: Tỷ trọng vốn đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh trong KCN vùng
KTTĐ Bắc Bộ theo lĩnh vực giai đoạn 2010-2016 ................................. 83
Bảng 3.17. Mô tả thống kê các biến sử dụng trong mô hình 1 .................................. 87
Bảng 3.18: Kiểm định đa cộng tuyến ....................................................................... 88
Bảng 3.19: Kiểm định dạng hàm ............................................................................. 88
Bảng 3.20: Kiểm định phương sai sai số không đổi ................................................. 88
Bảng 3.21: Kết quả ước lượng yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư HT .............................. 89
Bảng 3.22. Mô tả thống kê các biến sử dụng trong mô hình 2 .................................. 90
Bảng 3.23: Kiểm định đa cộng tuyến ....................................................................... 91
Bảng 3.24: Kiểm định dạng hàm ............................................................................. 92
Bảng 3.25: Kiểm định phương sai sai số không đổi ................................................. 92
Bảng 3.26: Kết quả ước lượng ảnh hưởng đến đầu tư phát triển............................... 92
Bảng 3.27: Số lượng các KCN của các tỉnh trong vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn
2010-2016 ............................................................................................. 96
Bảng 3.28: Diện tích đất tự nhiên các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ phân theo địa
phương tính đến hết 12/2016 ................................................................. 97
Bảng 3.29: Tỷ lệ đất CN có thể cho thuê của các tỉnh vùng KTTĐ Bắc Bộ ........... 100
Bảng 3.30: Tỷ lệ lấp đầy KCN phân loại theo tình trạng hoạt động ở các Vùng
KTTĐ ( tính đến hết tháng 12/2016) ................................................... 102
Bảng 3.31: Suất đầu tư KCN Vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ............... 105
Bảng 3.32: Hiệu quả hoạt động đầu tư KCN xét theo chỉ tiêu GTSXCN của Vùng
KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 .................................................... 110
Bảng 3.33: Hiệu quả hoạt động đầu tư KCN xét theo chỉ tiêu GTXKCN của Vùng
KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 .................................................... 111
Bảng 3.34: Hiệu quả hoạt động đầu tư KCN xét theo chỉ tiêu Doanh Thu Vùng
KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 .................................................... 112
Bảng 3.35: Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp giai đoạn 2010-2016 .................... 182
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Qui trình nghiên cứu của luận án ........................................................... 16
Hình 2.1: Khung phân tích yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư kết cấu hạ tầng KCN ..... 40
Hình 2.2: Khung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư vào KCN ... 42
Hình 3.1: Chuyển dịch cơ cấu lao động vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010 - 2016 ... 61
Hình 3.2: Vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ giai
đoạn 2010-2016 ..................................................................................... 71
Hình 3.3: Tỷ trọng vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ
giai đoạn 2010-2016 .............................................................................. 72
Hình 3.4: Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào xây dựng KCHT các KCN vùng
KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ...................................................... 74
Hình 3.5: Số dự án được thu hút vào phát triển sản xuất trong các KCN vùng KTĐ
Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 ................................................................. 78
Hình 3.6: Qui mô vốn đầu tư đăng ký vào sản xuất kinh doanh trong các KCN
Vùng KTTĐ Bắc Bộ giai đoạn 2010-2016 (tỷ đồng) ............................. 80
Hình 3.7: Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện so với vốn đăng ký trong thu hút vốn sản xuất
kinh doanh trong các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ .................................... 82
Hình 3.8: Qui mô và tốc độ phát triển vốn đầu tư khác vào KCN .......................... 85
Hình 3.9: Số lượng các KCN vùng KTTĐ Bắc Bộ ................................................ 95
Hình 3.10: Tỷ lệ % các KCN của các Vùng KTTĐ phân theo tiêu chí qui mô ......... 98
Hình 3.11: Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê của
các Vùng KTTĐ (tính đến 12/2016) ...................................................... 99
Hình 3.12: Diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê và đã cho thuê của các vùng
KTTĐ tính đến hết tháng 12 năm 2016 ................................................ 101
Hình 3.13: Tỷ lệ lấp đầy các KCN