Luận án Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay

ỞViệt nam hơn 20 năm qua, cùng với công cuộc đổi mới kinh tếlà quá trình đổi mới các doanh nghiệp nhà nước. Hàng ngàn doanh nghiệp nhà nước đã được chuyển đổi hình thức sởhữu, được quản lý tài chính theo một cơchế phù hợp hơn. Nhờ đó, các doanh nghiệp nhà nước đã phần nào khẳng định được vịtrí quan trọng trong việc tạo thu nhập và điều tiết vĩmô nền kinh tế. Song, hiệu quảcủa các doanh nghiệp nhà nước còn thấp là một thực tế không thểphủnhận. Một trong những nguyên nhân cơbản dẫn đến tình trạng trên là sựbất hợp lý trong cơcấu vốn của doanh nghiệp nhà nước. Bởi vậy, nếu không tiếp tục cải cách, nếu không chú trọng thiết lập một cơcấu vốn hợp lý, thì các doanh nghiệp nhà nước Việt nam khó có thểphát triển ổn định, càng không thể đứng vững trong cạnhh tranh khi tiến trình hội nhập quốc tếvà khu vực đang diễn ra. Bên cạnh đó, những vấn đềmang tính lý thuyết vềviệc hình thành một phương pháp tiếp cận khoa học đểxây dựng cơcấu vốn cho các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện vẫn chưa được nghiên cứu một cách đầy đủvà toàn diện, khiến cho các nhà hoạch định chính sách và các nhà quản lý tài chính doanh nghiệp nhà nước còn gặp nhiều khó khăn, vướng mắc trong nghiên cứu và ứng dụng. Chính vì vậy, đềtài nghiên cứu:”Đổi mới cơcấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay” được lựa chọn để đáp ứng yêu cầu lý luận và thực tiễn đó.

pdf210 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 LI CAM OAN Tôi xin cam oan, ây là công trình nghiên c u khoa h c c l p ca tôi. Các s li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các k t qu c a lu n án ch ưa t ng ưc công b trong b t c công trình khoa h c nào. N u có sai sót, tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m tr ưc pháp lu t. Nghiên c u sinh Tr n Th Thanh Tú 2 MC L C Li cam oan......................................................................................................1 Mc l c...............................................................................................................2 Danh m c Hình và th ..................................................................................3 Danh m c các b ng ............................................................................................4 Danh m c các ch vi t t t..................................................................................5 M u................................................................................................................6 Ch ươ ng 1 Nh ng v n lý lu n c ơ b n v cơ c u v n c a doanh nghi p......11 1.1. C ơ c u v n c a doanh nghi p ...............................................................11 1.2. Nhân t nh h ưng n c ơ c u v n.......................................................45 1.3. Mô hình kinh t l ưng ng d ng trong xây d ng c ơ c u v n trên th gi i..........................................................................................................55 Ch ươ ng 2 Th c tr ng c ơ c u v n c a doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam hi n nay ....................................................................................................................69 2.1. T ng quan v doanh nghi p Nhà n ưc (DNNN) Vi t Nam .................69 2.2. Th c tr ng c ơ c u v n doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam hi n nay....78 2.3. ánh giá th c tr ng c ơ c u v n c a doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam hi n nay ......................................................................................................100 2.4. Kinh nghi m i m i c ơ c u v n các doanh nghi p Nhà n ưc Trung Qu c114 Ch ươ ng 3 Gi i pháp i m i c ơ c u v n c a doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam hi n nay ..........................................................................................................125 3.1. nh h ưng phát tri n và quan im i m i c ơ c u v n c a các doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam trong th i gian t i .........................................125 3.2. Gi i pháp i m i c ơ c u v n c a doanh nghi p nhà n ưc Vi t nam hi n nay: .............................................................................................................131 3.3. iu ki n th c hi n gi i pháp i m i c ơ c u v n các doanh nghi p nhà nưc Vi t nam hi n nay .............................................................................192 Kt lu n ..........................................................................................................202 Danh m c tài li u tham kh o .........................................................................204 3 DANH M C HÌNH VÀ TH Hình Hình 1.1. Mô hình M&M tình hu ng 1 Hình 1.2. Mô hình M&M tình hu ng 1 Hình 1.3. Giá tr các ph n d ư trong hàm h i qui m u th th 1.1. Chi phí v n ch s h u th 1.2. Tác ng c a N n giá tr doanh nghi p th 1.3. Tác ng c a N n chi phí v n th 1.4. Lý thuy t t nh v c ơ c u v n: C ơ c u v n t i ưu và Giá tr c a doanh nghi p th 1.5. Lý thuy t t nh v c ơ c u v n: C ơ c u v n t i ưu và Chi phí v n th 1.6. C ơ c u v n t i ưu trong các tình hu ng th 1.7. a d ng hoá và r i ro c a danh m c th 1.8. ưng th tr ưng ch ng khoán (SML) th 2.1. T c t ng c a vi c s d ng n và v n ch s h u th 2.2. M i quan h gi a ROE và chi phí v n ch s h u c a các doanh nghi p Nhà n ưc 4 DANH M C CÁC B NG Bng 1.1 So sánh thu nh p sau thu c a hai doanh nghi p Bng 1.2 So sánh dòng ti n c a hai doanh nghi p Bng 1.3 Dòng ti n c a Trái ch và c ông Bng 1.4 K t qu ch y mô hình tác ng c a thu n c ơ c u v n Bng 2.1 Tình hình v n ch s h u nhà n ưc t i các DNNN c ph n hoá Bng 2.2 C ơ c u các doanh nghi p ch n m u nghiên c u theo quy mô v n Bng 2.3 C ơ c u các doanh nghi p ch n m u nghiên c u theo ngành Bng 2.4 C ơ c u v n t ng h p các ngành Bng 2.5 V n ch s h u/T ng v n Bng 2.6 N dài h n/T ng v n Bng 2.7 H s V n ch s h u/N dài h n - T ng h p các ngành Bng 2.8 H s V n ch s h u/ N dài h n theo ngành Bng 2.9 C ơ c u tài s n c nh trong t ng tài s n - theo ngành Bng 2.10 T tr ng chi phí v n vay trong t ng chi phí t ng ngành Bng 2.11 Chi phí v n vay t ng ngành Bng 2.12 Chi phí v n ch s h u t ng ngành Bng 2.13 Chi phí v n trung bình t ng h p các ngành Bng 2.14 Chi phí v n trung bình t ng ngành Bng 2.15 ROE - theo ngành Bng 2.16 Ch s kinh t v mô c a Trung Qu c Bng 2.17 T l và m c các doanh nghi p qu c doanh Trung Qu c thua l Bng 3.1 Xác nh h s r i ro bêta c a các DNNN Vi t nam - ngành công nghi p Bng 3.2 Chi phí c a l i nhu n gi l i - theo mô hình ph n bù r i ro và CAPM Bng 3.3 C ơ c u v n và chi phí v n hi n t i c a CIENCO1 t n m 2002-2004 Bng 3.4 D báo c ơ c u v n c a CIENCO1 5 DANH M C CÁC CH VI T T T BC KT : Bng cân i k toán BCKQKD : Báo cáo k t qu kinh doanh CPH : C ph n hoá DNNN : Doanh nghi p Nhà n ưc DNTN : Doanh nghi p T ư nhân EBIT : Thu nh p tr ưc thu và lãi vay EPS : Thu nh p trên c phi u NDT : Nhân dân t NHNN : Ngân hàng Nhà n ưc NHTM : Ngân hàng Th ươ ng m i QTDN : Qu n tr doanh nghi p ROA : Thu nh p trên t ng tài s n ROE : Thu nh p trên v n ch s h u TNHH : Trách nhi m h u h n TPCP : Trái phi u chính ph TTCK : Th tr ưng ch ng khoán TSC : Tài s n c nh TSL : Tài s n l ưu ng USD : ô la M VN : ng Vi t Nam WACC : Chi phí v n trung bình 6 M U Vi t nam h ơn 20 n m qua, cùng v i công cu c i m i kinh t là quá trình i m i các doanh nghi p nhà n ưc. Hàng ngàn doanh nghi p nhà n ưc ã ưc chuy n i hình th c s h u, ưc qu n lý tài chính theo m t c ơ ch phù h p h ơn. Nh ó, các doanh nghi p nhà n ưc ã ph n nào kh ng nh ưc v trí quan tr ng trong vi c t o thu nh p và iu ti t v mô n n kinh t . Song, hi u qu c a các doanh nghi p nhà n ưc còn th p là m t th c t không th ph nh n. M t trong nh ng nguyên nhân c ơ b n d n n tình tr ng trên là s b t h p lý trong c ơ c u v n c a doanh nghi p nhà nưc. B i v y, n u không ti p t c c i cách, n u không chú tr ng thi t l p m t c ơ c u v n h p lý, thì các doanh nghi p nhà n ưc Vi t nam khó có th phát tri n n nh, càng không th ng v ng trong c nhh tranh khi ti n trình h i nh p qu c t và khu vc ang di n ra. Bên c nh ó, nh ng v n mang tính lý thuy t v vi c hình thành m t ph ươ ng pháp ti p c n khoa h c xây d ng c ơ c u v n cho các doanh nghi p nhà n ưc Vi t nam hi n v n ch ưa ưc nghiên c u m t cách y và toàn di n, khi n cho các nhà ho ch nh chính sách và các nhà qu n lý tài chính doanh nghi p nhà n ưc còn g p nhi u khó kh n, v ưng m c trong nghiên c u và ng d ng. Chính vì v y, tài nghiên c u: ” i m i c ơ c u v n c a các doanh nghi p nhà n ưc Vi t nam hi n nay ” ưc l a ch n áp ng yêu c u lý lu n và th c ti n ó. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U Trên th gi i, có khá nhi u công trình nghiên c u v c ơ c u v n và mt s mô hình kinh t l ưng ã ưc xây d ng nghiên c u các nhân t nh h ưng n c ơ c u v n c a các doanh nghi p. H u h t các nghiên c u 7 hi n t i u nghiên c u c ơ c u v n d ưi giác qu n lý. Titman và Wessels (1988) ã cho r ng ch có “tính duy nh t” ( ưc o l ưng b i Chi phí nghiên cu tri n khai/T ng doanh thu, chi phí bán hàng cao, và nhân công v i chi phí th p) và thu nh p là các nhân t quan tr ng. N m 1984, Harris ã ch ng minh b ng lý thuy t và th c ti n v t su t l i nhu n trung bình t ng s kéo theo r i ro t ng trong mô hình nh giá tài s n taì chính nhi u th i k và cu i cùng d n n s t ng lên c a chi phí v n. iu này có th gi i thích cho vi c ưa thích tài tr b ng n h ơn là v n ch s h u c a các doanh nghi p. Federick H.deB.Harris, m t giáo s ư c a i h c Wake Forest, Bang Winston Salem, M ã xu t mô hình nghiên c u m i liên h gi a c u trúc tài s n, m c m nhi m doanh thu và c ơ c u v n. Williamson (1988, 1991) cho r ng doanh nghi p có t tr ng tài s n c nh trên t ng tài s n càng cao thì càng ph i s d ng nhi u v n ch s h u. Gentry (1994) ã so sánh m c òn b y và t l chi tr c t c c a công ty liên danh c a M trong ngành công nghi p khai thác d u m và khi t. Ông ã phát hi n ra rng, các công ty liên danh, m c dù không ph i ch u thu thu nh p doanh nghi p, có t l chi tr c t c cao h ơn và s d ng n ít h ơn. iu này c ng phù h p v i các nghiên c u v tác ng c a thu n s l a ch n c ơ c u vn c a các công ty M . Rajan và Zingales (1955) ã ư a ra m t nghiên c u r t in hình v c ơ cu v n c a doanh nghi p các n ưc OECD và ã phát hi n ra m i quan h ng ưc chi u r t ch t ch gi a giá tr s sách c a c phi u v i òn b y tài chính. Gi ng nh ư Rajan và Zingales, Barclay, Smith và Watts (1955) c ng ã phát hi n ra r ng t l n có quan h ng ưc chi u v i t l giá th tr ưng và giá s sách. b sung cho nghiên c u tr t t phân h ng c a M.Miller, m t vài lý thuy t ã ưc xây d ng d a trên chi phí giao d ch. Ví d , n m 1989, Fischer ã 8 s d ng mô hình quy n ch n giá và phát hi n ra ch m t thay i nh trong chi phí vn c ng d n n m t thay i áng k trong c ơ c u v n m c tiêu. Benartzi, Michaely và Thaler (1997) ã phát hi n ra r ng, trái ng ưc v i nh ng lý thuy t t i ưu v chi tr c t c, các giám c d ưng nh ư chi tr c t c d a trên c ơ s thu nh p trong quá kh nhi u h ơn ch không ph i là thu nh p trong t ươ ng lai. Baker và Wurgler (2002) ã ti n hành iu tra s nh h ưng c a t l thu nh p trên c phi u trong quá kh . Nh ưng h ch quan tâm n nh h ưng c a t l thu nh p này lên quy t nh phát hành c a công ty và không xem xét n nh ng thay i ng m nh. Graham n m 2003 ã ti n hành m t iu tra v tác ng c a thu . Reinte Gropp, m t nhà nghiên c u kinh t n i ti ng c a Ngân hàng Trung ươ ng Châu Âu, ã xu t m t mô hình nghiên c u k t h p nhi u lo i thu c a chính ph c, n m 2002. Mô hình c ng bao g m các lo i thu kinh doanh ca chính quy n a ph ươ ng. H ơn n a, mô hình c ng cho r ng ph n ti t ki m thu theo Lu t thu c a c khi các doanh nghi p tài tr m t t l nh t nh b ng n s thay i theo s c thu c a t ng a ph ươ ng. Nghiên c u c a Francis Cai và Arvin Ghosh (2003) v c ơ c u v n, b ng các ki m nh th c t ã cho th y các doanh nghi p có xu h ưng di chuy n v im c ơ c u v n t i ưu khi h ã quá ng ưng trung bình ngành nhanh h ơn là khi di chuy n n im t i ưu khi h th p h ơn ng ưng trung bình ngành. iu này có ngh a là các doanh nghi p không quan tâm n vi c s d ng n nhi u hay ít khi h d ưi m c trung bình ngành. Nm 2004, Lisa A.Keister ã nghiên c u v chi n l ưc tài chính c a các doanh nghi p trong n n kinh t chuy n i, tiêu bi u là Trung Qu c, ã ư a ra các gi thuy t v xu th thay i c ơ c u v n c a các doanh nghi p nhà n ưc Trung qu c. K t qu ki m nghi m cho th y: trong th p k u c a quá trình i m i, các doanh nghi p nhà n ưc càng gi l i nhi u l i nhu n 9 thì càng vay n t bên ngoài nhi u ; vic vay n c a các doanh nghi p gia tng cùng v i s thay i v iu ki n a lý; các doanh nghi p các khu vc phát tri n vay n t các ngân hàng nhi u h ơn và t các ngu n khác ít hơn so v i các doanh nghi p khu v c kém phát tri n và h u h t các doanh nghi p u ph thu c vào v n vay ngân hàng. Vi t nam, các công trình nghiên c u v c ơ c u v n không nhi u. Trong lu n v n th c s c a tác gi Bùi V n Thi (2001) v i tài:’’ i m i cơ c u ngu n v n c a Công ty Shell gas H i phòng” và tác gi Lê Thu Thu (2004) “ i m i c ơ c u v n c a Công ty Xây d ng L ng lô”, c ng nghiên cu v c ơ c u v n. Nh ưng các tác gi m i ch d ng l i các phân tích th c tr ng c ơ c u v n c a m t doanh nghi p c th và xu t các gi i pháp mang tính nh tính i m i c ơ c u vn c a doanh nghi p ó. Bài vi t c a TS. àm V n Hu trên t p chí Kinh t phát tri n s tháng 10 n m 2005,” Bàn v iu ki n xác l p c ơ c u v n c a doanh nghi p Vi t nam hi n nay” c ng ã phân tích m t s nhân t nh h ưng n c ơ c u v n c a doanh nghi p và các iu ki n xây d ng c ơ c u v n t i ưu cho doanh nghi p Vi t nam. Các iu ki n ưc phân tích ch y u d a trên các c ơ s v lý thuy t mà ch ưa ưc ki m ch ng. MC ÍCH NGHIÊN C U • Nghiên c u nh ng v n lý lu n c ơ b n v c ơ c u v n c a doanh nghi p: nh ng nhân t nh h ưng n c ơ c u v n, c n c và mô hình thi t l p cơ c u v n t i ưu. • ánh giá th c tr ng c ơ c u v n c a các doanh nghi p Nhà n ưc Vi t Nam trên b s li u iu tra 375 doanh nghi p nhà n ưc c a C c Tài chính doanh nghi p. • xu t gi i pháp i m i c ơ c u v n c a các doanh nghi p nhà n ưc Vi t Nam hi n nay, theo 3 nhóm: 10 (i) Nhóm gi i pháp nh l ưng: xây d ng mô hình kinh t l ưng ưc lưng nh ng nhân t nh h ưng n c ơ c u v n c a các doanh nghi p nhà n ưc Vi t nam hi n nay và hoàn thi n các iu ki n xây d ng mô hình c ơ c u v n. (ii) Nhóm gi i pháp nh tính: i m i nh n th c v c ơ c u v n và t m quan tr ng c a c ơ c u v n t i ưu, xác nh chính xác c n c thi t l p cơ c u v n, i m i chính sách qu n lý tài chính i v i doanh nghi p nhà n ưc .v.v... (iii) Nhóm gi i pháp ng d ng: xây d ng mô hình c ơ c u v n t i ưu cho mt doanh nghi p in hình (T ng Công ty Xây d ng Công trình Giao thông 1 - CIENCO1). PH M VI NGHIÊN C U • Nghiên c u c ơ c u v n c a doanh nghi p. Phân tích, ánh giá th c tr ng c ơ c u v n c a 375 doanh nghi p Nhà n ưc (S li u iu tra c a C c Tài chính doanh nghi p - B Tài chính), nghiên c u c ơ cu v n c a m t doanh nghi p in hình (T ng Công ty Xây d ng Công trình Giao thông 1 - CIENCO1). • Th i gian nghiên c u: t n m 2000 n n m 2005. PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U • Trên c ơ s ph ươ ng pháp lu n c a ch ngh a duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , các ph ươ ng pháp ưc s d ng trong quá trình th c hi n lu n án: ph ươ ng pháp ph ng v n, thu th p thông tin, t ng h p, so sánh, phân tích tình hu ng. • Ph ươ ng pháp toán kinh t ưc s d ng v i mô hình kinh t l ưng xây d ng mô hình c ơ c u v n c a các doanh nghi p Nhà n ưc. 11 CH ƯƠ NG 1 NH NG V N LÝ LU N C Ơ B N V CƠ C U V N C A DOANH NGHI P 1.1. C ơ c u v n c a doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m và phân lo i doanh nghi p 1.1.1.1. Khái ni m doanh nghi p Doanh nghi p là m t t bào, b ph n c u thành c a n n kinh t , có quan h ch t ch v i các b ph n khác. Cùng v i s phát tri n c a các ph ươ ng th c sn xu t, cách th c t ch c doanh nghi p c ng ngày càng phát tri n. Do v y, cn có m t cách hi u toàn di n, th ng nh t v doanh nghi p, là c ơ s nghiên cu c ơ c u v n c a doanh nghi p. Cho n nay có r t nhi u cách hi u khác nhau v doanh nghi p. Theo nh ngh a c a Vi n Th ng kê và Nghiên c u Kinh t , doanh nghi p là m t t ch c kinh t mà ch c n ng chính c a nó là s n xu t c a c i và d ch v bán [32]. Theo Lu t Công ty Vi t nam ban hành n m 1994, doanh nghi p là các ơ n v kinh doanh ưc thành l p v i m c ích ch y u là th c hi n các ho t ng kinh doanh, ó là vi c th c hi n m t hay m t s ho c t t c các công on c a quá trình u t ư, t s n xu t n tiêu th hay th c hi n d ch v trên th tr ưng nh m m c ích sinh l i [24]. Theo Lu t doanh nghi p Vi t nam ban hành n m 1999 thì doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, tài s n riêng, tr s giao d ch n nh, ưc ng kí kinh doanh theo qui nh c a pháp lu t, nh m th c hi n các ho t ng kinh doanh. Lu t doanh nghi p Vi t nam ưc Qu c h i thông qua n m 2005 ưc ban hành trên c ơ s th ng nh t gi a Lu t doanh nghi p nhà n ưc và Lu t doanh nghi p, ã ư a ra khái ni m khá y và ch t ch v doanh nghi p nh ưng i t ưng áp d ng thì r ng h ơn so v i Lu t doanh nghi p tr ưc ây. Vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t ng c a doanh nghi p thu c m i thành 12 ph n kinh t u áp d ng theo quy nh c a Lu t này. Khi ó, không còn s phân bi t gi a doanh nghi p nhà n ưc và doanh nghi p t ư nhân. Nh ư v y, doanh nghi p ưc hi u là m t t ch c kinh t , có t ư cách pháp nhân ho c không, th c hi n các ho t ng kinh doanh theo quy nh ca pháp lu t, nh m t ưc nh ng m c tiêu ã nh. 1.1.1.2. Phân lo i doanh nghi p Có nhi u cách th c phân lo i doanh nghi p, tu thu c vào m c tiêu nghiên c u. M c tiêu nghiên c u c a Lu n án là c ơ c u v n c a doanh nghip, ph m vi nghiên c u là c ơ c u v n c a doanh nghi p Nhà n ưc, do v y, ph c v cho m c tiêu nghiên c u trên, tác gi t p trung phân tích s khác bi t v tính ch t s h u c a các doanh nghi p. Các cách th c phân lo i khác s góp ph n b tr cho nh ng nghiên c u ph n sau v nh ng nhân t nh h ưng n c ơ c u vn c a doanh nghi p. * Theo tính ch t s h u Theo tiêu th c này, nh ng doanh nghi p thu c s h u Nhà n ưc ưc gi là doanh nghi p Nhà n ưc, còn nh ng doanh nghi p không thu c s h u ca Nhà n ưc ưc x p vào doanh nghi p t ư nhân. a. Doanh nghi p Nhà n c Theo các chuyên gia c a Ngân hàng th gi i thì: “Doanh nghi p Nhà nưc là m t ch th kinh t mà quy n s h u hay quy n chi ph i thu c v chính ph , và ph n l n thu nh p c a chúng ưc t o ra t vi c bán hàng hoá và d ch v ” [32] nh ngh a này t p trung vào các doanh nghi p Nhà n ưc ho t ng trong l nh v c th ươ ng m i d ch v , c ng có th ưc m r ng ra các doanh nghi p khác mà Chính ph n m gi c ph n ki m soát ho c thu c m t c ơ quan ca chính ph . Trong m t h ưng d n c a kh i C ng ng Kinh t Châu Âu, EEC ngày 25 tháng 6 n m 1930, doanh nghi p công h u ưc nh ngh a: 13 “Là m t doanh nghi p trong
Luận văn liên quan