Luận án Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hoá

Việt Nam có một tài nguyên biển hết sức quan trọng,khu vực Biển Việt Nam nằm trong phạm vi Biển ðông, có chung biên giới biển với 10 nước và vùng lãnh thổ, là con ñường giao lưu thương mại quốc tế quan trọng giữa Ấn ðộ Dương và Thái Bình Dương, gắn ñường hằng hải quốc tế vào loại sôi ñộng nhất thế giới, ở trung tâm vùng kinh tế ðông Á phát triển năng ñộng nhất - ñó là một lợi thế ñịa kinh tế. Vị thế này có tầm quan trọng cả về quốc phòng- an ninh cũng như kinh tế- xã hội và có ý nghĩa hơn do Việt Nam có hệ thống cảng biển phong phú và có nhiều cảng có thể xây dựng thành những cảng nước sâu như:Cam Ranh, Vân Phong, Cái Lân và ñang hình thành như Dung Quất, Nghi Sơn. Trong số những lợi ích mà biển mang lại, vùng ven biển còn có ý nghĩa hết sức lớn lao, vì ñây là vùng có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú, có nguồn nhân lực dồi dào chưa khai thác hết, có tiềm năng phát triển các ngành kinh tế ñang vươn lên mạnh của Việt Nam như: du lịch, cảng, các khu kinh tế. Việc khai thác tiềm năng lợi thế của các vùng ven biển có ý nghĩa to lớn trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của ñất nước. Thanh Hoá là một tỉnh nằm ở cực bắc Miền Trung, cách Thủ ñô Hà Nội 150 km về phía Nam, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.560 km. Phía Bắc giáp với ba tỉnh Sơn La, Hoà Bình và Ninh Bình, phía Nam giáp với tỉnh Nghệ An, phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn (nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào),phía ðông là Vịnh Bắc Bộ. Vùng ven biển của tỉnh có diện tích 110.655 ha, chiếm 9,95% diện tích toàn tỉnh, với bờ biển dài 102 km, có bãi tắm Sầm Sơn nổi tiếng và các khu nghỉ mát khác ñang hình thành; Có cảng Nghi Sơn ñã, ñang ñược ñầutư và phát triển, là một cảng biển có nhiều lợi thế, là cửa ngõ vươn ra nước ngoài. Dọc bờ biển có 5 cửa lạch lớn, thuận lợi cho tàu thuyền ñánh cá ra vào. Vùng lãnh hải rộng 17.000 km 2 , với những bãi cá, bãi tôm có trữ lượng khoảng 100.000 - 120.000 tấn hải sản, với nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế cao, ñây là trung tâm nghề cá của tỉnh. 2 Nằm trong bối cảnh chung của ñất nước, tỉnh Thanh Hoá-một trong 28 tỉnh thành trong cả nước có vùng biển cũng ñang phải ñốimặt với những vấn ñề thách thức nghiêm trọng trong khai thác nguồn tài nguyên ven biển quý báu vì mục tiêu phát triển kinh tế của ñịa phương và cả nước. Những năm qua Thanh Hóa ñã có nhiều chủ trương chính sách nhằm khai thác tiềm năng, lợi thế phát triển kinh tế ven biển. Tuynhiên những chủ trương chính sách này mới là bước ñầu, thiếu ñồng bộ, nhất quán,chưa tạo môi trường thuận lợi ñể các vùng ven biển phát huy tiềm năng lợi thế. Vìvậy, việc nghiên cứu vấn ñề “Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hoá” làm ñề tài nghiên cứu sinh là có ý cấp thiết cả về lý luận và thực tiễn.

pdf202 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển tỉnh Thanh Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Nghiêncusinhcamñoanrng,tronglunánnày: Cácsliu,thôngtinñưctríchdntheoñúngquyñnh Dliukhosátlàtrungthc,cóchngc Lplun,phântích,ñánhgiá,kinnghñưcñưaradatrênquanñim cánhânvànghiêncucatácgilunán,khôngcóssaochépcabtkỳtàiliu nàoñãñưccôngb. Nghiêncusinhcamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuñclpvàhoàn toànchutráchnhimvnhngnhnxétñãñưaratronglunán. Tácgilunán LêMinhThông ii MCLC LICAMðOAN ................................................................................................... i MCLC .............................................................................................................. ii DANHMCCÁCTVITTT ....................................................................... v DANHMCBNGBIU ................................................................................... vi DANHMCHÌNH ............................................................................................. vii MðU ................................................................................................................ 1 Chương 1: CƠ S LÝ LUN VÀ KINH NGHIM THC TIN V CHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHTVENBIN ....................................... 13 1.1. KINHTBINVÀKINHTVENBIN ............................................. 13 1.1.1.Kinhtbin ................................................................................................ 13 1.1.2.Kinhtvenbin.......................................................................................... 14 1.2. CHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHTVENBIN ............................. 20 1.2.1.Kháinim,phânloivàchcnăngcachínhsáchpháttrinkinhtvenbin .. 20 1.2.2.Nidungchínhsáchpháttrinkinhtvenbin .......................................... 31 1.2.3.Cácnhântnhhưngñnchínhsáchpháttrinkinhtvenbin ............. 39 1.2.4.ðánhgiáchínhsáchkinhtvenbin .......................................................... 44 1.3. KINHNGHIMCACÁCðAPHƯƠNGMTSNƯCVÀ MTSTNHTHÀNHVCHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHT VENBIN ................................................................................................ 50 1.3.1. Kinhnghimmtsvùng,ñaphươngmtsnưctrênthgii............. 50 1.3.2.Kinhnghimcamtstnh,thànhphnưcta...................................... 53 1.3.3.Mtsbàihcrútratrongnghiêncukinhnghimtrongvàngoàinưc vchínhsáchpháttrinkinhtvenbin..................................................... 66 KTLUNCHƯƠNG1 .................................................................................... 68 Chương2:THCTRNGCHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHTVEN BINTNHTHANHHÓAGIAIðON20002010 ....................................... 69 2.1. ðIU KIN T NHIÊN, TIM NĂNG, LI TH NH HƯNG ðNPHÁTTRINKINHTVENBINTNHTHANHHOÁ .......... 69 iii 2.1.1.Vtríñalýkinht,chínhtrvùngvenbinThanhHóa.............................. 69 2.1.2.VñahìnhvùngvenbinThanhHóa. ....................................................... 71 2.1.3.VtimnăngvùngvenbinThanhHóa...................................................... 72 2.1.4.CáclithpháttrinkinhtvenbintnhThanhHóa................................ 74 2.1.5. NhnxétvtimnăngvàlithpháttrinkinhtvenbinThanhHóa................ 76 2.2. THCTRNGCHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHTVENBIN TNHTHANHHÓATRONGTHIGIANT20002010 ................... 80 2.2.1.Chínhsáchñutưpháttrinktcuhtngphátchovùngvenbin ............... 80 2.2.2.Chínhsáchhtrtipcnñtñai................................................................ 83 2.2.3.Chínhsáchñutưtàichính,tíndngvàpháttrinthtrưng...................... 84 2.2.4.Chínhsáchpháttrinngunnhânlc.......................................................... 89 2.2.5.ChínhsáchñutưnghiêncupháttrinKH&CN....................................... 90 2.3. ðÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIN KINH T VEN BIN THANHHÓA. ........................................................................................... 92 2.3.1.Nhngthànhtuvàktquchyu. ......................................................... 92 2.3.2.Nhnghnchchyucachínhsáchpháttrinkinhtvenbin ............105 2.4. NGUYÊN NHÂN HN CH CA CHÍNH SÁCH PHÁT TRIN KINHTVENBINTTHCTINTHANHHÓA ........................112 KTLUNCHƯƠNG2 ...................................................................................118 Chương3:GIIPHÁPCHÍNHSÁCHPHÁTTRINKINHTVENBIN TNHTHANHHÓAðN2015,TMNHÌNðNNĂM2020 ......................119 3.1. MCTIÊU,ðNHHƯNGPHÁTTRINKINHTXÃHIVÀ PHƯƠNG HƯNG HOÀN THIN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIN KINH T VEN BIN THANH HÓA ðN 2015, TM NHÌN ðN NĂM2020 ................................................................................................119 3.1.1.MctiêupháttrinkinhtvenbinThanhHóañnnăm2015,tmnhìn2020 119 3.1.2.ðnh hưng phát trin các ngành kinh t ven bin Thanh Hóa ñn năm 2015,ñnhhưngñnnăm2020 ................................................................124 iv 3.1.3.Phương hưng hoàn thin chính sách phát trin kinh t ven bin tnh ThanhHóanhngnămti..........................................................................133 3.2. CÁC GII PHÁP CHÍNH SÁCH PHÁT TRIN KINH T VÊN BINTNHTHANHHÓANHNGNĂMTI ...................................143 3.2.1.Vchínhsáchñutưpháttrinktcuhtngchovùngvenbin ............143 3.2.2.Chínhsáchtipcnñtñai.........................................................................147 3.2.3.Chínhsáchñutư,tàichínhvàthtrưngchopháttrinkinhtvenbin ..148 3.2.4.Tăngcưngñàoto,pháttrinngunnhânlcchovùngvenbinThanhHóa.153 3.2.5.ðy mnh chính sách khuyn khích nghiên cu và ng dng khoa hc côngnghvàocácngànhsnxutkinhdoanhvùngvenbin ....................157 3.3. CÁC ðIU KIN THC HIN GII PHÁP CHÍNH SÁCH PHÁT TRINKINHTVENBINTNHTHANHHÓAðNNĂM2015, TMNHÌNðNNĂM2020 ..................................................................161 3.3.1.HoànthinmôitrưngthchchopháttrinkinhtvenbintnhThanhHóa.161 3.3.2.Nângcaochtlưng,ñmbotínhñngbvàhiuqutrongquyhoch tngthpháttrinkinhtxãhivenbinThanhHóa .............................163 3.3.3.Tăngcưngnănglctchcphihpthcthichínhsáchpháttrinkinh tvenbintnhThanhHóa ........................................................................171 3.3.4.Coitrngvicxâydngñingũcánbqunlýcóñnănglcvàtrìnhñ qunlýñôthvùngvenbin ......................................................................174 3.3.5.Nângcaonhnthctoànxãhivpháttrinkinhtvenbin ...................175 KTLUN .........................................................................................................177 CÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGICÓLIÊNQUAN ..................................179 TÀILIUTHAMKHO ..................................................................................180 PHLC ............................................................................................................186 v DANHMCCÁCTVITTT BHXH Bohimxãhi CHLB Cnghòaliênbang CCN Cmcôngnghip CBTSXK Chbinthusnxutkhu CTCP CôngtyCphn CPSXSP Chiphísnxutsnphm CPSX Chiphísnxut CNH,HðH Côngnghiphoá,hinñihoá DNNN Doanhnghipnhànưc ðKKT ðckhukinht ðT&PT ðutưvàpháttrin GDP Tngthunhpqucdân GTSX Giátrsnxut HTX Hptácxã IUCN Tchcbotnthiênnhiênquct IPCC HiñngQuctvbinñikhíhu KCN Khucôngnghip KTNS,KKTNS KinhtNghiSơn,KhukinhtNghiSơn KKT,KKTM Khukinht,khukinhtm KDL Khudulch KH&CN,KHCN KhoahcvàCôngngh,Khoahccôngngh KCX Khuchxut KCNC Khucôngnghcao KHKT Khoahckthut NTTS Nuôitrngthysn NSNN Ngânsáchnhànưc MCD Trungtâmpháttrincngñng Qð/TTg,CP QuytñnhThtưng,Chínhph QCCT Qungcanhcitin TACN Thcănchănnuôi TNGN Thunhpdoanhnghip TT Trungtâm TNHH Tráchnhimhuhn TƯ Trungương UBND Ubannhândân VNXD Vtliuxâydng XN Xínghip XNKTS,TSXK Xutnhpkhuthusn,Thusnxutkhu vi DANHMCBNGBIU Bng1.1: Sñónggópcacácngunlcñivităngtrưngkinhtmts nưctưbnpháttrin(%)giaiñon19801985.................................38 Bng2.1: DânsvàlaoñngtnhThanhHóa20002010.................................74 Bng2.2: Tcñtăngtrưngkinhtthikỳ20012010 ..................................76 Bng2.3: Timnăng,thmnhca6huynvenbinThanhHóa ...................77 Bng2.4: ðánhgiácacánblãnhñotnhñivitimnăngcácngànhkinh tvenbin ..........................................................................................78 Bng2.5: CơcusnphmchbinthusnThanhHoát19962005...........99 Bng2.6: Mtssnphmchlcvnôngnghipvùngvenbinnăm2010 ..102 Bng2.7: Sosánhmtschtiêupháttrin6huynvenbinvictnh ThanhHóa(Theogiáthct) ...........................................................108 Bng2.8: SosánhnăngsutmtscâytrngchlccavenbinThanhHoá vàmtstnh ...................................................................................109 Bng2.9: Hiuqucachínhsáchpháttrinkinhtvenbingiaiñon20002010111 Bng2.10: Tácñngcahthngpháplutñnspháttrincakhuvckinh tvenbin ........................................................................................113 Bng2.11: TìnhhìnhcithinmôitrưngñutưvenbinThanhHóa...............113 Bng3.1: MctiêupháttrinkinhtxãhivenbinThanhHóañnnăm2020..123 Bng3.2: Dintích,dânstnhThanhHóatheovùngnăm2009 .....................134 Bng3.3: Btrísnxutrauthcphmñnnăm2020.....................................169 vii DANHMCHÌNH Hình2.1: BnñhànhchínhtnhThanhHoá .....................................................70 Hình2.2: BnñcáchuynvenbintnhThanhHoá ........................................79 Hình2.3: Ktqutrlivnhngñimyu(ràocn)cañaphương............110 Hình2.4: Tìnhhìnhbquacácngunlctrongxâydngchínhsáchpháttrin kinhtvenbin.................................................................................117 1 MðU 1. Scnthitcañtàinghiêncu VitNamcómttàinguyênbinhtscquantrng,khuvcBinVitNam nmtrongphmviBinðông,cóchungbiêngiibinvi10nưcvàvùnglãnh th,làconñưnggiaolưuthươngmiquctquantrnggianðDươngvà TháiBìnhDương,gnñưnghnghiquctvàoloisôiñngnhtthgii, trungtâmvùngkinhtðôngÁpháttrinnăngñngnhtñólàmtlithña kinht.Vthnàycótmquantrngcvqucphònganninhcũngnhưkinht xãhivàcóýnghĩahơndoVitNamcóhthngcngbinphongphúvàcónhiu cngcóthxâydngthànhnhngcngnưcsâunhư:CamRanh,VânPhong,Cái LânvàñanghìnhthànhnhưDungQut,NghiSơn... Trongsnhngliíchmàbinmangli,vùngvenbincòncóýnghĩahtsc lnlao,vìñâylàvùngcónhiutàinguyênthiênnhiênphongphú,cóngunnhân lcdidàochưakhaithácht,cótimnăngpháttrincácngànhkinhtñangvươn lênmnhcaVitNamnhư:dulch,cng,cáckhukinht...Vickhaitháctim nănglithcacácvùngvenbincóýnghĩatolntrongchinlưcpháttrinkinh txãhicañtnưc. ThanhHoálàmttnhnmccbcMinTrung,cáchThñôHàNi150 kmvphíaNam,cáchThànhphHChíMinh1.560km.PhíaBcgiápvibatnh SơnLa,HoàBìnhvàNinhBình,phíaNamgiápvitnhNghAn,phíaTâygiáp tnhHaPhăn(nưcCnghoàdânchnhândânLào),phíaðônglàVnhBcB. Vùngvenbincatnhcódintích110.655ha,chim9,95%dintíchtoàntnh, vibbindài102km,cóbãitmSmSơnnitingvàcáckhunghmátkhác ñanghìnhthành;CócngNghiSơnñã,ñangñưcñutưvàpháttrin,làmtcng bincónhiulith,làcangõvươnranưcngoài.Dcbbincó5calchln, thunlichotàuthuynñánhcáravào.Vùnglãnhhirng17.000km 2,vinhng bãicá,bãitômcótrlưngkhong100.000120.000tnhisn,vinhiuloi hisncógiátrkinhtcao,ñâylàtrungtâmnghcácatnh. 2 Nm trong bi cnhchung ca ñtnưc, tnhThanhHoámt trong 28 tnh thànhtrongcnưccóvùngbincũngñangphiñimtvinhngvnñthách thcnghiêmtrngtrongkhaithácnguntàinguyênvenbinquýbáuvìmctiêu pháttrinkinhtcañaphươngvàcnưc. NhngnămquaThanhHóañãcónhiuchtrươngchínhsáchnhmkhaithác timnăng,lithpháttrinkinhtvenbin.Tuynhiênnhngchtrươngchính sáchnàymilàbưcñu,thiuñngb,nhtquán,chưatomôitrưngthunli ñcácvùngvenbinpháthuytimnănglith.Vìvy,vicnghiêncuvnñ “GiiphápchínhsáchpháttrinkinhtvenbintnhThanhHoá ”làmñtài nghiêncusinhlàcóýcpthitcvlýlunvàthctin. 2.Tngquannghiêncu [3][4][12][13][14][24][32][35][36][37][44] [45][54][59][60][61][65][66][67] Trongquátrìnhpháttrincaxãhi,nhngqucgiabinnhưItaliatth kXIVXV,AnhtthkXVIIXVIII,NhtbncuithkXXvàgnñâyhơn làSingapo,TrungQuc,ñãdavàonhnglithcabinvàvenbinñthihành cácchinlưckinhtmvàñãtonhngñtpháthànhcông.Kinhnghimth giicũngchrarngmithiñipháttrinlnñugnvicácñidươngnhư:thi Phchưnggnviðatrunghi,thiÁnhsánggnviðitâydươngvànaylà thiPhchưngðôngÁgnviTháiBìnhDương.Chínhlýdonàyñãcónhiu côngtrìnhnghiêncuñnpháttrinkinhtbinvàvenbin. ðcbittkhicócôngưcbin1982cácqucgiañuthamgiathchinvà luthóacácvùngbincamình.Cũngtñónhiucôngtrìnhnghiêncuvlith cabinñivivicpháttrinkinhtñưcñtranhư:Nghiêncuvàkhaithác băngchytiñáybin,ñidương.Nghiêncucáchotñngcôngnghthôngtin trênbin,vicsdngnănglưngbintáitoñangpháttrinvàngdngtrên toàncunhưcaWilliamH.Avery(1994)ñratrongtácphm “Nănglưngcó ththaymitðidương”(RenewableEnergyFromtheOcean) ;Vnñbinñi khíhuvànưcbindângcónguycơgâyngpltcácvùngñtthpvàsuygim ña dngsinh hc bin,nghiên cu ca FrankAhlhorn (2009) “Khíacnh dài hn 3 trongpháttrinvùngvenbin”(LongtermPerspectiveinCoastalZoneDevelopment) ñãphântíchnhngyutnhhưngñncucsngcangưidânvùngvenbin, nhngvnññtrañivivicpháttrinbnvngcakhuvcnày,cũngnhư cáchthcgiiquytnhnghuqucavicbinñikhíhu,vàqunlýnhngri rovlũltxyrakhuvcnày;TimothyBeatley(2009)trongquynsách “Lp khochchosphchicavùngvenbin”(PlanningforCoastalResilience) ñã nghiêncunhngvnñvbinñikhíhutácñngñncáchotñngsnxut kinhdoanhvàñisngcangưidânvenbin.Quynsáchnàytptrungvàocác côngc,phươngpháplàmtăngcưngkhnăngphchicanhngvùngvenbin bnhhưngbithiêntai…Vicpháttrinmnhcácbinphápbovtàinguyên bin: bo tn bin, các khu RAMSAR, các khu disn vàkhud tr sinh quyn UNESCO,côngviênbin,PSSA….Hayviccácqucgiadavàothôngtintài nguyênmôitrưngbinlpquyhochtngthsdngbin(CMSP)vàvenbin các vùng bin ca riêng mình, áp dng phương pháp qun lý tng hp (ICZM) nhmpháttrinbnvngvùngvenbin..CóthkñncáccôngtrìnhnhưRichard Burroughs(2010):“ Quntrvùngvenbin”(CoastalGovernance,côngtrìnhnày Richard Burroughs) ñã ch ranhngthách thc ñi vivùng ven bintrongquá trìnhpháttrinkinhtxãhi.Nhnghotñngsnxutkinhdoanhgnlinvi kinhtvenbincũngñưcphântích,chracácyutliênquanñnvicqunlý ñivispháttrincakinhtvenbinnhưkhaithácdu,ñánhcá,qunlývnh, qunlýnưcthi,chtthivùngvenbin…Nghiêncunàycũngñcpñnquá trìnhqunlýthcthichinhsáchvàápdngñivivicpháttrinkinhtvenbin; NhngnămgnñâycácnghiêncuvpháttrincácñckhukinhtTrungQuc, cáckhuchbinxutkhucácnưckhuvcChâuÁñuñãñcpñnlithven binñpháttrinthànhcácñnglcthúcñykinhtxãhicacácqucgia.David K.Y.Chu(2000)trongquynsách “Fijian:Tnhvenbintrongquátrìnhchuynñi vàbinñi”(Fujian:ACoastalProvinceinTransitionandTransformation )ñãkhái quátquátrìnhpháttrinkinhvvùngvenbinFujian(TrungQuc)trêncáckhía cnh,nôngnghip,pháttrinkinhdoanhvàthuhútvnñutưnưcngoàitrctip 4 vàgiántipvàokhuvcnày.Cácchinlưc,chínhsáchñưcthcthiñivivic pháttrinkinhtvenbinkhuvcnàyñãñưcphântích,chranhngthànhtu, hnchtrongvicthcthinhngchínhsáchnày. nưcta,vnñkinhtbinvàvenbinñãñưcðngvàNhànưcquantâm. ðtiptcpháthuycáctimnăngcabintrongthkXXI,Hinghlnthtưban ChphànhTrungươngðng(khoáX)ñãthôngquaNghquyts09NQ/TWngày 9/2/2007“ VchinlưcbinVitNamñnnăm2020 ”,trongñónhnmnh" Thk XXIñưcthgiixemlàthkcañidương ”.Nghquytñãxácñnhcácquanñim chñovñnhhưngchinlưcbinVitNamñnnăm2020,ñólà:Nưctaphi trthànhqucgiamnhvbin,làmgiàutbintrêncơspháthuymitimnăng tbin,pháttrintoàndincácngành,nghbinvicơcuphongphú,hinñi,to ratcñpháttrinnhanh,bnvng,hiuqucaovitmnhìndàihn. Nhiucơquan,tchcnhư:TchcBotnthiênnhiênQuct(IUCN), TrungtâmpháttrinCngñng(MCD),VinKhoahcxãhiVitNam,BNông nghipvàPháttrinNôngthôn,Ccðutưnưcngoài(BKhochvàðutư), Hip hi Doanh nghip ñu tư nưc ngoài, y ban nhân dân các tnh như: Hi Phòng,QungNinh,ðàNng,KhánhHóa,..ñãcùngphihpchtrìcáchitho khoahcnhư:“ TmnhìnkinhtbinvàpháttrinthusnVitNam ”tchc ngày11tháng12năm2007.Vi22bàithamluntiHithochothy,mcdù thigianvaquanưctañãchútrngkhaitháctimnăngbin,sdngcácngun lcbin
Luận văn liên quan