Luận án Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - Xã hội ở các tỉnh tây bắc Việt Nam

Xóa ñói giảm nghèo(XðGN) ñể phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) là vấn ñề có tính quốc tế, ñồng thời cũng là chủ trương chính sách lớn của ðảng và Nhà nước ta. Trong những năm chuyển sang nền kinh tế thị trường (KTTT), ñặc biệt là quá trình cong nghiệp hóa, hiện ñại hóa (CNH, HðH) hiện nay ðảng, Nhà nước và nhân dân ta ñã tập trung nguồn lực thực hiện xóa ñói giảm nghèo mạnh mẽ. Việc thực hiện chủ trương chính sách này ñã ñưa nước ta trở thành một nước có thành công ấn tượng trên trường quốc tế về chống ñói nghèo và là một trong bốn nước có tỷ lệ giảm nghèo nhanh nhất thế giới, vị thế và uy tín của Việt nam trên toàn cầu ngày càng tăng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Công tác xóa ñói giảm nghèo ñã ñạt ñược những thành tựu ñáng kể. Tỷ lệ hộnghèo trong cả nước ñã giảm xuống nhanh chóng từ 37,4% năm 1998 xuống còn 9,45%năm 2010 [124]. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay, tình trạng chênh lệch giàu – nghèo ngày một gia tăng và sự phát triển không ñồng ñều giữa các vùng ngày càng lớn nên tiềm ẩn những nguy cơ hậu quả xã hội khó lường. Trong khi, XðGN vẫn ñang là vấn ñề thách thức lớn ñối với nước ta, ñặc biệt là ở Tây Bắc. Theo số liệu báo cáo thống kê cho thấy, mặc dù tình trạng nghèo của các tỉnh này ñã giảm nhanh, từ 73,4% hộ nghèo năm 1998 xuống 27,3% hộ nghèo năm 2010, song so với cả nước, thì giảm nghèo ở Tây Bắcdiễn ra chậm hơn. Năm 1998, tỷ lệ hộ nghèo của Tây Bắc bằng 1,96 lần tỷ lệ hộ nghèo của cả nước, thì năm 2010 tỷ lệ này là 2,89 lần. Hơn nữa quá trình hội nhập kinh tế quốc tế một mặt ñã tạo ra những cơ hội mới trong phát triển kinh tế - xã hội nhưng mặt khác lại tiềm ẩn không ít rủi ro, thách thức. ðiều ñó ñòi hỏi phải có những nghiên cứu sâu ñể ñưa ra các quyết ñịnh phát triển KT-XH phù hợp với từng thời kỳ cũng như với từng ñịa phương, từng nhóm dân cư, từng vùng lãnh thổ nhằm vừa ñảm bảo TTKT vừa ñảm bảo XðGN nhanh, bền vững và thực hiện tốt công bằng xã hội (CBXH). Chính vì vậy việc nghiên cứu những giải pháp XðGN nhằm phát triển KT-XH ở Tây Bắc Việt Nam ñang có ý nghĩa cấp bách, thiết thực cả về lý luận và thực tiễn.

pdf261 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1859 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - Xã hội ở các tỉnh tây bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN    NGUYN TH NHUNG GII PHÁP XÓA ðÓI GIM NGHÈO NHM PHÁT TRIN KINH T Xà HI CÁC TNH TÂY BC VIT NAM CHUYÊN NGÀNH: KINH T CHÍNH TR Mà S: 62.31.01.01 LUN ÁN TIN SĨ KINH T Hà Ni , 2012 B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN    NGUYN TH NHUNG GII PHÁP XÓA ðÓI GIM NGHÈO NHM PHÁT TRIN KINH T Xà HI CÁC TNH TÂY BC VIT NAM CHUYÊN NGÀNH: KINH T CHÍNH TR Mà S: 62.31.01.01 LUN ÁN TIN SĨ KINH T Ngưi hưng dn khoa hc: 1. PGS.TS Vũ Văn Hân 2. PGS.TS Nguyn Văn Ho Hà Ni , 2012 LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan rng, bn lun án “Gii pháp xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc Vit Nam” là công trình nghiên cu ñc lp do chính tác gi thc hin, không sao chép bt kỳ mt công trình nào khác, các s liu s dng trong lun án là trung thc và chính xác, các tài liu tham kho và trích dn ñưc s dng trong lun án này ñu có xut x, ngun gc, tác gi c th và ñưc ghi trong Danh mc các tài liu tham kho ca lun án. Tôi xin chu trách nhim trưc pháp lut v li cam ñoan trên. Hà Ni, ngày 20 tháng 7 năm 2012 Nghiên cu sinh Nguyn Th Nhung 1 MC LC LI CAM ðOAN............................................................................................... 0 MC LC.......................................................................................................... 1 DANH MC BNG, BIU ð ......................................................................... 2 M ðU............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1.TNG QUAN NGHIÊN CU V XÓA ðÓI GIM NGHÈO VÀ PHÁT TRIN KINH T Xà HI.................................................................... 5 1.1. Kt qu nghiên cu ca các tác gi và t chc quc t……………………... 5 1.1.1. Nhng nghiên cu v nghèo ñói và xóa ñói gim nghèo ........................... 5 1.1.2. Nhng nghiên cu v tăng trưng và phát trin ...................................... 10 1.2. Các kt qu nghiên cu trong nưc………………………………………… 15 1.3. Nhng kt qu nghiên cu và vn ñ cn tip tc nghiên cu v xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi các tnh Tây Bc………………. 26 1.3.1. Nhng kt qu nghiên cu ñã ñt ñưc ................................................... 26 1.3.2. Nhng vn ñ ñt ra cn tip tc nghiên cu........................................... 29 1.3.3. Phương pháp tip cn vn ñ nghiên cu ca tác gi............................... 31 CHƯƠNG 2. LÝ LUN VÀ THC TIN V XÓA ðÓI GIMN GHÈOVÀ PHÁT TRIN KINH T Xà HI ................................................................ 33 2.1. Lý lun v nghèo ñói và xóa ñói gim nghèo ............................................. 33 2.1.1. Quan nim v ñói nghèo ......................................................................... 33 2.1.2. Chun nghèo và các tiêu chí ñánh giá .................................................... 36 2.1.3. Nguyên nhân ñói nghèo .......................................................................... 39 2.1.4. Lý lun v xóa ñói gim nghèo ................................................................ 40 2.2. Lý lun v phát trin kinh t xã hi………………………………………….42 2.2.1. Quan ñim phát trin kinh t xã hi ...................................................... 42 2.2.2. Ch tiêu, nhân t nh hưng và ñiu kin ñm bo phát trin KTXH ..... 46 2.2.3. Quan h gia phát trin KTXH vi XðGN ............................................ 51 2.3. Tính tt yu và vai trò ca XðGN ñi vi phát trin kinh t xã hi 53 2.3.1. Tính tt yu XðGN trong quá trình phát trin KTXH ............................ 53 2 2.3.2. Vai trò ca xóa ñói gim nghèo ñi vi phát trin kinh t xã hi.......... 56 2.4. Thc tin xóa ñói gim nghèo nhm phát trin KTXH Vit Nam…………… 62 2.4.1. Khái quát ch trương chính sách xóa ñói gim nghèo ................................... 62 2.4.2. Vai trò ca xóa ñói gim nghèo ñi vi phát trin KTXH Vit Nam ............ 65 2.4.3. Nhng hn ch, khó khăn trong vic XðGN nhm phát trin KTXH Vit Nam thi gian qua ...................................................................................................... 69 2.5. Kinh nghim quc t v xóa ñói gim nghèo và phát trin KTXH………….. 73 2.5.1. Trung Quc [8 &142] ......................................................................... 73 2.5.2. n ð [8] ............................................................................................ 78 2.5.3. Thái Lan [65] ...................................................................................... 85 2.5.5. Bài hc rút ra cho Vit Nam v XðGN .................................................... 90 CHƯƠNG 3: THC TRNG XÓA ðÓI GIM NGHÈO VÀ VAI TRÒ CA NÓ ðI VI PHÁT TRIN KINH T Xà HI CÁC TNH TÂY BC VIT NAM…………………………………………………………………………..…..….94 3.1. ðc ñim ca Tây Bc………………………………………………………...94 3.1.1. ðc ñim t nhiên, dân s [49&125] ...................................................... 94 3.2. Hin trng nghèo ñói và tình hình phát trin kinh t xã hi Tây Bc qua kt qu ñiu tra, kho sát ca tác gi năm 2011………………………………………. 99 3.2.1.1. ðc ñim nghèo ñói ca Tây Bc ......................................................... 99 3.2.1.2. Các nhân t nh hưng ñn XðGN Tây Bc ................................... 102 3.2.2. Thc trng nghèo ñói Tây Bc ........................................................... 113 3.3. Thc trng xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc 118 3.3.2. XðGN vi phát trin CSHT, m rng ng dng khoa hc công ngh Tây Bc ................................................................................................................. 138 3.3.3. XðGN vi công tác tuyên truyn, giáo dc tư tưng tăng cưng mi quan h ñoàn kt các dân tc Tây Bc .................................................................. 142 3.4. Nhng thành tu, hn ch và nguyên nhân hn ch trong vic xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc……………………………….. 148 3.4.1. Nhng thành tu ca xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc ....................................................................................................... 148 3 3.4.2. Nhng khó khăn, hn ch, bt cp và tn ti ca xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc ............................................................... 151 3.4.3. Nguyên nhân hn ch ca xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc ................................................................................................. 153 CHƯƠNG 4................................................................................................................................ : QUAN ðIM, ðNH HƯNG VÀ GII PHÁPXÓA ðÓI GIM NGHÈO NHM PHÁT TRIN KINH T Xà HI CÁC TNH TÂY BC VIT NAM ………..157 4.1. Nhng cơ hi và thách thc ñi vi xóa ñói gim nghèo Tây Bc……….. 157 4.1.1. Bi cnh quc t [19&21] ........................................................................ 157 4.1.2. Bi cnh trong nưc ................................................................................ 158 4.1.3. Cơ hi và thách thc ñi vi XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc ....... 161 4.2. Xu hưng xóa ñói gim nghèo và phát trin KTXH trong thi gian ti……168 4.3. Quan ñim, ñnh hưng xóa ñói gim nghèo Tây Bc nhng năm ti……….171 4.3.1. Quan ñim xóa ñói gim nghèo và phát trin KTXH Tây Bc .................. 171 4.3.2. Mc tiêu và ñnh hưng XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc .............. 173 4.4. Nhng gii pháp cơ bn xóa ñói gim nghèo nhm phát trin kinh t xã hi Tây Bc …………………………………………………………..………………175 4.4.1. Nhóm gii pháp nâng cao cht lưng ngun lc lao ñng cho phát trin KTXH ....................................................................................................................... 175 4.4.2. Nhóm gii pháp ñu tư CSHT thit yu phc v sn xut, h tr sinh k, nâng cao thu nhp cho ngưi nghèo ........................................................................... 180 4.4.3. Nhóm gii pháp huy ñng ngun lc vn cho XðGN .................................. 189 4.4.4. Nhóm gii pháp nâng cao hiu qu hoch ñnh và xây dng các chính sách gim nghèo .............................................................................................................. 192 4.4.5. Nhóm gii pháp nâng cao nhn thc, phi hp t chc thc hin chính sách ca các cp, các ngành và ngưi dân ....................................................................... 194 KT LUN ...........................................................................................................................198 DANH MC TÀI LIU THAM KHO...........................................................................202 DANH MC CÁC CH VIT TT TT Ch vit tt Nguyên nghĩa 1 ADB Ngân hàng Phát trin Châu Á 2 AFTA Khu vc Mu dch T do ASEAN 3 APEC Din ñàn hp tác kinh t Châu Á 4 ASEM Din ñàn hp tác Á Âu 5 ASXH An sinh xã hi 6 BHXH Bo him xã hi 7 BHYT Bo him y t 8 BVCSNCSK Bo v, chăm sóc và nâng cao sc kho 9 CBXH Công bng xã hi 10 CCKT Cơ cu kinh t 11 CCTT Cơ ch th trưng 12 CNCS Ch nghĩa cng sn 13 CNHHðH Công nghip hoá Hin ñi hoá 14 CNTB Ch nghĩa tư bn 15 CNXH Ch nghĩa xã hi 16 CSHT Cơ s h tng 17 CSXH Chính sách xã hi 18 DA D án 19 DNNN Doanh nghip nhà nưc 20 DSKHHGð Dân s k hoch hoá gia ñình 21 DTTS Dân tc thiu s 22 ESCAP U ban KTXH khu vc Châu Á Thái Bình Dương 23 GDP Tng sn phm trong nưc 24 GINI H s bình ñng trong phân phi li tc 25 GNBV Gim nghèo bn vng 26 HDI Ch s phát trin con ngưi 27 HPI Ch s nghèo ca con ngưi 28 HTX Hp tác xã 29 IMF Qu tin t quc t 30 KCB Khám cha bnh 31 KHH K hoch hoá 32 KTQD Kinh t quc dân 33 KTTT Kinh t th trưng 34 KTXH Kinh t Xã hi 1 35 LLLð Lc lưng lao ñng 36 LLSX Lc lưng sn xut 37 LTTP Lương thc, thc phm 38 MDG Mc tiêu phát trin Thiên niên k 39 NDT Nhân dân t 40 NLLð Ngun lc lao ñng 41 NSLð Năng sut lao ñng 42 NSNN Ngân sách nhà nưc 43 ODA Vin tr phát trin chính thc 44 PTKT Phát trin kinh t 45 QHSX Quan h sn xut 46 TLSX Tư liu sn xut 47 TTBYT Trang thit b y t 48 TTKT Tăng trưng kinh t 49 TW Trung ương 50 UNDP Chương trình phát trin Liên Hip Quc 51 USD ðô la M 52 VSATTP V sinh an toàn thc phm 53 WB Ngân hàng th gii 54 WCED y ban Quc t v Môi trưng và Phát trin 55 WTO T chc thương mi Th gii 56 XðGN Xoá ñói gim nghèo 57 XHCN Xã hi ch nghĩa 58 XHH Xã hi hoá 2 DANH MC BNG, BIU ð Bng: Bng 2.1. T l h nghèo chia theo thành th nông thôn và theo vùng ..................69 Bng 3.1. T l thi gian làm vic ñưc s dng ca lao ñng nông thôn .........105 Bng 3.2. S gi làm vic trong tun ca lao ñng các khu vc kinh t.............106 Bng 3.3. Chênh lch thu nhp và chi tiêu bình quân ñu ngưi ................................. ca Tây Bc so vi c nưc và so vi ðông Nam b.............................................117 Bng 3.4. T l h nghèo Tây Bc 20062010 ......................................................117 Bng 3.5. Kt qu thc hin chính sách h tr giáo dc cho ngưi nghèo ..........121 Bng 3.6. Kt qu thc hin chính sách h tr y t cho ngưi nghèo ..................123 Bng 3.7. Kt qu thc hin chính sách h tr dy ngh cho ngưi nghèo .........131 Bng 3.8. Kt qu thc hin chính sách ñào to cán b gim nghèo....................137 Bng 3.9. Ci thin vic tip cn các ñiu kin sn xut kinh doanh .....................146 Bng 3.10. Ci thin vic tip cn các ñiu kin sn xut kinh doanh ...................147 Biu ñ: Biu ñ 3.1. ðc ñim h nghèo các tnh Tây Bc………………………..……101 Biu ñ 3.2. Thu nhp bình quân nhân khu/tháng………………….……………114 Biu ñ 3.3. Thu nhp bình quân…………………………………………………115 Biu ñ 3.4. Chi tiêu cho ñi sng bình quân mt nhân khu/tháng ……………116 Biu ñ 3.5. Ci thin ñi sng ngưi nghèo theo ñánh giá ca các h dân …… 129 Biu ñ 3.6. Ci thin ñi sng ngưi nghèo theo ñánh giá ca cán b qun lý…130 1 M ðU 1, Tính cp thit ca ñ tài Xóa ñói gim nghèo ( XðGN) ñ phát trin kinh t xã hi (KTXH) là vn ñ có tính quc t, ñng thi cũng là ch trương chính sách ln ca ðng và Nhà nưc ta. Trong nhng năm chuyn sang nn kinh t th trưng (KTTT), ñc bit là quá trình cong nghip hóa, hin ñi hóa (CNH, HðH) hin nay ðng, Nhà nưc và nhân dân ta ñã tp trung ngun lc thc hin xóa ñói gim nghèo mnh m. Vic thc hin ch trương chính sách này ñã ñưa nưc ta tr thành mt nưc có thành công n tưng trên trưng quc t v chng ñói nghèo và là mt trong bn nưc có t l gim nghèo nhanh nht th gii, v th và uy tín ca Vit nam trên toàn cu ngày càng tăng trong quá trình hi nhp kinh t quc t. Công tác xóa ñói gim nghèo ñã ñt ñưc nhng thành tu ñáng k. T l h nghèo trong c nưc ñã gim xung nhanh chóng t 37,4% năm 1998 xung còn 9,45% năm 2010 [124]. Tuy nhiên, trong quá trình phát trin kinh t xã hi hin nay, tình trng chênh lch giàu – nghèo ngày mt gia tăng và s phát trin không ñng ñu gia các vùng ngày càng ln nên tim n nhng nguy cơ hu qu xã hi khó lưng. Trong khi, XðGN vn ñang là vn ñ thách thc ln ñi vi nưc ta, ñc bit là Tây Bc. Theo s liu báo cáo thng kê cho thy, mc dù tình trng nghèo ca các tnh này ñã gim nhanh, t 73,4% h nghèo năm 1998 xung 27,3% h nghèo năm 2010, song so vi c nưc, thì gim nghèo Tây Bc din ra chm hơn. Năm 1998, t l h nghèo ca Tây Bc bng 1,96 ln t l h nghèo ca c nưc, thì năm 2010 t l này là 2,89 ln. Hơn na quá trình hi nhp kinh t quc t mt mt ñã to ra nhng cơ hi mi trong phát trin kinh t xã hi nhưng mt khác li tim n không ít ri ro, thách thc. ðiu ñó ñòi hi phi có nhng nghiên cu sâu ñ ñưa ra các quyt ñnh phát trin KTXH phù hp vi tng thi kỳ cũng như vi tng ña phương, tng nhóm dân cư, tng vùng lãnh th… nhm va ñm bo TTKT va ñm bo XðGN nhanh, bn vng và thc hin tt công bng xã hi (CBXH). Chính vì vy vic nghiên cu nhng gii pháp XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc Vit Nam ñang có ý nghĩa cp bách, thit thc c v lý lun và thc tin. 2 2. Mc ñích và nhim v nghiên cu ca lun án 2.1. Mc ñích Lun án làm rõ mi quan h gia XðGN và phát trin KTXH, thc trng XðGN và vai trò ca nó ñi vi phát trin KTXH Tây Bc Vit Nam ñ ñưa ra phương hưng và nhng gii pháp cơ bn ñ thc hin XðGN nhm phát trin KT XH các tnh này. 2.2. Nhim v Tng quan các kt qu nghiên cu trong và ngoài nưc v XðGN và phát trin KTXH t ñó góp phn h thng hóa nhng vn ñ ñã ñưc nghiên cu và nhng vn ñ cn tip tc nghiên cu v XðGN và vai trò ca nó ñi vi quá trình phát trin KTXH Tây Bc. Phân tích thc tin v XðGN nưc ta trong quá trình phát trin KTXH; khái quát nhng thành tu, hn ch và nguyên nhân hn ch v XðGN Vit Nam. ðánh giá tình hình phát trin KTXH và XðGN Tây Bc qua kt qu ñiu tra, kho sát ca tác gi, ch ra ñưc ñc ñim nghèo ñói Tây Bc, nhng khó khăn hn ch và nguyên nhân ch yu dn ñn nhng hn ch trong vic thc hin XðGN nhm phát trin KTXH các tnh này. ðưa ra quan ñim, phương hưng và mt s gii pháp cơ bn ñ thc hin XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc trong nhng năm ti. 3. ði tưng và phm vi nghiên cu 3.1. ði tưng nghiên cu XðGN và phát trin KTXH là hai vn ñ ca mt quá trình, có quan h bin chng, tương h ln nhau. XðGN Tây Bc Vit Nam hin nay có tác ñng không nh ñn quá trình phát trin KTXH ca Tây Bc nói riêng và c nưc nói chung. Dưi góc ñ kinh t chính tr, lun án ñi sâu nghiên cu mi quan h, tác ñng và vai trò ca XðGN ñi vi phát trin KTXH 4 tnh Tây Bc theo phân vùng kinh t. T ñó ñưa ra các gii pháp ñ thc hin XðGN nhm thúc ñy phát trin KTXH Tây Bc, hy vng ñưa Tây Bc tin kp các tnh khác trong c nưc mt tương lai gn nht. 3 3.2. Phm vi nghiên cu V ni dung: nhn din nghèo ñói nói chung, nghèo ñói Tây Bc nói riêng; nguyên nhân nghèo ñói ca Tây Bc; thc trng XðGN và vai trò ca nó ñi vi phát trin KTXH Tây Bc; khó khăn hn ch trong vic XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc. V không gian: Trong khuôn kh lun án tin sĩ, tác gi thc hin các nghiên cu ti 4 tnh Tây Bc theo phân vùng kinh t, bao gm: Lai Châu, ðin Biên, Sơn La, Hòa Bình (sau ñây gi tt là Tây Bc) . S liu nghiên cu trong nhng năm ñi mi, ch yu t 2000 ñn nay. 4. Phương pháp nghiên cu Lun án ly nhng nguyên lý, quan ñim duy vt bin chng và duy vt lch s, nhng thành tu ca kinh t hc phát trin và kinh t hc hin ñi làm phương pháp lun chung. Ly phương pháp tru tưng hóa, phân tích và tng hp, lôgic và lch s, so sánh, thng kê… làm phương pháp lun trc tip. Lun án tin hành nghiên cu các cách tip cn khác nhau ca các nhà khoa hc, các t chc trong và ngoài nưc v XðGN và phát trin KTXH. Phân tích thc tin XðGN và phát trin KTXH Vit Nam và mt s nưc trên th gii, ñ ñưa ra các gii pháp cơ bn ñ XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc. Lun án s dng các phương pháp nghiên cu truyn thng như: tip cn, so sánh, kt hp vi các mô hình hin ñi trong phân tích ñ làm rõ nhng tác ñng ca XðGN trong quá trình phát trin KTXH hin nay. Lun án còn s dng các tài liu ñiu tra th cp như s liu thng kê các năm ca c nưc cũng như s liu thng kê ca 4 tnh Tây Bc; các báo cáo v tình hình phát trin KTXH và kt qu thc hin các chương trình, DA gim nghèo ca các tnh, các B ngành và ca các Ban ch ño gim nghèo ca 4 tnh Tây Bc. ðng thi lun án s dng phương pháp ñiu tra, kho sát, phng vn cán b qun l ý các cp và ngưi dân bn tnh Tây Bc (Thông qua các phiu ñiu tra) ñ ñánh giá thc trng v tình hình phát trin KTXH và ñánh giá tác ñng, hiu qu ca các chính sách XðGN các tnh Tây Bc. 4 5. Nhng ñóng góp ca lun án Kt qu nghiên cu ca lun án góp phn làm rõ thêm cơ s lý lun ca nghèo ñói, XðGN, phát trin KTXH ñng thi làm rõ mi quan h gia XðGN và phát trin KTXH cũng như vai trò ca XðGN ñi vi phát trin KTXH nói chung và ñi vi các tnh Tây Bc Vit Nam nói riêng. Ch ra nhng tác ñng ca XðGN ñn phát trin KTXH, xác ñnh vai trò ca XðGN ñi vi vic phát trin KTXH và ñưa ra nhng gii pháp cơ bn ñ XðGN nhm phát trin KTXH Tây Bc Vit Nam. Lun án có th ñưc s dng làm tài liu tham kho ti các trưng, trong vic hoch ñnh chính sách và qun lý KTXH ca ðng, Chính ph và các ña phương ñng thi cung cp mt s tư liu cho các nghiên cu tip theo. 6. Kt cu ca lun án Tên lun án : “Gii pháp xóa ñói gim nghèo nhm phát trin KTXH Tây Bc Vit Nam”. Kt cu ca Lun án : Ngoài phn m ñu, mc lc, kt lun và danh mc tài liu tham kho, lun án ñưc kt cu làm 4 chương như sau: Chương 1. Tng quan nghiên cu v xóa ñói gim nghèo và phát trin kinh t xã hi Chương 2. Lý lun và thc tin v xóa ñói gim nghèo và phát trin kinh t xã hi Chương 3. Thc trng xóa ñói gim ng
Luận văn liên quan