Hiện ñại hoá là một quá trình thường xuyên, diễn raở tất cả các hình thức tổ
chức trong xã hội. Trong khoảng gần một thập kỷ trởlại ñây, vấn ñề hiện ñại hoá NH
Việt Nam luôn là thời sự nóng trên mọi diễn ñàn về NH. Dự án “Hiện ñại hoá NH và
hệ thống thanh toán” do NH Thế giới tài trợ ñã triển khai ñến giai ñoạn II với tổng
giá trị tài trợ cả hai giai ñoạn lên ñến 154 triệu USD, và sau khi hoàn thành giai ñoạn
I ñã ñược ñánh giá là một trong những dự án của NH Thế giới thành công nhất ở Việt
Nam [128]. Quá trình hiện ñại hoá NH Việt Nam ñã ñem lại những thành tựu ñáng
kể cho riêng ngành NH và toàn xã hội. Với KH, sự thay ñổi dễ nhận thấy ñến từ việc
mở rộng và nâng cao chất lượng các dịch vụ thanh toán ñiện tử. Hoạt ñộng NH trực
tuyến cho phép KH ñược mở tài khoản chỉ ở một chi nhánh NH nhưng có thể thực
hiện mọi giao dịch NH tại bất cứ một chi nhánh nào của chính hệ thống NH ñó. Với
các NHTM, quá trình hiện ñại hoá NH là một công cuộc làm mới bản thân, mà qua
ñó, NH có thể mở rộng các loại hình sản phẩm dịch vụ cũng như khối lượng KH NH
có thể phục vụ và tăng nhanh tốc ñộ xử lý các giao dịch, củng cố hoạt ñộng quản trị
ñiều hành NH qua hệ thống thông tin quản lý ngày càng hoàn thiện về cả số lượng và
chất lượng. Với các cơ quan quản lý vĩ mô ngành NH như Chính phủ, NHNN, Bộ
Tài chính, thành tựu của tiến trình hiện ñại hoá NH cũng chính là sự gia tăng trong
tốc ñộ chu chuyển vốn của nền kinh tế nhờ vào những thay ñổi vượt bậc của hệ
thống thanh toán liên NH, và sự ñáp ứng nhanh chóng, kịp thời hơn các yêu cầu về
thông tin quản lý trong toàn ngành NH.
Tuy nhiên, hiện ñại hoá NH có thể bị hiểu không ñúng, như chỉ là hiện ñại hoá
công nghệ NH, hoặc chính là quá trình tự ñộng hoá các giao dịch NH [120]. Theo
cách nhìn phiến diện ñó, hiện ñại hoá NH ñơn giản là các vấn ñề của khoa học kỹ
thuật. Sâu xa hơn, ñã từng xuất hiện những suy nghĩthiên kiến về hiện ñại hoá NH là
tìm các giải pháp công nghệ tiên tiến phù hợp với ñiều kiện tổ chức hiện tại của NH
[113]. Quan ñiểm này ñã bị phê phán là cách “gọt chân cho vừa giày”. Trong tư duy
bảo thủ, có những chuyên gia cho rằng hiện ñại hoá NH cơ bản là xu thế tất yếu từ
nội tại nhu cầu thay ñổi của hoạt ñộng NH Việt Nam chứ không phải do áp lực của
hội nhập, cạnh tranh trong ñiều kiện toàn cầu hoá [115].
2
Bởi vậy, hiểu thế nào là hiện ñại hoá hoạt ñộng NHTM; nội dung hiện ñại hoá
hoạt ñộng của các NHTM Việt Nam và bằng cách nào ñểtriển khai cũng như ñẩy
mạnh hiện ñại hoá hoạt ñộng của các NHTM Việt Nam ñang là vấn ñề cần ñược bàn
luận. Trong thời gian này, một công trình nghiên cứu mang tính chất sâu sắc và toàn
diện về lý luận và thực tiễn ñối với quá trình hiệnñại hoá hoạt ñộng NHTM Việt
Nam là rất cần thiết.
Với mong muốn góp phần thúc ñẩy quá trình hiện ñại hoá hoạt ñộng các
NHTM Việt Nam, ñề tài nghiên cứu “Hiện ñại hoá hoạt ñộng của các ngân hàng
thương mại Việt Nam” ñã ñược lựa chọn.
188 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiện đại hoá hoạt ñộng của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan b n lu n án này là công trình nghiên
c u ñ c l p c a riêng tôi. Các s li u và trích d n trong lu n
án có ngu n g c rõ ràng và trung th c./.
TÁC GI
Phan Th H nh
ii
M C L C
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN......................................................................................................... i
DANH M C T VI T T T ..................................................................................... v
DANH M C SƠ ð , B NG, BI U ........................................................................ vi
M ð U ...................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 HI N ð I HOÁ HO T ð NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG
M I .............................................................................................................................. 8
1.1. Ho t ñ ng c a NHTM....................................................................................... 8
1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n NHTM ....................................................... 8
1.1.2. Khái ni m và ñ c trưng .................................................................................. 9
1.1.2.1. Khái ni m NHTM......................................................................................9
1.1.2.2. ð c trưng c a NHTM .............................................................................11
1.1.3. Ho t ñ ng c a NHTM.................................................................................. 12
1.1.3.1. Theo b n ch t kinh t ..............................................................................12
1.1.3.2. Theo tính h th ng ..................................................................................15
1.1.3.3. Theo công ngh .......................................................................................17
1.2. Hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM............................................................... 21
1.2.1. Khái ni m hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM ............................................ 21
1.2.2. N i dung hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM .............................................. 23
1.2.2.1. H th ng chu n m c qu c t cho ho t ñ ng c a NHTM .......................23
1.2.2.2. Công ngh NHTM hi n ñ i.....................................................................38
1.2.3. Các ch tiêu ph n ánh trình ñ hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM............. 43
1.2.3.1. M c ñ tuân th các chu n m c trong ho t ñ ng NH ...........................44
1.2.3.2. Công ngh NH .......................................................................................44
1.2.3.3. Hi u qu ñ u tư công ngh ...................................................................45
1.2.3.4. S phù h p c a mô hình t ch c v i công ngh NH hi n ñ i ............46
1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM............... 47
1.3.1. Các nhân t bên ngoài NHTM...................................................................... 47
1.3.1.1. H th ng pháp lu t .................................................................................47
iii
1.3.1.2. Môi trư ng kinh t ..................................................................................48
1.3.1.3. Công ngh thông tin................................................................................48
1.3.1.4. Môi trư ng văn hoá xã h i...................................................................49
1.3.1.5. Môi trư ng qu c t .................................................................................49
1.3.2. Các nhân t bên trong h th ng NH ............................................................. 50
1.3.2.1. Chi n lư c và chính sách ho t ñ ng.......................................................50
1.3.2.2. Nhân l c..................................................................................................51
1.3.2.3. Quy mô....................................................................................................51
1.3.2.4. Cơ c u t ch c ........................................................................................52
1.3.2.5. Công ngh NH.........................................................................................54
CHƯƠNG 2 TH C TR NG HI N ð I HOÁ HO T ð NG ........................... 56
C A CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VI T NAM....................................... 56
2.1. Khái quát v h th ng NHTM Vi t Nam ...................................................... 56
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n h th ng NH Vi t Nam ......................... 56
2.1.2. Ho t ñ ng c a h th ng NHTM Vi t Nam .................................................. 59
2.1.2.1. Ho t ñ ng bên ngu n v n.......................................................................59
2.1.2.2. Ho t ñ ng tài s n....................................................................................63
2.1.2.3. Các ho t ñ ng khác ................................................................................65
2.2. Th c tr ng hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam................... 68
2.2.1. Môi trư ng kinh t xã h i .......................................................................... 69
2.2.1.1. H i nh p kinh t qu c t .........................................................................69
2.2.1.2. H th ng pháp lu t trong nư c...............................................................72
2.2.1.3. H th ng tài chính...................................................................................74
2.2.1.4. Môi trư ng văn hoá – xã h i ..................................................................77
2.2.1.5. Công ngh thông tin................................................................................79
2.2.2. Th c tr ng hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam..................... 82
2.2.2.1. Các chu n m c trong ho t ñ ng NH......................................................82
2.2.2.2. Hi n ñ i hoá công ngh ..........................................................................93
2.2.3. Các ch tiêu ph n ánh trình ñ hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam.99
2.2.3.1. M c ñ tuân th các chu n m c trong ho t ñ ng NH ...........................99
iv
2.2.3.2. Công ngh ngân hàng ...........................................................................101
2.2.3.3. Hi u qu ñ u tư công ngh ...................................................................102
2.2.3.4. S phù h p c a mô hình t ch c v i công ngh NH hi n ñ i ..............111
2.3. ðánh giá th c tr ng hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam.. 113
2.3.1. Thành công ................................................................................................. 113
2.3.2. H n ch ....................................................................................................... 114
CHƯƠNG 3 GI I PHÁP THÚC ð Y HI N ð I HOÁ HO T ð NG ......... 118
C A CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VI T NAM..................................... 118
3.1. ð nh hư ng hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam ....................... 118
3.1.1. M c tiêu phát tri n h th ng NH Vi t Nam ñ n năm 2020 ....................... 118
3.1.2. M c tiêu hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam.......................... 123
3.2. Gi i pháp thúc ñ y hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam.... 126
3.2.1. Nhóm gi i pháp vĩ mô ................................................................................ 126
3.2.1.1. Hoàn thi n h th ng pháp lu t, th ch cho ho t ñ ng NH .................126
3.2.1.2. Phát tri n h th ng tài chính ................................................................142
3.2.1.3. Phát tri n h t ng công ngh thông tin ................................................145
3.2.1.4. T o l p môi trư ng văn hoá kinh doanh hi n ñ i ................................146
3.2.2. Nhóm gi i pháp vi mô ................................................................................ 150
3.2.2.1. Gi i pháp v chi n lư c kinh doanh.....................................................150
3.2.2.2. Thi t l p cơ c u t ch c phù h p .........................................................150
3.2.2.3. Phát tri n ngu n nhân l c ....................................................................153
3.2.2.4. Gi i pháp nâng cao năng l c tài chính ................................................154
3.2.2.5. Tăng cư ng qu n tr r i ro ...................................................................155
3.2.2.6. Phát tri n công ngh .............................................................................159
K T LU N.............................................................................................................. 165
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH TÁC GI ðà CÔNG B ........................... 167
LIÊN QUAN ð N ð TÀI NGHIÊN C U......................................................... 167
TÀI LI U THAM KH O...................................................................................... 168
PH L C
v
DANH M C T VI T T T
T vi t t t C m t
BCðKT B ng cân ñ i k toán
BCKQKD Báo cáo k t qu kinh doanh
BCTC Báo cáo tài chính
BIS Ngân hàng Thanh toán Qu c t
(Bank for International Settlements)
CNTT Công ngh thông tin
CRM H th ng qu n tr quan h khách hàng
(Customer Relationship Management)
EU Liên minh Châu Âu
GAAP Nguyên t c k toán chung ñư c ch p nh n
HTM Gi t i ñáo h n
IAS Chu n m c k toán qu c t
IASB H i ñ ng chu n m c k toán qu c t
IASCF T ch c y ban chu n m c k toán qu c t
IFRIC H i ñ ng hư ng d n báo cáo tài chính qu c t
IFRS Chu n m c báo cáo tài chính qu c t
ISO T ch c tiêu chu n hoá qu c t
KH Khách hàng
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTW Ngân hàng trung ương
OECD T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t
(Organization for Economic Cooperation and
Development)
SAC H i ñ ng c v n chu n m c
vi
DANH M C SƠ ð , B NG, BI U
I. SƠ ð
Sơ ñ 1.1: Ti n trình phát tri n Hi p ư c v n Basel ................................................26
Sơ ñ 1.2: Mô hình Hi p ư c V n Basel II ..............................................................29
Sơ ñ 1.3: C u trúc H th ng NH lõi Core banking...............................................39
Sơ ñ 2.1. Ti n trình tuân th các Hi p ư c v n Basel Vi t Nam.........................82
II. B NG
B ng 2.1. H s an toàn v n c a các NHTM nhà nư c............................................60
B ng 2.2. T l sinh l i trên v n ch s h u (ROE) bình quân ...............................61
B ng 2.3. T l sinh l i trên tài s n (ROA) bình quân 2001 2010...........................64
B ng 2.4. T ng h p Chu n m c k toán qu c t và các Chu n m c k toán Vi t
Nam tương ng .........................................................................................................87
B ng 2.5 Danh sách các NHTM công b ñã tri n khai h th ng NH lõi..................94
B ng 2.6. Danh sách các liên minh th Vi t Nam .................................................97
B ng 2.7. Th ng kê s lư ng máy ATM, máy POS và s lư ng th c a toàn h
th ng NH...................................................................................................................99
B ng 2.8. Ma tr n phân tích tương quan c a các bi n ñang ñư c xem xét ............105
III. BI U
Bi u 2.1. T l sinh l i trên v n ch s h u (ROE) bình quân ................................61
Bi u 2.2: Th ph n huy ñ ng v n 2001 2010 ...........................................................62
Bi u 2.3: Th ph n huy ñ ng v n tính ñ n 31/12/2010 ............................................63
Bi u 2.4: T ng h p các phương th c thanh toán năm 2008 .....................................65
Bi u 2.5: T ng h p các phương th c thanh toán năm 2009 .....................................66
Bi u 2.6. ð th c a CAR và T/E; ROE và T/E......................................................104
1
M ð U
1.Lý do nghiên c u
Hi n ñ i hoá là m t quá trình thư ng xuyên, di n ra t t c các hình th c t
ch c trong xã h i. Trong kho ng g n m t th p k tr l i ñây, v n ñ hi n ñ i hoá NH
Vi t Nam luôn là th i s nóng trên m i di n ñàn v NH. D án “Hi n ñ i hoá NH và
h th ng thanh toán” do NH Th gi i tài tr ñã tri n khai ñ n giai ño n II v i t ng
giá tr tài tr c hai giai ño n lên ñ n 154 tri u USD, và sau khi hoàn thành giai ño n
I ñã ñư c ñánh giá là m t trong nh ng d án c a NH Th gi i thành công nh t Vi t
Nam [128]. Quá trình hi n ñ i hoá NH Vi t Nam ñã ñem l i nh ng thành t u ñáng
k cho riêng ngành NH và toàn xã h i. V i KH, s thay ñ i d nh n th y ñ n t vi c
m r ng và nâng cao ch t lư ng các d ch v thanh toán ñi n t . Ho t ñ ng NH tr c
tuy n cho phép KH ñư c m tài kho n ch m t chi nhánh NH nhưng có th th c
hi n m i giao d ch NH t i b t c m t chi nhánh nào c a chính h th ng NH ñó. V i
các NHTM, quá trình hi n ñ i hoá NH là m t công cu c làm m i b n thân, mà qua
ñó, NH có th m r ng các lo i hình s n ph m d ch v cũng như kh i lư ng KH NH
có th ph c v và tăng nhanh t c ñ x lý các giao d ch, c ng c ho t ñ ng qu n tr
ñi u hành NH qua h th ng thông tin qu n lý ngày càng hoàn thi n v c s lư ng và
ch t lư ng. V i các cơ quan qu n lý vĩ mô ngành NH như Chính ph , NHNN, B
Tài chính,… thành t u c a ti n trình hi n ñ i hoá NH cũng chính là s gia tăng trong
t c ñ chu chuy n v n c a n n kinh t nh vào nh ng thay ñ i vư t b c c a h
th ng thanh toán liên NH, và s ñáp ng nhanh chóng, k p th i hơn các yêu c u v
thông tin qu n lý trong toàn ngành NH.
Tuy nhiên, hi n ñ i hoá NH có th b hi u không ñúng, như ch là hi n ñ i hoá
công ngh NH, ho c chính là quá trình t ñ ng hoá các giao d ch NH [120]. Theo
cách nhìn phi n di n ñó, hi n ñ i hoá NH ñơn gi n là các v n ñ c a khoa h c k
thu t. Sâu xa hơn, ñã t ng xu t hi n nh ng suy nghĩ thiên ki n v hi n ñ i hoá NH là
tìm các gi i pháp công ngh tiên ti n phù h p v i ñi u ki n t ch c hi n t i c a NH
[113]. Quan ñi m này ñã b phê phán là cách “g t chân cho v a giày”. Trong tư duy
b o th , có nh ng chuyên gia cho r ng hi n ñ i hoá NH cơ b n là xu th t t y u t
n i t i nhu c u thay ñ i c a ho t ñ ng NH Vi t Nam ch không ph i do áp l c c a
h i nh p, c nh tranh trong ñi u ki n toàn c u hoá [115].
2
B i v y, hi u th nào là hi n ñ i hoá ho t ñ ng NHTM; n i dung hi n ñ i hoá
ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam và b ng cách nào ñ tri n khai cũng như ñ y
m nh hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam ñang là v n ñ c n ñư c bàn
lu n. Trong th i gian này, m t công trình nghiên c u mang tính ch t sâu s c và toàn
di n v lý lu n và th c ti n ñ i v i quá trình hi n ñ i hoá ho t ñ ng NHTM Vi t
Nam là r t c n thi t.
V i mong mu n góp ph n thúc ñ y quá trình hi n ñ i hoá ho t ñ ng các
NHTM Vi t Nam, ñ tài nghiên c u “ Hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các ngân hàng
thương m i Vi t Nam ” ñã ñư c l a ch n.
2.Tình hình nghiên c u
Là m t v n ñ r t căn b n, ho t ñ ng c a NHTM ñư c xem xét, phân tích r t
nhi u trong các tác ph m nghiên c u mang tính hàn lâm cũng như c p nh t thông tin
th i s trên ph m vi qu c t và trong nư c. Tuy nhiên, s lư ng các công trình nghiên
c u các v n ñ liên quan ñ n hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM Vi t Nam thì hi n còn
khiêm t n, ñ c bi t là ph n cơ s lý lu n v hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM.
Các công trình nghiên c u liên quan ñ n hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM
Vi t Nam ñư c công b trong các d ng: (1) ñ tài nghiên c u khoa h c c p
b /ngành/cơ s ; (2) lu n án trong các k y u h i th o khoa h c ngành NH; (3) bài
báo trong các t p chí khoa h c kinh t ñư c tăng t i trên báo gi y truy n th ng
ho c trang web c a t p chí; và (4) lu n văn, lu n án c a các sinh viên, nghiên c u
sinh các trư ng ñ i h c v kinh t .
Trong ñ tài nghiên c u khoa h c c p ngành, Áp d ng chu n m c k toán qu c
t trong lĩnh v c k toán NH t i Vi t Nam , Mã s : KNH.2007.05, H i ñ ng Khoa
h c Công ngh NH, Hà N i 12/2008, ch nhi m ñ tài TS. Nguy n Th Thanh
Hương cùng các thành viên ñã trình bày m t công trình nghiên c u khoa h c r t sâu
s c và có tính ng d ng cao v h th ng các chu n m c k toán qu c t trong lĩnh
v c NH, tài chính và gi i pháp áp d ng chu n m c k toán qu c t trong lĩnh v c k
toán NH t i Vi t Nam [15].
V i ñ tài Hoàn thi n h th ng qu n lý r i ro t i NHTM C ph n Quân ñ i,
2008, Lu n văn Th c s Kinh t , Khoa NH – Tài chính, Trư ng ð i h c Kinh t
Qu c dân, Hà N i, ThS. Ph m Th Trung Hà ñã trình bày tương ñ i t ng h p các
3
thông l qu c t v qu n tr r i ro trong ho t ñ ng c a NHTM [11].
Trong K y u H i th o Khoa h c Nâng cao năng l c qu n tr r i ro , NHNN
Vi t Nam Thư ng tr c H i ñ ng KH&CN NH, V Chi n lư c Phát tri n NH,
2005, Nhà xu t b n Phương ðông, Hà N i, các tác gi c a các lu n án ñã ñ c p
ñ n mô hình qu n lý r i ro tín d ng c a NHTM theo Basel I [32].
Trong ñ tài nghiên c u khoa h c c p ngành, Gi i pháp ng d ng công ngh
m i (mô hình 3 l p) trong x lý giao d ch NH tr c tuy n, t p trung hoá tài kho n ,
Mã s : KNH.2004.05, NHNN Vi t Nam, C c Công ngh Tin h c NH, Hà N i 2006,
ch nhi m ñ tài Ph m Ti n Dũng cùng các thành viên ñã phân tích và ch ng minh
s c n thi t c a vi c chuy n ñ i t mô hình 2 l p hi n t i sang mô hình 3 l p trong
x lý giao d ch NH tr c tuy n, t p trung hoá tài kho n t i các NHTM [6].
Trong K y u H i th o Khoa h c, Công ngh và d ch v NH hi n ñ i, NHNN Vi t
Nam Thư ng tr c H i ñ ng KH&CN NH, V Chi n lư c Phát tri n NH, 2006, Nhà
xu t b n Văn hoá – Thông tin, Hà N i, các tác gi c a các lu n án ñã t p trung phân tích
th c tr ng hi n ñ i hoá công ngh NH Vi t Nam, nh ng nh hư ng, tác ñ ng hai
chi u c a quá trình này ñ n công tác qu n lý, thanh tra, giám sát NH và g i ý m t s
gi i pháp hi n ñ i hoá NH và h th ng thanh toán ñi n t liên NH Vi t Nam [29].
Hư ng t i vi c t ng k t thành qu c a h th ng NH Vi t Nam sau hai th p k
ñ i m i, H i th o Khoa h c Vai trò c a h th ng NH trong 20 năm ñ i m i Vi t
Nam do NHNN Vi t Nam Thư ng tr c H i ñ ng KH&CN NH, V Chi n lư c
Phát tri n NH t ch c năm 2006 ñã t p h p ñư c các nghiên c u ñánh giá th c tr ng
ñ i m i h th ng NH Vi t Nam và ñ xu t m t s ñ nh hư ng phát tri n các ho t
ñ ng cũng như s n ph m và d ch v NH [30].
Các tác gi c a nh ng lu n án trong K y u H i th o Khoa h c Chi n lư c phát
tri n d ch v NH ñ n năm 2010 và t m nhìn 2020 , NHNN Vi t Nam Thư ng tr c
H i ñ ng KH&CN NH, V Chi n lư c Phát tri n NH, 2005, Nhà xu t b n Phương
ðông, Hà N i ñã xây d ng ñư c các m c tiêu phát tri n h th ng NH Vi t Nam ñ n
năm 2010 và ñ nh hư ng chi n lư c ñ n năm 2020 [31]. Các m c tiêu ñ nh hư ng
chi n lư c này có giá tr tham kh o ñ tác gi lu n án xây d ng h th ng các gi i
pháp nh m thúc ñ y ti n trình hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam.
Trong các nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài lu n án nêu trên cũng như các
4
nghiên c u có liên quan khác, chưa có công trình nào ñ c p toàn di n ñ n cơ s lý
lu n v hi n ñ i hoá ho t ñ ng c a NHTM c v phương di n công ngh cũng như
các chu n m c và thông l qu c t . Tác gi lu n án không tìm th y b t c tài li u
tham kh o nào có khái ni m hi n ñ i hoá ho t ñ ng NHTM, n i dung và các ch tiêu
ph n ánh trình ñ hi n ñ i hoá ho t ñ ng NHTM.
V cơ b n, các công trình nghiên c u có liên quan ñã công b m i ch d ng
l i các phân tích ñ nh tính. B i v y, tác gi lu n án s xây d ng các mô hình
kinh t lư ng trên cơ s lý thuy t v cơ c u v n và chi phí v n c a Modigliani
và Miller, ñ ñánh giá nh hư ng c a ñ u tư công ngh ñ n k t qu ho t ñ ng
c a các NHTM VN