ðầu tư phát triển có vai trò hết sức to lớn trong việc thúc ñẩy kinh tế xã hội ở
mỗi quốc gia, mỗi ngành, mỗi ñịa phương, nó là nền tảng của tăng trưởng và phát
triển bền vững. Mặt khác, trong nền kinh tế thị trường một câu hỏi ñặt ra là: Trong
ñiều kiện nguồn lực có hạn, làm thế nào ñể dẫn dắt nền kinh tế ñi theo ñúng ñịnh
hướng của kế hoạch và hiệu quả kinh tế cao nhất. Thực tiễn kinh tế thị trường ở các
nước phát triển cũng như thực tế hơn 20 năm ñổi mớiở Việt Nam ñã khảng ñịnh
rằng: Công cụ sử dụng nguồn lực có hiệu quả nhằm ñạt ñược mục tiêu kinh tế của
kế hoạch ñịnh hướng là các chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội, nói cách
khác chương trình và dự án là những công cụ ñặc thùcủa kế hoạch, nhằm ñưa kế
hoạch vào thực tế của cuộc sống thị trường. Ở nước ta trong những năm qua, Nhà
nước ñã dành trên 30% chi ngân sách nhà nước cho lĩch vực ñầu tư thông qua các
dự án nhằm ñạt ñược mục tiêu tăng trưởng và phát triển kinh tế cả nước nói chung,
vùng miền và các tỉnh nói riêng. Nhưng lãng phí, thất thoát, tiêu cực làm cho hiệu
quả ñầu tư thu ñược từ các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước chưa cao, ñang là
những vấn ñề nóng bỏng ñược cả xã hội quan tâm. Trong nhiều năm qua cũng như
hiện nay không ít ý kiến cho rằng thất thoát lãng phí vốn ñầu tư trong các dự án sử
dụng vốn ngân sách là rất lớn.
Mặt khác, dự án có vai trò rất quan trọng ñối với các chủ ñầu tư, các nhà
quản lý và tác ñộng trực tiếp tới tiến trình phát triển kinh tế xã hội. Nếu không có
dự án, nền kinh tế sẽ khó nắm bắt ñược cơ hội phát triển. Những công trình thế kỷ
của nhân loại trên thế giới luôn là những minh chứng về tầm quan trọng của dự án.
Dự án là căn cứ quan trọng ñể quyết ñịnh bỏ vốn ñầutư, xây dựng kế hoạch ñầu tư
và theo dõi quá trình thực hiện ñầu tư. Dự án là căn cứ ñể các tổ chức tài chính ñưa
ra các quyết ñịnh tài trợ, các cơ quan chức năng nhà nước phê duyệt và cấp phép
ñầu tư. Dự án ñược coi là công cụ quan trọng trong quản lý vốn, vật tư, lao ñộng
trong quá trình thực hiện ñầu tư. Do vậy, ñể nâng cao ñược hiệu quả vốn ñầu tư của
2
một nước hay một vùng thì phải nâng cao ñược hiệu quả dự án ñầu tư nói chung và
dự án ñầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước nói riêng.
Trên thế giới và Việt Nam ñã có nhiều ñề tài nghiêncứu về nâng cao hiệu quả
vốn ñầu tư. Tuy nhiên chưa có ñề tài nào nghiên cứuvề hiệu quả dự án ñầu tư bằng
vốn ngân sách nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang.
Với ý nghĩa ñặc biệt quan trọng này cho thấy sự cầnthiết phải nghiên cứu hoạt
ñộng nhằm nâng cao hiệu quả vốn ñầu tư bằng ngân sách nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc
Giang và ñây cũng chính là mục tiêu nghiên cứu của Luận án “Hiệu quả dự án ñầu tư
bằng vốn ngân sách nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang”.
214 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GI ÁO D C Vi À ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C ð I H C KINH T QU C DÂN
LÊ TH SÁU
HI U QU D ÁN ð U TƯ B NG V N NGÂN SÁCH
NHÀ NƯ C TRÊN ð A BÀN T NH B C GIANG
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Hà N i – 2012
ii
B GI ÁO D C V À ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C ð I H C KINH T QU C DÂN
LÊ TH SÁU
HI U QU D ÁN ð U TƯ B NG V N NGÂN SÁCH
NHÀ NƯ C TRÊN ð A BÀN T NH B C GIANG
CHUYÊN NGÀNH: KINH T TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ S : 62.31.12.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
PGS.TS VŨ DUY HÀO
Hà N i – 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
Các s li u, k t lu n nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n
g c rõ ràng. Các k t qu nghiên c u c a Lu n án ñã ñư c
công b trên t p chí, không trùng v i b t kỳ công trình nào
khác.
Tác gi lu n án
Lê Th Sáu
ii
M C L C
L I C M ƠN ...................................................................................................i
DANH M C CÁC T VI T T T...............................................................vi
DANH M C CÁC MÔ HÌNH .....................................................................vii
DANH M C CÁC ð TH ........................................................................viii
DANH M C CÁC B NG .............................................................................ix
PH N M ð U............................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V HI U QU D ÁN ð U TƯ B NG
V N NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C ............................................................... 10
1.1. T ng quan v d án ñ u tư b ng v n NSNN ..................................... 10
1.1.1. Ho t ñ ng ñ u tư .............................................................................. 10
1.1.1.1. Khái ni m ñ u tư ......................................................................................10
1.1.1.2. Khái ni m v n ñ u tư ...............................................................................12
1.1.2. D án ñ u tư ....................................................................................... 16
1.1.2.1. Khái ni m và ñ c ñi m d án ñ u tư ........................................................16
1.1.2.2. S c n thi t ph i ti n hành các ho t ñ ng ñ u tư theo d án .....................18
1.1.2.3. Phân lo i d án ñ u tư...............................................................................20
1.1.3. D án ñ u tư b ng v n NSNN ........................................................... 22
1.1.3.1. Khái ni m và ñ c ñi m d án ñ u tư b ng v n NSNN ..............................22
1.1.3.2. Chu kỳ d án ñ u tư b ng v n NSNN ......................................................24
1.2. Hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN ............................................ 26
1.2.1. Khái ni m hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN ............................. 26
1.2.2. Các phương pháp ñánh giá hi u qu d án ñ u tư b ng v n Ngân sách Nhà nư c....28
1.2.3. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN ..................... 33
1.2.3.1. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu tài chính ....................................................34
1.2.3.2. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu kinh t xã h i ............................................35
1.3. Nhân t nh hư ng ñ n hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN ..... 47
1.3.1. Nhóm nhân t môi trư ng vĩ mô......................................................... 49
1.3.1.1. Môi trư ng chính tr ..................................................................................49
1.3.1.2. Môi trư ng pháp lý ...................................................................................50
1.3.1.3. Môi trư ng kinh t vĩ mô ..........................................................................50
iii
1.3.1.4. Môi trư ng văn hóa xã h i........................................................................52
1.3.1.5. Môi trư ng t nhiên và ngu n tài nguyên thiên nhiên có th khai thác cho
vi c th c hi n d án ..............................................................................................53
1.3.2. Nhóm nhân t môi trư ng tác nghi p c a d án ñ u tư....................... 53
1.3.2.1. Qu n lý d án ñ u tư.................................................................................53
1.3.2.2. Các cơ quan qu n lý d án ñ u tư .............................................................56
1.3.2.3. Các t ch c tr c ti p th c hi n d án ........................................................56
1.4. Kinh nghi m qu c t v nâng cao hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN 57
1.4.1. Kinh nghi m c a Trung Qu c v qu n lý d án ñ u tư công .............. 58
1.4.2. Kinh nghi m v hình th c h p tác công tư (PPP) trong ñ u tư công ............ 61
1.4.3. Nh ng bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam ............................................... 62
CHƯƠNG 2 .TH C TR NG HI U QU D ÁN ð U TƯ B NG V N
NSNN TRÊN ð A BÀN T NH B C GIANG ............................................. 63
2.1. Nh ng ñ c ñi m kinh t chính tr xã h i nh hư ng ñ n các d án
ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a bàn t nh B c Giang ............................. 63
2.1.1. V trí ñ a lý và ñi u ki n t nhiên........................................................ 63
2.1.1.1. V trí ñ a lý ...............................................................................................63
2.1.1.2. ði u ki n t nhiên.....................................................................................64
2.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên..............................................................................64
2.1.2. ð c ñi m kinh t xã h i ...................................................................... 66
2.1.3. Khái quát v công tác qu n lý d án ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a
bàn t nh B c Giang....................................................................................... 67
2.2. Th c tr ng hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a bàn t nh B c Giang 73
2.2.1. V n ñ u tư c a d án.......................................................................... 73
2.2.1.1. V n ñ u tư d án ......................................................................................73
2.2.1.2. V n ñ u tư c a d án b ng ngân sách nhà nư c........................................76
2.2.2. Th c tr ng hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN............................. 81
2.3. ðánh giá hi u qu các d án ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a bàn
t nh B c Giang ............................................................................................ 86
2.3.1. Nh ng k t qu ñã ñ t ñư c ................................................................. 87
2.3.1.1. Thu hút ñ u tư c a các d án ngoài ngân sách tăng m nh, huy ñ ng ñư c
các ngu n l c cho phát tri n kinh t trên ñ a bàn t nh ............................................87
2.3.1.2. M t s d án ñ u tư ñã tác ñ ng t t góp ph n b o v môi trư ng..............88
iv
2.3.1.3. Tác ñ ng c a d án ñ u tư ñ n tăng thu ngân sách....................................90
2.3.1.4. Tác ñ ng c a d án ñ u tư ñ n cơ s v t ch t k thu t c a n n kinh t và
xây d ng cơ s h t ng KT XH, n ñ nh ñ i s ng nhân dân. .................................90
2.3.2. H n ch .............................................................................................. 92
2.3.2.1.Tác ñ ng c a d án ñ u tư b ng v n NSNN chưa nhi u ñ n tăng trư ng kinh t ....92
2.3.2.2. Tác ñ ng c a d án ñ u tư b ng v n NSNN chưa m nh ñ n chuy n d ch cơ c u kinh t 96
2.3.2.3. Tác ñ ng d án ñ u tư b ng v n NSNN ñ n t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng chưa cao.98
2.3.2.4. Tác ñ ng c a d án ñ u tư b ng v n NSNN chưa nhi u ñ n vi c tăng cư ng kim
ng ch xu t nh p kh u............................................................................................. 101
2.3.2.5. Tác ñ ng c a d án ñ u tư b ng v n NSNN chưa nhi u ñ n nâng cao kh năng
c nh tranh c a s n ph m ........................................................................................ 102
2.3.2.6. Tác ñ ng chưa nhi u c a d án ñ u tư b ng v n NSNN ñ i v i vi c phát tri n
kinh t các vùng khó khăn ................................................................................... 103
2.3.2.7. Tác ñ ng c a m t s d án ñ u tư b ng v n NSNN ñ i v i môi trư ng chưa t t. 106
2.3.3. Nguyên nhân h n ch ........................................................................ 107
2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan........................................................................ 108
2.3.3.2. Nguyên nhân ch quan............................................................................ 111
CHƯƠNG 3. GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU D ÁN ð U TƯ
B NG V N NSNN TRÊN ð A BÀN T NH B C GIANG...................... 120
3.1. ð nh hư ng ñ u tư phát tri n t ngu n v n NSNN trong 5 năm 2011
2015 c a t nh B c Giang .......................................................................... 120
3.1.1. ð nh hư ng và m c tiêu phát tri n KT XH giai ño n 2011 2015 ..... 120
3.1.1.1. Quan ñi m ch ñ o phát tri n kinh t xã h i t nh B c Giang giai ño n
2011 2015. .......................................................................................................... 121
3.1.1.2. M c tiêu t ng quát .................................................................................. 122
3.1.1.3. Nhi m v c th ..................................................................................... 122
3.1.1.4. Các m c tiêu kinh t ch y u .................................................................. 126
3.1.2. ð nh hư ng ñ u tư phát tri n ............................................................ 127
3.1.2.1. ð nh hư ng ñ u tư phát tri n chung........................................................ 127
3.1.2.2. ð nh hư ng ñ u tư m t s ngành, lĩnh v c ch y u ................................ 128
3.2. ð nh hư ng công tác qu n lý d án ñ u tư trên ñ a bàn t nh B c
Giang giai ño n 2011 2015. ...................................................................... 133
3.2.1. D báo các nhân t nh hư ng ñ n công tác qu n lý d án ñ u tư trên
ñ a bàn t nh B c Giang ............................................................................... 133
v
3.2.1.1. Xu th tái ñ u tư công............................................................................. 133
3.2.1.2. Xu th công nghi p hóa trên ñ a bàn t nh B c Giang.............................. 134
3.2.1.3. Xu th phát tri n, nh ng tác ñ ng và kh năng ng d ng ti n b khoa h c
k thu t, công ngh m i ñ i v i công tác qu n lý d án ñ u tư............................ 135
3.2.2. Các m c tiêu qu n lý d án ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a bàn t nh
B c Giang giai ño n 2011 – 2015............................................................... 136
3.2.2.1. V v n ñ u tư cho các d án b ng NSNN ............................................... 136
3.2.2.2. V các d án ñ u tư b ng v n NSNN:..................................................... 137
3.3. Gi i pháp nâng cao hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN trên ñ a
bàn t nh B c Giang ................................................................................... 138
3.3.1. C i cách s a ñ i b sung văn b n chính sách, cách th c qu n lý trong
quá trình ñ u tư .......................................................................................... 139
3.3.2. ð y nhanh ti n ñ l p quy ho ch xây d ng và tăng cư ng qu n lý ñ u
tư xây d ng theo quy ho ch........................................................................ 143
3.3.3. Hoàn thi n quy trình l p, th m ñ nh, phê duy t d án ñ u tư ............ 144
3.3.4. ð i m i công tác qu n lý v n c a các d án ñ u tư .......................... 146
3.3.4.1 ð i m i cơ ch qu n lý ñ u tư d án s d ng v n nhà nư c .................... 146
3.3.4.2. ð i m i công tác k ho ch hoá v n ñ u tư d án .................................... 147
3.3.4.3. Phân c p trong qu n lý ngu n v n d án ñ u tư b ng ngân sách nhà nư c ...... 149
3.3.5. Hoàn thi n công tác ki m tra, ki m soát, giám sát c a nhà nư c trong
các d án ñ u tư ......................................................................................... 150
3.3.6. Ki n toàn và nâng cao ch t lư ng công tác giao nh n th u ............... 152
3.3.7. Hoàn thi n công tác ñi u hành tri n khai th c hi n d án ñ u tư ...... 154
3.3.7.1. Ki n toàn công tác qu n lý ñ n bù, gi i phóng m t b ng xây d ng............... 154
3.3.7.2. C ng c và tăng cư ng công tác qu n lý ñ nh m c, ñơn giá, d toán và chi
phí xây d ng........................................................................................................ 155
3.3.8. Nâng cao hi u qu ho t ñ ng c a Tư v n ñi u hành d án................ 156
3.4. Ki n ngh ............................................................................................ 158
K T LU N................................................................................................ 160
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ðà CÔNG B C A TÁC
GI ............................................................................................................ 163
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.................................................... 164
PH L C .................................................................................................. 170
vi
DANH M C CÁC T VI T T T
NSNN: Ngân sách Nhà nư c
NGOs: T ch c phi Chính ph
FDI: ð u tư tr c ti p nư c ngoài
ODA: H tr phát tri n chính th c
UBND: U ban nhân dân
XDCB: Xây d ng cơ b n
TDTT: Th d c th thao
TTCN: Ti u th công nghi p
NHTG: Ngân hàng th gi i
TSCð: Tài s n c ñ nh
GDP: T ng s n ph m qu c n i
GPMB: Gi i phóng m t b ng
QLDA: Qu n lý d án
QPPL: Quy ph m pháp lu t
TKCS: Thi t k cơ s
vii
DANH M C CÁC MÔ HÌNH
Mô hình 1.1: Chu kỳ d án ñ u tư b ng v n NSNN.................................... 24
Mô hình 1.2: Mô hình tác ñ ng hi u qu d án ñ u tư b ng v n NSNN...... 48
Mô hình 2.1: Mô hình t ch c qu n lý d án ñ u tư b ng v n ngân sách nhà
nư c trên ñ a bàn t nh B c Giang ................................................................. 69
viii
DANH M C CÁC ð TH
ð th 1.1: ðư ng cong Lorenz ................................................................... 42
ð th : 2.1: T l tăng v n ñ u tư trên ñ a bàn t nh B c Giang và c nư c giai
ño n 2006 – 2010......................................................................................... 75
ð th 2.2: T l v n ñ u tư so v i GDP c a t nh B c Giang và c nư c giai
ño n 2006 2010............................................................................................ 76
ð th 2.3: Cơ c u v n ñ u tư toàn xã h i trên ñ a bàn t nh B c Giang giai
ño n 2006 2010........................................................................................... 77
ð th 2.4: S d án và s v n ñăng ký ñ u tư trên ñ a bàn t nh B c Giang 87
ð th 2.5: Phân b t n su t c a GDP theo quý giai ño n 2006 2010 ......... 94
ð th 2.6: Phân b t n su t c a Von_NSNN theo quý giai ño n 2006 201094
ð th 2.7: H i quy gi a v n D án Ngân sách Nhà nư c v i GDP ............ 96
ð th 2.8: Cơ c u ngành kinh t t nh B c Giang......................................... 97
ð th 2.9: Phân b t n su t c a V n ñ u tư c a các d án b ng v n NSNN
trong lĩnh v c nông nghi p......................................................................... 100
ð th 2.10: Phân b t n su t c a lao ñ ng trong các d án ñ u tư b ng v n
NSNN trong lĩnh v c nông nghi p ............................................................. 101
ix
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: Các giai ño n c a chu kỳ d án ñ u tư b ng v n NSNN.............. 25
B ng 2.1: Nh p ñ tăng trư ng kinh t , cơ c u kinh t t nh B c Giang và c
nư c ............................................................................................................. 67
B ng 2.2: T ng h p các ngu n v n ñ u tư trên ñ a bàn t nh B c Giang giai
ño n 2006 – 2010......................................................................................... 74
B ng 2.3: T ng h p các ngu n v n ñ u tư b ng v n ngân sách trên ñ a bàn
t nh B c Giang giai ño n 2006 – 2010.......................................................... 78
B ng 2.4: Tình hình th c hi n các d án t i t nh B c Giang ........................ 81
B ng 2.5: T l ñ u tư b ng v n ngân sách giai ño n 2006 2010 trên ñ a bàn
t nh B c Giang ............................................................................................. 82
B ng 2.6: Giá tr tài s n tăng thêm giai ño n 2006 2010.............................. 91
B ng 2.7: Bi n ñ ng h s Gini ba c ng ñ ng hư ng l i ........................ 105
B ng 2.8: Bi n ñ ng t l chêch l ch gi a nhóm giàu nh t và nhóm nghèo
nh t ba c ng ñ ng ................................................................................... 106
B ng 3.1: M c tiêu ch y u v phát tri n kinh t t nh B c Giang ñ n
năm 2015.......................................................................................... 126
B ng 3.2: K ho ch ngu n v n ñ u tư phát tri n giai ño n 2011 2015 trên ñ a
bàn t nh B c Giang..................................................................................... 132
B ng 3.3: K ho ch v n ñ u tư phát tri n b ng NSNN trên ñ a bàn t nh B c
Giang giai ño n 2011 2015 ....................................................................... 136
B ng 3.4: T ng h p d án d ki n ñ u tư giai ño n 2011 2015 trên ñ a bàn
t nh B c Giang ........................................................................................... 137
1
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
ð u tư phát tri n có vai trò h t s c to l n trong vi c thúc ñ y kinh t xã h i
m i qu c gia, m i ngành, m i ñ a phương, nó là n n t ng c a tăng trư ng và phát
tri n b n v ng. M t khác, trong n n kinh t th trư ng m t câu h i ñ t ra là: Trong
ñi u ki n ngu n l c có h n, làm th nào ñ d n d t n n kinh t ñi theo ñúng ñ nh
hư ng c a k ho ch và hi u qu kinh t cao nh t. Th c ti n kinh t th trư ng các
nư c phát tri n cũng như th c t hơn 20 năm ñ i m i Vi t Nam ñã kh ng ñ nh
r ng: Công c s d ng ngu n l c có hi u qu nh m ñ t ñư c m c tiêu kinh t c a
k ho ch ñ nh hư ng là các chương trình và d án phát tri n kinh t xã h i, nói cách
khác chương trình và d án là nh ng công c ñ c thù c a k ho ch, nh m ñưa k
ho ch vào th c t c a cu c s ng th trư ng. nư c ta trong nh ng năm qua, Nhà
nư c ñã dành trên 30% chi ngân sách nhà nư c cho lĩch v c ñ u tư thông qua các
d án nh m ñ t ñư c m c tiêu tăng trư ng và phát tri n kinh t c nư c nói chung,
vùng mi n và các t nh nói riêng. Nhưng lãng phí, th t thoát, tiêu c c làm cho hi u
qu ñ u tư thu ñư c t các d án s d ng v n ngân sách nhà nư c chưa cao, ñang là
nh ng v n ñ nóng b ng ñư c c xã h i quan tâm. Trong nhi u năm qua cũng như
hi n nay không ít ý ki n cho r ng th t thoát lãng phí v n ñ u tư trong các d án s
d ng v n ngân sách là r t l n.
M t khác, d án có vai trò r t quan tr ng ñ i v i các ch